Giải bóng đá vô địch quốc gia Argentina 2025
Giải bóng đá vô địch quốc gia Argentina 2025 (Liga Profesional 2025) sẽ là mùa giải thứ 135 của giải bóng đá chuyên nghiệp hàng đầu tại Argentina. Mùa giải sẽ bắt đầu vào ngày 26 tháng 1 và kết thúc vào ngày 14 tháng 12 năm 2025.[1]
Mùa giải | 2025 |
---|---|
Thời gian | 26 tháng 1 – 14 tháng 12 năm 2025 |
← 2024 2026 → |
Ba mươi đội sẽ tranh tài trong giải đấu: hai mươi tám đội trở lại từ mùa giải 2024 và hai đội thăng hạng từ Primera Nacional 2024 (Aldosivi và San Martín (SJ)).[2][3] Vélez Sarsfield là nhà đương kim vô địch.
Định dạng giải đấu
sửaThể thức thi đấu của mùa giải này sẽ bao gồm hai giải đấu (Giải Apertura và Giải Clausura), mỗi giải có năm giai đoạn. Ở giai đoạn đầu tiên, 30 đội được chia thành hai bảng (hoặc khu vực), mỗi bảng có mười lăm đội và sẽ thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt. Ngoài ra, mỗi đội sẽ chơi hai trận liên khu vực: trận đầu tiên với đối thủ của mình ở khu vực khác và trận thứ hai với đội thứ hai từ nhóm khác, được xác định bằng cách bốc thăm. Tám đội đứng đầu mỗi bảng sẽ tiến vào vòng 16 đội. Các giai đoạn cuối cùng (vòng 16 đội, tứ kết, bán kết và chung kết) sẽ được chơi theo thể thức một lượt.[4]
Ở mùa giải này, hai đội sẽ xuống hạng Primera Nacional. Một đội xuống hạng dựa trên hệ số và đội xếp cuối bảng tổng hợp năm 2025 cũng sẽ xuống hạng.[5]
Thông tin câu lạc bộ
sửaVị trí
sửaSân vận động
sửaNhân sự và tài trợ
sửaThay đổi huấn luyện viên
sửaBốc thăm
sửaLễ bốc thăm vòng bảng được tổ chức vào ngày 20 tháng 12 năm 2024, lúc 14:30, tại Sân vận động Futsal AFA ở Ezeiza.[6] 30 đội được chia thành hai bảng, mỗi bảng gồm mười lăm đội, mỗi bảng có một đội từ mỗi trận đấu liên khu vực.
Đội 1 | Đội 2 |
---|---|
Giải Apertura
sửaVòng bảng
sửaBảng xếp hạng
sửaKhu A
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Aldosivi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đi tiếp tới vòng 16 đội |
2 | Argentinos Juniors | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Banfield | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Barracas Central | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Belgrano | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | Boca Juniors | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | Central Córdoba (SdE) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | Defensa y Justicia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | Estudiantes (LP) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | Huracán | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | Independiente Rivadavia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | Newell's Old Boys | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | Racing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | Tigre | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | Unión | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Khu B
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atlético Tucumán | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đi tiếp tới vòng 16 đội |
2 | Deportivo Riestra | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Gimnasia y Esgrima (LP) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Godoy Cruz | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Independiente | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | Instituto | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | Lanús | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | Platense | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | River Plate | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | Rosario Central | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | San Lorenzo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | San Martín (SJ) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | Sarmiento (J) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | Talleres (C) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | Vélez Sarsfield | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Kết quả
sửaỞ vòng bảng, các đội sẽ đấu với mọi đội khác trong nhóm của mình một lần (trên sân nhà hoặc sân khách), cộng thêm hai trận liên khu vực, tổng cộng là 16 vòng.[7]
Khu A
sửaKhu B
sửaTrận đấu liên khu vực
sửaSource:AFA
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.
Giai đoạn cuối cùng
sửaVòng 16 đội
sửaGiải Clausura
sửaVòng bảng
sửaBảng xếp hạng
sửaKhu A
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Aldosivi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đi tiếp tới vòng 16 đội |
2 | Argentinos Juniors | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Banfield | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Barracas Central | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Belgrano | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | Boca Juniors | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | Central Córdoba (SdE) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | Defensa y Justicia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | Estudiantes (LP) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | Huracán | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | Independiente Rivadavia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | Newell's Old Boys | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | Racing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | Tigre | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | Unión | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Khu B
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atlético Tucumán | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đi tiếp tới vòng 16 đội |
2 | Deportivo Riestra | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Gimnasia y Esgrima (LP) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Godoy Cruz | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Independiente | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | Instituto | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | Lanús | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | Platense | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | River Plate | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | Rosario Central | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | San Lorenzo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | San Martín (SJ) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | Sarmiento (J) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | Talleres (C) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | Vélez Sarsfield | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Kết quả
sửaỞ vòng bảng, các đội sẽ đấu với mọi đội khác trong nhóm của họ một lần (trên sân nhà hoặc sân khách), cộng với hai trận đấu liên khu vực, tổng cộng là 16 vòng.[8]
Khu A
sửaKhu B
sửaTrận đấu liên khu vực
sửa
|
|
Source:AFA
Màu sắc: Xanh = đội chủ nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.
Giai đoạn cuối cùng
sửaVòng 16 đội
sửaBảng tổng hợp
sửaXuống hạng
sửaTrong mùa giải này, đội đứng cuối bảng tổng sắp sẽ phải xuống chơi ở Primera Nacional 2026. Nếu có hai hoặc nhiều đội bằng điểm, sẽ có thêm các trận đấu để quyết định đội nào sẽ xuống hạng.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Aldosivi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | Argentinos Juniors | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Atlético Tucumán | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Banfield | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | Barracas Central | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | Belgrano | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | Boca Juniors | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | Central Córdoba (SdE) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | Defensa y Justicia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | Deportivo Riestra | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | Estudiantes (LP) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | Gimnasia y Esgrima (LP) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | Godoy Cruz | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | Huracán | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | Independiente | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
16 | Independiente Rivadavia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
17 | Instituto | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
18 | Lanús | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
19 | Newell's Old Boys | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
20 | Platense | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
21 | Racing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
22 | River Plate | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
23 | Rosario Central | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
24 | San Lorenzo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
25 | San Martín (SJ) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
26 | Sarmiento (J) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
27 | Talleres (C) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
28 | Tigre | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
29 | Unión | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
30 | Vélez Sarsfield | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Xuống hạng Primera Nacional |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Thứ hạng fair play 5) Bốc thăm.
Xếp hạng dựa trên hệ số
sửaNgoài việc xuống hạng dựa trên bảng tổng hợp, một đội sẽ xuống hạng vào cuối mùa giải dựa trên hệ số, hệ số này sẽ tính đến số điểm mà các câu lạc bộ đạt được trong mùa giải hiện tại (điểm tổng hợp) và hai mùa giải trước đó (chỉ những mùa giải ở hạng đấu cao nhất mới được tính). Tổng số điểm sau đó sẽ được chia cho số trận đấu đã chơi ở hạng đấu cao nhất trong ba mùa giải đó và tính điểm trung bình. Đội có điểm trung bình thấp nhất vào cuối mùa giải sẽ xuống chơi ở Primera Nacional
Vt | Đội | 2023 Đ |
2024 Đ |
2025 Đ |
Tổng điểm |
Tổng trận |
Tb | Xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | River Plate | 85 | 70 | 0 | 155 | 82 | 1.89 | |
2 | Talleres (C) | 67 | 72 | 0 | 139 | 82 | 1.695 | |
3 | Racing | 60 | 70 | 0 | 130 | 82 | 1.585 | |
4 | Boca Juniors | 62 | 67 | 0 | 129 | 82 | 1.573 | |
5 | Godoy Cruz | 63 | 64 | 0 | 127 | 82 | 1.549 | |
6 | Estudiantes (LP) | 62 | 63 | 0 | 125 | 82 | 1.524 | |
7 | Vélez Sarsfield | 49 | 76 | 0 | 125 | 82 | 1.524 | |
8 | Defensa y Justicia | 58 | 58 | 0 | 116 | 82 | 1.415 | |
9 | Lanús | 57 | 59 | 0 | 116 | 82 | 1.415 | |
10 | Independiente | 51 | 63 | 0 | 114 | 82 | 1.39 | |
11 | Huracán | 51 | 62 | 0 | 113 | 82 | 1.378 | |
12 | Rosario Central | 65 | 47 | 0 | 112 | 82 | 1.366 | |
13 | Platense | 54 | 57 | 0 | 111 | 82 | 1.354 | |
14 | Argentinos Juniors | 54 | 56 | 0 | 110 | 82 | 1.341 | |
15 | San Lorenzo | 64 | 45 | 0 | 109 | 82 | 1.329 | |
16 | Belgrano | 57 | 49 | 0 | 106 | 82 | 1.293 | |
17 | Unión | 46 | 60 | 0 | 106 | 82 | 1.293 | |
18 | Instituto | 52 | 53 | 0 | 105 | 82 | 1.28 | |
19 | Atlético Tucumán | 54 | 50 | 0 | 104 | 82 | 1.268 | |
20 | Newell's Old Boys | 53 | 49 | 0 | 102 | 82 | 1.244 | |
21 | Barracas Central | 49 | 49 | 0 | 98 | 82 | 1.195 | |
22 | Deportivo Riestra | — | 48 | 0 | 48 | 41 | 1.171 | |
23 | Banfield | 53 | 41 | 0 | 94 | 82 | 1.146 | |
24 | Gimnasia y Esgrima (LP) | 45 | 48 | 0 | 93 | 82 | 1.134 | |
25 | Independiente Rivadavia | — | 46 | 0 | 46 | 41 | 1.122 | |
26 | Central Córdoba (SdE) | 48 | 42 | 0 | 90 | 82 | 1.098 | |
27 | Tigre | 47 | 39 | 0 | 86 | 82 | 1.049 | |
28 | Sarmiento (J) | 46 | 35 | 0 | 81 | 82 | 0.988 | |
29 | Aldosivi | — | — | 0 | 0 | 0 | 0 | |
30 | San Martín (SJ) | — | — | 0 | 0 | 0 | 0 | Xuống hạng Primera Nacional |
Nguồn: AFA
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ “Dos copas, vuelta de los descensos y sin promoción: así será el formato para 2025” [Hai cúp, xuống hạng và không thăng hạng: đây sẽ là thể thức cho năm 2025] (bằng tiếng Tây Ban Nha). TyC Sports. 13 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Aldosivi venció a San Martín de Tucumán y se quedó con el primer ascenso a la Liga Profesional” [Aldosivi đánh bại San Martín de Tucumán và giành quyền thăng hạng đầu tiên lên Liga Profesional] (bằng tiếng Tây Ban Nha). TyC Sports. 3 tháng 11 năm 2024.
- ^ “San Martín (SJ) ascendió a Primera tras ganarle a Gimnasia (M) en la final del Reducido” [San Martín (SJ) được thăng hạng lên Primera sau khi đánh bại Gimnasia (M) trong trận chung kết Reducido] (bằng tiếng Tây Ban Nha). TyC Sports. 8 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Formato de los torneos de LPF para 2025” [Thể thức của các giải đấu LPF năm 2025] (bằng tiếng Tây Ban Nha). AFA. 13 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Temporada 2025: así se jugará” [Mùa giải 2025: đây sẽ là cách nó diễn ra] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Giải bóng đá chuyên nghiệp. 13 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Se sorteó el fixture de la Liga Profesional 2025” [Lịch thi đấu của Liga Profesional 2025 đã được bốc thăm] (bằng tiếng Tây Ban Nha). AFA. 20 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Sorteo y fixture del Apertura 2025” [Lễ bốc thăm và lịch thi đấu Apertura 2025] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Giải bóng đá chuyên nghiệp. 20 tháng 12 năm 2024.
- ^ “Fixture del Torneo Clausura 2025” [Lịch thi đấu giải đấu Clausura 2025] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Giải bóng đá chuyên nghiệp. 21 tháng 12 năm 2024.