Thành viên:Làm Việc Thiện
Hiện Wikipedia đang có 976.473 thành viên với 1.294.041 bài.
Tuyên bố
Biên tập viên này tuyên thệ sẽ đóng góp cho Wikipedia cho tới khi lìa đời (click ở đây để tuyên thệ), mặc dù có thể Wikibreak dài hạn khi còn sống. Biên tập viên này là hội viên của Hồng Hoa Hội chi nhánh quốc tế. |
“Tôi sẽ là thành viên đóng góp tích cực cho Wikipedia’’
Bài cần theo dõi
Thành viên nhận tiền viết bài PR
Thành viên:Nam thừa kế, Thành viên:Hoangminhloc
Vinh danh
Dưới đây tôi lưu lại những sự ghi nhận của cộng đồng. Xin cảm ơn tất cả mọi người!
Một ngôi sao dành cho bạn!
Ngôi sao Chống phá hoại | |
Tặng bạn ngôi sao vì đã giúp Wikipedia chống phá hoại! A l p h a m a Talk 08:02, ngày 14 tháng 5 năm 2021 (UTC) |
Một ngôi sao dành cho bạn!
Ngôi sao Đặc biệt | |
Tặng bạn ngôi sao, vì tinh thần dũng cảm chống lại cái sai, cái PR, cái kiếm chác trên Wikipedia - This user is basically just a viwiki editor (Thảo luận) 11:55, ngày 28 tháng 4 năm 2023 (UTC) |
Một ngôi sao cho bạn
Ngôi sao Chống quảng cáo | |
Tôi rất ghi nhận những đóng góp tích cực của bạn trong việc tuần tra các bài viết có dấu hiệu quảng cáo. — dʁ. ʃħuɳtﮩ٨ـﮩﮩ٨ـ 💬 đã phản hồi vào 14:17, ngày 22 tháng 6 năm 2024 (UTC) |
Trang mới, ẩn trang đã tuần tra
ngày 29 tháng 12 năm 2024
- 08:2608:26, ngày 29 tháng 12 năm 2024 Mai Phương (Hải Phòng) (sử | sửa đổi) [1.731 byte] 113.22.47.130 (thảo luận) (←Trang mới: “ {{Thông tin nghệ sĩ | tên = Mai Phương | nền = diễn viên | hình = Maiphuong1995.jpg | chú thích hình =Mai Phương trong một cảnh phim ''Con sẽ là cô chủ'' năm 1995 | ngày sinh = {{năm sinh và tuổi|1970}} | nơi sinh = Hải Phòng, Việt Nam | quốc tịch = {{VIE}} | nghề nghiệp = Diễn viên điện ảnh | bố mẹ = | năm hoạt động điện ảnh = 1995-2000 | tác phẩm điện ảnh = ''{{u…”)
- 05:1505:15, ngày 29 tháng 12 năm 2024 Satellite Catalog Number (sử | sửa đổi) [6.736 byte] Ctdbsclvn (thảo luận | đóng góp) (dịch từ en:Satellite Catalog Number) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:0504:05, ngày 29 tháng 12 năm 2024 Ban Quản lý Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh (sử | sửa đổi) [5.304 byte] Shofiohoi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Ban Quản lý Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh''' (Management Authority for Urban Railways – MAUR) là đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân TP.HCM, chịu trách nhiệm quản lý đầu tư xây dựng, khai thác và vận hành hệ thống đường sắt đô thị của thành phố. MAUR được thành lập theo Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 13/09/200…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:3902:39, ngày 29 tháng 12 năm 2024 Scolopsis taeniata (sử | sửa đổi) [4.799 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 28 tháng 12 năm 2024
- 17:2717:27, ngày 28 tháng 12 năm 2024 Nguyễn Thị Hương (sử | sửa đổi) [4.762 byte] Bacgiangngaynay (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin viên chức | tên = Nguyễn Thị Hương | hình = | cỡ hình = | miêu tả = | ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1973|10|29}} | nơi sinh = xã Vân Hà, thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam | nơi ở = phường Hoàng Văn Thụ, Tp Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | ngày chết = | nơi chết = | chức vụ 2 = | bắt đầu 2 = | kết thúc 2 = | tiề…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Liên kết định hướng
- 17:2017:20, ngày 28 tháng 12 năm 2024 Phát triển theo định hướng giao thông công cộng (sử | sửa đổi) [8.370 byte] Louis Anderson (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Quy hoạch đô thị ưu tiên giao thông công cộng}} {{Giao thông bền vững}} thumb|Chính quyền địa phương tại [[Quận Arlington, Virginia khuyến khích phát triển theo định hướng giao thông công cộng trong phạm vi {{convert|1/4|to|1/2|mi|m}} tính từ các nhà ga metro của mạng lưới Washington Metro, với các Phát tri…”)
- 16:5916:59, ngày 28 tháng 12 năm 2024 Nguyễn Ngọc Kiều Duy (sử | sửa đổi) [5.241 byte] Baribieepori (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin hoa hậu |name=Nguyễn Ngọc Kiều Duy |image= |caption= |birth_name= Nguyễn Ngọc Kiều Duy |birth_date={{birth date and age|2003|12|21|df=yes}} |birth_place=Vĩnh Long, Việt Nam |Tên khác= |height={{height|m=1,67}} |số đo=88 - 63 - 90 |cân nặng= {{Cân nặng|kg=51}} |học vấn= *Trường Đại học FPT Cần Thơ |hair_color=Đen |eye_color=Đen |cuộc thi= *Hoa khôi Đ…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 16:5116:51, ngày 28 tháng 12 năm 2024 Shazam (sử | sửa đổi) [196 byte] 1.52.154.223 (thảo luận) (←Trang mới: “*Captain Marvel (DC Comics) hay Shazam **''Shazam!'' (phim) **''Shazam! Cơn thịnh nộ của các vị thần'' *Shazam (ứng dụng) {{trang định hướng}}”) Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
- 16:3916:39, ngày 28 tháng 12 năm 2024 Tri thức (định hướng) (sử | sửa đổi) [181 byte] 1.52.154.223 (thảo luận) (←Trang mới: “*Tri thức *''Tri thức'' (tạp chí) *Nhà xuất bản Tri thức *Ngày Tri thức *Nguyễn Tri Thức {{trang định hướng}}”) Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
- 15:4115:41, ngày 28 tháng 12 năm 2024 International Designator (sử | sửa đổi) [7.575 byte] Ctdbsclvn (thảo luận | đóng góp) (dịch từ en:International Designator) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 15:3915:39, ngày 28 tháng 12 năm 2024 Lần hẹn hò đầu tiên (sử | sửa đổi) [17.062 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Lần hẹn hò đầu tiên) Thẻ: Liên kết định hướng
- 15:3015:30, ngày 28 tháng 12 năm 2024 Brisbane International 2025 - Đôi nữ (sử | sửa đổi) [5.838 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Tennis events|2025|Brisbane International| | defchamp = {{flagicon|UKR}} Lyudmyla Kichenok<br>{{flagicon|LAT}} Jeļena Ostapenko | champ = | runner = | score = | draw = 16 (2{{abbr| WC | Đặc cách}}) | seeds = 8 | type = }} {{main|Brisbane International 2025}} Lyudmyla Kichenok và Jeļena Ostapenko là đương kim vô địch, nhưng chọn thi đấu cùng với đồng đội khác.<ref>{{cite web|url=https://ww…”)
- 15:2515:25, ngày 28 tháng 12 năm 2024 Brisbane International 2025 - Đôi nam (sử | sửa đổi) [9.490 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Tennis events|2025|Brisbane International| | defchamp = {{flagicon|GBR}} Lloyd Glasspool<br>{{flagicon|NED}} Jean-Julien Rojer | champ = | runner = | score = | draw = 24 (2{{abbr| WC | Đặc cách}}) | seeds = 8 | type = }} {{main|Brisbane International 2025}} Lloyd Glasspool và Jean-Julien Rojer là đương kim vô địch,<ref>{{cite web|url=https://www.lta.org.uk/news/lloyd-glasspool-and-jean-juilen-rojer-crowned…”)
- 15:1815:18, ngày 28 tháng 12 năm 2024 Brisbane International 2025 - Đơn nữ (sử | sửa đổi) [20.268 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox tennis tournament event|2025|Brisbane International| | defchamp = {{flagicon|KAZ}} Elena Rybakina | champ = | runner = | score = | draw = 48 (6{{abbr| Q | Vượt qua vòng loại}} / 4{{abbr| WC | Đặc cách}}) | seeds = 16 | type = }} {{main|Brisbane International 2025}} Elena Rybakina là đương kim vô địch,<ref>{{cite web|url=https://www.wtatennis.com/news/3850958/rybakina-races-past-sabalenka-to-win-brisbane-international…”)
- 15:0615:06, ngày 28 tháng 12 năm 2024 Brisbane International 2025 - Đơn nam (sử | sửa đổi) [15.178 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox tennis tournament event|2025|Brisbane International| | defchamp = {{flagicon|BUL}} Grigor Dimitrov | champ = | runner = | score = | draw = 32 (6{{abbr| Q | Vượt qua vòng loại}} / 3{{abbr| WC | Đặc cách}}) | before_year = 2024 | seeds = 8 }} {{main|Brisbane International 2025}} Grigor Dimitrov là đương kim vô địch.<ref>{{Cite web |date=2024-01-07 |title=Emotional Dimitrov triumphs at Brisbane International 2024 |url=…”)
- 14:5814:58, ngày 28 tháng 12 năm 2024 Brisbane International 2025 (sử | sửa đổi) [8.389 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{TennisEventInfo|2025|Brisbane International| | date = 30 tháng 12 năm 2024–6 tháng 1 năm 2025 | edition = 14 | category = ATP Tour 250 <br/> WTA 500 | draw = 32S / 24D / 24Q (ATP) <br/> 48S / 16D / 24Q (WTA) | surface = Cứng | location = Tennyson, Brisbane, Queensland, Úc | venue = Queensland Tennis Centre | prize_money = $- (ATP) <br/> $- (WTA) | defchampms = {{flagicon|BUL}} Grigor Dimitrov…”)
- 14:4414:44, ngày 28 tháng 12 năm 2024 Viện Giáo hoàng Đại học Gregoriana (sử | sửa đổi) [4.145 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Pontifical Gregorian University của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:5713:57, ngày 28 tháng 12 năm 2024 Ivan Jurić (sử | sửa đổi) [11.403 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin tiểu sử bóng đá | name = Ivan Jurić | image = Ivan Jurić Crotone, 2016 (cropped).png | caption = Jurić với tư cách là huấn luyện viên của Crotone vào năm 2016 | fullname = | height = 1,74 m | birth_date = {{Ngày sinh và tuổi|df=yes|1975|8|25}} | birth_place = Split, CHXHCN Croatia, Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư|CHLBXHCN Nam…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:5312:53, ngày 28 tháng 12 năm 2024 Acanthaspidiidae (sử | sửa đổi) [718 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |image = |image_caption = |taxon = Acanthaspidiidae |authority = }} '''Acanthaspidiidae''' là một họ chân đều thuộc phân bộ Asellota.<ref name="GBIF">{{cite web |title=Acanthaspidiidae |url=https://www.gbif.org/species/8683 |website=www.gbif.org |access-date=21 June 2021 |language=en}}</ref> == Chi== Họ này bao gồm các chi dưới đây:<ref name="GBIF" /> * ''Ianthopsis'' <small>Bedda…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:5112:51, ngày 28 tháng 12 năm 2024 Paramunnidae (sử | sửa đổi) [3.182 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |image = Natural history (1907) (20136380134).jpg |image_caption = Ba loài thuộc họ Paramunnidae, ''Austrosignum grande'' (1), ''Austrosignum glaciale'' (2), and ''Austrimunna rostrata'' (3) |display_parents = 2 |taxon = Paramunnidae |authority = |synonyms = * Abyssianiridae * Pleurogoniidae * Pleurogonidae }} '''Paramunnidae''' là một họ thuộc bộ Chân đều.<ref name="GBIF">{{cite web |title…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:4909:49, ngày 28 tháng 12 năm 2024 Serie A 1992–93 (sử | sửa đổi) [20.705 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Mùa giải thứ 91 của giải bóng đá hàng đầu Ý}} {{Infobox football league season |competition=Serie A |season=1992–93 |dates = 6 tháng 9 năm 1992 – 6 tháng 6 năm 1993 |winners=Milan<br />{{nhỏ|(lần thứ 13)}} |continentalcup1=European Cup |continentalcup1 qualifiers=Milan |continentalcup3=UEFA Cup |continentalcup3 quali…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 09:4409:44, ngày 28 tháng 12 năm 2024 Nam vương Du lịch Thế giới (sử | sửa đổi) [48.712 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Nam vương Du lịch Thế giới''' (tiếng Anh: ''Mister Tourism World'') là cuộc thi sắc đẹp thường niên. Đương kim Nam vương là 2023 Knot Thiraphat đến từ Thái Lan. ==Nam vương Du lịch Thế giới== {|class="sortable wikitable"style="text-align:center;font-size:85%;" |- !rowspan="2"|Lần thứ !rowspan="2"|Năm !rowspan="2"|Ngày !rowspan="2"|Nam vương Du lịch Thế giới !colspan="5"|Á vương ! rowspan="…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 05:4105:41, ngày 28 tháng 12 năm 2024 Ayumu Ohata (sử | sửa đổi) [3.775 byte] Cressd (thảo luận | đóng góp) (Trang mới ,hãy góp ý tại trang thảo luận nếu có vấn đề gì) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 02:3302:33, ngày 28 tháng 12 năm 2024 Duplex weintraubi (sử | sửa đổi) [771 byte] 14.161.87.235 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | taxon = Duplex weintraubi | authority = Fibiger, 2010 | synonyms = }} '''Duplex weintraubi''' là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae được Michael Fibiger mô tả lần đầu tiên vào năm 2010. Nó được tìm thấy ở miền đông Timor. Sải cánh dài khoảng 8 mm ==Tham khảo== *{{cite journal |last=Fibiger |first=Michael |date=2010 |url=https://www.mapress.com/zootaxa/2010/f/z02583p1…”)
- 01:5501:55, ngày 28 tháng 12 năm 2024 Hệ thống giao thông Thung lũng Klang (sử | sửa đổi) [18.541 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Klang Valley Integrated Transit System”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
ngày 27 tháng 12 năm 2024
- 16:1716:17, ngày 27 tháng 12 năm 2024 Thiên Hoàng Đại Đế (sử | sửa đổi) [2.165 byte] Matthucwiki (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|Chân dung Thái Cực Thiên Hoàng Đại Đế (Được lưu giữ tại [[Bạch Vân Quán, Bắc Kinh)]] '''Thiên Hoàng Đại Đế''' (chữ Hán: 天皇大帝) còn được gọi là '''Câu Trần Thượng Cung Thiên Hoàng Đại Đế''' (勾陈上宫天皇大帝) hoặc đơn giản là '''Câu Trần Đại Đế''', là một trong những tôn thần quan trọ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 15:1515:15, ngày 27 tháng 12 năm 2024 Đội tuyển bóng đá quốc gia Mã Lai (sử | sửa đổi) [13.981 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox national football team | Name = Malaya | date = 1948–1963 | Badge = Flag of Malaya.svg | FIFA Trigramme = MAL | Nickname = ''Harimau Malaya'' (Hổ Mã Lai) | Association = Hiệp hội bóng đá Mã Lai (FAM) | Confederation = AFC (Châu Á) | Coach = | Most caps = | Top scor…”)
- 15:0015:00, ngày 27 tháng 12 năm 2024 Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1999 (sử | sửa đổi) [52.247 byte] 113.167.246.3 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox international football competition | tourney_name = Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới | year = 1999 | other_titles = 1999 FIFA U-20 World Cup - Nigeria | image = 1999 FIFA World Youth Championship.png | country = Nigeria | dates = 3 – 24 tháng 4 | num_teams = 24 | confederations = 6 | matches = 52 | venues = 8 | cities = 8 | champion_other = {{fbu|20|ESP}} | count = 1 | second_other = {{fbu|20|JPN|1870}} | third_o…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 13:0813:08, ngày 27 tháng 12 năm 2024 Lưu Trùng Dương (sử | sửa đổi) [14.538 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhà thơ | tiền tố = Nhà thơ, nhà văn | tên = Lưu Trùng Dương | tên khai sinh = Lưu Quang Luỹ | ngày sinh = {{ngày sinh|1930|5|5}} | nơi sinh = Hải Châu, Đà Nẵng | ngày mất = {{ngày mất và tuổi|2014|10|9|1930|5|5}} | nơi mất = Thành phố Hồ Chí Minh | cư trú = Thành phố Hồ Chí Minh | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = {{CSVN}} | nghề nghiệp = nhà th…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 12:4712:47, ngày 27 tháng 12 năm 2024 Trung đoàn Không quân Công an nhân dân (sử | sửa đổi) [6.294 byte] Bsbao (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới về Không quân CAND) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 12:3312:33, ngày 27 tháng 12 năm 2024 Francis Bellamy (sử | sửa đổi) [1.459 byte] 14.161.87.235 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox person | honorific_prefix = The Reverend | name = Francis Bellamy | image = Portrait of Francis Bellamy 01.jpg | birth_name = Francis Julius Bellamy | birth_date = {{birth date|mf=yes|1855|5|18}} | birth_place = Mount Morris, New York, U.S. | death_date = {{death date and age|mf=yes|1931|8|28|1855|5|18}} | death_place = Tampa,…”)
- 10:3210:32, ngày 27 tháng 12 năm 2024 Jesper Karlsson (sử | sửa đổi) [10.732 byte] Cressd (thảo luận | đóng góp) (tạo trang mới ,hãy góp ý tại trang thảo luận nếu có vấn đề gì) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 09:2009:20, ngày 27 tháng 12 năm 2024 John Jarlath Dooley (sử | sửa đổi) [2.182 byte] Greenknight dv (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin chức sắc Kitô giáo |type = |danh xưng trước = Tổng giám mục <br> |tên = John Jarlath Dooley |danh xưng sau = |chức vụ = Khâm sứ Tòa Thánh tại Đông Dương |hình = Archbishop John Jarlath Dooley.jpg |cỡ hình = |alt = |chú thích hình = |giáo hội = Công giáo |tòa = Macra |t…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 06:2606:26, ngày 27 tháng 12 năm 2024 Trần Bình (liệt sĩ) (sử | sửa đổi) [1.624 byte] Kenshin top (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Trần Bình (1928 - 1949), Anh hùng Lực lượng Vũ trang Nhân dân, tên thật là Trần Văn Tích, sinh tại xã Minh Khai, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định. Cùng với Đặng Đình Kỳ, ông là người ám sát Chủ tịch Hội đồng An dân Bắc Việt Trương Đình Tri vào ngày 10 tháng 10, năm 1947. Ông bị bắt trong nỗ lực ám sát bất thành Ch…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 06:1406:14, ngày 27 tháng 12 năm 2024 Luigi Sturzo (sử | sửa đổi) [8.708 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Luigi Sturzo của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 06:1206:12, ngày 27 tháng 12 năm 2024 Nguyễn Việt Oanh (sử | sửa đổi) [5.102 byte] 2001:ee0:4273:ae80:5d0e:b477:a94b:387d (thảo luận) (←Trang mới: “{{Thông tin viên chức | tên = Nguyễn Việt Oanh | hình = | cỡ hình = | miêu tả = | ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1980|07|26}} | nơi sinh = xã Ngọc Vân, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam | nơi ở = phường Dĩnh Kế, Tp Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang | ngày chết = | nơi chết = | chức vụ 2 = | bắt đầu 2…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 04:4704:47, ngày 27 tháng 12 năm 2024 Deep Throat (định hướng) (sử | sửa đổi) [64 byte] 42.117.81.94 (thảo luận) (←Trang mới: “*Deep Throat *Deep-throating {{trang định hướng}}”) Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
ngày 26 tháng 12 năm 2024
- 19:1319:13, ngày 26 tháng 12 năm 2024 Tiếng Mã Lai ở Đồng bằng sông Cửu Long (sử | sửa đổi) [16.217 byte] Ly Samath (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Biến thể của tiếng Mã Lai phát triển ở Campuchia hiện đại và Nam Việt Nam}} {{Infobox language | name = Mã Lai ở Đồng bằng sông Cửu Long | nativename = {{Lang|ms|bạhsa Malayu Cam}}<br>بهسا ملياو چم | image = A book about the characters used to write the Cham language.jpg | imagecaption = Một cuốn sách không rõ tên về các ký tự được sử dụng…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Liên kết định hướng
- 17:3117:31, ngày 26 tháng 12 năm 2024 Mac DeMarco (sử | sửa đổi) [19.621 byte] Co113bmt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox musical artist|name=Mac DeMarco|image=Mac Demarco Brooklyn311219-37 (49411216567) (cropped).jpg|caption=DeMarco biểu diễn năm 2019|alt=Mac DeMarco performing in 2017|birth_name=Vernor Winfield MacBriare Smith IV|birth_date={{birth date and age|1990|04|30}}|birth_place=Duncan, British Columbia, Canada|origin=Duncan, British Columbia, Canada|genre={{hlist|Indie rock|indie pop|psychedelic pop|jangle pop|slacker rock}}|…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 17:1217:12, ngày 26 tháng 12 năm 2024 Borommatrailokkanat (sử | sửa đổi) [20.899 byte] TT 1234 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật hoàng gia | tên = Borommatrailokkanat<br>บรมไตรโลกนาถ | tước vị = Vua Ayutthaya | hình = File:Statue_of_King_Borommatrailokkanat.jpg | ghi chú hình = Tượng của Quốc vương Borommatrailokkanat | chức vị =Quốc vương Xiêm | tại vị = 1448 – 1488 | đăng quang = | othertitles = | tên đầy đủ = Intharacha | tiền nhiệm = […”)
- 14:1714:17, ngày 26 tháng 12 năm 2024 Tưởng Hùng (sử | sửa đổi) [1.094 byte] 2001:ee0:41c1:c443::4 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Tưởng Hùng''' (蒋雄) là một nhân vật trong tiểu thuyết ''Phong Thần Diễn Nghĩa'' (封神演义) của triều đại Minh, là một tướng quân của nhà Tây Chu. Vũ khí của ông là '''Thần Trảo Kim Nữu sách''' (神抓金纽索). == Tiểu sử == Khi Khổng Tuyền triệu tập quân đội tại Kim Kê Lĩnh để chống lại nhà Chu, Hoàng Phi Hổ , Văn S…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:1014:10, ngày 26 tháng 12 năm 2024 Thôi Anh (sử | sửa đổi) [3.040 byte] 2001:ee0:41c1:c443::4 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Thôi Anh''' ( tiếng trung: 崔英; bính âm: Cuī Yīng ) là một nhân vật trong tiểu thuyết ''Phong Thần Diễn Nghĩa'' (封神演义) , là một trong Ngũ Nhạc Đại Đế (五岳正神). Ông nguyên là một tướng dưới quyền Bắc Bá Hầu Sùng Hắc Hổ , vũ khí của ông là chiếc búa đồng rèn có tám cạnh, cưỡi c…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:0814:08, ngày 26 tháng 12 năm 2024 Acusa (sử | sửa đổi) [943 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Acusa acus | authority = Fibiger, 2011 | parent_authority = Fibiger, 2011 }} '''''Acusa''''' là một chi bướm đêm đơn loài thuộc họ Erebidae. Chi này chứa duy nhất một loài, '''''Acusa acus''''', có ở bang Sabah trên đảo Borneo. Cả chi và loài đều được Michael Fibiger mô tả đầu tiên năm 2011. Sải cánh của loài này dài 13&nb…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:0514:05, ngày 26 tháng 12 năm 2024 Apollo 10 (sử | sửa đổi) [85.766 byte] Ctdbsclvn (thảo luận | đóng góp) (dịch từ en:Apollo 10) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:4813:48, ngày 26 tháng 12 năm 2024 Disculicepitidae (sử | sửa đổi) [594 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |image = |image_caption = |taxon = Disculicepitidae |authority = |synonyms = Disculicipitidae }} '''Disculicepitidae''' là một họ giun dẹp thuộc bộ Cathetocephalidea. Họ này chứa duy nhất một chi, '''''Disculiceps''''' <small>Joyeux & Baer, 1936</small>.<ref name="GBIF">{{cite web |title=Disculicepitidae |url=https://www.gbif.org/species/4282342 |website=www.gbif.org |access-date=13 May 202…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:2512:25, ngày 26 tháng 12 năm 2024 Duy Hưng (sử | sửa đổi) [28.259 byte] Mohammed07102007 (thảo luận | đóng góp) (Tạo lại sau lần biểu quyết năm 2022 do chủ thể đã có giải Cánh diều. Lần này cấm bất cứ một IP nào vào sửa đổi bài này cho đến khi tôi hoàn thành bài.) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Liên kết định hướng
- 10:5810:58, ngày 26 tháng 12 năm 2024 Chuyến bay 8243 của Azerbaijan Airlines (sử | sửa đổi) [5.378 byte] 115.74.209.123 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox aircraft occurrence | name = Chuyến bay 8243 của Azerbaijan Airlines | image = Azerbaijan Airlines - Embraer 190AR (ERJ-190-100IGW) 4K-AZ65 Antalya Airport June 18, 2016 (cropped).jpg | image_upright = 1.15 | alt = | caption = 4K-AZ65, chiếc máy bay gặp tai nạn, ảnh chụp ngày 18 tháng 6 năm 2016 | occurrence_type = Tai nạn | date = 25 tháng 12 năm 2024 | summary =…”)
- 04:4904:49, ngày 26 tháng 12 năm 2024 Cải cách tư pháp México 2024 (sử | sửa đổi) [73.353 byte] Dotruonggiahy12 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “2024 Mexican judicial reform”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki
- 01:5201:52, ngày 26 tháng 12 năm 2024 Tập đoàn quân số 2 (Liên bang Nga) (sử | sửa đổi) [6.030 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military unit | unit_name = Tập đoàn quân binh chủng hợp thành Cận vệ số 2, Huân chương Cờ Đỏ | native_name = 2-я гвардейская общевойсковая Kраснознаменная армия | image = Great emblem of the 2nd Guards Combined Arms Army.svg | image_size = | alt = | caption…”)
- 01:0601:06, ngày 26 tháng 12 năm 2024 Tamale (sử | sửa đổi) [4.482 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Tamale”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 01:0601:06, ngày 26 tháng 12 năm 2024 HMAS Otway (sử | sửa đổi) [723 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Italic title prefixed|4}} Hai tàu ngầm của Hải quân Hoàng gia Australia từng được đặt cái tên '''HMAS ''Otway''''': * HMAS ''Otway'' (1927) là một {{sclass|Odin|tàu ngầm|1}} hạ thủy năm 1926 và chuyển giao cho Hải quân Hoàng gia Anh năm 1931 * {{HMAS|Otway|S 59}} là một {{sclass|Oberon|tàu ngầm|1}} hạ thủy năm 1966 và xuất biên chế năm 1994 === Xem th…”)
- 01:0301:03, ngày 26 tháng 12 năm 2024 HMS Otway (51) (sử | sửa đổi) [10.325 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Australia khác mang cùng tên, xin xem HMAS Otway.}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= HMS Otway 1931.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm HMS ''Otway'' (51) }} {{Infobox ship career |Ship country= Australia |Ship flag={{shipboxflag|Australia|naval-1913}} |Ship name= HMAS ''Otway'' |Ship namesake= |Ship ordered= 19 tháng 5, 1925<ref name=Uboat>{{chú thích web…”)
- 01:0101:01, ngày 26 tháng 12 năm 2024 Quyền lực đen tối (sử | sửa đổi) [9.588 byte] Linhlinhng (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''''Quyền lực đen tối''''' (tiếng anh: The Charm Beneath, tiếng Trung phồn thể: 胭脂水粉) là một bộ phim truyền hình cổ trang của TVB phát sóng vào tháng 10 năm 2005. Bộ phim được phát sóng để kỷ niệm 38 năm thành lập TVB. Đặng Tụy Văn và Âu Dương Chấn Hoa ban đầu được chọn vào vai trong bộ phim này thay vì Lê Tư và Trần Hào (…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 00:5600:56, ngày 26 tháng 12 năm 2024 HMS Oberon (sử | sửa đổi) [1.538 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Sáu tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên '''HMS ''Oberon''''', theo tên nhân vật vua Oberon trong vở hài kịch ''A Midsummer Night's Dream'' của văn hào William Shakespeare: * {{HMS|Oberon|1805}} là một tàu brig-sloop 16 khẩu pháo hạ thủy năm 1805 và tháo dỡ năm 1816. * {{HMS|Oberon|1847}} là một tàu sà lúp chiến trận {{sclass|Antelope|tàu sà lúp…”)
- 00:5400:54, ngày 26 tháng 12 năm 2024 HMS Oberon (P21) (sử | sửa đổi) [10.521 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Anh Quốc khác mang cùng tên, xin xem HMS Oberon.}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Anh Quốc |Ship flag={{Shipboxflag|United Kingdom|naval}} |Ship name= HMS ''Oberon'' (P21) |Ship namesake= |Ship ordered= 1 tháng 11, 1923 <ref name=Uboat>{{chú thích web | title=HMS Oberon (N 21) - British Submarine of the O class…”)
ngày 25 tháng 12 năm 2024
- 21:5121:51, ngày 25 tháng 12 năm 2024 Nhà soạn Kịch - Ngô Văn Lợi (sử | sửa đổi) [1.811 byte] Nguyensmai (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “==Nhà Soạn Kịch - Ngô Văn Lợi== ===Thông tin cơ bản=== '''''Ngô Văn Lợi''''' là nhà văn, nhà soạn kịch. Ông sinh ngày 9/7/1937, quê quán tại Mai Tùng - Hạ Hòa - Phú Thọ. *Trình độ chuyên môn: Tương đương Đại học. *Hội viên chuyên ngành: Sân khấu Hội VHNT Phú Thọ.[https://vannghedatto.vn/] *Hội viên Hội Nghệ sĩ Sân khấu Việt Nam. ===Tác phẩm chính đã đư…”)
- 14:5314:53, ngày 25 tháng 12 năm 2024 Eulepidoptera (sử | sửa đổi) [1.320 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = Kamehamehabutterfly2.jpg | image_caption = Kamehameha | display_parents = 2 | taxon = Eulepidoptera |authority = Kiriakoff, 1948<ref>A classification of the Lepidoptera and related groups with some remarks on taxonomy. SG Kiriakoff, Biologisch Jaarboek, 1948</ref> | subdivision_ranks = Nhánh | subdivision = * Incurvariina ** Liên họ Andesianoidea ** Liên họ Adeloidea * Etimonotrysi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:4814:48, ngày 25 tháng 12 năm 2024 Tram-train (sử | sửa đổi) [20.507 byte] Louis Anderson (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Các tuyến xe điện mặt đất dùng chung đường ray với đường sắt chính tuyến}} {{Hatnote|Bài này viết về xe điện mặt đất chạy chung đường ray với đường sắt chính tuyến. "Tram-train" cũng có thể được dùng để chỉ một đoàn tàu bao gồm hai hoặc nhiều toa xe điện nối nhau chạy trên đường xe điện mặt đất thông thường.}} {{multiple image |…”)
- 14:2914:29, ngày 25 tháng 12 năm 2024 Bão Krathon (2024) (sử | sửa đổi) [56.139 byte] Wayean (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Pacific typhoon in 2024}} {{Other hurricanes|List of storms named Julian}} {{Thông tin bão | Name = Bão Krathon (Julian) - ão số 5<br/> | Basin = WPac | Year = 2024 | Image location = Krathon 2024-10-01 0505Z.jpg | Image name = Krathon ngay sau cường độ cực đại khi đi vào Biển Đông vào ngày 1 tháng 10 | Formed = {{thời điểm bắt đầu|2024|9|26}} | D…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn tên ban đầu là “Bão Krathon”
- 14:2914:29, ngày 25 tháng 12 năm 2024 Lê Thành Nghị (sử | sửa đổi) [11.093 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhà thơ | tiền tố = Nhà thơ, nhà phê bình văn học | tên = Lê Thành Nghị | ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1946|12|31}} | nơi sinh = Can Lộc, Hà Tĩnh | cư trú = Hà Nội | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = {{CSVN}} | nghề nghiệp = nhà thơ, phê bình văn học | đào tạo = *Đại học Tổng hợp Hà Nội *Đại học Quốc gia Moskva|Trường Đại…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Liên kết định hướng
- 14:2614:26, ngày 25 tháng 12 năm 2024 Quang Hùng MasterD (sử | sửa đổi) [5.090 byte] Quang Nhật Lê (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = Quang Hùng MasterD | tên gốc = Lê Quang Hùng | nền = | hình = | kích thước hình = | chú thích hình = | tên khai sinh = Lê Quang Hùng | ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1997|10|07}} | nơi sinh = Huế, Việt Nam | ngày mất = | nơi mất = | quốc tịch = {{VNM}} | dân tộc = Kinh | quốc tịch = {{VIE}} | công việc = Ca sĩ <br> Nhạc sĩ <br> Rapper | năm ho…”)
- 13:3613:36, ngày 25 tháng 12 năm 2024 Phyllomyza milnei (sử | sửa đổi) [1.225 byte] 14.161.87.235 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Speciesbox | genus = Phyllomyza | species = milnei | authority = Steyskal, 1942 }} '''Phyllomyza milnei''' là một loài ruồi thuộc họ Milichiidae.<ref name=itis/><ref name=catlife/><ref name=gbif/><ref name=bugref/> ==Tham khảo== {{Reflist|refs= <ref name=itis> {{Cite web| title=''Phyllomyza milnei'' Report | url=https://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?search_topic=TSN&search_value=144491 | website=Integrated…”)
- 10:0710:07, ngày 25 tháng 12 năm 2024 Cuộc đua xe đạp tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2025 (sử | sửa đổi) [2.689 byte] Vgsa001 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Sự kiện thể thao sẽ diễn ra}}{{Infobox cycling race report|name=Cuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh lần thứ 37 - 2025|image=|caption=|series=Cuộc đua xe đạp toàn quốc<br>tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh|image_alt=|date=3 tháng 4 – 30 tháng 4|stages=|distance=|unit=|…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:4709:47, ngày 25 tháng 12 năm 2024 Đại số (định hướng) (sử | sửa đổi) [4.938 byte] Thuyhung2112 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Wiktionarypar|đại số}} Cụm từ "đại số" được sử dụng trong một số phân nhánh và cấu trúc của toán học. Đối với thông tin tổng quan, xem Đại số. {{TOC right}} == Từ "đại số" đứng riêng == Từ "đại số" đứng riêng có thể chỉ: * Đại số sơ cấp * Đại số trừu tượng * Đại số trên một trường Trong đại số phổ dụng, '''đại số'''…”)
- 08:5808:58, ngày 25 tháng 12 năm 2024 Party (sử | sửa đổi) [191 byte] 1.52.113.222 (thảo luận) (←Trang mới: “*"Party" (bài hát của Girls' Generation) *"Party" (bài hát của Beyoncé) {{trang định hướng}}”) Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
- 08:4908:49, ngày 25 tháng 12 năm 2024 Lionheart (sử | sửa đổi) [211 byte] 1.52.113.222 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Lionheart''' hoặc '''Lion Heart''': *''Lionheart: Legacy of the Crusader'' *''Lion Heart'' (album) *"Lion Heart" (bài hát) {{trang định hướng}}”)
- 08:4008:40, ngày 25 tháng 12 năm 2024 Girls' Generation (định hướng) (sử | sửa đổi) [259 byte] 1.52.113.222 (thảo luận) (←Trang mới: “*Girls' Generation *"Girls' Generation" (bài hát) *''Girls' Generation'' (album 2007) *''Girls' Generation'' (album 2011) {{trang định hướng}}”) Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
- 05:5505:55, ngày 25 tháng 12 năm 2024 Kết quả thi đấu của Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam (1947–1975) (sử | sửa đổi) [52.847 byte] Kennlee1 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “=== 1956–1970 Việt Nam Dân chủ Cộng hòa === ==== 1970 ==== {| class="wikitable" width="100%" style="text-align:left;font-size:90%;" ! colspan="9" style="background: #DB2017; color: #FFFF00;" |1970 |- ! width="80" |Ngày ! width="80" |Đối thủ ! width="20" |Kết quả* ! width="250" |Địa điểm ! width="200" |Giải đấu ! width="100" |Bàn thắng của Việt Nam |- |20 tháng 9 |{{fb|CUB}} | bgcolor="00FFFF" align="center" |3–2 <r…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động tên ban đầu là “Kết quả thi đấu của Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam (1947–1970)”
- 04:3704:37, ngày 25 tháng 12 năm 2024 Lingua franca nova (sử | sửa đổi) [3.385 byte] 115.74.209.123 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox language | name = Lingua Franca Nova | nativename = ''lingua franca nova'' | speakers = | ref = | date = 2021 | fam1 = ngôn ngữ phụ trợ quốc tế | creator = C. George Boeree | created = 1998<ref name=beginning>{{cite web |url=https://elefen.org/vici/linguistica/la_evolui_de_elefen |title=La evolui de elefen |language=lfn |first=C. George |last=Boeree…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 00:4800:48, ngày 25 tháng 12 năm 2024 USS Toro (SS-422) (sử | sửa đổi) [14.568 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USStoro.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm USS ''Toro'' (SS-422) }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Hoa Kỳ |Ship flag= {{shipboxflag|United States|naval}} |Ship name= USS ''Toro'' (SS-422) |Ship namesake= tên chung cho các loài cá nóc hòm, cá mắt kính và cá cavallo<ref name=DA…”)
- 00:4600:46, ngày 25 tháng 12 năm 2024 USS Trutta (SS-421) (sử | sửa đổi) [16.221 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USSTrutta.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm USS ''Trutta'' (SS-421) }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Hoa Kỳ |Ship flag= {{shipboxflag|United States|naval}} |Ship name= USS ''Trutta'' (SS-421) |Ship namesake= cá hồi nâu <ref name=DANFS/> |Ship ordered= 22 tháng 2, 1943 <ref name=Uboat/> |Ship builder= Xưởng hải quân Portsmouth, Ki…”)
ngày 24 tháng 12 năm 2024
- 15:0915:09, ngày 24 tháng 12 năm 2024 Diplotoxa messoria (sử | sửa đổi) [826 byte] 14.161.87.235 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Diplotoxa messoria, Glaslyn, North Wales, July 2013 (16624402067).jpg | image_caption = ''Diplotoxa messoria'' Bắc Wales | genus = Diplotoxa | species = messoria | authority = (Fallén, 1820) | synonyms = *''Oscinis messoria'' <small>Fallén, 1820</small> }} '''Diplotoxa messoria''' là một loài ruồi thuộc họ Chloropidae. Loài này được tìm thấy ở Miền Cổ…”)
- 14:5614:56, ngày 24 tháng 12 năm 2024 Eusiphona mira (sử | sửa đổi) [1.191 byte] 14.161.87.235 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Speciesbox | genus = Eusiphona | species = mira | authority = Coquillett, 1897 }} '''Eusiphona mira''' là một loài ruồi ăn bám trong họ Milichiidae.<ref name=itis/><ref name=catlife/><ref name=gbif/><ref name=bugref/> ==Tham khảo== {{Reflist|refs= <ref name=itis> {{Cite web| title=''Eusiphona mira'' Report | url=https://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?search_topic=TSN&search_value=144564 | website=Integrated Taxonomic Information S…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 14:5514:55, ngày 24 tháng 12 năm 2024 Chiến tranh Anh-Miến thứ hai (sử | sửa đổi) [10.018 byte] Mathalala (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military conflict | conflict = '''Chiến tranh Anh-Miến thứ hai'''<br/> ဒုတိယ အင်္ဂလိပ် မြန်မာ စစ် | partof = Chiến tranh Anh-Miến | image = Royal Burmese Troops (1852).jpg | image_size = 300px | caption = Quân đội Hoàng gia Miến Điện đã chiến đấu trong Chiến tranh Anh-Miến Điện lần thứ hai vào năm 1852 | date…”)
- 14:1414:14, ngày 24 tháng 12 năm 2024 Bão Gaemi (2024) (sử | sửa đổi) [81.580 byte] Wayean (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Pacific typhoon in 2024}} {{Other hurricanes|List of storms named Gaemi|the 2024 typhoon|List of storms named Carina}} {{distinguish|Bão Maemi}} {{Tên khác của bão|Bão Gaemi|một cơn bão năm 2024|Bão Carina}} {{Thông tin bão | Name = Bão Gaemi (Carina)<br/> | Basin = WPac | Year = 2024 | Image location = Gaemi 2024-07-24 0500Z.jpg | Image name = Gaemi ở cường độ cực đạ…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Liên kết định hướng
- 14:1414:14, ngày 24 tháng 12 năm 2024 Sùng Hắc Hổ (sử | sửa đổi) [9.415 byte] 2001:ee0:41c1:2254::5 (thảo luận) (←Trang mới: “nhỏ|Sùng Hắc Hổ '''Sùng Hắc Hổ''' (chữ Hán: 崇黑虎; bính âm: ''Chóng Hēihǔ'', trong đó "hắc hổ" tức là "hổ đen") là một nhân vật trong tiểu thuyết cổ điển Trung Quốc ''Phong Thần Diễn Nghĩa'' viết vào thế kỷ 16. Ông là em trai của Sùng Hầu Hổ, Bắc bá hầu.<…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 14:1014:10, ngày 24 tháng 12 năm 2024 Trần Ngọc Châu (sử | sửa đổi) [10.935 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | name = Trần Ngọc Châu | image = Dân-biểu đơn-vị Kiến-Hòa Trần Ngọc Châu.jpg | caption = Chân dung chính thức năm 1968 | office = Dân biểu Hạ nghị viện Việt Nam Cộng hòa pháp nhiệm I | term_start = 31 tháng 10 năm 1967 | term_end = 26 tháng 2 năm 1970 | alongside = Lê Quang Hiền | predecessor = '…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:1014:10, ngày 24 tháng 12 năm 2024 Trần Ngọc Liễng (sử | sửa đổi) [9.772 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | name = Trần Ngọc Liễng | image =Tran Ngoc Lieng in avocat uniform.jpg | image_size = 200px | office = Đại biểu Hội đồng nhân dân kiêm Trưởng Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | term_start = Tháng 2 năm 1977 | term_end = Tháng 2 năm 1987 | office1 = Ủy viên Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | term_start1 = Tháng 2 năm 1976 | term_end1 = Tháng…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 10:2710:27, ngày 24 tháng 12 năm 2024 Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2001 (sử | sửa đổi) [31.903 byte] 113.167.246.3 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox International Football Competition | tourney_name = Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới | year = 2001 | other_titles = 2001 FIFA U-17 World Championship - Trinidad & Tobago | image = 2001 FIFA U-17 World Championship.png | size = | caption = | country = Trinidad và Tobago | dates = 13–30 tháng 9 | num_teams = 16 | confederations = 6 | venues = 5 | cities = 5 | champion_other = {{fbu|17|FRA|1974}} | count = 1 | sec…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 10:1010:10, ngày 24 tháng 12 năm 2024 The Space Children (sử | sửa đổi) [17.380 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | name = The Space Children | image = The Space Children poster.jpg | alt = | caption = Áp phích chiếu rạp | director = Jack Arnold | producer = William Alland | writer = | screenplay = Bernard C. Schoenfeld | story = Tom Filer | based_on = {{based on|The Egg|Tom Filer}}<ref name="Warren 1982" /> | narrator = | sta…”)
- 10:1010:10, ngày 24 tháng 12 năm 2024 The Fortec Conspiracy (sử | sửa đổi) [7.309 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox book | italic title = | name = The Fortec Conspiracy | image = The Fortec Conspiracy book cover.jpg | image_size = | border = | alt = | caption = | author = Richard M. Garvin và Edmond G. Addeo | audio_read_by = | title_orig = | orig_lang_code = | title_working = | translator = | illustrator = | cover_artist = | countr…”)
- 07:2507:25, ngày 24 tháng 12 năm 2024 Tepoto (sử | sửa đổi) [3.087 byte] Estonian Ball Mapper (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Islands | name = Tepoto | image_name = Tepoto Nord.jpeg | image_caption = Đảo san hô Tepoto (chụp bởi NASA) | map = French Polynesia | map_caption = Vị trí đảo Tepoto trong Polynésie thuộc Pháp | native_name = | native_name_link = | nickname = | location = Thái Bình Dương | coordinates = {{Coord|14|08|S|141|24|W|display=inline,title}} | archipelago = Tuamotu | t…”)
- 07:0007:00, ngày 24 tháng 12 năm 2024 Tuyến 2 (sử | sửa đổi) [351 byte] 1.52.113.222 (thảo luận) (←Đổi hướng đến Tuyến số 2) Thẻ: Trang đổi hướng mới Liên kết định hướng
- 02:2202:22, ngày 24 tháng 12 năm 2024 Tinh bột ngô (sử | sửa đổi) [6.311 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Corn starch”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 01:2901:29, ngày 24 tháng 12 năm 2024 Liên hoan phim quốc tế Hà Nội lần thứ 7 (sử | sửa đổi) [34.762 byte] DangNgH6464 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Film Festival |name=Liên hoan phim quốc tế<br>Hà Nội lần thứ 7 |other_title_1= |opening=''Hoa nhài'' của Đặng Nhật Minh |date=7–11 tháng 11 năm 2022 |current='''6''' |year='''2022''' |preceded_by=6 |followed_by=8 |next_year=2026 |prev_year=2022 |image_size=259px |image=Áp phích của Liê…”)
- 00:1600:16, ngày 24 tháng 12 năm 2024 U-109 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [842 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-109''''': * {{SMU|U-109}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 93|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1917, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có một tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-109}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4…”)
- 00:1200:12, ngày 24 tháng 12 năm 2024 U-108 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [943 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-108''''': * {{SMU|U-108}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 93|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1917, phục vụ trong Thế Chiến I cho đến khi đầu hàng năm 1918 và tiếp tục hoạt động cùng Hải quân Pháp như là chiếc ''Léon Mignot''. ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có một tàu ngầm với tên tươ…”)
- 00:1000:10, ngày 24 tháng 12 năm 2024 U-109 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [21.742 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-108''''': * {{SMU|U-108}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 93|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1917, phục vụ trong Thế Chiến I cho đến khi đầu hàng năm 1918 và tiếp tục hoạt động cùng Hải quân Pháp như là chiếc ''Léon Mignot''. ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có một tàu ngầm với tên tươ…”)
- 00:0800:08, ngày 24 tháng 12 năm 2024 U-108 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [23.609 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu ngầm Đức khác mang cùng tên, xin xem U-108 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= German type IX submarine docking at Tromsø, Norway, during World War II (NH 71374).jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-108'' tại Đức, mùa Đông 1940-1941. Người đội mũ trắng là Thiếu tá Klaus Scholtz }} {{Infobox ship career |Ship country= Đứ…”)
ngày 23 tháng 12 năm 2024
- 16:4516:45, ngày 23 tháng 12 năm 2024 Vụ sát hại Brian Thompson (sử | sửa đổi) [15.808 byte] Knoweverythingwiki (thảo luận | đóng góp) (Vụ này người Mỹ quan tâm lắm này.) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 15:4315:43, ngày 23 tháng 12 năm 2024 Thành phố trực thuộc trung ương (Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên) (sử | sửa đổi) [4.779 byte] Khanh Nguyen (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Special cities of North Korea”) Thẻ: Liên kết định hướng Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:2715:27, ngày 23 tháng 12 năm 2024 Thành phố trực thuộc trung ương (Hàn Quốc) (sử | sửa đổi) [4.503 byte] Khanh Nguyen (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “List of provincial-level cities of South Korea”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 14:4314:43, ngày 23 tháng 12 năm 2024 Lê Tri Kỷ (sử | sửa đổi) [11.411 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhà văn | tiền tố = Nhà văn | tên = Lê Tri Kỷ | tên khai sinh = Nguyễn Duy Hinh | ngày sinh = {{ngày sinh|1924|6|14}} | nơi sinh = Triệu Phong, Quảng Trị | ngày mất = {{ngày mất và tuổi|1993|5|8|1924|6|14}} | nơi mất = Hà Nội | cư trú = Hà Nội | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = {{CSVN}} | nghề nghiệp = nhà văn | lĩnh vực hoạt động = văn học…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:3514:35, ngày 23 tháng 12 năm 2024 Krugia (sử | sửa đổi) [213 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Krugia''' có thể là: * Chi thực vật ''Krugia'' thuộc họ Myrtaceae. * Chi động vật ''Krugia'' thuộc họ Noctuidae. {{định hướng}}”)
- 12:3012:30, ngày 23 tháng 12 năm 2024 Manchester United (bài hát) (sử | sửa đổi) [1.799 byte] Leomessichristanoronaldo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox song | name = Manchester United | cover = | alt = | type = single | artist = Manchester United | album = | released = 1976 | format = | recorded = | studio = | venue = | genre = Pop | length = | label = Decca | writer = *Keith Hiller *Tony Hiller | composer = | lyricist = | producer = Tony Hiller | prev_title =…”)
- 08:4008:40, ngày 23 tháng 12 năm 2024 Luật Cơ bản: Israel là quốc gia dân tộc của người Do Thái (sử | sửa đổi) [32.859 byte] Dotruonggiahy12 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Basic Law: Israel as the Nation-State of the Jewish People”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 ContentTranslation: High unmodified machine translation usage
- 06:2206:22, ngày 23 tháng 12 năm 2024 Hoàng Hoành Thành Đài Loan A Thành Thế Giới Vĩ Nhân Tài Thần Tổng Thống (sử | sửa đổi) [4.448 byte] Sdf (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person |honorific-prefix = |name = Hoàng Hoành Thành Đài Loan A Thành Thế Giới Vĩ Nhân Tài Thần Tổng Thống |native_name = {{nobold|黃宏成台灣阿成世界偉人財神總統}} |native_name_lang = zh-tw |image = Huang Hongcheng Taiwan A-chen's ROC National ID Card 20100615.pdf |caption = |signature = |image_size = 200px | birth_date={{ngày sinh và tuổi|1968|3|20}} | birth_place=Trung Lịch | quê quán = | party=Ch…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 04:1504:15, ngày 23 tháng 12 năm 2024 Marantochloa conferta (sử | sửa đổi) [4.114 byte] Khonghieugi123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{tiêu đề nghiêng}} {{Bảng phân loại | name = ''Marantochloa conferta'' | status = | status_system = | status_ref = | image = | image_caption = | regnum = Plantae | unranked_divisio = Angiospermae | unranked_classis = Monocots | unranked_ordo = Commelinids | ordo = Zingiberales | familia = Marantaceae | genus = ''Marantochloa'' | specie…”)
- 04:0904:09, ngày 23 tháng 12 năm 2024 Đệ nhất Quốc vụ khanh (Anh) (sử | sửa đổi) [6.889 byte] 113.23.111.67 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox official post|post=Đệ nhất Quốc vụ Khanh<br/>|body=Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|insignia=Royal Coat of Arms of the United Kingdom (HM Government) (Tudor Crown).svg|insigniasize=|insigniacaption=Huy hiệu hoàng gia của Chính phủ Anh|insigniaalt=|flag=|flagsize=|flagalt=|flagborder=yes|flagcaption=|image=|imagesize=|alt=|imagecaption=|incumb…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 01:3001:30, ngày 23 tháng 12 năm 2024 BYD Auto (sử | sửa đổi) [11.991 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “BYD Auto”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
ngày 22 tháng 12 năm 2024
- 15:2215:22, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Hồ sơ người dùng (sử | sửa đổi) [6.898 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Hồ sơ người dùng) Thẻ: Liên kết định hướng
- 15:0115:01, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Trang cá nhân (sử | sửa đổi) [9.112 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Trang cá nhân) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:0614:06, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Thẻ vé tích hợp (sử | sửa đổi) [18.964 byte] Louis Anderson (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Thẻ vé tích hợp''' là hệ thống cho phép hành khách thực hiện các chuyến đi có sự trung chuyển giữa các tuyến trong một loại hình giao thông công cộng hoặc giữa các loại hình khác nhau, mà chỉ cần sử dụng một loại vé hợp lệ duy nhất cho toàn bộ chuyến đi đó.<ref>{{cite web | title=Integrated Ticketing | url=http://www.dublinbus.ie/en/About-Us/Projects/Integrated-Ticketing/ | publ…”)
- 13:4213:42, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Cao Kiến Phật (sử | sửa đổi) [34.972 byte] Carter Herringbone (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin Phật | name = Cao Kiến Phật | image = thumb|Đức Phật thứ 10 của hiền kiếp | image_caption = | sanskrit_name = Anavamadarśin | pali_name = Anomadassī | burmese_name = အနိုမဒဿိဘုရား<br>(Anomadassī Bhurā) | chinese_name = 阿那摩達斯佛<br>(Pinyin: ''Ānàmódásī Fó''), 無上見佛 <br>(Pinyin…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 13:2513:25, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Thu soát vé tự động (sử | sửa đổi) [6.541 byte] Louis Anderson (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|right|Cổng AFC từng được sử dụng tại [[Ga Southern Cross thuộc hệ thống AFC Metcard của thành phố Melbourne]] '''Hệ thống thu soát vé tự động''' ({{lang-en|automated fare collection}} – '''AFC''') là hệ thống nhiều thành phần có nhiệm vụ tự động hóa hệ thống thẻ vé của một mạng lưới giao thông công cộng – phiên bản tự động…”)
- 13:1813:18, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Acyphoderes (sử | sửa đổi) [2.445 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Chi bọ cánh cứng}} {{Automatic_taxobox | taxon = Acyphoderes }} '''''Acyphoderes''''' là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc, gồm các loài dưới đây:<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive| image_caption = Acyphoderes abdominalis | image = Acyphoderes_abdominalis_(24932239897).jpg |url=https://web.archi…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:1413:14, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Acorethra (sử | sửa đổi) [695 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | taxon = Acorethra }} '''''Acorethra''''' là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc, gồm các loài sau đây:<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20130827211041/http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp |date=2013-08-27 }}. Retrieved on 22 May 2012.</ref> * ''Acorethra aur…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:1313:13, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Acatinga quinquemaculata (sử | sửa đổi) [780 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | taxon = Acatinga quinquemaculata | authority = (Zajciw, 1966) | synonyms = }} '''''Acatinga quinquemaculata''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Zajciw mô tả năm 1966.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://web.…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:1113:11, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Acatinga maia (sử | sửa đổi) [730 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | taxon = Acatinga maia | authority = (Newman, 1841) | synonyms = }} '''''Acatinga maia''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Newman mô tả năm 1841.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20130827211041/http://p…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:0913:09, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Acatinga gallardi (sử | sửa đổi) [792 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | taxon = Acatinga gallardi | authority = (Penaherrera-Leiva & Tavakilian, 2004) | synonyms = }} '''''Acatinga gallardi''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Penaherrera-Leiva và Tavakilian mô tả năm 2004.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchi…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:0813:08, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Acatinga boucheri (sử | sửa đổi) [794 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | taxon = Acatinga boucheri | authority = (Tavakilian & Peñaherrera-Leiva, 2005) | synonyms = }} '''''Acatinga boucheri''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Tavakilian và Peñaherrera-Leiva mô tả năm 2005.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarc…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:0613:06, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Acatinga (sử | sửa đổi) [856 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic_taxobox | taxon = Acatinga }} '''''Acatinga''''' là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc, gồm các loài sau đây:<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20130827211041/http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp |date=2013-08-27 }}. Retrieved on 22 May 2012.</ref> * ''Acatinga bouche…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:0013:00, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta vitticollis (sử | sửa đổi) [795 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = vitticollis | authority = (Bates, 1873) | synonyms = }} '''''Eclipta vitticollis''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Bates mô tả năm 1873.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://web…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:0013:00, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta vicina (sử | sửa đổi) [782 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = vicina | authority = (Melzer, 1927) | synonyms = }} '''''Eclipta vicina''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Melzer mô tả năm 1927.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://web.archive…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:5912:59, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta vasconezi (sử | sửa đổi) [841 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = vasconezi | authority = (Penaherrera-Leiva & Tavakilian, 2004) | synonyms = }} '''''Eclipta vasconezi''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Penaherrera-Leiva và Tavakilian mô tả năm 2004.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Ceramby…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:5812:58, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta transversemaculata (sử | sửa đổi) [868 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = transversemaculata | authority = (Penaherrera-Leiva & Tavakilian, 2005) | synonyms = }} '''''Eclipta transversemaculata''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Penaherrera-Leiva và Tavakilian mô tả năm 2005.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Cata…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:5612:56, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta thoracica (sử | sửa đổi) [787 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = thoracica | authority = Bates, 1873 | synonyms = }} '''''Eclipta thoracica''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Bates mô tả năm 1873.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://web.archi…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:5612:56, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta taraleaphila (sử | sửa đổi) [850 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = taraleaphila | authority = (Penaherrera-Leiva & Tavakilian, 2003) | synonyms = }} '''''Eclipta taraleaphila''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Penaherrera-Leiva và Tavakilian mô tả năm 2003.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the C…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:5512:55, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta subcastanea (sử | sửa đổi) [815 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = subcastanea | authority = (Zajciw, 1966) | synonyms = }} '''''Eclipta subcastanea''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Zajciw mô tả năm 1966.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarc…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:5512:55, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta socia (sử | sửa đổi) [779 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = socia | authority = (Melzer, 1934) | synonyms = }} '''''Eclipta socia''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Melzer mô tả năm 1934.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://web.archive.o…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:5412:54, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta signaticollis (sử | sửa đổi) [803 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = signaticollis | authority = (Melzer, 1922) | synonyms = }} '''''Eclipta signaticollis''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Melzer mô tả năm 1922.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:5312:53, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta seminigra (sử | sửa đổi) [795 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = seminigra | authority = (Gounelle, 1911) | synonyms = }} '''''Eclipta seminigra''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Gounelle mô tả năm 1911.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://w…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:5212:52, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta semiflammea (sử | sửa đổi) [801 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = semiflammea | authority = (Gounelle, 1911) | synonyms = }} '''''Eclipta semiflammea''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Gounelle mô tả năm 1911.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:5212:52, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta seabrai (sử | sửa đổi) [803 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = seabrai | authority = (Zajciw, 1960) | synonyms = }} '''''Eclipta seabrai''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Zajciw mô tả năm 1960.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:5112:51, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta sallaei (sử | sửa đổi) [783 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = sallaei | authority = (Bates, 1885) | synonyms = }} '''''Eclipta sallaei''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Bates mô tả năm 1885.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://web.archive…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:5112:51, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta ruficollis (sử | sửa đổi) [792 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = ruficollis | authority = (Bates, 1870) | synonyms = }} '''''Eclipta ruficollis''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Bates mô tả năm 1870.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://web.a…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:5012:50, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta romani (sử | sửa đổi) [854 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = romani | authority = (Aurivillius, 1919) | synonyms = }} '''''Eclipta romani''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Per Olof Christopher Aurivillius mô tả năm 1919.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalo…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:5012:50, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta ramulicola (sử | sửa đổi) [798 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = ramulicola | authority = (Gounelle, 1911) | synonyms = }} '''''Eclipta ramulicola''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Gounelle mô tả năm 1911.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https:/…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:4912:49, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta quadrispinosa (sử | sửa đổi) [807 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = quadrispinosa | authority = (Gounelle, 1913) | synonyms = }} '''''Eclipta quadrispinosa''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Gounelle mô tả năm 1913.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=h…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:4812:48, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta pseudoruficollis (sử | sửa đổi) [862 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = pseudoruficollis | authority = (Penaherrera-Leiva & Tavakilian, 2005) | synonyms = }} '''''Eclipta pseudoruficollis''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Penaherrera-Leiva và Tavakilian mô tả năm 2005.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:4812:48, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta prolixa (sử | sửa đổi) [783 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = prolixa | authority = (Bates, 1873) | synonyms = }} '''''Eclipta prolixa''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Bates mô tả năm 1873.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://web.archive…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:4712:47, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta pilosipes (sử | sửa đổi) [841 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = pilosipes | authority = (Penaherrera-Leiva & Tavakilian, 2004) | synonyms = }} '''''Eclipta pilosipes''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Penaherrera-Leiva và Tavakilian mô tả năm 2004.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Ceramby…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:4712:47, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta picturata (sử | sửa đổi) [795 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = picturata | authority = (Gounelle, 1911) | synonyms = }} '''''Eclipta picturata''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Gounelle mô tả năm 1911.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://w…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:4612:46, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta perplexa (sử | sửa đổi) [792 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = perplexa | authority = (Gounelle, 1911) | synonyms = }} '''''Eclipta perplexa''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Gounelle mô tả năm 1911.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://web…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:3612:36, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Đội hình tham dự Cúp bóng đá châu Á 2023 (sử | sửa đổi) [153.627 byte] 2001:ee0:4161:d97:3552:8dad:2ba9:b3e5 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Short description|none}} '''AFC Asian Cup 2023''' là một giải đấu bóng đá quốc tế được tổ chức tại Qatar từ ngày 12 tháng 1 đến ngày 10 tháng 2 năm 2024. 24 đội tuyển quốc gia tham gia giải đấu được yêu cầu phải đăng ký một đội hình với tối thiểu 18 cầu thủ và tối đa 26 cầu thủ, trong đó ít nhất ba người phải là thủ môn. Chỉ những cầu thủ trong…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Emoji
- 12:3212:32, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta pallidicornis (sử | sửa đổi) [821 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = pallidicornis | authority = (Zajciw, 1966) | synonyms = }} '''''Eclipta pallidicornis''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Zajciw mô tả năm 1966.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{We…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:3112:31, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta notatipes (sử | sửa đổi) [841 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = notatipes | authority = (Penaherrera-Leiva & Tavakilian, 2005) | synonyms = }} '''''Eclipta notatipes''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Penaherrera-Leiva và Tavakilian mô tả năm 2005.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Ceramby…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:2812:28, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta notaticollis (sử | sửa đổi) [804 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = notaticollis | authority = (Gounelle, 1911) | synonyms = }} '''''Eclipta notaticollis''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Gounelle mô tả năm 1911.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=htt…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:2712:27, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta nigriventris (sử | sửa đổi) [800 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = nigriventris | authority = (Melzer, 1934) | synonyms = }} '''''Eclipta nigriventris''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Melzer mô tả năm 1934.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https:/…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:2612:26, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta nais (sử | sửa đổi) [798 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = nais | authority = (Gounelle, 1911) | synonyms = }} '''''Eclipta nais''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. It was described mô tả năm 1911 by Pierre-Émile Gounelle .<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:2612:26, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta monteverdensis (sử | sửa đổi) [810 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = monteverdensis | authority = (Giesbert, 1991) | synonyms = }} '''''Eclipta monteverdensis''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Giesbert mô tả năm 1991.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:2412:24, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta minuens (sử | sửa đổi) [789 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = minuens | authority = (Giesbert, 1991) | synonyms = }} '''''Eclipta minuens''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Giesbert mô tả năm 1991.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://web.a…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:2312:23, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta melzeri (sử | sửa đổi) [803 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = melzeri | authority = (Zajciw, 1967) | synonyms = }} '''''Eclipta melzeri''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Zajciw mô tả năm 1967.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:2212:22, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta malthinoides (sử | sửa đổi) [798 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = malthinoides | authority = (Bates, 1870) | synonyms = }} '''''Eclipta malthinoides''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Bates mô tả năm 1870.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://w…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:1812:18, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta malacodermoides (sử | sửa đổi) [859 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = malacodermoides | authority = (Penaherrera-Leiva & Tavakilian, 2003) | synonyms = }} '''''Eclipta malacodermoides''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Penaherrera-Leiva và Tavakilian mô tả năm 2003.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:1812:18, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta liturifera (sử | sửa đổi) [792 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = liturifera | authority = (Bates, 1873) | synonyms = }} '''''Eclipta liturifera''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Bates mô tả năm 1873.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://web.a…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:1712:17, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta lauraceae (sử | sửa đổi) [841 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = lauraceae | authority = (Penaherrera-Leiva & Tavakilian, 2004) | synonyms = }} '''''Eclipta lauraceae''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Penaherrera-Leiva và Tavakilian mô tả năm 2004.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Ceramby…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:1712:17, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta lateralis (sử | sửa đổi) [791 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = lateralis | authority = (Fisher, 1952) | synonyms = }} '''''Eclipta lateralis''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Fisher mô tả năm 1952.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://web.a…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:1612:16, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta lanuginosa (sử | sửa đổi) [792 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = lanuginosa | authority = (Bates, 1873) | synonyms = }} '''''Eclipta lanuginosa''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Bates mô tả năm 1873.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://web.a…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:1612:16, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta igniventris (sử | sửa đổi) [801 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = igniventris | authority = (Giesbert, 1991) | synonyms = }} '''''Eclipta igniventris''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Giesbert mô tả năm 1991.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:1212:12, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta guianensis (sử | sửa đổi) [844 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = guianensis | authority = (Penaherrera-Leiva & Tavakilian, 2004) | synonyms = }} '''''Eclipta guianensis''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Penaherrera-Leiva và Tavakilian mô tả năm 2004.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Ceram…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:1112:11, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta gracilis (sử | sửa đổi) [788 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = gracilis | authority = (Fisher, 1952) | synonyms = }} '''''Eclipta gracilis''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Fisher mô tả năm 1952.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://web.arc…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:1112:11, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2001 (sử | sửa đổi) [52.005 byte] 113.183.9.87 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox international football competition | tourney_name = Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới | year = 2001 | image = 2001 FIFA World Youth Championship.png | other_titles = 2001 FIFA World Youth Championship - Argentina<br>Copa Mundial Juvenil de la FIFA<br>Argentina 2001 | country = Argentina | dates = 17 tháng 6 – 8 tháng 7 | num_teams = 24 | confederations = 6 | venues = 6 | cities = 6 | champion_other = {{fbu|20|ARG…”)
- 12:1012:10, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta giuglarisi (sử | sửa đổi) [844 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = giuglarisi | authority = (Penaherrera-Leiva & Tavakilian, 2004) | synonyms = }} '''''Eclipta giuglarisi''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Penaherrera-Leiva và Tavakilian mô tả năm 2004.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Ceram…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:0812:08, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Borommarachathirat II (sử | sửa đổi) [6.697 byte] TT 1234 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | name = Borommarachathirat II <br /> บรมราชาธิราชที่ ๒ | title = Vua Ayutthaya | image = | caption = | succession = Quốc vương Xiêm | reign = 1424 - 1448 | coronation = | othertitles = | full name = Thong Lan | predecessor = Intha Racha | successor = Borommatrailokkanat | queen = Công chúa…”)
- 12:0212:02, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta fritschei (sử | sửa đổi) [795 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = fritschei | authority = (Gounelle, 1913) | synonyms = }} '''''Eclipta fritschei''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Gounelle mô tả năm 1913.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://w…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:0212:02, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta flavicollis (sử | sửa đổi) [795 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = flavicollis | authority = (Bates, 1873) | synonyms = }} '''''Eclipta flavicollis''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Bates mô tả năm 1873.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://web…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:5810:58, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Trưng cầu ý dân về Bộ luật Gia đình Cuba 2022 (sử | sửa đổi) [21.382 byte] Dotruonggiahy12 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “2022 Cuban Family Code referendum”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:2310:23, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Shota Rustaveli (sử | sửa đổi) [3.447 byte] 14.227.248.225 (thảo luận) (←Trang mới: “ {{Infobox writer | name = Shota Rustaveli<br/>{{nobold|{{lang|ka|შოთა რუსთაველი}}}} | image = Jerusalem-Monastery-of-the-Cross-689.jpg | image_size = 250px | caption = Bức bích họa của Rustaveli trong Tu viện Thánh giá ở Jerusalem | pseudonym = Rustaveli nhà thơ người Meskhetian | birth_date = | birth_place = Rustavi, Meskheti<…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 10:1010:10, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Đại sứ quán Hoa Kỳ tại Hà Nội (sử | sửa đổi) [5.554 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox diplomatic mission | name = Đại sứ quán Hoa Kỳ tại Hà Nội | image = 120px<br/>200px | caption = | coordinates = {{coord|21|1|18|N|105|49|8|E|region:VN_type:landmark|display=inline,title}} | location = Hà Nội, Việt Nam {{flagicon|Việt Nam}} | address = 7 Láng Hạ, Hà Nội, Việt Nam…”)
- 10:1010:10, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Đại sứ quán Trung Quốc tại Hà Nội (sử | sửa đổi) [8.674 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox diplomatic mission | name = Đại sứ quán Trung Quốc tại Hà Nội<br />{{lang|zh|中國駐越南大使館}} | image = National Emblem of the People's Republic of China (2).svg | image_size = 120 | caption = | image_caption = | location = Quận Ba Đình, Hà Nội, Việt Nam | address…”)
- 09:5309:53, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta faurei (sử | sửa đổi) [1.469 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = faurei | authority = (Peñaherrera-Leiva & Tavakilian, 2003) | synonyms = }} '''''Eclipta faurei''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Peñaherrera-Leiva và Tavakilian mô tả năm 2003.<ref name="Santos-Silva et al. 2012"/><ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/bycidd…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:5209:52, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta fanchonae (sử | sửa đổi) [841 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = fanchonae | authority = (Penaherrera-Leiva & Tavakilian, 2003) | synonyms = }} '''''Eclipta fanchonae''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Penaherrera-Leiva và Tavakilian mô tả năm 2003.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Ceramby…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:5109:51, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta eunomia (sử | sửa đổi) [879 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = eunomia | authority = (Newman, 1841) | synonyms = }} '''''Eclipta eunomia''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Edward Newman mô tả năm 1841.<ref>{{cite web|last=Bezark |first=Larry G. |url=http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp |title=A Photographic Cat…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:5109:51, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta erythrodera (sử | sửa đổi) [795 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = erythrodera | authority = (Bates, 1873) | synonyms = }} '''''Eclipta erythrodera''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Bates mô tả năm 1873.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://web…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:5009:50, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta eperuaphila (sử | sửa đổi) [847 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = eperuaphila | authority = (Penaherrera-Leiva & Tavakilian, 2005) | synonyms = }} '''''Eclipta eperuaphila''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Penaherrera-Leiva và Tavakilian mô tả năm 2005.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cer…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:4909:49, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta eirene (sử | sửa đổi) [782 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = eirene | authority = (Newman, 1841) | synonyms = }} '''''Eclipta eirene''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Newman mô tả năm 1841.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://web.archive…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:4809:48, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta discolor (sử | sửa đổi) [792 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = discolor | authority = (Gounelle, 1911) | synonyms = }} '''''Eclipta discolor''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Gounelle mô tả năm 1911.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://web…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:4809:48, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Scolopsis margaritifera (sử | sửa đổi) [7.173 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:4709:47, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta cyanea (sử | sửa đổi) [780 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = cyanea | authority = (Bates, 1885) | synonyms = }} '''''Eclipta cyanea''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Bates mô tả năm 1885.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://web.archive.o…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:4709:47, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta curtipennis (sử | sửa đổi) [815 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = curtipennis | authority = (Zajciw, 1966) | synonyms = }} '''''Eclipta curtipennis''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Zajciw mô tả năm 1966.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarc…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:4609:46, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta cribripennis (sử | sửa đổi) [798 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = cribripennis | authority = (Bates, 1873) | synonyms = }} '''''Eclipta cribripennis''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Bates mô tả năm 1873.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://w…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:4409:44, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Hoàng Thiên Hóa (sử | sửa đổi) [7.748 byte] 2001:ee0:41c1:2254::5 (thảo luận) (←Trang mới: “nhỏ|Hoàng Thiên Hóa '''Hoàng Thiên Hóa''' ( {{Lang-zh|s=黄天化|t=黃天化|p=''Huáng Tiān Huà''}} ) là một nhân vật hư cấu trong tiểu thuyết ''Phong Thần Diễn Nghĩa'' (封神演义) , là con trai trưởng của Võ Thành Vương Hoàng Phi Hổ. Ông là đệ tử của Đạo Đức Thiên Tôn|Thanh Hư…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 09:4009:40, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta costipennis (sử | sửa đổi) [801 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = costipennis | authority = (Giesbert, 1991) | synonyms = }} '''''Eclipta costipennis''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Giesbert mô tả năm 1991.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:4009:40, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta collarti (sử | sửa đổi) [796 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = collarti | authority = (E. Fuchs, 1959) | synonyms = }} '''''Eclipta collarti''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Ernst Fuchs mô tả năm 1959.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp ''A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World''] {{Webarchive|url=http…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:3909:39, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta championella (sử | sửa đổi) [798 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = championella | authority = (Bates, 1880) | synonyms = }} '''''Eclipta championella''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Bates mô tả năm 1880.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://w…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:3909:39, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta castanea (sử | sửa đổi) [786 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = castanea | authority = (Bates, 1873) | synonyms = }} '''''Eclipta castanea''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Bates mô tả năm 1873.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://web.archi…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:3809:38, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta brevipennis (sử | sửa đổi) [797 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = brevipennis | authority = (Melzer, 1934) | synonyms = }} '''''Eclipta brevipennis''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Melzer mô tả năm 1934.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://w…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:3709:37, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta brasiliensis (sử | sửa đổi) [800 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = brasiliensis | authority = (Fisher, 1947) | synonyms = }} '''''Eclipta brasiliensis''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Fisher mô tả năm 1947.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https:/…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:3409:34, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Argentina 2025 (sử | sửa đổi) [71.762 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football league season |competition=Liga Profesional |season=2025 |dates=26 tháng 1 – 14 tháng 12 năm 2025 |winners= |relegated= |continentalcup1=Copa Libertadores |continentalcup1 qualifiers= |continentalcup2=Copa Sudamericana |continentalcup2 qualifiers= |matches= |total goals= |league topscorer= |biggest home win= |biggest away win=…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 09:3309:33, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta brachialis (sử | sửa đổi) [792 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = brachialis | authority = (Bates, 1873) | synonyms = }} '''''Eclipta brachialis''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Bates mô tả năm 1873.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://web.a…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:3209:32, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta bivitticollis (sử | sửa đổi) [803 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = bivitticollis | authority = (Fisher, 1952) | synonyms = }} '''''Eclipta bivitticollis''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Fisher mô tả năm 1952.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:3109:31, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta bivittata (sử | sửa đổi) [799 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = bivittata | authority = (E. Fuchs, 1961) | synonyms = }} '''''Eclipta bivittata''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Ernst Fuchs mô tả năm 1961.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp ''A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World''] {{Webarchive|url=ht…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:3109:31, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta bistriaticollis (sử | sửa đổi) [827 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = bistriaticollis | authority = (Zajciw, 1965) | synonyms = }} '''''Eclipta bistriaticollis''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Zajciw mô tả năm 1965.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World]…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:3009:30, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta bipunctata (sử | sửa đổi) [794 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = bipunctata | authority = (Melzer, 1934) | synonyms = }} '''''Eclipta bipunctata''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Melzer mô tả năm 1934.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://web…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:2909:29, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta bilineaticollis (sử | sửa đổi) [820 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = bilineaticollis | authority = (Zajciw, 1965) | synonyms = }} '''''Eclipta bilineaticollis''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Dmytro Zajciw mô tả năm 1965.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webar…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:2709:27, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta bauhiniae (sử | sửa đổi) [841 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = bauhiniae | authority = (Penaherrera-Leiva & Tavakilian, 2004) | synonyms = }} '''''Eclipta bauhiniae''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Penaherrera-Leiva and Tavakilian mô tả năm 2004.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Ceramby…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:2509:25, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta atripes (sử | sửa đổi) [785 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = atripes | authority = (Fisher, 1952) | synonyms = }} '''''Eclipta atripes''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Fisher mô tả năm 1952.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://web.archi…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:2309:23, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Váy suông (sử | sửa đổi) [6.410 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Váy suông)
- 08:3508:35, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta astrigae (sử | sửa đổi) [838 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = astrigae | authority = (Penaherrera-Leiva & Tavakilian, 2003) | synonyms = }} '''''Eclipta astrigae''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Penaherrera-Leiva and Tavakilian mô tả năm 2003.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambyci…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:3408:34, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta anoguttata (sử | sửa đổi) [792 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = anoguttata | authority = (Bates, 1873) | synonyms = }} '''''Eclipta anoguttata''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Bates mô tả năm 1873.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://web.a…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:3408:34, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta amanoaphila (sử | sửa đổi) [847 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = amanoaphila | authority = (Penaherrera-Leiva & Tavakilian, 2003) | synonyms = }} '''''Eclipta amanoaphila''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Penaherrera-Leiva and Tavakilian mô tả năm 2003.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cer…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:3308:33, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta amabilis (sử | sửa đổi) [788 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = amabilis | authority = (Melzer, 1934) | synonyms = }} '''''Eclipta amabilis''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Melzer mô tả năm 1934.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://web.arc…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:3308:33, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta aegrota (sử | sửa đổi) [783 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = aegrota | authority = (Bates, 1872) | synonyms = }} '''''Eclipta aegrota''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Bates mô tả năm 1872.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://web.archive…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:3208:32, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta aberlenci (sử | sửa đổi) [841 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loài bọ cánh cứng}} {{Speciesbox | image = | genus = Eclipta (beetle) | species = aberlenci | authority = (Penaherrera-Leiva & Tavakilian, 2005) | synonyms = }} '''''Eclipta aberlenci''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Penaherrera-Leiva and Tavakilian mô tả năm 2005.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Ceramby…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:2208:22, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Eclipta (bọ cánh cứng) (sử | sửa đổi) [5.362 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = | image_caption = | display_parents = 2 | taxon = Eclipta (beetle) | authority = Bates, 1873 }} '''''Eclipta''''' là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc, gồm các loài dưới đây:<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20130827211041/http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/by…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:0308:03, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Odontocera (sử | sửa đổi) [5.888 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = | image_caption = | display_parents = 2 | taxon = Odontocera | authority = Audinet-Serville, 1833 }} '''''Odontocera''''' là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc, gồm các loài dưới đây:<ref>Bezark, Larry G. [https://apps2.cdfa.ca.gov/publicApps/plant/bycidDB/wthumb.asp?g=Odontocera&w=n A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World - Odontocera] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/w…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:0108:01, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Trải nghiệm bạn gái (sử | sửa đổi) [12.153 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Trải nghiệm bạn gái) Thẻ: Liên kết định hướng
- 07:5807:58, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Odontocera solangae (sử | sửa đổi) [604 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Odontocera | species = solangae | authority = Magno, 2001 | synonyms = }} '''''Odontocera solangae''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20130827211041/http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp |date=2013-08-27 }}. Ret…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:5607:56, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Odontocera aurocincta (sử | sửa đổi) [669 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Odontocera | species = aurocincta | authority = Bates, 1873 | synonyms = }} '''''Odontocera aurocincta''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20130827211041/http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp |date=2013-08-27 }}.…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 05:2205:22, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Lãnh đạo Đối lập (Anh) (sử | sửa đổi) [3.408 byte] Dangthanhan128 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox official post|post=Lãnh đạo Đối lập trung thành nhất của Quốc vương Bệ hạ|body=ở Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland|incumbent=Kemi Badenoch|image=Official portrait of Kemi Badenoch MP, 2024.jpg|incumbentsince=2 tháng 11, 2024|style=Quý ngài rất đáng kính|member_of={{ubl|Cơ mật viện}}|reports_to={{hlist|Quốc hội}}…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 05:1105:11, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Gái già (sử | sửa đổi) [6.533 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Gái già) Thẻ: Liên kết định hướng
- 04:4904:49, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Mitsubishi UFJ Financial Group (sử | sửa đổi) [6.816 byte] 103.134.177.178 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Short description|Japanese bank holding and financial services company}} {{Use dmy dates|date=December 2023}} {{Infobox company | name = Mitsubishi UFJ Financial Group, Inc. | native_name = 株式会社三菱UFJフィナンシャル・グループ | native_name_lang = ja | romanized_name = Kabushiki gaisha Mitsubishi Yūefujei Finansharu Gurūpu | logo = Mitsubishi UFJ Financial Group.svg | caption = | image = Bank of Tokyo-Mitsubishi UFJ 2018.jpg | image…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 04:3404:34, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Danh sách trò chơi PlayStation 2 cho PlayStation 4 (sử | sửa đổi) [3.968 byte] Buffondepzai (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ Sony đã phát hành nhiều trò chơi PlayStation 2 (PS2) trên hệ máy PlayStation 4 (PS4) thông qua tính năng giả lập, cho phép người chơi trải nghiệm lại các tựa game kinh điển với độ phân giải cao hơn và hỗ trợ các tính năng hiện đại như Trophies, Remote Play và Share Play. Dưới đây là một số trò chơi PS2 nổi bật có sẵn trên PS4: * '''Grand Theft Auto: San Andreas''' * '''Grand Th…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (khác)
- 04:1104:11, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Quảng cáo bản thân (sử | sửa đổi) [7.476 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Quảng cáo bản thân) Thẻ: Liên kết định hướng
- 03:0403:04, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Hồng Nhu (sử | sửa đổi) [12.772 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhà văn | tiền tố = Nhà văn | tên = Hồng Nhu | tên khai sinh = Trần Hồng Nhu | ngày sinh = {{ngày sinh|1934|12|1}} | nơi sinh = Phú Lộc, Thừa Thiên Huế | ngày mất = {{ngày mất và tuổi|2022|9|3|1934|12|1}} | nơi mất = Thành phố Huế | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = {{CSVN}} | nghề nghiệp = nhà văn | khen thưởng = {{HCVN|Kháng chiến|1|1}} | lĩnh vực…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 02:5302:53, ngày 22 tháng 12 năm 2024 Mì gạo (sử | sửa đổi) [5.217 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Rice noodles”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
ngày 21 tháng 12 năm 2024
- 20:5520:55, ngày 21 tháng 12 năm 2024 Slow Damage (sử | sửa đổi) [9.129 byte] Entari (thảo luận | đóng góp) (tạo bài mới.) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 18:0118:01, ngày 21 tháng 12 năm 2024 Louise Élisabeth của Pháp (sử | sửa đổi) [31.939 byte] Allrisecotton (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Công tước phu nhân xứ Parma từ 1748 đến 1759}} {{Infobox royalty | name = Louise-Élisabeth của Pháp | title = Madame Royale | image = Louis-Michel Vanloo, Louise-Élisabeth de France, épouse de l'infant Philippe (1745).jpg | caption = Chân dung Louise-Élisabeth của Pháp trong trang phục triều đình, bởi Louis-Michel van Loo, 1745, tại Bảo tàng Prado | succession = Công tướ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Louise-Élisabeth của Pháp”
- 16:1116:11, ngày 21 tháng 12 năm 2024 Liam Lawson (sử | sửa đổi) [18.171 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | name = Liam Lawson | image = Liam Lawson Austria 2022.jpg | caption = Lawson tại Giải đua ô tô Công thức 1 Áo 2022 | birth_date = {{Ngày sinh và tuổi|df=yes|2002|02|11}} | birth_place = Hastings, New Zealand | module = {{Tay đua Công thức 1|embed=yes | nationality = {{Biểu tượng lá cờ|NZL}} New Zealand | car…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:5614:56, ngày 21 tháng 12 năm 2024 Núi Hiyori (sử | sửa đổi) [7.616 byte] TUIBAJAVE (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Núi Hiyori''' (日和山(ひよりやま)Hiyoriyama ), nằm ở Sendai, tỉnh Miyagi, là ngọn núi thấp nhất Nhật Bản. Từ năm 1991 đến năm 1996, và thêm một lần nữa là vào ngày 9 tháng 4 năm 2014, sau trận sóng thần Tohoku, Cơ quan Thông tin Địa không gian của Nhật Bản đã công nhận đây là "ngọn núi thấp nhất Nhật Bản". ==Tổng quan== Ngọn núi này nằm ở vùng ven phía đô…”)
- 14:5514:55, ngày 21 tháng 12 năm 2024 Đội tuyển bóng rổ quốc gia Kiribati (sử | sửa đổi) [1.660 byte] 113.187.76.5 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox national basketball team | country = Kiribati | nickname= | coach = | fiba_ranking = | joined_fiba = 1987 | fiba_zone = FIBA Oceania | zone_championship = Giải vô địch Châu Đại Dương | national_fed = Liên đoàn bóng rổ Kiribati | zone_appearances = Không | zone_medals = Không | wc_appearances = Không | wc_medals = Không | a_body = | h_body = | oly_appearances= Không | oly_me…”)
- 13:4613:46, ngày 21 tháng 12 năm 2024 Nguyễn Thị Quỳnh Nga (sử | sửa đổi) [4.411 byte] Hoangminhloc (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox pageant titleholder | image= | birth_name=Nguyễn Thị Quỳnh Nga | nghề nghiệp = {{Hlist|Biên tập viên|MC}} | birth_date={{Birth date and age|1995|12|4}} | birth_place=Hà Nội, Việt Nam | alma mater = *Trường Đại học Ngoại thương | danh hiệu= *Á khôi Sinh viên Việt Nam 2017 | competitions= *Hoa khôi Áo dài Việt Nam 2016<br>(Top 10) *Hoa khôi Sinh viên Việt Nam 2017<br>(Á khôi 1…”)
- 09:1009:10, ngày 21 tháng 12 năm 2024 Gisèle Pelicot (sử | sửa đổi) [16.663 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | name = Gisèle Pelicot | image = Gisèle Pelicot portrait.jpg | alt = | caption = Bản vẽ phác thảo về Pelicot | birth_name = | birth_date = {{Ngày sinh và tuổi|df=y|1952|12|7}} | birth_place = Villingen-Schwenningen, Baden-Württemberg, Tây Đức | death_date = | death_place = | other_names = | occupatio…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:2608:26, ngày 21 tháng 12 năm 2024 Ứng dụng hẹn hò (sử | sửa đổi) [12.035 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Ứng dụng hẹn hò)
- 08:1308:13, ngày 21 tháng 12 năm 2024 Quyền nơi sinh (sử | sửa đổi) [66.843 byte] Dotruonggiahy12 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Jus soli”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 06:3506:35, ngày 21 tháng 12 năm 2024 Tô Tỳ Đa phật (sử | sửa đổi) [31.932 byte] Carter Herringbone (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin Phật | name = Tô Tỳ Đa Phật | image = thumb|Đức Phật thứ 9 của hiền kiếp | image_caption = | sanskrit_name = Śobhita | pali_name = Sobhita | burmese_name = သိုဘိတဘုရား<br>(Sobhita Bhurā) | chinese_name = 蘇毗多佛<br>(Pinyin: ''Sūpíduō Fó'') | japanese_name = 蘇毗多仏 (Sobhita Butsu) | kore…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 06:0606:06, ngày 21 tháng 12 năm 2024 Quốc hội Na Uy (sử | sửa đổi) [43.875 byte] Dotruonggiahy12 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Storting”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 03:5103:51, ngày 21 tháng 12 năm 2024 J1 League 2025 (sử | sửa đổi) [48.652 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Mùa giải thứ 32 của J1 League}} {{Infobox football league season | competition = J1 League | season = 2025 | dates = 14 tháng 2 – 6 tháng 12 | winners = | relegated = | continentalcup1 = AFC Champions League Elite | continentalcup1 qualifiers = | continentalcup2 = AFC Champions League Two | continentalcup2 qualifiers = | matches = | total goals…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 03:3303:33, ngày 21 tháng 12 năm 2024 Scolopsis lineata (sử | sửa đổi) [5.337 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:3702:37, ngày 21 tháng 12 năm 2024 Anna Zak (sử | sửa đổi) [15.833 byte] TUIBAJAVE (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox model | image = Anna Zak.jpg | caption = Zak vào năm 2023 | birth_date = {{birth date and age|2001|03|12|df=y}}{{fact|date=April 2024}} | birth_name = Anna Kuzenkova | birth_place = Sochi, Nga | nationality = Israeli (2010–nay) | haircolor = nâu sáng<ref name="itm"/> | eyecolor = xanh lá cây<ref name="itm"/> | agency = Người mẫu ITM (Israel)<ref name="itm">{{Cite web | url=https://itmodels.co.il/models/anna-za…”)
- 02:1902:19, ngày 21 tháng 12 năm 2024 Sheryl Lee Ralph (sử | sửa đổi) [6.458 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Sheryl Lee Ralph”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
ngày 20 tháng 12 năm 2024
- 21:3721:37, ngày 20 tháng 12 năm 2024 Bayer AG (sử | sửa đổi) [1.795 byte] 210.222.130.232 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox Company | company_name = Tập đoàn Bayer | company_logo = Logo Bayer.svg | company_type = Đại chúng ({{FWB|BAYN}}) | foundation = 1863 | location = Leverkusen, Đức | key_people = Bill Anderson <small>(Chủ tịch Ủy ban giám sát)</small>, Norbert Winkeljohann <small>(Tổng giám đốc kiêm Chủ tịch Hội đồng quản trị)</small> | industry = phẩm, Hóa chất | products…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 20:1920:19, ngày 20 tháng 12 năm 2024 Vòng đấu loại trực tiếp UEFA Europa League 2024–25 (sử | sửa đổi) [2.852 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá câu lạc bộ hàng đầu châu Âu}}{{Use dmy dates|date=December 2024}} '''Vòng đấu loại trực tiếp UEFA Europa League 2024–25''' sẽ bắt đầu vào ngày 13 tháng 2 với các trận play-off đấu loại trực tiếp và kết thúc vào ngày 21 tháng 5 năm 2025 với trận chung kết tại sân vận động Sân vận động San Mamés (2013)|San…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 18:1218:12, ngày 20 tháng 12 năm 2024 Scarlett (sử | sửa đổi) [91 byte] 1.52.113.245 (thảo luận) (←Trang mới: “*Scarlett (mèo) *''Scarlett'' (album) {{trang định hướng}}”) Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
- 17:0917:09, ngày 20 tháng 12 năm 2024 Lại (sử | sửa đổi) [152 byte] 1.52.113.245 (thảo luận) (←Đổi hướng đến Lại (họ)) Thẻ: Trang đổi hướng mới
- 16:5716:57, ngày 20 tháng 12 năm 2024 Quân hàm Lực lượng vũ trang nhân dân Campuchia (sử | sửa đổi) [2.361 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Military ranks of the People's Republic of Kampuchea”)
- 16:1516:15, ngày 20 tháng 12 năm 2024 Dương Bá Bành (sử | sửa đổi) [8.005 byte] Vuhoangson01 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Dương Bá Bành''' (1920–1951) là một bác sĩ người Việt Nam. == Tiểu sử == Dương Bá Bành sinh năm 1920<ref>{{chú thích web|url=https://nongnghiep.vn/moi-duyen-dac-biet-mo-ra-mot-gia-toc-danh-gia-d272111.html|tiêu đề=Mối duyên đặc biệt mở ra một gia tộc danh giá|tác giả=Tuy Hòa|website=Báo Nông nghiệp Việt Nam|url lưu trữ=https://web.archive.org/web/20241220155740/https://nongnghiep.vn/moi-duyen-dac…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 14:4414:44, ngày 20 tháng 12 năm 2024 Bộ tứ báo thủ (sử | sửa đổi) [11.392 byte] DeltaPrivate (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{thông tin phim | tên = Bộ Tứ Báo Thủ | hình = | cỡ hình = | ghi chú = Áp phích chiếu rạp của phim | đạo diễn = Trấn Thành | sản xuất = Thao Nguyen <br> Trấn Thành | kịch bản = Trấn Thành <br> Phan Minh Mẫn | âm nhạc = Nguyễn Hoàng Anh | cốt truyện = {{plainlist| * Trấn Thành * Lương Nghiêm Huy}} | diễn viên = {{plainlist| *Trần Tiểu Vy *Nguyễn Cao Kỳ Duyê…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 14:0014:00, ngày 20 tháng 12 năm 2024 Neferure (sử | sửa đổi) [7.113 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:1512:15, ngày 20 tháng 12 năm 2024 Goni (định hướng) (sử | sửa đổi) [90 byte] 1.52.113.245 (thảo luận) (←Trang mới: “*Goni *Bão Goni ==Xem thêm== *Goñi {{trang định hướng|địa danh}}”) Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách Liên kết định hướng
- 12:1012:10, ngày 20 tháng 12 năm 2024 Trần Văn Linh (sử | sửa đổi) [10.932 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | name = Trần Văn Linh | image = Dr. Trần Văn Linh, 46, Chief Justice of the Republic of Vietnam.jpg | office = Chủ tịch Tối cao Pháp viện Việt Nam Cộng hòa thứ 3 | nominator = Nguyễn Văn Thiệu | term_start = Tháng 12 năm 1971 | term_end = 30 tháng 4 năm 1975 | predecessor = Trần Minh Tiết | successor = Cuối cùng (Sài Gòn thất thủ, chức vụ bị bãi bỏ) | office1 = Chủ tịch T…”)
- 12:1012:10, ngày 20 tháng 12 năm 2024 Trần Văn Liêm (sử | sửa đổi) [3.295 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | name = Trần Văn Liêm | image = Trần Văn Liêm.jpg | office = Thẩm phán Tối cao Pháp viện<br>Việt Nam Cộng hòa | term_start = 22 tháng 10 năm 1968 | term_end = 30 tháng 4 năm 1975 | birth_date = {{birth date|1925|07|24}} | birth_place = Mỹ Tho, Nam Kỳ, Liên bang Đông Dương<ref name=":0" /> | death_date = {{death date and age|2020|01|08|1925|07|24}} | death_place = Arcadia, California|Arca…”)
- 10:5010:50, ngày 20 tháng 12 năm 2024 Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2003 (sử | sửa đổi) [34.743 byte] 113.183.9.87 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox International Football Competition | tourney_name = Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2003 | year = 2003 | other_titles = 2003 FIFA U-17 World Championship - Finland<br/>Jalkapallon alle 17-vuotiaiden maailmanmestaruuskilpailut 2003<br />U17-världsmästerskapet i fotboll 2003 | image = 2003 FIFA U-17 World Championship.png | size = 120px | caption = | country = Phần Lan | dates = 13–30 tháng 8 | num_teams = 16 |…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 10:2510:25, ngày 20 tháng 12 năm 2024 Vroom Vroom (bài hát của Charli XCX) (sử | sửa đổi) [3.896 byte] Imacharlixcxfan (thảo luận | đóng góp) (Dịch từ trang en:Vroom Vroom (song) của Wikipedia Tiếng Anh) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 10:1010:10, ngày 20 tháng 12 năm 2024 Căn cứ Sa Đéc (sử | sửa đổi) [3.185 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military structure |name=Căn cứ Sa Đéc |partof= |location= |coordinates={{Coord|10.298|N|105.767|E|display=inline|name=Căn cứ Sa Đéc}} |image=File:Sa Dec Base.jpg |caption=Căn cứ Sa Đéc, ngày 10 tháng 2 năm 1967 |type=Hải quân |code= |built=1966 |builder= |materials= |height= |pushpin_map = Việt Nam |pushpin_label = |used=1966–1971 |demolished= |condition= |ownership= |controlledby= |garrison= |commanders= |occupants=…”)
- 10:1010:10, ngày 20 tháng 12 năm 2024 Căn cứ Sa Huỳnh (sử | sửa đổi) [4.122 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military structure |name=Căn cứ Sa Huỳnh |partof= |location= |coordinates={{Coord|14.667|N|109.072|E|display=inline|name=Căn cứ Sa Huỳnh}} |image=File:Sa Huynh Base under construction, 29 November 1967.jpg |caption=Căn cứ Sa Huỳnh ngày 29 tháng 11 năm 1967 |type=Hải quân/Lục quân |code= |built=1967 |builder= |pushpin_map = Việt Nam |pushpin_label = |materials= |height= |used=1967–1975 |demolished= |condition= |owner…”)
- 09:5109:51, ngày 20 tháng 12 năm 2024 Bão mùa đông Bắc Mỹ dịp Năm mới 2020–21 (sử | sửa đổi) [11.442 byte] NguyenHoangTuyetAnh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang sửa đổi}} '''Bão mùa đông Bắc Mỹ dịp Năm mới 2020–21''' (tiếng Anh: ''2020–21 New Year's North American winter storm''), là một hệ thống bão lớn mang theo một lượng tuyết và băng rộng lớn đến một số vùng của đồng bằng cao, Trung và Đông Bắc Hoa Kỳ trong kỳ nghỉ năm mới từ ngày 30 tháng 12, 2020 đến ngày…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:3608:36, ngày 20 tháng 12 năm 2024 Chim Trắng (sử | sửa đổi) [8.547 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhà thơ | tiền tố = Nhà thơ | tên = Chim Trắng | tên khai sinh = Hồ Văn Ba | ngày sinh = {{ngày sinh|1938|5|18}} | nơi sinh = Châu Thành, Bến Tre | ngày mất = {{ngày mất và tuổi|2011|9|28|1938|5|18}} | nơi mất = Bình Dương | nguyên nhân mất = ung thư | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = {{CSVN}} | nghề nghiệp = nhà thơ | lĩnh vực hoạt động = văn họ…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 07:5407:54, ngày 20 tháng 12 năm 2024 Gartner (sử | sửa đổi) [4.778 byte] 118.70.179.119 (thảo luận) (Gartner) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (khác)
- 07:0607:06, ngày 20 tháng 12 năm 2024 The Call (sử | sửa đổi) [161 byte] 1.52.113.245 (thảo luận) (←Trang mới: “*"The Call" (bài hát của Backstreet Boys) *''The Call'' (phim 2013) {{trang định hướng}}”) Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
- 07:0507:05, ngày 20 tháng 12 năm 2024 Vòng đấu loại trực tiếp UEFA Conference League 2024–25 (sử | sửa đổi) [19.444 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá câu lạc bộ hàng đầu châu Âu}}{{Use dmy dates|date=December 2024}} '''Vòng đấu loại trực tiếp UEFA Conference League 2024–25''' sẽ bắt đầu vào ngày 13 tháng 2 với vòng play-off đấu loại trực tiếp và kết thúc vào ngày 28 tháng 5 năm 2025 với trận chung kết tại sân vận động Wrocław…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 03:5303:53, ngày 20 tháng 12 năm 2024 Mùa bão khu vực Úc 2024–25 (sử | sửa đổi) [6.232 byte] NguyenHoangTuyetAnh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} '''Mùa bão khu vực Úc 2024–25''' là khoảng thời gian trong năm khi hầu hết các cơn xoáy thuận nhiệt đới và cận nhiệt đới hình thành ở phía nam của Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương giữa 90°Đ và 160°Đ. Mùa bão chính thức bắt đầu vào ngày 26 tháng 7 năm 2024 và kết thúc vào ngày 2 tháng 5 năm 2025; tuy nhiên, m…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:5402:54, ngày 20 tháng 12 năm 2024 Anton Florian xứ Liechtenstein (sử | sửa đổi) [3.771 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | name = Anton Florian | title = Công tước xứ Troppau và Jägerndorf | image = Anton Florian v Liechtenstein.jpg |succession=Thân vương xứ Liechtenstein | father = Hartmann III xứ Liechtenstein | mother = Sidonie Elisabeth xứ Salm-Reifferscheidt | spouse = Eleonore Barbara von Thun und Hohenstein|Nữ bá tước Eleonore Barbara xứ T…”)
ngày 19 tháng 12 năm 2024
- 22:1722:17, ngày 19 tháng 12 năm 2024 Attention (sử | sửa đổi) [222 byte] 1.52.113.245 (thảo luận) (←Trang mới: “{{wiktionary|attention}} *"Attention" (bài hát của Charlie Puth) *"Attention" (bài hát của NewJeans) {{trang định hướng}}”)
- 22:1322:13, ngày 19 tháng 12 năm 2024 Senta (sử | sửa đổi) [161 byte] 1.52.113.245 (thảo luận) (←Trang mới: “*''Senta'' (bướm đêm) *550 Senta *Senta (Serbia) ==Xem thêm== *Trận Senta {{trang định hướng}}”) Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
- 16:4916:49, ngày 19 tháng 12 năm 2024 Giải vô địch FIBA Châu Đại Dương 1993 (sử | sửa đổi) [3.466 byte] 113.187.76.5 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox FIBA tourney | continent = Oceania | year = 1993 | logo = | size = | caption = | host = New Zealand | dates = Tháng 6, 7-10 | teams = 3 | federations = 21 | venues = 1 | cities = 1 | champions = Australia | title_number = 11 | prevseason = 1991 | nextseason = 1995 }} '''Giải vô địch FIBA Châu…”)
- 16:1416:14, ngày 19 tháng 12 năm 2024 Đội tuyển bóng rổ quốc gia nam Samoa (sử | sửa đổi) [2.685 byte] 113.187.76.5 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox national basketball team | country = Samoa {{flagicon|SAM}} | logo = | nickname = | national_fed = Liên đoàn bóng rổ Samoa | fiba_ranking = | joined_fiba = 1982 | fiba_zone = FIBA Châu Đại Dương | h_body = 0000FF | h_pattern_b =_redsides | h_shorts = 0000FF | h_pattern_s =_redsides | a_body = f00 | a_pattern_b = _basket_in_white | a_shorts = | a_pattern_s = _redbottom | zone_championship = Cúp FIBA Châu Á | zone_appear…”)
- 14:4014:40, ngày 19 tháng 12 năm 2024 Myanmaranthus roseiflorus (sử | sửa đổi) [4.083 byte] Khonghieugi123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{tiêu đề nghiêng}} {{Bảng phân loại | name = ''Myanmaranthus roseiflorus'' | status = | status_system = | status_ref = | image = | image_caption = | regnum = Plantae | unranked_divisio = Angiospermae | unranked_classis = Monocots | unranked_ordo = Commelinids | ordo = Zingiberales | familia = Marantaceae | genus = '''''Myanmaranthus''''' |…”) tên ban đầu là “Myanmaranthus”
- 14:2214:22, ngày 19 tháng 12 năm 2024 Scolopsis ghanam (sử | sửa đổi) [3.672 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:4613:46, ngày 19 tháng 12 năm 2024 Indianthus virgatus (sử | sửa đổi) [3.776 byte] Khonghieugi123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{tiêu đề nghiêng}} {{Bảng phân loại | name = ''Indianthus virgatus'' | status = | status_system = | status_ref = | image = Schumannianthus virgatus 27.JPG | image_caption = | regnum = Plantae | unranked_divisio = Angiospermae | unranked_classis = Monocots | unranked_ordo = Commelinids | ordo = Zingiberales | familia = Marantaceae | genus =…”) tên ban đầu là “Indianthus”
- 11:1711:17, ngày 19 tháng 12 năm 2024 Luật quốc tịch Philippines (sử | sửa đổi) [30.750 byte] Dotruonggiahy12 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Philippine nationality law”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 07:4407:44, ngày 19 tháng 12 năm 2024 Dorstenieae (sử | sửa đổi) [1.420 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = Dorstenia gigas 3.jpg | image_caption = ''Dorstenia gigas'' | taxon = Dorstenieae | authority = Dumort. | subdivision_ranks = Chi | subdivision = }} '''Dorstenieae''' là một tông thuộc họ Dâu tằm. Tông này gồm 8 chi và khoảng 120 loài.<ref name = Datwyler>{{cite journal| last = Datwyler| first = Shannon L.|author2=George D. Weiblen| year = 2004| title = On the origin of the fig: phylogenetic relat…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:1407:14, ngày 19 tháng 12 năm 2024 Pokrovsk (định hướng) (sử | sửa đổi) [195 byte] 183.81.81.74 (thảo luận) (←Trang mới: “*Pokrovsk, Nga *Pokrovsk (huyện), Ukraina ** Pokrovsk, thành phố của huyện Pokrovsk, Ukraina ==Xem thêm== *Trận Pokrovsk {{trang định hướng}}”) Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
- 06:5906:59, ngày 19 tháng 12 năm 2024 PK (sử | sửa đổi) [333 byte] 183.81.81.74 (thảo luận) (←Trang mới: “*PK (súng máy) *''PK'' (phim) *.pk *(14881) 1991 PK *299 Thora hay 1939 PK *10076 Rogerhill hay 1989 PK *Viết tắt của ''player killing'', hình thức người chơi đấu với người chơi {{trang định hướng}}”) Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
- 06:1406:14, ngày 19 tháng 12 năm 2024 Scolopsis frenata (sử | sửa đổi) [3.552 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 05:5005:50, ngày 19 tháng 12 năm 2024 Kẹo gậy Giáng sinh (sử | sửa đổi) [9.609 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Candy cane”) Thẻ: Liên kết định hướng Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 05:0105:01, ngày 19 tháng 12 năm 2024 Sergei Vitalievich Milchkov (sử | sửa đổi) [4.569 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Sergei Vitalievich Milchkov''' (tiếng Nga: Сергей Витальевич Мильчаков, sinh ngày 5 tháng 4 năm 1973) là một quân nhân Liên bang Nga, quân hàm Trung tướng, Tư lệnh Tập đoàn quân binh chủng hợp thành số 51, Anh hùng Liên bang Nga.<ref>{{Cite web|url=https://fedpress.ru/news/66/society/3335354|title=Екатеринбуржцу, освободившем…”) Thẻ: Liên kết định hướng
ngày 18 tháng 12 năm 2024
- 18:1018:10, ngày 18 tháng 12 năm 2024 Robert Bigelow (sử | sửa đổi) [17.674 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Robert Bigelow | image = Robert Bigelow.jpg | caption = Bigelow năm 2011 | birth_name = Robert Thomas Bigelow | birth_date = {{birth date and age|1944|5|12}} | education = Đại học Nevada, Reno<br>Đại học Tiểu bang Arizona, Tempe (BA) | occupation = Doanh nhân | spouse = {{marriage|Diane Mona Grammy…”)
- 17:0617:06, ngày 18 tháng 12 năm 2024 Train (định hướng) (sử | sửa đổi) [79 byte] 183.81.81.74 (thảo luận) (←Trang mới: “{{wiktionary|train}} *Train *Train, Kelheim {{trang định hướng}}”)
- 16:3616:36, ngày 18 tháng 12 năm 2024 Myrceugenia (sử | sửa đổi) [6.392 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Myrceugenia”) Thẻ: Liên kết định hướng Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:3515:35, ngày 18 tháng 12 năm 2024 Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2003 (sử | sửa đổi) [46.815 byte] 113.183.9.87 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox international football competition | tourney_name = Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới | year = 2003 | image = 2003 FIFA World Youth Championship.jpg | other_titles = 2003 FIFA World Youth Championship - UAE<br>2003 الإمارات العربية المتحدة | country = Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | dates = {{nowrap|27 tháng 11 – 19 tháng 12}} | num_teams = 24 | confederations = 6 | ven…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 15:3315:33, ngày 18 tháng 12 năm 2024 Thôn Gia Cát (sử | sửa đổi) [5.094 byte] Grenouille vert (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox settlement |name = Gia Cát |settlement_type = thôn |native_name = {{lower|0.1em|{{lang|zh-hant|諸葛村}}}} |coordinates = {{coord|29|14|57|N|119|17|44|E|type:city_region:CN-33|display=it}} |image_skyline = Lanxi-19.jpg |pushpin_map = China Zhejiang |pushpin_map_caption = Location in Zhejiang |subdivision_type = Quốc gia |subdivision_name = Trung Quốc |subdivision_type1 = [[Tỉnh (Trung Quốc)|Tỉnh] |subdivision_name…”)
- 14:5414:54, ngày 18 tháng 12 năm 2024 Aegoprepes (sử | sửa đổi) [694 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Italic title}} {{Taxobox | regnum = Animalia | phylum = Arthropoda | classis = Insecta | ordo = Coleoptera | subordo = Polyphaga | familia = Cerambycidae | subfamilia = Lamiinae | genus = '''''Aegoprepes''''' }} '''''Aegoprepes''''' là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc, gồm các loài dưới đây:<ref>[https://www.biolib.cz/en/taxon/id11377/ Acanthocinini]. Retrieved on 8 September 2014.</r…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:0113:01, ngày 18 tháng 12 năm 2024 Động đất Port Vila 2024 (sử | sửa đổi) [5.027 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:4212:42, ngày 18 tháng 12 năm 2024 Tầm gửi (sử | sửa đổi) [13.175 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Mistletoe”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 12:0912:09, ngày 18 tháng 12 năm 2024 Ga Đường vành đai - Ram Inthra MRT (sử | sửa đổi) [3.920 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Train station in Bangkok, Thailand}} {{notability|date=February 2024 | 1=Places}} {{Infobox station | name = Đường vành đai - Ram Inthra | native_name = วงแหวนรามอินทรา | native_name_lang = th | type = {{rint|bangkok|Pink}} | image = MRT Pink Line Outer Ring Road - Ram Inthra Station 20231203-1.jpg | address = Khan Na Yao, Bangkok, T…”) Thẻ: Thêm bản mẫu Độ nổi bật hoặc Afd
- 12:0012:00, ngày 18 tháng 12 năm 2024 Ga Salak Tinggi ERL (sử | sửa đổi) [2.434 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Refimprove|date=February 2016}} {{Infobox station | other_name = {{lang-zh|沙叻丁宜}} <br> {{lang-ta|சலக் டிங்ஜி}} | name = {{KLRT code|KT|4}} Salak Tinggi | style = ERL | type = ERL_Logo|30px Ga Tuyến đường sắt sân bay | image = File:151014_ERL_Salak_Tinggi_station.jpg | address = Salak Tinggi, Sepang, Selangor, Malaysia. | coordinates = {{coord|2|49|32|N|101…”)
- 11:3511:35, ngày 18 tháng 12 năm 2024 Giải thưởng Làn Sóng Xanh 2024 (sử | sửa đổi) [8.091 byte] DeltaPrivate (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox award | bgcolour = #01DF3A | name = Giải thưởng Làn Sóng Xanh lần thứ 26 (2024) | subheader = | current_awards = | image = Lan Song Xanh Music Awards logo.svg | imagesize = 250px | alt = | caption = | description = Những ca sĩ, nhạc sĩ có đóng góp cho nền âm nhạc Việt Nam | sponsor = Ngân hàng Quân đội | date = 15 tháng 1 năm 2025 | địa điểm = Nhà…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 09:2309:23, ngày 18 tháng 12 năm 2024 Tôn Yến Tư (sử | sửa đổi) [14.604 byte] Hansel2501 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 07:2207:22, ngày 18 tháng 12 năm 2024 Suzuki Yasutomo (sử | sửa đổi) [3.075 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 06:4706:47, ngày 18 tháng 12 năm 2024 Maria của Hy Lạp và Đan Mạch (sử | sửa đổi) [12.095 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Princess Maria of Greece and Denmark”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 06:4706:47, ngày 18 tháng 12 năm 2024 Alexandra của Hy Lạp và Đan Mạch (sử | sửa đổi) [2.393 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Princess Alexandra of Greece and Denmark”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 05:4205:42, ngày 18 tháng 12 năm 2024 Bà già Noel (sử | sửa đổi) [7.955 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Mrs. Claus”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 05:2405:24, ngày 18 tháng 12 năm 2024 Kerberos (định hướng) (sử | sửa đổi) [93 byte] 183.81.81.74 (thảo luận) (←Trang mới: “*Kerberos *Kerberos (vệ tinh) *Giao thức Kerberos {{trang định hướng}}”) Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
- 03:1003:10, ngày 18 tháng 12 năm 2024 Đội tuyển bóng rổ quốc gia nam Trinidad và Tobago (sử | sửa đổi) [4.468 byte] 113.187.77.57 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Đang viết}} '''Đội tuyển bóng rổ quốc gia Trinidad và Tobago''' đại diện cho Trinidad và Tobago trong các trận đấu bóng rổ quốc tế. Đội tuyển được quản lý bởi Liên đoàn Bóng rổ Quốc gia Trinidad và Tobago (). Đội này đã giành được bốn huy chương vàng liên tiếp từ năm 1986 đến năm 1990 tại Giải vô địch FIBA CBC. Nhìn chung, Trinidad và Tobago đã giành được…”)
ngày 17 tháng 12 năm 2024
- 23:5123:51, ngày 17 tháng 12 năm 2024 Kình địch bóng đá Việt Nam – Indonesia (sử | sửa đổi) [37.082 byte] Bjnrop06 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Asian association football rivalry}} {{Infobox sports rivalry | name = Việt Nam–Indonesia<br/>kình địch bóng đá | other names = Derby Đông Nam Á | image = | caption = | city or region = Châu Á (AFC)<br>Đông Nam Á (AFF) | fir…”)
- 19:2319:23, ngày 17 tháng 12 năm 2024 Yura (sử | sửa đổi) [210 byte] 183.81.81.74 (thảo luận) (←Trang mới: “*Yura (ca sĩ Hàn Quốc) *Kano Yura *Yuki Chitose hay Yura Chitose *''Yura'' (tàu tuần dương Nhật) {{trang định hướng}}”) Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
- 17:4817:48, ngày 17 tháng 12 năm 2024 Mùa giải quần vợt năm 2024 của Novak Djokovic (sử | sửa đổi) [49.415 byte] Δάφνινο στεφάνι (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{infobox tennis player season |image = Tập tin:2024 Summer Olympics men's singles tennis tournament's podium, 2024-08-04 (151) (cropped).jpg |caption = Djokovic tại Thế vận hội Mùa hè 2024 |fullname = Novak Djokovic |country = {{nowrap|{{SRB}}}} |calendarprizemoney = $4,421,915<!--(singles & doubles)--><ref name="prize-money">{{Cite web|url=https://web.archive.…”)
- 17:4817:48, ngày 17 tháng 12 năm 2024 Thong Lan (sử | sửa đổi) [18.801 byte] TT 1234 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | name = King Thong Lan <br /> สมเด็จพระเจ้าทองลัน |title = King of Ayutthaya |image = Drawing of King Thong Lan.jpg | succession = King of Siam | reign = Seven days in 750 LE <br /> (1388/89 CE) | predecessor = Borommarachathirat I | successor = Ramesuan | house = List of monarchs of Thailand#1st Suphannaphum dynasty (1370–1388)|Suphannaphum Dynas…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 16:4716:47, ngày 17 tháng 12 năm 2024 Bồ Đề tổ sư (sử | sửa đổi) [19.446 byte] Leeaan (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang sửa}} '''Bồ Đề tổ sư''' (chữ Hán: 菩提祖师), là một nhân vật hư cấu xuất hiện trong tiểu thuyết ''Tây du ký'' của Ngô Thừa Ân, xuất hiện lần đầu trong hồi thứ nhất. Đạo tràng của ông tọa lạc tại Tà Nguyệt Tam Tinh động trên Linh Đài Phương Thốn sơn thuộc Tây Ngưu Hạ Châu. Ông được miêu tả là một vị Đại giác Kim tiên, tuổi thọ n…”)
- 16:0716:07, ngày 17 tháng 12 năm 2024 Chủ nghĩa George (sử | sửa đổi) [9.745 byte] Co113bmt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|252x252px|Georgist campaign button from the 1890s in which the cat on the badge refers to a slogan "Do you see the cat?" to draw analogy to the land question<ref>{{cite web|url=http://www.henrygeorge.org/catsup.htm|title=Seeing the Cat|publisher=Henry George Institute|access-date=19 August 2018}}</ref> '''Chủ nghĩa George''' (tiếng Anh: Georgism), còn được gọi trong…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 16:0616:06, ngày 17 tháng 12 năm 2024 Donax (sử | sửa đổi) [287 byte] Khonghieugi123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{italic title}} '''''Donax''''' là tên khoa học. Nó có thể là: * ''Donax'', một chi động vật thân mềm hai mảnh vỏ trong họ Donacidae. * ''Donax'', một chi thực vật trong họ Marantaceae. {{disambig}}”)
- 15:4915:49, ngày 17 tháng 12 năm 2024 Ly Bà Đa Phật (sử | sửa đổi) [33.813 byte] Carter Herringbone (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin Phật | name = Phật Ly Bà Đa | image =thumb|Đức Phật thứ 8 trong hiền kiếp | image_caption =Đức Phật Thứ 8 của hiền kiếp | sanskrit_name = Raivata | pali_name = Revata | burmese_name = ရေဝတဘုရား<br>(Revata Bhurā) | chinese_name = 勒婆多佛<br>(Pinyin: ''Lèpóduō Fó'') | japanese_name = 勒婆多…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 13:3013:30, ngày 17 tháng 12 năm 2024 Abraeus bolteri (sử | sửa đổi) [1.617 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | genus = Abraeus | species = bolteri | authority = J. L. LeConte, 1880 }} '''''Abraeus bolteri''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Histeridae. Loài này có ở Bắc Mỹ.<ref name=itis/><ref name=gbif/><ref name=buglink/> ==Tham khảo== {{Reflist|refs= <ref name=itis> {{Cite web| title=''Abraeus bolteri'' Report | url=https://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?search_topic=TSN&search_value=728864 | we…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:2813:28, ngày 17 tháng 12 năm 2024 Abraeomorphus minutissimus (sử | sửa đổi) [964 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |image =Abraeomorphus minutissimus Jacobson.png |genus = Abraeomorphus |species = minutissimus |authority = (Reitter, 1884) }} '''''Abraeomorphus minutissimus''''' là một loài bọ cánh cứng được Edmund Reitter mô tả năm 1884.<ref>Mazur, Slawomir (1997) A world catalogue of the Histeridae (Coleoptera: Histeroidea), Genus, International Journal of Invertebrate Taxonomy (Supplement)</ref> Không có phân loài nào của l…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:2613:26, ngày 17 tháng 12 năm 2024 Abraeomorphus himalayae (sử | sửa đổi) [983 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_alt = | image_caption = | genus = Abraeomorphus | species = himalayae | authority = Gomy, 1980 | display_parents = 3 | synonyms = | synonyms_ref = }} '''''Abraeomorphus himalayae''''' là một loài bọ cánh cứng được mô tả năm 1980.<ref>Mazur, Slawomir (1997) A world catalogue of the Histeridae (Coleoptera: Histeroidea), Genus, International Journal of Invertebrate Taxonomy (Supplement)</ref> Không…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:2113:21, ngày 17 tháng 12 năm 2024 Abraeomorphus formosanus (sử | sửa đổi) [2.024 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |image = |genus = Abraeomorphus |species = formosanus |authority = (Hisamatsu, 1965) | synonyms = ''Bacanius formosanus'' <small>Hisamatsu, 1965</small> | synonyms_ref = <ref name=TaiBNet/><ref name="Mazur 2008"/> }} '''''Abraeomorphus formosanus''''' là một loài bọ cánh cứng được S. Hisamatsu mô tả năm 1965.<ref name=TaiBNet/><ref name="Mazur 2008"/><ref>Mazur, Slawomir (1997) A world catalogue of the Hi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:1513:15, ngày 17 tháng 12 năm 2024 Abraeinae (sử | sửa đổi) [3.358 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = Acritus nigricornis (Hoffmann, 1803) (3150947118) (2).jpg | image_caption = ''Acritus nigricornis'' | image_alt = | taxon = Abraeinae | authority = MacLeay, 1819 }} '''Abraeinae''' là một phân họ bọ cánh cứng thuộc họ Histeridae. Có ít nhất 20 chi và 440 loài được mô tả thuộc phân họ này.<ref name=bugref>{{cite web|url=https://bugguide.net/node/view/352196|title=Abraeinae Subfamily…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:2212:22, ngày 17 tháng 12 năm 2024 Sân quần vợt (định hướng) (sử | sửa đổi) [95 byte] 183.81.81.74 (thảo luận) (←Trang mới: “*Sân quần vợt *Sân quần vợt (Hoàng thành Huế) {{trang định hướng}}”) Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 11:3511:35, ngày 17 tháng 12 năm 2024 Hypnos (định hướng) (sử | sửa đổi) [292 byte] Cát trắng (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Hypnos''' là vị thần hiện thân của giấc ngủ trong thần thoại Hy Lạp. '''Hypnos''' còn có thể là: *''Hypnos'' (cá), một chi cá đuối điện thuộc họ Torpedinidae *14827 Hypnos, một tiểu hành tinh {{Trang định hướng}}”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:2111:21, ngày 17 tháng 12 năm 2024 Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2005 (sử | sửa đổi) [34.464 byte] 113.183.9.87 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox International Football Competition | tourney_name = Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới | year = 2005 | other_titles = 2005 FIFA U-17 World Championship - Peru<br>Copa Mundial de Fútbol Sub-17 de 2005 | image = 2005 FIFA U-17 World Championship.png | size = | caption = | country = Peru | dates = 16 tháng 9 – 2 tháng 10 | num_teams = 16 | confederations = 6 | venues = 5 | cities = 5 | champion_other = {{fbu|17|MEX}}…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 10:2710:27, ngày 17 tháng 12 năm 2024 Scolopsis ciliata (sử | sửa đổi) [7.150 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:1410:14, ngày 17 tháng 12 năm 2024 Phát thải ròng bằng 0 (sử | sửa đổi) [37.587 byte] Bluetpp (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang sửa đổi}} '''Phát thải ròng toàn cầu bằng 0''' mô tả trạng thái mà lượng khí nhà kính do hoạt động của con người thải ra và lượng khí nhà kính được loại bỏ nằm ở mức cân bằng trong một khoảng thời gian nhất định. Nó thường được gọi đơn giản là '''net zero'''.<ref name=":11">{{Chú thích tập san họ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:5209:52, ngày 17 tháng 12 năm 2024 Bão Wendy (sử | sửa đổi) [570 byte] 171.236.117.2 (thảo luận) (←Trang mới: “Tên bão '''Wendy''' được sử dụng cho các cơn bão sau: ;Tại Tây Bắc Thái Bình Dương * Bão Wendy (1957) (T5706, 06W) * Bão Wendy (1960) (T6012, 17W) * Bão Wendy (1963) (T6308, 10W, Herming) * Bão Wendy (1965) (T6536, 30W, Yeyeng) * Bão Wendy (1968) (T6821, 16W, Lusing) * Bão Wendy (1971) (T7126, 27W) * Bão Wendy (1974) (T7422, 26W, Ruping) * Bão Wendy (1978) (T7808, 05W, Emang) * Bão Wendy (1999…”)
- 09:3609:36, ngày 17 tháng 12 năm 2024 Barry Fitzgerald (sử | sửa đổi) [32.795 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Barry Fitzgerald”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 08:0208:02, ngày 17 tháng 12 năm 2024 Tiến Thắng, Gia Viễn (sử | sửa đổi) [7.260 byte] Kien1980v (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã | tên = Tiến Thắng | hình = Denthanhnguyen.JPG | ghi chú hình = Đền Thánh Nguyễn Minh Không trên quê hương Gia Thắng | vĩ độ = 20 | kinh độ = 105 | vĩ phút = 19 | vĩ giây = 08 | kinh phút = 52 | kinh giây = 50 | diện tích = 9,17 km² | dân số = 9548 người<ref name=TNB2019/> | thời điểm dân số = 2019 | mật độ dân số = 1041 người/km² | vùng = …”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 07:3007:30, ngày 17 tháng 12 năm 2024 Heinrich Viktor của Phổ (sử | sửa đổi) [1.973 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Prince Henry of Prussia (1900–1904)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 07:3007:30, ngày 17 tháng 12 năm 2024 Heinrich của Phổ (sử | sửa đổi) [3.590 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Prince Henry of Prussia (1862–1929)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 07:2507:25, ngày 17 tháng 12 năm 2024 Bão Wendy (1968) (sử | sửa đổi) [28.134 byte] 171.236.117.2 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Tên khác của bão|Bão Wendy|một cơn bão năm 1968}} {{infobox weather event | name = Bão Wendy (Lusing)<br/>Bão số 7 năm 1968 | image = WendySep119680631UTCESSA5.gif | caption = Bão Wendy ở cường độ mạnh nhất ngày 1 tháng 9 năm 1968 | formed = 27 tháng 8, 1968 | dissipated = 10 tháng 9, 1968 }}{{infobox weather event/JMA | winds = | pressure = 920 }}{{infobox weather event/JTWC | winds = 140 | pressure = | basin = wpac }}{…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 07:0107:01, ngày 17 tháng 12 năm 2024 Thịnh Vượng (thị trấn) (sử | sửa đổi) [6.240 byte] Kien1980v (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|thị trấn | tên = Thịnh Vượng | hình = Giavien2.JPG | ghi chú hình = Bưu điện huyện Gia Viễn | vĩ độ = 20 | vĩ phút = 20 | vĩ giây = 46 | kinh độ = 105 | kinh phút = 50 | kinh giây = 26 | diện tích = 3,43 km² | dân số = 5.574 người<ref name=TNB2019/> | thời điểm dân số = 2019 | mật độ dân số = 1.625 người/km² | vùng = Đồng bằng sông Hồn…”) tên ban đầu là “Thịnh Vượng, Gia Viễn”
- 05:2705:27, ngày 17 tháng 12 năm 2024 Danh sách đĩa nhạc của Bằng Kiều (sử | sửa đổi) [27.886 byte] Callmelouise (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ '''Nguyễn Bằng Kiều''', thường được biết đến với nghệ danh '''Bằng Kiều''' (sinh ngày 13 tháng 7 năm 1973), là một nam ca sĩ người Mỹ gốc Việt. Theo học tại Nhạc viện Hà Nội, anh khởi đầu sự nghiệp thông qua tham gia các ban nhạc Chìa khóa vàng, Hoa sữa, Quả Dưa Hấu và sau đó hát riêng. Nổi tiếng khi sử dụng chất giọng nam cao (''tenor'') được giới chu…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:3202:32, ngày 17 tháng 12 năm 2024 Benvolio (sử | sửa đổi) [2.778 byte] 113.187.77.57 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox character | name = Benvolio | series = Romeo và Juliet | image = Benvolio.JPG | caption = Jacques St-Cyr vào vai Benvolio trong ''Romeo và Juliet'' của Prokofiev | creator = William Shakespeare | family = {{ubl | Lord Montague (chú) | Lady Montague (dì) | Romeo Montague (anh em họ) }} }} '''Benvolio Montague''' ({{Lang-it|B…”)
- 02:0202:02, ngày 17 tháng 12 năm 2024 Zootopia 2 (sử | sửa đổi) [9.136 byte] Monsieur Chouette (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | tên = Zootopia 2<br/>Phi vụ động trời 2 | image = | alt = | caption = | director = Jared Bush<br>Byron Howard | writer = Jared Bush | screenplay = Jared Bush | story = | producer = Yvett Merino | starring = {{Plainlist| * Ginnifer Goodwin * Jason Bateman * Quan Kế Huy * Fortune Feimster }} | cinematography = | editing = | music = | production_companies = Walt Disney Animation Studios | distrib…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 16 tháng 12 năm 2024
- 17:3217:32, ngày 16 tháng 12 năm 2024 Henry George (sử | sửa đổi) [51.090 byte] Co113bmt (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox philosopher|name=Henry George|image=Henry George c1885 retouched.jpg|birth_date={{birth date|1839|9|2}}|birth_place=Philadelphia, Pennsylvania, U.S.|death_date={{death date and age|1897|10|29|1839|9|21}}|death_place=New York City, U.S.|spouse={{marriage|Annie Corsina Fox|1861}}|children=Henry George Jr.<br>Anna George de Mille|party=Democratic|otherparty=Republican {{s…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 16:4016:40, ngày 16 tháng 12 năm 2024 Thanh Sơn, Nho Quan (sử | sửa đổi) [3.629 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{otheruses|Thanh Sơn (định hướng)}} {{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã | tên = Thanh Sơn | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = | kinh độ = | diện tích = 12,02 km²<ref name=1318/NQ-UBTVQH15/> | dân số = 7.403 người<ref name=1318/NQ-UBTVQH15/> | thời điểm dân số = 31/12/2023 | mật độ dân số = {{formatnum:{{#expr:floor({{formatnum:7.403|R}}/{{formatnum:12,02|R}})}} }} người/km² | vùng = Đ…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Liên kết định hướng
- 16:3316:33, ngày 16 tháng 12 năm 2024 Phúc Sơn, Nho Quan (sử | sửa đổi) [2.500 byte] Huỳnh Hoàng Nhật Duy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{otheruses|Phúc Sơn (định hướng)}} {{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam|xã | tên = Phúc Sơn | hình = | ghi chú hình = | vĩ độ = | kinh độ = | diện tích = 27,89 km²<ref name=1318/NQ-UBTVQH15/> | dân số = 11.276 người<ref name=1318/NQ-UBTVQH15/> | thời điểm dân số = 31/12/2023 | mật độ dân số = {{formatnum:{{#expr:floor({{formatnum:11.276|R}}/{{formatnum:27,89|R}})}} }} người/km² | vùng = …”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Liên kết định hướng
- 16:1016:10, ngày 16 tháng 12 năm 2024 Bigelow Aerospace (sử | sửa đổi) [4.954 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox company | name = Bigelow Aerospace | logo = Bigelow_Aerospace_logo.png | type = Tư nhân | foundation = {{start date and age|1998}}<ref name=sf20060624>{{cite news|url=http://www.spacefellowship.com/News/?p=1596|title=Bigelow Aerospace; Russian Dnepr rocket to launch a 1/3-scale Genesis model|first=Sigurd|last=de Keyser|publisher=Space Fellowship News|date=June 4, 2006|access-date=Ma…”)
- 14:0614:06, ngày 16 tháng 12 năm 2024 Áo lửng (sử | sửa đổi) [8.817 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Áo lửng) Thẻ: Liên kết định hướng
- 06:0106:01, ngày 16 tháng 12 năm 2024 Trận Bắc Kinh (1449) (sử | sửa đổi) [9.064 byte] Leeaan (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox military conflict | một phần của = Chiến tranh Minh – Ngõa Lạt | conflict = Trận phòng thủ Bắc Kinh | date = 11 – 17 tháng 10 năm 1449 | image = {{CSS image crop |Image = Soldiers and cavalry of Ming.jpg |bSize = 600 |cWidth = 300 |cHeight = 200 |oTop = 0 |oLeft = 300 }} Tranh vẽ Đức Thắng môn – một trong những cổng thành chính của Bắc Kinh, nơi nhà M…”)
- 05:0005:00, ngày 16 tháng 12 năm 2024 Gukesh Dommaraju (sử | sửa đổi) [43.974 byte] Ngọn Lửa Ấm (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Gukesh Dommaraju''' (sinh ngày 29 tháng 5 năm 2006), là một đại kiện tướng cờ vua người Ấn Độ và là Nhà đương kim vô địch cờ vua thế giới. Là một thần đồng cờ vua, Gukesh là nhà vô địch cờ vua thế giới trẻ nhất từ trước đến nay<ref>{{Chú thích web|url=https://baoangiang.com.vn/than-dong-co-vua-an-do-tro-thanh-nha-vo-dich-tre-nhat-th…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 04:3404:34, ngày 16 tháng 12 năm 2024 Everybody (sử | sửa đổi) [201 byte] 118.70.45.141 (thảo luận) (←Trang mới: “{{wiktionary|everybody}} *"Everybody (Backstreet's Back)", bài hát của Backstreet Boys *"Everybody" (bài hát của Madonna) {{trang định hướng}}”)
- 04:2304:23, ngày 16 tháng 12 năm 2024 86 (định hướng) (sử | sửa đổi) [260 byte] 118.70.45.141 (thảo luận) (←Trang mới: “*86 (số) ==Thời gian== *86, năm *86 TCN *1986 ==Khác== *''86 - Eighty Six'', loạt light novel và anime Nhật Bản *86 Semele, tiểu hành tinh vành đai chính {{trang định hướng}}”) Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách
- 04:1704:17, ngày 16 tháng 12 năm 2024 Cao Tiến Lê (sử | sửa đổi) [7.319 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhà văn | tiền tố = Nhà văn | tên = Cao Tiến Lê | tên gốc = | tên đầy đủ = | tên khai sinh = | ngày sinh = {{ngày sinh|1937|12|31}} | nơi sinh = | quê quán = Đô Lương, Nghệ An | ngày mất = {{ngày mất và tuổi|2016|6|4|1937|12|31}} | nơi mất = Hà Nội | cư trú = Hà Nội | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = {{CSVN}} | nghề nghiệp = nhà văn, nh…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 02:4802:48, ngày 16 tháng 12 năm 2024 Oleksandr Dmytrovych Lutsenko (sử | sửa đổi) [4.785 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Oleksandr Dmytrovych Lutsenko''' (tiếng Ukraina: '''Олександр Дмитрович Луценко''', sinh ngày 27 tháng 7 năm 1980) là một quân nhân Ukraine, thiếu tướng của Lực lượng vũ trang Ukraina, người tham gia Chiến tranh Nga-Ukraina, Anh hùng Ukraine (2022). O.D. Lutsenko sinh ngày 27 tháng 7 năm 1980. Từ năm 2014, ông là thành viên của đơn vị chống khủng bố thuộc Bộ Tư…”)
ngày 15 tháng 12 năm 2024
- 21:1521:15, ngày 15 tháng 12 năm 2024 Chiều dài thực (sử | sửa đổi) [10.123 byte] Mít Anh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Độ dài của một vật thể trong hệ quy chiếu đứng yên của nó}} {{For|khái niệm khoảng cách trong vũ trụ học|Khoảng cách đồng chuyển động}} '''Độ dài riêng'''<ref name=fayngold>{{cite book |author=Moses Fayngold |title=Special Relativity and How it Works |location=John Wiley & Sons |year=2009 |isbn=978-3527406074}}</ref> hoặc '''độ dài nghỉ'''<ref name=franklin>{{cite journal |author=…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 19:5319:53, ngày 15 tháng 12 năm 2024 Sân quần vợt (Hoàng thành Huế) (sử | sửa đổi) [3.051 byte] Minh.sweden (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Sân quần vợt Bảo Đại''' là di tích trong khu vực đất trống ở phía Tây Bắc của Tử Cấm Thành, gần điện Kiến Trung, được xây dựng dưới thời Bảo Đại vào khoảng năm 1934 đến năm 1936. == Đặc điểm == nhỏ Mặt sân làm bằng bêtông trên diện tích 43,60x18,30m, Bên ngoài sân có một dải sâ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 17:4517:45, ngày 15 tháng 12 năm 2024 Ramrachathirat (sử | sửa đổi) [20.448 byte] TT 1234 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | name = Ramrachathirat <br> รามราชาธิราช |title = Vua của Ayutthaya | image = | caption = | reign = 1395 – 1409 | coronation = | othertitles = | full name = | predecessor = Ramesuan | successor = Intharacha | succession =Vua Xiêm | queen = | issue = | house = Vương tộc Uthong | father = Ra…”)
- 16:1216:12, ngày 15 tháng 12 năm 2024 Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam năm 2025 (sử | sửa đổi) [4.751 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 14:5514:55, ngày 15 tháng 12 năm 2024 Thức ăn siêu ngon (sử | sửa đổi) [12.720 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Thức ăn siêu ngon) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:3614:36, ngày 15 tháng 12 năm 2024 Abraeus loebli (sử | sửa đổi) [734 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |image = |genus = Abraeus |species = loebli |authority = Gomy và M.Ohara, 2001 }} '''''Abraeus loebli''''' là một loài bọ cánh cứng được Yves Gomy và Masahiro Ôhara phát hiện năm 2001.<ref>Gomy, Yves, and Masahiro Ôhara (2001) Un Abraeus Leach nouveau du Japon (Coleoptera, Histeridae), Revue Suisse de Zoologie, vol. 108, no. 1</ref> Không có phân loài nào của loài này được ghi nhận trong Catalogue of Li…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:4611:46, ngày 15 tháng 12 năm 2024 Thực đơn kết hợp (sử | sửa đổi) [7.216 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Thực đơn kết hợp)
- 11:0511:05, ngày 15 tháng 12 năm 2024 ? Nycticebus linglom (sử | sửa đổi) [4.671 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{DISPLAYTITLE:? ''Nycticebus linglom''}} {{Automatic taxobox | name = ? ''Nycticebus linglom'' | fossil_range = {{geological range|18|prefix=~}} | taxon = Nycticebus/? | species_text = '''? ''N. linglom''''' | binomial_text = ? ''Nycticebus linglom'' | authority = Mein & Ginsburg, 1997 }} '''? ''Nycticebus linglom''''' là một loài linh trưởng Strepsi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:3210:32, ngày 15 tháng 12 năm 2024 Serena (sử | sửa đổi) [165 byte] 118.70.45.141 (thảo luận) (←Trang mới: “*Serena (Pokémon) *Xã Serena, Quận LaSalle, Illinois ==Xem thêm== *La Serena {{trang định hướng}}”) Thẻ: Thêm một hay nhiều mục vào danh sách Liên kết định hướng
- 09:5909:59, ngày 15 tháng 12 năm 2024 Tu Ma Na Phật (sử | sửa đổi) [31.037 byte] Carter Herringbone (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin Phật | name = Tu Ma Na Phật | image = thumb|Đức Phật thứ 7 trong hiền kiếp | image_caption = | sanskrit_name = Sumana | pali_name = Sumana | burmese_name = သုမနဘုရား<br>(Sumana Bhurā) | chinese_name = 須摩那佛<br>(Pinyin: ''Xūmónà Fó'') | japanese_name = 須摩那仏 (Sumana Butsu) | korean_name =…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (không liên quan) Liên kết định hướng
- 08:4908:49, ngày 15 tháng 12 năm 2024 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 - Khu vực châu Âu (Bảng F) (sử | sửa đổi) [6.826 byte] MRLOTUSS01 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Bảng F''' là một trong mười hai bảng đấu tại vòng loại World Cup khu vực châu Âu, đóng vai trò xác định những đội giành quyền dự giải vô địch bóng đá thế giới 2026 tại Canada, Mexico và Hoa Kỳ. Bảng F có sự góp mặt của 4 đội tuyển: đội thắng…”)
- 08:4108:41, ngày 15 tháng 12 năm 2024 Viper (thể thao điện tử) (sử | sửa đổi) [12.539 byte] XiaoXiao110700 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|South Korean esports player (born 2000)}} {{Family name hatnote|Park||lang=Korean}} {{Infobox video game player | ID = Viper | name = {{lang|ko|박도현}} | name_trans = Park Do-hyeon | image = Viper Worlds21.png | caption = Viper tại CKTG 2021 | upright = | nickname = '''Thần Tiễn'''<ref>{{cite news |last1= |first1= |title=Xạ thủ thần tiễn người Hàn Viper thống trị các danh hiệu cá nhân trong…”)
- 08:1808:18, ngày 15 tháng 12 năm 2024 Main (sử | sửa đổi) [149 byte] 118.70.45.141 (thảo luận) (←Trang mới: “{{wiktionary|main}} *Sông Main *Xã Main, Quận Columbia, Pennsylvania {{trang định hướng}}”)
- 07:2707:27, ngày 15 tháng 12 năm 2024 Quân đoàn 34, Quân đội nhân dân Việt Nam (sử | sửa đổi) [3.895 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Quân đoàn 34''' là một trong hai quân đoàn cơ động của Quân đội nhân dân Việt Nam, tham gia phòng thủ khu vực phía Nam của Việt Nam. Quân đoàn được thành lập ngày 15 tháng 12 năm 2024 trên cơ sở sáp nhập Quân đoàn 3 và Quân đoàn 4.<ref name="TP1">[https://tienphong.vn/dai-tuong-phan-v…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 06:3706:37, ngày 15 tháng 12 năm 2024 Lò Minh (sử | sửa đổi) [9.271 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Thông tin nghệ sĩ | nền = đạo diễn | tiền tố = Nghệ sĩ ưu tú | tên = Lò Minh | tên khai sinh = Lò Văn Minh | ngày sinh = 5 tháng 10, 1943 | ngày mất = {{Ngày mất và tuổi|2014|5|29|1943|10|5}} | quốc tịch = {{VNM}} | dân tộc = Thái | bố = Lò Văn Hặc | vai trò điện ảnh = {{Hlist|Đạo diễn|Quay phim|Biên kịch}} | nghệ danh điện ảnh = Lò Minh | năm h…”)
- 05:5505:55, ngày 15 tháng 12 năm 2024 Dịch vụ ăn uống (sử | sửa đổi) [9.147 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Dịch vụ ăn uống)
- 05:3805:38, ngày 15 tháng 12 năm 2024 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 - Khu vực châu Âu (Bảng E) (sử | sửa đổi) [6.698 byte] MRLOTUSS01 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Bảng E''' là một trong mười hai bảng đấu tại vòng loại World Cup khu vực châu Âu, đóng vai trò xác định những đội giành quyền dự giải vô địch bóng đá thế giới 2026 tại Canada, Mexico và Hoa Kỳ. Bảng E có sự góp mặt của 4 đội tuyển: đội thắng…”)
- 05:0305:03, ngày 15 tháng 12 năm 2024 Giọng thuyết minh (sử | sửa đổi) [5.900 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Giọng thuyết minh) Thẻ: Liên kết định hướng
- 04:4404:44, ngày 15 tháng 12 năm 2024 Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2019 (sử | sửa đổi) [108.940 byte] 113.183.9.87 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Use dmy dates|date=March 2019}} {{Infobox international football competition | tourney_name = Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới | year = 2019 | other_titles = 2019 FIFA U-17 World Cup - Brasil<br>Copa do Mundo Sub-17 da FIFA Brasil 2019 | image = 2019 FIFA U-17 World Cup logo.svg | size = {{Logo size|FIFA trophy}} | country = Brasil | dates = 26 tháng 10 – 17 tháng 11<ref n…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 04:3504:35, ngày 15 tháng 12 năm 2024 Bế Kiến Quốc (sử | sửa đổi) [11.606 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhà thơ | tiền tố = Nhà thơ | tên = Bế Kiến Quốc | tên gốc = | tên khác = Đặng Thái Minh, Ngọc Chung Tử, Trường Đặng | tên đầy đủ = | tên khai sinh = | ngày sinh = {{ngày sinh|1949|5|19}} | nơi sinh = Nam Định | quê quán = Hà Nội | ngày mất = {{ngày mất và tuổi|2002|6|25|1949|5|19}} | nơi mất = Hà Nội | cư trú = Hà Nội | quốc tịch…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Liên kết định hướng
- 04:2904:29, ngày 15 tháng 12 năm 2024 Gõ sầu riêng (sử | sửa đổi) [22.845 byte] TUIBAJAVE (thảo luận | đóng góp) (new)
- 03:4703:47, ngày 15 tháng 12 năm 2024 Bá Giám (sử | sửa đổi) [2.937 byte] 2001:ee0:41c1:2254::5 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Bá Giám''' ( chữ Hán: 柏鉴 ), hay còn gọi là '''Bá Dẫm''' là một nhân vật trong tiểu thuyết thần thoại Phong Thần Diễn Nghĩa. {{Thông tin nhân vật hư cấu|tên=Bá Giám|tên gốc=柏鉴|màu=Xanh Lá Cây|tác phẩm=Phong Thần Diễn Nghĩa|hình=Long Corridor-Yin Jiao.jpg|cỡ hình=292px|alt=Bá Giám|chú thích=Bá Giám cầm cờ trên đài Phong Thần|đầu tiê…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:4703:47, ngày 15 tháng 12 năm 2024 Andrii Viktorovych Hnatov (sử | sửa đổi) [3.813 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Andrii Viktorovych Hnatov''' (tiếng Ukraina: Андрій Вікторович Гнатов) là một quân nhân Ukraina, quân hàm thiếu tướng. == Sự nghiệp == Hnatov tốt nghiệp Trường Sĩ quan Tăng - thiết giáp Kharkiv năm 2001.<ref>[http://vitv.kh.ua/?page_id=89242 підполковник ГНАТОВ Андрій Вікторович]{{Недоступне посилання|date=вересня 2019 |bot=InternetArchive…”)
- 03:1403:14, ngày 15 tháng 12 năm 2024 Thịnh Vượng (định hướng) (sử | sửa đổi) [293 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Thịnh Vượng''' có thể là các địa danh sau: * Thị trấn Thịnh Vượng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình, Việt Nam * Xã Thịnh Vượng, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng, Việt Nam {{định hướng địa danh}}”) tên ban đầu là “Thịnh Vượng”
- 02:4002:40, ngày 15 tháng 12 năm 2024 Sữa tắm (sử | sửa đổi) [5.458 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Shower gel”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
ngày 14 tháng 12 năm 2024
- 17:3917:39, ngày 14 tháng 12 năm 2024 Giovanna II của Napoli (sử | sửa đổi) [2.237 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Joanna II of Naples”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 17:3917:39, ngày 14 tháng 12 năm 2024 Giovanna I của Napoli (sử | sửa đổi) [5.267 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Joanna I of Naples”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:5216:52, ngày 14 tháng 12 năm 2024 Giovanna I của Durrës (sử | sửa đổi) [1.722 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Joanna, Duchess of Durazzo”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:5216:52, ngày 14 tháng 12 năm 2024 Maria của Calabria (sử | sửa đổi) [2.023 byte] Oohlala8195 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Maria of Calabria”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:0216:02, ngày 14 tháng 12 năm 2024 Đồ uống ngọt (sử | sửa đổi) [14.341 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Đồ uống ngọt) Thẻ: Liên kết định hướng
- 15:0715:07, ngày 14 tháng 12 năm 2024 Mall (sử | sửa đổi) [189 byte] 118.70.45.141 (thảo luận) (←Trang mới: “{{wiktionary|mall}} '''Mall''': *Trung tâm thương mại *''Mall'' (phim) ** ''Mall'' (nhạc nền) *The Mall {{trang định hướng}}”)
- 14:5014:50, ngày 14 tháng 12 năm 2024 Leyli và Majnun (opera) (sử | sửa đổi) [9.526 byte] Just Limorina (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Leyli and Majnun (opera)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 ContentTranslation: High unmodified machine translation usage
- 14:2014:20, ngày 14 tháng 12 năm 2024 Blue Sky (định hướng) (sử | sửa đổi) [79 byte] 118.70.45.141 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Blue Sky''': *Bluesky *Blue Sky Studios {{trang định hướng}}”) tên ban đầu là “Blue Sky”
- 14:1014:10, ngày 14 tháng 12 năm 2024 Mô hình Quảng Đông (sử | sửa đổi) [5.626 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Chinese |pic=Guangdong in China (+all claims hatched).svg |piccap=Vị trí Quảng Đông |s=广东模式 |t=廣東模式 |p=Guǎngdōng móshì |order=st }} '''Mô hình Quảng Đông''' ({{zh|s=广东模式|t=廣東模式|hv=Quảng Đông mô thức|p=Guǎngdōng móshì}}), đề cập đến hàng loạt chính sách xã hội, chính trị và kinh tế được áp dụng ở tỉnh Quảng Đông, miền nam Trung Quốc. Mô hình này t…”)
- 10:1310:13, ngày 14 tháng 12 năm 2024 Trà thảo mộc (sử | sửa đổi) [5.017 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Trà thảo mộc)
- 10:1010:10, ngày 14 tháng 12 năm 2024 Luật pháp Bắc Triều Tiên (sử | sửa đổi) [10.983 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Chính trị Bắc Triều Tiên}} '''Luật pháp Bắc Triều Tiên''' (tên chính thức là Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên) là bộ luật dân sự được pháp điển hóa kế thừa từ Nhật Bản và chịu ảnh hưởng của Liên Xô. Hệ thống này được ''Hiến pháp Xã hội chủ nghĩa'' điều chỉnh và hoạt động trong t…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:5509:55, ngày 14 tháng 12 năm 2024 Maṅgala Phật (sử | sửa đổi) [27.598 byte] Carter Herringbone (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Hộp thông tin Phật | name =Man Giá La Phật | image =Mangala Buddha.jpg | image_caption =Mangala Buddha.jpg | sanskrit_name =Maṅgala | pali_name =Maṃgala | burmese_name ={{lang|my|မင်္ဂလဘုရား}} | chinese_name =吉祥佛<br>(Pinyin: ''Jíxiáng Fó'') | japanese_name = | korean_name =길상불<br>(RR: ''Gilsang Bul'') | mongolian_nam…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 09:4809:48, ngày 14 tháng 12 năm 2024 Tiếng Chinantec Ozumacín (sử | sửa đổi) [5.096 byte] Nguyên Hưng Trần (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang mới)
- 08:2708:27, ngày 14 tháng 12 năm 2024 LCP Mùa giải 2025 (sử | sửa đổi) [12.604 byte] CyberDewon (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Mùa giải đầu tiên của Giải vô địch thể thao điện tử Liên Minh Huyền Thoại Thái Bình Dương}} {{Infobox sports season | title = LCP Mùa giải 2025 | league = LCP | sport = ''Liên Minh Huyền Thoại'' | logo = | duration = {{ubl | Tháng 1 – Tháng 3 {{small|(Giai đoạn 1)}} | Tháng 4 – Tháng 6 {{small|(Giai đoạn 2)}} | Tháng 7 – T…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 07:2407:24, ngày 14 tháng 12 năm 2024 Rehab (trang định hướng) (sử | sửa đổi) [304 byte] 118.70.45.141 (thảo luận) (←Trang mới: “{{wiktionary|rehab}} '''Rehab''': *"Rehab" (bài hát của Amy Winehouse) *"Rehab" (bài hát của Rihanna) *Rehab Bassam *R3HAB {{trang định hướng}}”) tên ban đầu là “Rehab”
- 06:5106:51, ngày 14 tháng 12 năm 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Séc 2024–25 (sử | sửa đổi) [19.308 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football league season |competition = Giải bóng đá vô địch quốc gia Séc |image = |pixels = |season = 2024–25 |dates = 20 tháng 7 năm 2024 – 30 tháng 5 năm 2025 |winners = |relegated = |continentalcup1 = |continentalcup1 qualifiers = |continentalcup2 = |continentalcup2 qualifiers = |continentalcup3 = |continentalcup3 qualifiers = |matches = 144 |total goals = 376 |league topscorer = Jan Kliment (11 bàn thắng)…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 03:4403:44, ngày 14 tháng 12 năm 2024 Bầu cử tổng thống Tunisia 2014 (sử | sửa đổi) [61.117 byte] Dotruonggiahy12 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “2014 Tunisian presidential election”)
- 01:5601:56, ngày 14 tháng 12 năm 2024 Danh sách các loài Eugenia (sử | sửa đổi) [62.310 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “List of Eugenia species”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
ngày 13 tháng 12 năm 2024
- 21:3221:32, ngày 13 tháng 12 năm 2024 Bluesky (sử | sửa đổi) [72.387 byte] ChopinChemist (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Bluesky”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 ContentTranslation: High unmodified machine translation usage
- 16:3816:38, ngày 13 tháng 12 năm 2024 Phật Koṇḍañña (sử | sửa đổi) [25.331 byte] Carter Herringbone (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{DISPLAYTITLE:Kều Trần Như Phật}} {{XẾP_MẶC_ĐỊNH:Kều Trần Như Phật}} Thể loại:Phật {{Infobox Buddha | name =Kiều Trần Như Phật | image =thumb|Đức Phật thứ 5 trong hiền kiếp | image_caption = | sanskrit_name =Kauṇḍinya | pali_name =Koṇḍañña | burmese_name =ကောဏ္ဍညဘုရား | chinese_name =智调佛<br>(Pinyin:…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 16:1616:16, ngày 13 tháng 12 năm 2024 Sequoyah (sử | sửa đổi) [5.841 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Sequoyah của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:4814:48, ngày 13 tháng 12 năm 2024 Giải vô địch bóng đá nữ U-16 châu Á 2017 (sử | sửa đổi) [30.566 byte] 113.183.9.87 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=November 2015}} {{Infobox international football competition | tourney_name = AFC U-16 Women's Championship | year = 2017 | other_titles = <!--Tournament name in native language of hosts-->ฟุตบอลหญิงชิงชนะเลิศแห่งเอเชีย รุ่นอายุไม่เกิน 16 ปี 2017 | image = <!--Tournament logo--> | size = | caption = | country = Thailand | city = | dates = 10–…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 14:3014:30, ngày 13 tháng 12 năm 2024 Đường sắt tốc độ cao hơn (sử | sửa đổi) [63.410 byte] Louis Anderson (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Loại hình đường sắt có tốc độ cao nhưng chưa đủ để coi là đường sắt cao tốc thực sự}} {{About|dịch vụ đường sắt có tốc độ cao hơn đường sắt liên thành phố thông thường|dịch vụ đường sắt cao tốc có tốc độ lớn hơn {{cvt|200|km/h|mph|round=5}}|Đường sắt cao tốc}} {{multiple image <!-- Essential parameters --> | align = right | directio…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 14:0814:08, ngày 13 tháng 12 năm 2024 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 - Khu vực châu Âu (Bảng D) (sử | sửa đổi) [5.276 byte] MRLOTUSS01 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Bảng D''' là một trong mười hai bảng đấu tại vòng loại World Cup khu vực châu Âu, đóng vai trò xác định những đội giành quyền dự giải vô địch bóng đá thế giới 2026 tại Canada, Mexico và Hoa Kỳ. Bảng D có sự góp mặt của 4 đội tuyển: đội thắng…”)
- 13:4613:46, ngày 13 tháng 12 năm 2024 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 - Khu vực châu Âu (Bảng C) (sử | sửa đổi) [7.622 byte] MRLOTUSS01 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Bảng C''' là một trong mười hai bảng đấu tại vòng loại World Cup khu vực châu Âu, đóng vai trò xác định những đội giành quyền dự giải vô địch bóng đá thế giới 2026 tại Canada, Mexico và Hoa Kỳ. Bảng C có sự góp mặt của 4 đội tuyển: đội thua t…”)
- 13:2113:21, ngày 13 tháng 12 năm 2024 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 - Khu vực châu Âu (Bảng B) (sử | sửa đổi) [5.085 byte] MRLOTUSS01 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Bảng B''' là một trong mười hai bảng đấu tại vòng loại World Cup khu vực châu Âu, đóng vai trò xác định những đội giành quyền dự giải vô địch bóng đá thế giới 2026 tại Canada, Mexico và Hoa Kỳ. Bảng B có sự góp mặt của 4 đội tuyển: Đội tuy…”)
- 12:3812:38, ngày 13 tháng 12 năm 2024 Sự nghiệp của Lionel Messi (sử | sửa đổi) [383.026 byte] Hongkytran (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{multiple image | total_width = 350 | footer = Lionel Messi trong màu áo Barcelona (trái) – nơi anh đã gắn bó phần lớn sự nghiệp câu lạc bộ của mình, và trong màu áo Argentina (phải), đội tuyển quốc gia mà anh đại diện trên đấu trường quốc tế. | image1 = Leo Messi (cropped).jpg | height1 = 317.2 | image2 = Lionel Messi – Portugal…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 12:0512:05, ngày 13 tháng 12 năm 2024 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 - Khu vực châu Âu (Bảng A) (sử | sửa đổi) [6.289 byte] MRLOTUSS01 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Bảng A''' là một trong mười hai bảng đấu tại vòng loại World Cup khu vực châu Âu, đóng vai trò xác định những đội giành quyền dự giải vô địch bóng đá thế giới 2026 tại Canada, Mexico và Hoa Kỳ. Bảng A có sự góp mặt của 4 đội tuyển. Các đội s…”)
- 12:0012:00, ngày 13 tháng 12 năm 2024 Vụ án Mr Pips và đồng phạm (sử | sửa đổi) [17.947 byte] David Tráng (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Current|ngày=12/12/2024}} {{Thông tin sự kiện | title = Vụ án Mr Pips và đồng phạm | image = | image_size = | image_upright = | image_alt = | caption = | native_name = Vụ án Mr Pips và đồng phạm | native_name_lang = | english_name = | time = | duration = 2021 – 2…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 11:3111:31, ngày 13 tháng 12 năm 2024 Đường sắt Rhaetian (sử | sửa đổi) [5.692 byte] Keo010122 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Coord|46|24|32|N|10|1|11|E|region:CH-GR_scale:250000|display=title}} {{Infobox rail line |name = Đường sắt Rhaetian |native_name = Rhätische Bahn, Ferrovia retica, Viafier retica |native_name_lang = de, it, rm |color = FD0010 |logo = N rhb dreisprachig logo 4c.svg |logo_width = 200 |image = RhB ABe 8-12 Allegra between Lagalb and Ospizio Bernina.jpg |image_width = 280px |caption…”)
- 10:3210:32, ngày 13 tháng 12 năm 2024 Anh Ngọc (nhà thơ) (sử | sửa đổi) [9.255 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhà thơ | tiền tố = Nhà thơ | tên = Anh Ngọc | tên gốc = | tên đầy đủ = | tên khai sinh = Nguyễn Đức Ngọc | ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1943|8|1}} | nơi sinh = Nghi Lộc, Nghệ An | quê quán = | cư trú = Hà Nội | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = {{CSVN}} | nghề nghiệp = nhà văn | đào tạo = Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội | lĩnh…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 10:2410:24, ngày 13 tháng 12 năm 2024 Mabel (sử | sửa đổi) [155 byte] 118.70.45.141 (thảo luận) (←Trang mới: “{{wiktionary|mabel}} '''Mabel''': *Mabel, Minnesota *Xã Mabel, Quận Griggs, Bắc Dakota *Mabel (ca sĩ) {{trang định hướng}}”)
- 08:5008:50, ngày 13 tháng 12 năm 2024 Kinoshita Kōichi (sử | sửa đổi) [7.715 byte] Tentothehundred (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Tên người Nhật|Họ=Kinoshita|Họ nguyên bản tiếng Nhật=木下}}{{Thông tin kì thủ Shogi chuyên nghiệp|tên kì thủ + danh hiệu/xếp hạng=Kinoshita Kōichi Thất đẳng|tên=Kinoshita Kōichi (木下浩一)|ngày sinh={{ngày sinh và tuổi|1967|08|29}}|ngày lên chuyên={{ngày mất và tuổi|1988|04|01|1967|08|29}}|số hiệu=187|quê quán=Tỉnh Nagano|trực thuộc=Liên đoàn Shogi Nhật Bản (Kantō)|sư ph…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 08:3408:34, ngày 13 tháng 12 năm 2024 Trương Tâm (ca sĩ) (sử | sửa đổi) [6.213 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “张芯”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 08:3208:32, ngày 13 tháng 12 năm 2024 Neomitranthes (sử | sửa đổi) [2.928 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Neomitranthes”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 05:5005:50, ngày 13 tháng 12 năm 2024 Tượng đài Uzeyir Hajibeyov (Shusha) (sử | sửa đổi) [5.886 byte] Just Limorina (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Statue of Uzeyir Hajibeyov (Shusha)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 05:0105:01, ngày 13 tháng 12 năm 2024 Lăng Cơ Thánh (sử | sửa đổi) [24.241 byte] TUIBAJAVE (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang sửa đổi}} '''Lăng Cơ Thánh''', còn gọi là '''lăng Sọ''' là một lăng tẩm hoàng gia của nhà Nguyễn, là nơi chôn cất cha ruột của hoàng đế Gia Long. ==Chú thích== {{tham khảo}}”)
- 01:4101:41, ngày 13 tháng 12 năm 2024 Pimenta (Myrtaceae) (sử | sửa đổi) [5.148 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Pimenta (genus)”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 01:3501:35, ngày 13 tháng 12 năm 2024 Danh sách các loài Myrcia (sử | sửa đổi) [44.229 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “List of Myrcia species”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 01:3301:33, ngày 13 tháng 12 năm 2024 Mykola Bychok (sử | sửa đổi) [15.564 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Mykola Bychok của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:2601:26, ngày 13 tháng 12 năm 2024 Myrcia (sử | sửa đổi) [7.529 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Myrcia”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 01:1401:14, ngày 13 tháng 12 năm 2024 Oxymyrrhine (sử | sửa đổi) [984 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Oxymyrrhine”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
ngày 12 tháng 12 năm 2024
- 17:2917:29, ngày 12 tháng 12 năm 2024 Now (sử | sửa đổi) [418 byte] 42.118.204.147 (thảo luận) (←Trang mới: “{{wiktionary|now}} '''Now''' hay '''NOW''': *''Now'' (album của Fin.K.L) *''NOW'' (album của Châu Bút Sướng) *"Now" (bài hát của Paramore) *"Now" (The Walking Dead) *''NOW'' (truyện tranh) *NOW (Thổ Nhĩ Kỳ) {{trang định hướng}}”)
- 17:2217:22, ngày 12 tháng 12 năm 2024 Thời gian (định hướng) (sử | sửa đổi) [213 byte] 42.118.204.147 (thảo luận) (←Trang mới: “{{wiktionary|thời gian}} '''Thời gian''': *Thời gian *''Thời gian'' (album của Microwave) *Mỹ Linh Tour 2018 – Thời gian {{trang định hướng}}”)
- 15:4415:44, ngày 12 tháng 12 năm 2024 Phia Andersson (sử | sửa đổi) [1.185 byte] -tynjee (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Phia Andersson”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:1115:11, ngày 12 tháng 12 năm 2024 Họ Quăng (sử | sửa đổi) [1.264 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|''[[Alangium platanifolium'']] '''Họ Quăng''' ('''Alangiaceae''') là một họ thực vật hai lá mầm từng được công nhận, có quan hệ gần gũi với họ Sơn thù du. Chi duy nhất thuộc họ này, ''Alangium'', bao gồm 17 loài đã được mô tả.<!--looks like more than 17 in the list I added there--> Hệ thống Angiosperm Phylogeny Group|APG…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:2914:29, ngày 12 tháng 12 năm 2024 Kennedy Space Center Launch Complex 39B (sử | sửa đổi) [21.247 byte] Ctdbsclvn (thảo luận | đóng góp) (dịch từ en:Kennedy Space Center Launch Complex 39B)
- 12:5112:51, ngày 12 tháng 12 năm 2024 Eugenia (sử | sửa đổi) [7.753 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Eugenia”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 12:4212:42, ngày 12 tháng 12 năm 2024 Calycorectes (sử | sửa đổi) [5.328 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Calycorectes”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 12:3512:35, ngày 12 tháng 12 năm 2024 Seorsus (sử | sửa đổi) [1.631 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Seorsus”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 12:1012:10, ngày 12 tháng 12 năm 2024 Trần Minh Tiết (thẩm phán) (sử | sửa đổi) [15.327 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | name = Trần Minh Tiết | image = Associate Justice Tran Minh Tiet, 49, former Justice Minister (cropped).jpg | office = Chủ tịch Tối cao Pháp viện Việt Nam Cộng hòa thứ 2 | term_start = Tháng 11 năm 1969 | term_end = Tháng 12 năm 1971 | predecessor = Trần Văn Linh | successor = Trần Văn Linh | office1 = Tổng Ủy viên Tư pháp Việt Nam Cộng hòa | term_start1 = 29 tháng 7 năm 1966 | term_en…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 12:1012:10, ngày 12 tháng 12 năm 2024 Anticoryne (sử | sửa đổi) [854 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Anticoryne”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 11:4611:46, ngày 12 tháng 12 năm 2024 Austrobaeckea (sử | sửa đổi) [1.728 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Austrobaeckea”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 11:2111:21, ngày 12 tháng 12 năm 2024 Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 2005 (sử | sửa đổi) [56.073 byte] 113.183.9.87 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox international football competition | tourney_name = FIFA World Youth Championship | year = 2005 | other_titles = 2005 FIFA World Youth Championship - Netherlands<br>Wereldkampioenschap voetbal onder 20 - 2005 | image = 2005 FIFA World Youth Championship.gif | country = Hà Lan | dates = 10 tháng 6 – 2 tháng 7 | num_teams = 24 | confederations = 6 | venues = 6 | cities = 6 | champion_other =…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 10:1010:10, ngày 12 tháng 12 năm 2024 Khâm định hiến pháp đại cương (sử | sửa đổi) [5.983 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox | title = Khâm định hiến pháp đại cương | label1 = Giản thể|data1={{linktext|钦|定|宪|法|大|綱}} | label2 = Phồn thể|data2={{linktext|欽|定|憲|法|大|綱}} | label3 = Ban hành|data3=27 tháng 8 năm 1908<ref name="RenLu2020">{{cite book|author1=Yong'an Ren|author2=Xianyang Lu|title=A New Study on the Judicial Administrative System with Chinese Characteristi…”)
- 09:4209:42, ngày 12 tháng 12 năm 2024 Ga metro (sử | sửa đổi) [13.915 byte] Louis Anderson (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Ga đường sắt của một hệ thống metro}} 250px|thumb|[[Ga Đài Bắc 101–Trung tâm Thương mại Thế giới, Đường sắt đô thị Đài Bắc]] thumb|Tất cả nhà ga trên [[Tuyến 14 Métro Paris|Tuyến 14 của Métro Paris đều đư…”)
- 08:1908:19, ngày 12 tháng 12 năm 2024 Ngạt thở trong tro (sử | sửa đổi) [3.558 byte] -tynjee (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Suffocation in ash”) Thẻ: Liên kết định hướng Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 04:2004:20, ngày 12 tháng 12 năm 2024 Đường tỉnh 285 (sử | sửa đổi) [3.136 byte] Lou.v1012 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin đường bộ Việt Nam | tên = Đường tỉnh 285 | Tên khác = Tỉnh lộ 285 | logo = | logo caption = | hình bản đồ = | caption_bản_đồ = | hình chụp đường = Một phần đường 285, đoạn qua xã Trừng Xá, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh.jpg | caption_đường = Tỉnh lộ 285 qua xã Quang Minh, huyện Lương Tài | Đường = | Chiều dài = 23,7km | Tồ…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 04:0404:04, ngày 12 tháng 12 năm 2024 Senenmut (sử | sửa đổi) [12.413 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:5903:59, ngày 12 tháng 12 năm 2024 DiCaprio (định hướng) (sử | sửa đổi) [369 byte] Ctdbsclvn (thảo luận | đóng góp) (tạo trang định hướng)
- 03:2403:24, ngày 12 tháng 12 năm 2024 Vũ Châu (đạo diễn) (sử | sửa đổi) [8.358 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = đạo diễn | tiền tố = Nghệ sĩ ưu tú | tên = Vũ Châu | ngày sinh = {{Ngày sinh và tuổi|1946|2|29}} | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Đạo diễn điện ảnh | con = Vũ Minh Trí | vai trò điện ảnh = Đạo diễn | đào tạo điện ảnh = Trường Điện ảnh Việt Nam | tác phẩm điện ảnh = ''Lá ngọc cành vàng'', ''Nhìn ra biển cả''... }} '''V…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:3702:37, ngày 12 tháng 12 năm 2024 Antoine của Navarra (sử | sửa đổi) [6.097 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | name = Antoine | title = Duke of Vendôme | image = Unknown - Portrait of Anthony of Bourbon (1518–1562), King of Navarre - MNK XII-294 - National Museum Kraków.jpg | caption = Portrait, 1557 | succession = King of Navarre | moretext = (''jure uxoris'') | reign = 25 May 1555 – 17 November 1562 | predecessor = Henry I…”) tên ban đầu là “Antoine, Công tước xứ Vendôme”
- 01:5701:57, ngày 12 tháng 12 năm 2024 Robert xứ Clermont (sử | sửa đổi) [2.974 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | name = Robert | title = | image = Robert Beatrix.jpg | caption = Robert and his wife Beatrice | succession = Count of Clermont | reign = 1268 – 7 February 1317 | house = Capet<br>Bourbon <small>(founder)</small> | father = Louis IX of France | mother = Margaret of Provence | spouse = Beatric…”) tên ban đầu là “Robert, Bá tước xứ Clermont”
- 00:4100:41, ngày 12 tháng 12 năm 2024 Thalassina (sử | sửa đổi) [12.149 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Thalassina”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
ngày 11 tháng 12 năm 2024
- 15:3315:33, ngày 11 tháng 12 năm 2024 Babingtonia (sử | sửa đổi) [3.664 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Babingtonia”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:2615:26, ngày 11 tháng 12 năm 2024 Rinzia (sử | sửa đổi) [2.959 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Rinzia”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:2515:25, ngày 11 tháng 12 năm 2024 Waltz cung La thứ (Chopin, tái khám phá 2024) (sử | sửa đổi) [8.901 byte] ChopinChemist (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Waltz in A minor (Chopin, rediscovered 2024)”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:1915:19, ngày 11 tháng 12 năm 2024 Enekbatus (sử | sửa đổi) [1.560 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Enekbatus”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 14:4414:44, ngày 11 tháng 12 năm 2024 Tòa nhà Lắp ráp Phương tiện (sử | sửa đổi) [25.748 byte] Ctdbsclvn (thảo luận | đóng góp) (dịch từ en:Vehicle Assembly Building) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 14:2614:26, ngày 11 tháng 12 năm 2024 Nam Hà (nhà văn) (sử | sửa đổi) [10.146 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhà văn | tiền tố = Nhà văn | tên = Nam Hà | tên gốc = | tên khác = Nguyễn Nam Hà | tên đầy đủ = | tên khai sinh = Nguyễn Anh Công | ngày sinh = {{ngày sinh|1935|1|18}} | nơi sinh = Đô Lương, Nghệ An | quê quán = | ngày mất = {{ngày mất và tuổi|2018|5|19|1935|1|18}} | nơi mất = Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 | cư trú = Hà Nội | quốc t…”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Liên kết định hướng
- 12:3612:36, ngày 11 tháng 12 năm 2024 Danh sách phim điện ảnh Hàn Quốc năm 2025 (sử | sửa đổi) [5.200 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Danh sách phim điện ảnh Hàn Quốc|year=2025}} Đây là danh sách các bộ phim của điện ảnh Hàn Quốc dự kiến phát hành vào năm 2025. <!----== Doanh thu phòng vé == Các bộ phim Hàn Quốc có doanh thu cao nhất được phát hành vào năm 2025, tính theo tổng doanh thu phòng vé nội địa, như sau:<ref name="box:korea">{{chú thích web|url=http://www.koreanfilm.or.kr/eng/n…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:3611:36, ngày 11 tháng 12 năm 2024 Siphoneugena (sử | sửa đổi) [2.855 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Siphoneugena”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 11:2611:26, ngày 11 tháng 12 năm 2024 Amomyrtus (sử | sửa đổi) [2.493 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Amomyrtus”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 11:1911:19, ngày 11 tháng 12 năm 2024 Tây Khuyết đài (sử | sửa đổi) [2.364 byte] Minh.sweden (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Tây Khuyết đài là một khuyết đài nằm chính giữa mặt tây của Hoàng thành Huế nằm gần cửa Chương Đức, phía đông giáp điện Phụng Tiên và Cung Diên Thọ, phía tây đối diện với hồ Ngoại Kim Thủy và đường Lê Huân. Đây là đài canh gác, trấn giữ khu vực phía tây Hoàng thành Huế. == Lịch sử == Cùng với Nam Khuyết Đài, Đông Khuyết Đài và Bắc Khuy…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 11:0811:08, ngày 11 tháng 12 năm 2024 Khi anh chạy về phía em (phim) (sử | sửa đổi) [13.966 byte] Moka Akeno (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Thông tin truyền hình |show_name=Khi anh chạy về phía em<br/>当我飞奔向你<br/>When I Fly Towards You <br/> | image = When I Fly Towards You 2023 series.jpg | caption = Áp phích quảng bá | genre = {{ubl|Hài kịch lãng mạn|Tuổi mới lớn|Học đường}} | based_on = {{based on|Tiểu thuyết ''Cô Ấy Bệnh Không Hề…”)
- 11:0011:00, ngày 11 tháng 12 năm 2024 Decaspermum (sử | sửa đổi) [3.906 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Decaspermum”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 10:4310:43, ngày 11 tháng 12 năm 2024 Đông Khuyết đài (sử | sửa đổi) [3.009 byte] Minh.sweden (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Đông Khuyết đài là một khuyết đài nằm chính giữa mặt đông của Hoàng thành Huế, phía tây giáp Phủ nội vụ và vườn Cơ Hạ, phía nam cách cửa Hiển Nhơn 50 m, phía đông đối diện với hồ Ngoại Kim Thủy và đường Đoàn Thị Điểm, phía bắc giáp tường của Hoàng thành. == Lịch sử == Đông Khuyết đài được xây…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:0310:03, ngày 11 tháng 12 năm 2024 Crawlerway (sử | sửa đổi) [5.205 byte] Ctdbsclvn (thảo luận | đóng góp) (dịch từ en:Crawlerway)
- 08:5008:50, ngày 11 tháng 12 năm 2024 Đền Cầu Đào (sử | sửa đổi) [2.642 byte] Lou.v1012 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin đền Việt Nam | tên = Đền Cầu Đào | tên khác = Đền Ngụ, Đền Vua Bà | hình = Nhà tiền tế đền Cầu Đào.jpg | tiền tố = Đệ ngũ cung phi Trần triều | tên thánh = Đặng Thị Loan | sinh = ? | mất = 179 TCN | địa chỉ = khu phố Cầu Đào, thị trấn Nhân Thắng, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh | lễ hội = 15,16,17 tháng 3 Âm lịch | tên di…”)
- 03:4903:49, ngày 11 tháng 12 năm 2024 Mr World Vietnam (sử | sửa đổi) [17.331 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox organization |name = Mr World Vietnam |image = 250px|Logo của Nam vương Thế giới Việt Nam, bản quyền thuộc về Sen Vàng Entertainment |size = |alt = |membership = Mister World |formation = 2024 |founder = Phạm Kim Dung |type = Cuộc thi sắc đẹp dành cho nam |headquarters = Thành phố Hồ Ch…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 03:1503:15, ngày 11 tháng 12 năm 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Brasil 2025 (sử | sửa đổi) [53.313 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá Brasil}} {{Infobox football league season | image = | competition = Campeonato Brasileiro Série A | season = 2025 | dates = 29 tháng 3 năm 2025 – 21 tháng 12 năm 2025<ref name=GE/> | winners = | relegated = | continentalcup1 = Copa Libertadores | continentalcup1 qualifiers = | continentalcup2 = Copa Sudamericana | continentalcup2 qualifiers = | match…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 00:5400:54, ngày 11 tháng 12 năm 2024 Lê Tuấn Anh (diễn viên sinh 1970) (sử | sửa đổi) [8.723 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Về|về diễn viên, nghệ sĩ ưu tú Việt Nam|3=Lê Tuấn Anh (định hướng)}}{{Thông tin nghệ sĩ | nền = diễn viên sân khấu | tiền tố = Nghệ sĩ ưu tú | tên = Lê Tuấn Anh | tên khai sinh = Lê Tuấn Anh | ngày sinh = {{Năm sinh và tuổi|1970}} | nơi sinh = Hà Nội | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Diễn viên | vai trò điện ảnh = Diễn viên | nghệ danh điện ảnh = Tuấn Anh…”)
ngày 10 tháng 12 năm 2024
- 23:4423:44, ngày 10 tháng 12 năm 2024 Lamarchea (sử | sửa đổi) [1.115 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Lamarchea”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 23:4023:40, ngày 10 tháng 12 năm 2024 Lophostemon (sử | sửa đổi) [2.651 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Lophostemon”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 23:3023:30, ngày 10 tháng 12 năm 2024 Ugni (sử | sửa đổi) [3.356 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Ugni”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 19:3319:33, ngày 10 tháng 12 năm 2024 Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2013 (sử | sửa đổi) [61.032 byte] 113.183.9.87 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox international football competition | tourney_name = Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới | year = 2013 | other_titles = 2013 FIFA U-17 World Cup -UAE<br>كأس العالم تحت 17 سنة لكرة القدم 2013 | image = 2013 FIFA U-17 World Cup.svg | size = {{Logo size|FIFA canvas}} | country = Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | dates = {{Nowrap|17…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 15:5015:50, ngày 10 tháng 12 năm 2024 Creediidae (sử | sửa đổi) [7.207 byte] Khonghieugi123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Bảng phân loại | image = Tewara cranwellae (New Zealand sand diver).gif | image_caption = ''Tewara cranwellae'', hình vẽ của Tony Ayling | fossil_range = | regnum = Animalia | phylum = Chordata {{Không phân hạng|đơn vị = Craniata}} | subphylum = Vertebrata | infraphylum = Gnathostomata | superclassi…”)
- 15:0515:05, ngày 10 tháng 12 năm 2024 Campomanesia (sử | sửa đổi) [4.965 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Campomanesia”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 14:3514:35, ngày 10 tháng 12 năm 2024 Wolf Hoffmann (sử | sửa đổi) [21.180 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Wolf Hoffmann”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 13:4813:48, ngày 10 tháng 12 năm 2024 Danh sách loài của Cololejeunea (sử | sửa đổi) [30.459 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{DISPLAYTITLE:Danh sách loài của ''Cololejeunea''}} Dưới đây là danh sách loài thuộc chi rêu tản ''Cololejeunea''. GBIF ghi nhận 534 loài (tính đến tháng 6 năm 2023),<ref>{{cite web |title=''Cololejeunea'' (Spruce) Schiffn. |url=https://www.gbif.org/species/2688776 |website=www.gbif.org |access-date=29 June 2023 |language=en}}</ref> còn World Flora Online chỉ ghi nhận 494 loài.<ref>{{cite w…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:1012:10, ngày 10 tháng 12 năm 2024 Thực thi pháp luật ở Bắc Triều Tiên (sử | sửa đổi) [7.743 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|Nữ cảnh sát ở Bình Nhưỡng đang điều tiết giao thông vào năm 2007. thumb|Xe cảnh sát Bắc Triều Tiên năm 2007; dòng chữ Chosŏn'gŭl ở bên hông xe có nghĩa là "An toàn giao thông". File:North Korean police car, Pyongyang (7978790163).jpg|thumb|Xe cảnh sát Bắc Triều Tiên năm 2012; dòng chữ Chosŏn'gŭl ở bên hông xe có n…”)
- 11:5711:57, ngày 10 tháng 12 năm 2024 Khánh Long (định hướng) (sử | sửa đổi) [164 byte] 42.118.204.147 (thảo luận) (←Trang mới: “{{wiktionary|Khánh Long}} '''Khánh Long''': *Khánh Long *Khánh Long (MC) *Khánh Long (biên tập viên) ==Xem thêm== *Long Khánh (định hướng) {{trang định hướng}}”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 11:5411:54, ngày 10 tháng 12 năm 2024 Como (định hướng) (sử | sửa đổi) [270 byte] 42.118.204.147 (thảo luận) (←Trang mới: “{{wiktionary|como}} '''Como''': *Como *Como (tỉnh) *Hồ Como *Xã Como, Quận New Madrid, Missouri *Xã Como, Quận Hand, South Dakota *Xã Como, Quận Marshall, Minnesota *Como, Texas *Como, Mississippi {{trang định hướng}}”)
- 11:1111:11, ngày 10 tháng 12 năm 2024 Acropomatidae (sử | sửa đổi) [7.283 byte] Khonghieugi123 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Bảng phân loại | image = Expl7061 (9737931758).jpg | image_caption = ''Synagrops bellus'' | fossil_range = {{fossilrange|55.5|0|PS=Eocen sớm tới hiện nay<ref name=Sepkoski2002>Sepkoski J. J. Jr, 2002. [http://strata.ummp.lsa.umich.edu/jack/showgenera.php?taxon=611&rank=class A Compendium of Fossil Marine Animal Genera.] {{webarchive | url=https://web.archive.org/web/20110723131237/http://strata.ummp.lsa.umich.edu/jack/showgenera.…”)
- 10:3410:34, ngày 10 tháng 12 năm 2024 Nam vương Hòa bình Quốc tế 2023 (sử | sửa đổi) [7.642 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Beauty pageant | name = Mister Grand International 2023 | date = 14 tháng 1 năm 2024 | image = Mister Grand International name.png | presenters = | venue = Casa De La Cultura Hinojos, Huelva, Tây Ban Nha | entrants = 32 | placements = 16 | broadcaster = YouTube / Facebook | debuts = <!--{{Hlist|Bahamas|Belgium|Brazil|Cambodia|Colombia|Ecuador|Ethiopia|Spain|France|Haiti|Honduras|India|Italy|South Korea|Kosovo|Lebanon|Martinique|Nepal|Panama|Poland…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 10:1010:10, ngày 10 tháng 12 năm 2024 Báo cáo UFO "khí đầm lầy" ở Michigan (sử | sửa đổi) [20.816 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “File:Drawing of UFO Sighted at Mannor Farm in 1966.gif|thumb|right|Bản vẽ UFO 'hình quả bóng' có kết cấu theo kiểu 'chần bông' hoặc 'hình tổ ong' nghi là đã hạ cánh xuống một đầm lầy nằm gần Dexter, Michigan vào ngày 20 tháng 5 năm 1966. Đây là một trong hai vụ chứng kiến UFO hàng loạt bị bác bỏ là do khí đầm lầy gây ra.<ref>{{cite web|url=https://aadl.org/N037_0916_001|title=Drawing…”)
- 10:0710:07, ngày 10 tháng 12 năm 2024 Nam vương Hòa bình Quốc tế 2022 (sử | sửa đổi) [10.082 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Beauty pageant | name = Nam vương Hòa bình Quốc tế 2022 | date = 25 tháng 11 năm 2022 | image = Mister Grand International name.png | presenters = | venue = Port of Spain, Trinidad và Tobago | entrants = 24 | placements = 18 | broadcaster = YouTube / Facebook | debuts = <!-- {{Hlist|Belgium| Bolivia| Cambodia| Canada| Colombia| Czech Republic|Dominican Republic| France|Guatemala| Guyana| Honduras| India| Jamaica|Netherlands|Philippines|…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 09:4609:46, ngày 10 tháng 12 năm 2024 Nam vương Hòa bình Quốc tế 2021 (sử | sửa đổi) [8.573 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Beauty pageant | name = Nam vương Hòa bình Quốc tế 2021 | date = 4 tháng 12 năm 2021 | presenters = | venue = Thành phố Panama, Panama | entrants = 32 | placements =18 | broadcaster = YouTube / Facebook | debuts = <!--{{Hlist|Argentina, Armenia, Belgium, Bolivia, Canada, Colombia, Costa Rica, Cuba, Czech Republic, Dominican Republic, Easter Island, Ecuador, Finland, France, Guyana, Haiti, Japan, South Korea, Martinique, Mexic…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 05:4405:44, ngày 10 tháng 12 năm 2024 Blue Ivy Carter (sử | sửa đổi) [25.196 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Blue Ivy Carter”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
ngày 9 tháng 12 năm 2024
- 20:3220:32, ngày 9 tháng 12 năm 2024 Nhóm Lie giao hoán (sử | sửa đổi) [1.837 byte] Mít Anh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Trong hình học, một nhóm Lie abel là một nhóm Lie đồng thời là một nhóm abel. Một nhóm Lie abel thực liên thông là đồng cấu với <math>\mathbb{R}^k \times (S^1)^h</math>.{{sfn|Procesi|2007|loc=Ch. 4. § 2.}} Đặc biệt, một nhóm Lie abel (thực) compact liên thông là một hình xuyến; tức là, một nhóm Lie đồng cấu với <math>(S^1)^h</math>. Một nhóm Lie phức li…”)
- 17:4817:48, ngày 9 tháng 12 năm 2024 Huyết án Ngọ môn nhà Minh (sử | sửa đổi) [7.586 byte] Mathalala (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Huyết án Ngọ môn nhà Minh''' ({{lang-zh|明朝午門血案}}) là một sự kiện xảy ra vào ngày 12 tháng 9 năm 1449 (ngày 26 tháng 8 năm Chính Thống thứ 14 dưới triều Minh Anh Tông) tại kinh sư Bắc Trực Lệ, cụ thể là tại Ngọ Môn. Đây là một vụ án mà các quan lại triều đình, không được sự cho phép, đã đánh chết ba người, bao gồm Mã Th…”)
- 17:3717:37, ngày 9 tháng 12 năm 2024 Nam vương Hòa bình Quốc tế (sử | sửa đổi) [29.073 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox organization | native_name = <!-- organization's name in its local language --> | native_name_lang = <!-- required ISO 639-1 code of the above native language --> | logo = File:Mister Grand International Logo.png | logo_size = | logo_alt = | logo_caption = | image = | image_size = | alt = <!…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 17:2217:22, ngày 9 tháng 12 năm 2024 Cao Hú chi loạn (sử | sửa đổi) [29.347 byte] Mathalala (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Loạn Chu Cao Hú''' ({{lang-zh|朱高煦之亂}}), còn được gọi là '''Loạn Cao Hú''' ({{lang-zh|高煦之亂}}) hoặc '''Biến cố Định Nan''' ({{lang-zh|定難之變}}), là một sự kiện xảy ra vào năm đầu niên hiệu Tuyên Đức nhà Minh (1426), khi Hán vương Chu Cao Hú mưu phản. Minh Tuyên Tông Chu Chiêm Cơ đã đích thân dẫn quân dẹp l…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 16:4816:48, ngày 9 tháng 12 năm 2024 Emmental (sử | sửa đổi) [89 byte] 42.118.200.113 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Emmental''': *Emmental (hạt) *Pho mát Emmental {{trang định hướng}}”)
- 16:2116:21, ngày 9 tháng 12 năm 2024 August Ferdinand của Phổ (sử | sửa đổi) [8.193 byte] Allrisecotton (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Prussian prince}}{{Infobox royalty | tên = August Ferdinand của Phổ | image = Portrait of Augustus Ferdinand of Prussia.jpg | caption = Chân dung bởi Anna Dorothea Therbusch, 1773 | spouse = {{marriage|Anna Elisabeth Luise xứ Brandenburg-Schwedt|1755}} | issue = {{Plainlist| *Friederike *Heinrich *Luise, Thân vương phi Antoni Radziwiłł *Christian *Louis Ferdinand của Phổ|Princ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:1716:17, ngày 9 tháng 12 năm 2024 Ủy trị dân sự Liên Xô (sử | sửa đổi) [11.065 byte] Linux 9x (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|1945–1948 government in northern Korea}} {{Use dmy dates|date=October 2021}} {{Infobox former country | native_name = {{native name|ru|Советская гражданская администрация|italics=no}}<br />{{native name|ko|소비에트 민정청|italics=no}} | conventional_long_name = Ủy trị dân sự Soviet tại Triều Tiên | common_name = SCA | year_start = 1945 | year_end…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 15:1915:19, ngày 9 tháng 12 năm 2024 Danh sách chuyến lưu diễn có doanh thu cao nhất (sử | sửa đổi) [75.450 byte] FoxSerfaty (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|upright|[[The Eras Tour của Taylor Swift là chuyến lưu diễn có doanh thu cao nhất mọi thời đại.]] Dưới đây là danh sách các chuyến lưu diễn đạt tổng doanh thu cao nhất từ trước đến nay. Dữ liệu và thứ hạng phần lớn đến từ các ấn phẩm thương mại ''Billboard '' và ''[[Pollstar]…”)
- 13:4713:47, ngày 9 tháng 12 năm 2024 Trang phục thường ngày (sử | sửa đổi) [5.559 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Trang phục thường ngày)
- 13:4513:45, ngày 9 tháng 12 năm 2024 Nguyễn Trí Huân (sử | sửa đổi) [8.922 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhà văn | tiền tố = Nhà văn | tên = Nguyễn Trí Huân | tên gốc = | tên đầy đủ = | tên khai sinh = | ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1947|9|20}} | nơi sinh = Đan Phượng, Hà Nội | quê quán = | cư trú = Hà Nội | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = {{CSVN}} | nghề nghiệp = nhà văn | đào tạo = Trường Đại học Văn hóa Hà Nội | lĩnh vực ho…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:2513:25, ngày 9 tháng 12 năm 2024 Quần lót nữ (sử | sửa đổi) [6.192 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Quần lót nữ) Thẻ: Liên kết định hướng
- 12:5012:50, ngày 9 tháng 12 năm 2024 MGN Vikings Esports (sử | sửa đổi) [6.621 byte] XiaoXiao110700 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Tổ chức thể thao điện tử Việt Nam}} {{Infobox sports team | name = MGN Vikings Esports | short_name = MVKE | logo = | logo_size = | alt = | location = {{flag|Việt Nam}} | caption = | full_name = MGN Vikings Esports | nicknames = | sport_label = | sport = ''Liên Minh Huyền Thoại'' | founded = {…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 10:5110:51, ngày 9 tháng 12 năm 2024 Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2024 (sử | sửa đổi) [46.346 byte] 113.183.9.87 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox international football competition |tourney_name = Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới |year = 2024 |other_titles = 2024 FIFA U-17 Women's World Cup - Dominican Republic<br>Copa Mundial Femenina Sub-17 de la FIFA República Dominicana 2024 |image = 2024 FIFA U-17 Women's World Cup logo.svg |size = |country = Cộng hòa Dominica |dates = {{Nowrap|16 tháng 10 – 3 t…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 06:0406:04, ngày 9 tháng 12 năm 2024 Dáng hình thanh âm (sử | sửa đổi) [193 byte] 42.118.200.113 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Dáng hình thanh âm''': *''Dáng hình thanh âm'' (manga) *''Dáng hình thanh âm'' (phim) {{trang định hướng}}”)
- 02:3302:33, ngày 9 tháng 12 năm 2024 Bột nở (sử | sửa đổi) [4.894 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Baking powder”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 01:4001:40, ngày 9 tháng 12 năm 2024 Hamaoka, Shizuoka (sử | sửa đổi) [2.056 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
ngày 8 tháng 12 năm 2024
- 21:1421:14, ngày 8 tháng 12 năm 2024 Nhóm Poincaré (sử | sửa đổi) [6.253 byte] Mít Anh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Group of flat spacetime symmetries}}{{for|the Poincaré group (fundamental group) of a topological space|Fundamental group}} nhỏ|243x243px|Henri Poincaré {{Group theory sidebar|Topological}} '''Nhóm Poincaré''', được đặt theo tên Henri Poincaré (1905),<ref>{{citation|author=Poincaré, Henri|title=Sur la dynamique de l'électron|date=1905-12-14|journal=Rendiconti del Circolo Matematico…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 17:4417:44, ngày 8 tháng 12 năm 2024 Dương Thị Cương (sử | sửa đổi) [20.510 byte] Vuhoangsonhn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Dương Thị Cương''' (1932–2003) là một bác sĩ, nhà giáo người Việt Nam. == Tiểu sử == Dương Thị Cương sinh năm 1932, là con thứ bảy trong số tám người con và là con gái nhỏ tuổi nhất của Giáo sư Dương Quảng Hàm và bà Trần Thị Vân. Gia đình bà có quê gốc ở làng Phú Thị, tổng Mễ Sở, huyện Đông An, phủ Khoái Châu (nay thuộc xã Mễ Sở, h…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 17:2617:26, ngày 8 tháng 12 năm 2024 Rosie (sử | sửa đổi) [201 byte] 42.118.200.113 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Rosie''': *Xã Rosie, Quận Independence, Arkansas *''Rosie'' (album của Rosé) {{trang định hướng}}”)
- 17:0917:09, ngày 8 tháng 12 năm 2024 Trưng cầu ý dân Nam Phi về apartheid 1992 (sử | sửa đổi) [16.390 byte] Dotruonggiahy12 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “1992 South African apartheid referendum”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 16:0816:08, ngày 8 tháng 12 năm 2024 Ban nhạc (pop và rock) (sử | sửa đổi) [33.272 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Band (rock and pop)”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 15:4415:44, ngày 8 tháng 12 năm 2024 Quần chẽn (sử | sửa đổi) [10.213 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Quần chẽn)
- 15:2615:26, ngày 8 tháng 12 năm 2024 Ngụy Chương (sử | sửa đổi) [5.696 byte] Gmhg989 (thảo luận | đóng góp) (Thông tin nhân vật) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated Kiểm tra chỉnh sửa (tài liệu tham khảo) bị từ chối (kiến thức chung)
- 15:0015:00, ngày 8 tháng 12 năm 2024 Áo cộc tay (sử | sửa đổi) [8.924 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Áo cộc tay)
- 14:2214:22, ngày 8 tháng 12 năm 2024 Luật sư công (sử | sửa đổi) [15.323 byte] Dotruonggiahy12 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Public defender”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 13:0113:01, ngày 8 tháng 12 năm 2024 Trung Trung Đỉnh (sử | sửa đổi) [9.681 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhà văn | tiền tố = Nhà văn | tên = Trung Trung Đỉnh | tên gốc = | tên đầy đủ = | tên khai sinh = Phạm Trung Đỉnh | ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1949|9|21}} | nơi sinh = Vĩnh Bảo, Hải Phòng | quê quán = | cư trú = Hà Nội | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = {{CSVN}} | nghề nghiệp = nhà văn | đào tạo = [[Trường Đại học Văn hóa Hà Nội]…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 11:5011:50, ngày 8 tháng 12 năm 2024 Man of the World 2024 (sử | sửa đổi) [16.725 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Beauty pageant | photo =150px | caption = | broadcaster = | date = 26 tháng 7 năm 2024 | presenters = Mary Kristel Galang<br>Ryan Tercero | acts = | entrants = 23 | placements = 15 | venue = Winford Resort and Casino, Manila, Philippines | debuts = {{Hlist|Cambodia|Eritrea|Cote D'Ivore|France}} | withdraws = {{Hlist|Algeria|…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 11:4011:40, ngày 8 tháng 12 năm 2024 Đức Trung (sử | sửa đổi) [14.648 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}}{{Thông tin nghệ sĩ | nền = diễn viên | tiền tố = Nghệ sĩ nhân dân | tên = Đức Trung | tên khai sinh = Lê Đức Trung | ngày sinh = {{Năm sinh và tuổi|1939}} | nơi sinh = Hà Nội | quê quán = | quốc tịch = {{VNM}} | nghề nghiệp = Diễn viên | danh hiệu = Nghệ sĩ nhân dân (2024) | vai trò sân khấu = đạo…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:4010:40, ngày 8 tháng 12 năm 2024 Anna Amalie của Phổ (sử | sửa đổi) [20.972 byte] Allrisecotton (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Infobox royalty | name = Anna Amalia của Phổ | title = | image = File:Antoine Pesne hofdame ; Prinzessin Amalia von Preussen als Amazone.jpg | caption = Chân dung của Anna Amalie với tư cách là amazon bởi Antoine Pesne, trước 1757 | succession = Nữ Thân vương Viện mẫu xứ Quedlinburg | reign = 1755–30 tháng 3 năm 1787 | predecessor = Marie Elisabeth xứ Schleswig-Holstein-Gottorp | suc…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 08:1508:15, ngày 8 tháng 12 năm 2024 Váy ngắn (sử | sửa đổi) [12.257 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Váy ngắn)
- 08:0808:08, ngày 8 tháng 12 năm 2024 Chế độ Assad sụp đổ (sử | sửa đổi) [35.838 byte] SeaLeopard (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Fall of the Assad dynasty”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 ContentTranslation: High unmodified machine translation usage tên ban đầu là “Sự sụp đổ của triều đại Assad”
- 07:5807:58, ngày 8 tháng 12 năm 2024 Udea absolutalis (sử | sửa đổi) [945 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | taxon = Udea absolutalis | authority = (Dyar, 1913) | synonyms = *''Nomophila absolutalis'' <small>Dyar, 1913</small> }} '''''Udea absolutalis''''' là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae. Loài này được Harrison Gray Dyar Jr. mô tả năm 1913. Loài này có ở Guyana.<ref>{{cite web|url=http://globiz.pyraloidea.org/Pages/Reports/TaxonReport.aspx |t…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 06:2106:21, ngày 8 tháng 12 năm 2024 Man of the World 2023 (sử | sửa đổi) [13.662 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Beauty pageant | photo = | caption = | broadcaster = | date = 16 tháng 6 năm 2023 | presenters = {{Hlist|Samantha Bernardo|Matthias Rhoads|}} | acts = | entrants = 24 | placements = 17 | venue = Samsung Performing Arts Theater, Makati, Philippines | debuts = {{Hlist|Angola|Cuba|Thổ Nhĩ Kỳ|Anh Quốc|Venezuela|Zimbabwe}} | withdraws = {{Hlist|Áo|Chile|Ecuador|Hait…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 05:5005:50, ngày 8 tháng 12 năm 2024 Váy jean (sử | sửa đổi) [5.184 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Váy jean)
- 00:5700:57, ngày 8 tháng 12 năm 2024 Danh sách loài của Nomada (sử | sửa đổi) [40.790 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{DISPLAYTITLE:Danh sách loài của ''Nomada''}} Dưới đây là danh sách loài thuộc chi ''Nomada''. {{columns-list|colwidth=22em| * ''Nomada abnormis'' <small>Ducke, 1912</small> * ''Nomada abtana'' <small>Tsuneki, 1973</small> * ''Nomada abyssinica'' <small>Meade-Waldo, 1913</small> * ''Nomada accentifera'' <small>Pérez, 1895</small> * ''Nomada accepta'' <small>Cresson, 1878</small> * ''Nomada acutilabris'' <small>Sch…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 7 tháng 12 năm 2024
- 21:2321:23, ngày 7 tháng 12 năm 2024 British Rail Class 93 (Stadler) (sử | sửa đổi) [14.510 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox locomotive | name = British Rail Class 93 | powertype = Đầu máy điện-diesel tích hợp pin | image = Class 93 locomotive.jpg | alt = | imagesize = | caption = {{avoid wrap|Đầu máy Class 93 của Rail Operations Group}} tại {{rws|Sheffield}}. | hatnote = | designer = | builder = Stadler Rail<br />(Stadler Rail Valencia SA…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 19:2219:22, ngày 7 tháng 12 năm 2024 Sophie Dorothea của Phổ (sử | sửa đổi) [7.362 byte] Allrisecotton (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | name = Sophia Dorothea của Phổ | succession = Phiên hầu tước phu nhân xứ Brandenburg-Schwedt | reign = 10 tháng 11 năm 1734 – 13 tháng 11 năm 1765 | image = Antoine Pesne - Sophia Dorothea of Prussia, Margravine of Brandenburg-Schwedt.jpg | caption = Chân dung bởi Antoine Pesne | spouse = {{marriage|Friedrich Wilhelm xứ Brandenburg-Schwedt|10 tháng 11 năm 1734…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 17:0917:09, ngày 7 tháng 12 năm 2024 Ranh giới (sử | sửa đổi) [312 byte] 42.118.200.113 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Ranh giới''': *''Ranh giới'' (phim 2015) *''Ranh giới'' (phim 2021) {{trang định hướng}}”)
- 16:2016:20, ngày 7 tháng 12 năm 2024 Koh Kong (định hướng) (sử | sửa đổi) [146 byte] 42.118.200.113 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Koh Kong''': *Koh Kong *Koh Kong (thành phố) *Koh Kong (đảo) *Koh Kong (huyện) {{trang định hướng}}”)
- 16:1516:15, ngày 7 tháng 12 năm 2024 Seeland (sử | sửa đổi) [139 byte] 42.118.200.113 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Seeland:''' *Seeland (hạt) *Seeland (thị trấn) ==Xem thêm== *Sealand (định hướng) {{trang định hướng}}”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 15:5415:54, ngày 7 tháng 12 năm 2024 Mämmi (sử | sửa đổi) [3.304 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Mämmi của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 15:4215:42, ngày 7 tháng 12 năm 2024 Sunisa Lee (sử | sửa đổi) [11.780 byte] Cherry Cotton Candy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Vận động viên thể dục nghệ thuật người Mỹ (sinh năm 2003}} {{Infobox gymnast | name = Sunisa Lee | image = Sunisa_Lee_2024.jpg | caption = Lee tại Giải vô địch Thể dục dụng cụ Hoa Kỳ 2024 | nickname = Suni | fullname = Sunisa Lee | birth_date = {{Birth date and age| 2003| 03| 09}} | birth_place = Saint Paul, Minnesota, Hoa Kỳ | training = Little Canada, Minnesota, Hoa Kỳ | height = {{heigh…”)
- 15:2915:29, ngày 7 tháng 12 năm 2024 Sô-cô-la (định hướng) (sử | sửa đổi) [577 byte] Lacky.lacky (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Sô-cô-la''' là một loại thức ăn được làm từ quả của cây ca cao. '''Sô-cô-la''' nói chung có nhiều loại khác nhau: * Sô cô la đen * Sô cô la trắng * Sô cô la nóng * Sô cô la (thỏi) * Honmei choco, hay còn gọi là Sô-cô-la Bổn mệnh * Giri choco, hay còn gọi là Sô cô la Nghĩa lý {{…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 15:0915:09, ngày 7 tháng 12 năm 2024 Nam vương Quốc tế 2024 (Thái Lan) (sử | sửa đổi) [24.905 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox beauty pageant | photo = | caption = | date = 14 tháng 12 năm 2024 | venue = {{flagicon|Thái Lan}} Băng Cốc, Thái Lan | presenters = | acts = | broadcaster = | entrants = 47 | placements = 15 | debuts = {{Hlist|Anh|Benin|Bosna và Hercegovina|Mali|Scotland}} | withdraws = {{Hlist|Bắc Síp|Bahamas|Guinea-Bissau|Trinidad và Tobago}} | returns = {{Hlist|Ba Lan|Campuchia|…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao Liên kết định hướng
- 14:5414:54, ngày 7 tháng 12 năm 2024 Quần đùi (sử | sửa đổi) [8.850 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Quần đùi)
- 14:0214:02, ngày 7 tháng 12 năm 2024 Cuộc tấn công của phe đối lập Syria năm 2024 (sử | sửa đổi) [23.237 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Cuộc tấn công của phe đối lập Syria năm 2024)
- 12:5612:56, ngày 7 tháng 12 năm 2024 Serie A 1993–94 (sử | sửa đổi) [20.760 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Mùa giải thứ 92 của giải bóng đá hàng đầu Ý}} {{Infobox football league season |competition=Serie A |season=1993–94 |winners=Milan<br /> {{nhỏ|(lần thứ 14)}} |dates = 29 tháng 8 năm 1993 – 1 tháng 5 năm 1994 |continentalcup1=Champions League |continentalcup1 qualifiers = Milan |continentalcup3=UEFA Cup |continentalcup3 qualifiers = Juventus FC|Juv…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 12:2712:27, ngày 7 tháng 12 năm 2024 Litopenaeus (sử | sửa đổi) [2.015 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Litopenaeus”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 12:2312:23, ngày 7 tháng 12 năm 2024 After the Afterparty (sử | sửa đổi) [10.595 byte] Imacharlixcxfan (thảo luận | đóng góp) (Dịch từ trang en:After the Afterparty Wikipedia Tiếng Anh) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “After the Afterparty (bài hát của Charli XCX)”
- 12:1412:14, ngày 7 tháng 12 năm 2024 Fenneropenaeus (sử | sửa đổi) [1.453 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Fenneropenaeus”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 12:0712:07, ngày 7 tháng 12 năm 2024 Nhận phòng tại Hanyang (sử | sửa đổi) [10.700 byte] ACoD29 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television | image = Nhận phòng tại Hanyang.png | image_upright = 1.15 | image_alt = | caption = Áp phích quảng bá | alt_name = | native_name = {{Infobox Korean television name|hangul=체크인 한양|rr=Chekeuin hanyang|mr=Ch'ek'ŭin hanyang|lk=Check-in Hanyang}} | genre = {{Plainlist| * Tuổi thành niên * Lãng m…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 11:1111:11, ngày 7 tháng 12 năm 2024 Palibythus magnificus (sử | sửa đổi) [6.843 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Palibythus”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2 tên ban đầu là “Palibythus”
- 11:0511:05, ngày 7 tháng 12 năm 2024 Tadotsu, Kagawa (sử | sửa đổi) [7.336 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (=) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:2710:27, ngày 7 tháng 12 năm 2024 Bình Ngô đại cáo (tranh) (sử | sửa đổi) [10.784 byte] Leeaan (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox artwork | image_file=Lascar Credentials presenting - Reunification Palace (4607974744).jpg | image_size= 300px | title=Bình Ngô đại cáo | other_language_1= | other_title_1= | artist=Nguyễn Văn Minh | year=1966 | type=Sơn mài | height_metric=8.8 | width_metric=4.6 | height_inch= | width_inch= | metric_unit=m | city=Thành phố Hồ Chí Minh | museum=Phòng trình quốc thư, Dinh Độc Lập }} '''''Bình Ngô đại cáo'…”)
- 08:4408:44, ngày 7 tháng 12 năm 2024 Tahrir al-Sham (sử | sửa đổi) [16.854 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Tahrir al-Sham)
- 06:5306:53, ngày 7 tháng 12 năm 2024 Khuất Quang Thụy (sử | sửa đổi) [11.507 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ | nền = nhà văn | tiền tố = Nhà văn | tên = Khuất Quang Thụy | tên gốc = | tên đầy đủ = | tên khai sinh = | ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1950|1|12}} | nơi sinh = Phúc Thọ, Hà Nội | quê quán = | quốc tịch = {{VNM}} | đảng = {{CSVN}} | nghề nghiệp = nhà văn | đào tạo = Trường Đại học Văn hóa Hà Nội | lĩnh vực hoạt động = văn học |…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 06:2606:26, ngày 7 tháng 12 năm 2024 Serie A 1994–95 (sử | sửa đổi) [21.040 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Mùa giải thứ 3 của giải bóng đá hàng đầu Ý}} {{Infobox football league season |competition=Serie A |season=1994–95 |dates = 4 tháng 9 năm 1994 – 4 tháng 6 năm 1995 |winners=Juventus<br />(23 lần) |continentalcup1=Champions League |continentalcup1 qualifiers = Juventus |continentalcup3=UEFA Cup |continentalcup3 qualifie…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 05:4005:40, ngày 7 tháng 12 năm 2024 Chính trị châu Âu (sử | sửa đổi) [6.155 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Chính trị châu Âu) Thẻ: Liên kết định hướng
- 04:4104:41, ngày 7 tháng 12 năm 2024 Palinurellus (sử | sửa đổi) [1.052 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Palinurellus”) Thẻ: Biên dịch nội dung ContentTranslation2
- 04:0904:09, ngày 7 tháng 12 năm 2024 Friederike Luise của Phổ (sử | sửa đổi) [9.629 byte] Allrisecotton (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox royalty | name = Friederike Luise của Phổ | title = Phiên hầu tước phu nhân xứ Brandenburg-Ansbach | image = Friederike Luise, Margravine of Brandenburg-Ansbach.jpg | caption = Chân dung bởi Antoine Pesne | spouse = Karl Wilhelm Friedrich xứ Brandenburg-Ansbach | issue = Karl, Phiên hầu tước thể tử xứ Brandenburg-Ansbach<br />Karl Alexander, Phiên hầu tước x…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:3303:33, ngày 7 tháng 12 năm 2024 Chuỗi điều hòa (sử | sửa đổi) [9.212 byte] Camille202407 (thảo luận | đóng góp) (Ghi công bkttvn: chuỗi điều hòa. Tác giả Marrella) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
Wikimedia movement |
Hãy mường tượng đến một thế giới mà trong đó mỗi con người
có thể tự do chia sẻ khối kiến thức chung của nhân loại.
Đó là cam kết của chúng tôi.
Wikipedia Bách khoa toàn thư mở |
Wiktionary Từ điển mở |
Wikibooks Tủ sách giáo khoa mở | |||
Wikisource Văn thư lưu trữ mở |
Wikiquote Bộ sưu tập danh ngôn mở |
Wikinews Nguồn tin tức mở | |||
Wikivoyage Cẩm nang du lịch mở |
Wikiversity Học liệu mở |
Wikispecies Danh mục các loài | |||
Wikimedia Commons Kho tư liệu dùng chung |
Wikidata Cơ sở kiến thức chung |
Wikifunctions Kho thư viện hàm mở | |||
MediaWiki Tài liệu phần mềm MediaWiki |
Wikimedia Incubator Các phiên bản ngôn ngữ thử nghiệm |
Wikimedia Outreach Tiếp cận cộng đồng Wikimedia | |||
Phabricator Dò các lỗi phần mềm MediaWiki |
Wikimedia Cloud Services Dịch vụ lưu trữ công cụ Wikimedia hỗ trợ |
Wikitech Tài liệu kỹ thuật Wikimedia | |||
Test Wikipedia Thử các thay đổi phần mềm |
Wikimedia Mailing Lists Danh sách thư Wikimedia |
Wikistats Thống kê dự án Wikimedia | |||
Wikimania 2024 Hội nghị Wikimedia quốc tế |
Meta-Wiki Điều phối Wikimedia toàn cầu |
Wikimedia Foundation Quan hệ công chúng của Quỹ |