Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam năm 2025
bài viết danh sách Wikimedia
Dưới đây là lịch và kết quả thi đấu của một số đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam các cấp trong năm 2025. Bàn thắng của các đội tuyển Việt Nam được liệt kê trước.
Nam
sửaNgày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Vòng đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
2 tháng 1 | Phú Thọ, Việt Nam | Thái Lan | 2–1 | Chung kết (lượt đi) |
|
[1] |
5 tháng 1 | Băng Cốc, Thái Lan | Thái Lan | 3–2 | Chung kết (lượt về) |
|
[2] |
Việt Nam vô địch Giải vô địch bóng đá ASEAN 2024. |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Vòng đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
25 tháng 3 | Bình Dương, Việt Nam | Lào | Bảng F | |||
10 tháng 6 | Kuala Lumpur, Malaysia | Malaysia | Bảng F | |||
9 tháng 10 | Bình Dương, Việt Nam | Nepal | Bảng F | |||
14 tháng 10 | Kathmandu, Nepal | Nepal | Bảng F | |||
18 tháng 11 | Viêng Chăn, Lào | Lào | Bảng F |
- Giao hữu
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Vòng đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
19 tháng 3 | Bình Dương, Việt Nam | Campuchia | Giao hữu |
- Giải bóng đá giao hữu U-22 Quốc tế Diêm Thành 2025
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Vòng đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
20 tháng 3 | Giang Tô, Trung Quốc | Hàn Quốc | Vòng 1 | |||
23 tháng 3 | Giang Tô, Trung Quốc | Uzbekistan | Vòng 2 | |||
25 tháng 3 | Giang Tô, Trung Quốc | Trung Quốc | Vòng 3 |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Vòng đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
4 tháng 4 | Ta'if, Ả Rập Xê Út | Úc | Bảng B | |||
7 tháng 4 | Ta'if, Ả Rập Xê Út | Nhật Bản | Bảng B | |||
10 tháng 4 | Ta'if, Ả Rập Xê Út | UAE | Bảng B |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Vòng đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
21 tháng 3 | Chonburi, Thái Lan | Oman | Bảng D | |||
23 tháng 3 | Chonburi, Thái Lan | Bahrain | Bảng D | |||
25 tháng 3 | Chonburi, Thái Lan | Malaysia | Bảng D |
Nữ
sửaNgày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Vòng đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
15 tháng 1 | Yangon, Myanmar | Myanmar | 5–1 | Bảng D |
|
[3] |
17 tháng 1 | Yangon, Myanmar | Ma Cao | 21–0 | Bảng D |
|
[4] |
19 tháng 1 | Yangon, Myanmar | Đài Bắc Trung Hoa | 2–2 | Bảng D |
|
|
Việt Nam đứng nhất bảng D và giành quyền tham dự Cúp bóng đá trong nhà nữ châu Á 2025. |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Vòng đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
7 tháng 5 | Nội Mông, Trung Quốc | Hồng Kông | Bảng B | |||
9 tháng 5 | Nội Mông, Trung Quốc | Philippines | Bảng B | |||
11 tháng 5 | Nội Mông, Trung Quốc | Iran | Bảng B |
Ghi chú
sửaTham khảo
sửa- ^ “Match Report of Vietnam vs Thailand - 2025-01-02 - ASEAN Mitsubishi Electric Cup”. Global Sports Archive. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2025.
- ^ “Match Report of Thailand vs Vietnam - 2025-01-05 - ASEAN Mitsubishi Electric Cup”. Global Sports Archive. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2025.
- ^ “AFC Women's Futsal Asian Cup Qualifiers - Group D: Chinese Taipei 18-0 Macau; Vietnam 5-1 Myanmar”. the-AFC (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2025.
- ^ “AFC Women's Futsal Asian Cup Qualifiers - Group D: Macau 0-21 Vietnam; Myanmar 0-4 Chinese Taipei”. the-AFC (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2025.