Tiếng Chinantec Ozumacín

Tiếng Chinantec Ozumacín (Chinanteco de San Pedro Ozumacín) là một ngôn ngữ Chinantec sử dụng tại các thị trấn San Pedro Ozumacín, Ayotzintepec, Santiago Progreso nằm ở phía bắc Oaxaca, Mexico.

Tiếng Chinantec Omazucín
Sử dụng tạiMexico
Khu vựcOaxaca
Tổng số người nói3.100
Dân tộcngười Chinantec
Phân loạiOto-Mangue
  • Tây Oto-Mangue
    • Oto-Pame–Chinantec
Phương ngữ
Ayotzintepec
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3chz
Glottologozum1235[1]
ELPUpper Southeastern Chinantec

Ngữ âm

sửa

Nguyên âm

sửa

Tiếng Chinantec Ozumacín có 10 nguyên âm, trong có những âm này có thể là âm miệng hoặc âm mũi. Nguyên âm dài được viết bằng cách nhân đôi, nhưng cách viết này dựa trên sự so sánh với các ngôn ngữ Chinantec khác; sự khác biệt rõ ràng đang bị mất đi trong tiếng Chinantec Ozumacín.

Trước Giữa Sau
Đóng i, y ⟨ʉ⟩ ɨ ⟨ɨ⟩ u
Giữa e, ø ⟨ø⟩ ɘ ⟨ë⟩ o
Mở æ ⟨ä⟩ a

Nguyên âm mũi được gạch chân (v.d. ji̱i̱ˊ 'giường'). Cách viết này không được viết sau phụ âm mũi khi không có sự tương phản với nguyên âm miệng.

Các nguyên âm tròn môi trước có nguồn gốc từ lịch sử do ảnh hưởng của phụ âm vòm lên nguyên âm sau.

Phụ âm

sửa

Bàng này liệt các phụ âm và chữ cái tương đương của chúng:[2]

Môi Lợi Sau lợi Ngạc cứng Ngạc mềm Thanh hầu
th. nch. mh. th. nch. mh.
Mũi m n ɲ[a] ⟨ñ⟩ ŋ ⟨ng⟩
Tắc
tắc-xát
vô thanh p t ⟨ch⟩ k ⟨ky⟩ ⟨kw⟩ ʔ ⟨h⟩ ʔʲ ⟨hy⟩ ʔʷ ⟨hw⟩
hữu thanh b d
dz ⟨ds⟩
⟨ll⟩ ɡ ɡʲ ⟨gy⟩ ɡʷ ⟨gw⟩
Xát s h ⟨j⟩ ⟨jy⟩ ⟨jw⟩
Nước l, ɾ ⟨r⟩
Bán nguyên âm j ⟨y⟩ w
  1. ^ ñ có thể là /j/ khi đứng trước một nguyên âm mũi.

Các từ thuần hiếm có âm /p/ và /b/. Ngoài các từ mượn, âm /d/ chỉ xuất hiện trong hậu từ daˊ, chức năng của nó là để đọc dạng mệnh lệnh một cách mềm mại. Chữ cf chỉ sử dụng trong từ mượn tiếng Tây Ban Nha.

/h/ kết hợp với các âm /l, m, n, ɲ, ŋ/ tạo thành [l̥, m̥, n̥, ɲ̊, ŋ̊].

Thanh điệu

sửa

Tiếng Chinantec Ozumacín có 9 thanh điệu:[2]

Thanh điệu Ví dụ Bản dịch
thanh cao tooˈ cối đá giã
thanh trung tooˊ hạt của cây Magnolia guatemalensis
thanh thấp tooˉ chuối
thanh đạn đạo cao kooꜗ (nó) sẽ đốt
thanh đạn đạo trung kooꜘ ở cạnh
thanh đạn đạo thấp kooꜙ (anh/cô ấy) đang chới
thanh đi lên cao juuhꜚ (thông? dứa? TBN. piña)
thanh đi lên trung juuh˜ (anh/cô ấy) đang ho
thanh đi lên thấp juuhˋ ho!

Các âm tiết đạn đạo được đánh dấu bằng độ cao giảm mạnh.

Tham khảo

sửa
  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Ozumacin Chinantec”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên rupp

Bản mẫu:Ngữ hệ Oto-Mangue