Pimenta là một chi thực vật có hoa trong họ sim Myrtaceae, được mô tả lần đầu tiên là một chi vào năm 1821.[3][4] Chúng có xuất xứ từ các vùng TrungNam Mỹ, MexicoTây Ấn.[2]

Pimenta
Hoa Pimenta dioica
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Rosids
Bộ: Myrtales
Họ: Myrtaceae
Phân họ: Myrtoideae
Tông: Myrteae
Chi: Pimenta
Lindl.[1]
Các đồng nghĩa[2][1]
  • Amomis O.Berg
  • Cryptorhiza Urb.
  • Evanesca Raf.
  • Krokia Urb.
  • Mentodendron Lundell
  • Myrtekmania Urb.
  • Pimentus Raf.
  • Pseudocaryophyllus O.Berg

Các loài được biết nhiều nhất thuộc chi này bao gồm cây tiêu Jamaica (P. dioica) và cây nguyệt quế Tây Ấn (P. racemosa). Các tên Pimenta có lẽ chủ yếu bắt nguồn từ tiếng Bồ Đào Nha "pimenta", đồng nghĩa với từ tiếng Tây Ban Nha pimienta, có nghĩa là "hạt tiêu". Nó đề cập đến quả mọng của loài P. dioica.[5]

Các loài

sửa

[6] [7]

  1. Pimenta adenoclada (Urb.) Burret (Cuba)
  2. Pimenta berciliae Vasconcelos, Lucas & Peguero (Dominican Republic)
  3. Pimenta cainitoides (Urb.) Burret (Cuba, Dominican Rep)
  4. Pimenta dioica (L.) Merr. – allspice (Southern Mexico, Central America, Greater Antilles, Cayman Is, Bahamas)
  5. Pimenta ferruginea (Griseb.) Burret (Cuba)
  6. Pimenta filipes (Urb.) Burret (Cuba)
  7. Pimenta guatemalensis (Lundell) Lundell - Guatemala, Costa Rica, Panama
  8. Pimenta haitiensis (Urb.) Landrum (Haiti, Dominican Republic)
  9. Pimenta intermedia (Bisse) Urquiola (Cuba) [8]
  10. Pimenta jamaicensis (Britton & Harris) Proctor (Jamaica)
  11. Pimenta obscura Proctor (Jamaica)
  12. Pimenta odiolens (Urb.) Burret (Cuba)
  13. Pimenta oligantha (Urb.) Burret (Cuba)
  14. Pimenta podocarpoides (F.Areces) Landrum (Cuba)
  15. Pimenta pseudocaryophyllus - Brazil, Bolivia
  16. Pimenta racemosa (Mill.) J.W.Moore – West Indian bay tree (the Caribbean) - Cayman Is, Cuba, Hispaniola, Puerto Rico, Lesser Antilles, Trinidad, Venezuela
  17. Pimenta samanensis Alain (Dominican Republic)(formerly assigned to Eugenia)
  18. Pimenta richardii Proctor (Jamaica)
  19. Pimenta yumana Alain (Dominican Republic)(formerly assigned to Eugenia)

Chú thích

sửa
  1. ^ a b “Genus: Pimenta Lindl”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. 27 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2012.
  2. ^ a b Kew World Checklist of Selected Plant Families
  3. ^ Lindley, John. 1821. Collectanea Botanica 4: sub t. 19
  4. ^ Tropicos, Pimenta Lindl.
  5. ^ Weiss, E. A (2002). Spice Crops. CABI. tr. 122. ISBN 978-0-85199-605-9.
  6. ^ “GRIN Species Records of Pimenta. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2012.
  7. ^ “The All-spice Genus Pimenta (Myrtaceae) from Hispaniola One New Species, Pimenta berciliae, Two New Combinations and Taxonomic Notes”. 24 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2018.
  8. ^ WCSP Pimenta intermedia (Bisse) Urquiola, Bissea 2(Núm. Espec.): 63 (2008)

Liên kết ngoài

sửa