Giải bóng đá vô địch quốc gia Séc 2024–25
Giải bóng đá vô địch quốc gia Séc 2024–25, được gọi là Chance Liga vì lý do tài trợ, là mùa giải thứ 32 của giải bóng đá hạng nhất dành cho các câu lạc bộ chuyên nghiệp của Cộng hòa Séc kể từ khi thành lập vào năm 1993. Sparta Praha là đương kim vô địch. Mùa giải bắt đầu vào tháng 7 năm 2024. Nửa đầu mùa giải sẽ có 19 vòng, kết thúc vào tháng 12 và nửa còn lại sẽ bắt đầu vào tháng 2 năm 2025. Mùa giải dự kiến kết thúc vào ngày 25 tháng 5 năm 2025 với hai trận play-out bổ sung vào ngày 29 tháng 5 và ngày 1 tháng 6 năm 2025.[1]
Mùa giải | 2024–25 |
---|---|
Thời gian | 20 tháng 7 năm 2024 – 30 tháng 5 năm 2025 |
Số trận đấu | 152 |
Số bàn thắng | 408 (2,68 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Jan Kliment (Sigma Olomouc) (11 bàn thắng) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Ostrava 6–0 Dukla Praha (9/11/2024) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Liberec 0–5 Jablonec (6/10/2024) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Plzeň 7–2 Č. Budějovice (15/12/2024) |
Chuỗi thắng dài nhất | 11 trận Slavia Praha (v2-v13, hoãn v8) |
Chuỗi bất bại dài nhất | 18 trận Slavia Praha (v1-v18) |
Chuỗi không thắng dài nhất | 19 trận Č. Budějovice (v1-v19) |
Chuỗi thua dài nhất | 6 trận Č. Budějovice (v1-v6) |
← 2023–24 2025–26 →
Thống kê tính đến ngày 15/12/2024. |
Định dạng
sửaBắt đầu từ mùa giải 2024–25, giải đấu sẽ được gọi là "Chance Liga" theo tên nhà tài trợ chính mới của giải, văn phòng cá cược Chance.[2] Thể thức chung của mùa giải không thay đổi so với mùa giải trước, mỗi đội sẽ chơi theo thể thức sân nhà và sân khách. Đội xếp hạng thấp nhất sẽ xuống hạng trực tiếp ở giải hạng nhất, hai đội xếp thứ 14 và 15 sẽ chơi trận play-off với hai đội từ giải hạng nhất xếp thứ 2 và thứ 3 theo thể thức sân nhà và sân khách. Sự thay đổi là hủy bỏ trận chung kết play-off Conference League giữa đội thứ 5 và thứ 7 trên bảng xếp hạng. Đội chiến thắng ở nhóm giữa (tức là đội xếp thứ 7) sẽ chỉ nhận được tiền thưởng.[3]
Đây sẽ là mùa giải thứ bảy sử dụng VAR, áp dụng công nghệ này trong tất cả các trận đấu. Nơi làm việc trung tâm VAR tại Prague 4 - Michle sẽ được sử dụng lần đầu tiên. VAR sẽ có công nghệ việt vị lần đầu tiên.[4]
Trong mùa giải 2024–25, ba quy tắc mới đã được đưa ra. Các đội sẽ có thể sử dụng quyền thay người thứ sáu nếu có chấn thương đầu hoặc chấn động não. Hình phạt đối với cầu thủ trong tình huống cầu thủ phá hỏng cơ hội ghi bàn rõ ràng bằng tay sẽ được thay đổi và chỉ bị thẻ vàng thay vì thẻ đỏ. Đánh giá về hành vi chạy sớm của cầu thủ vào khu vực phạt đền trong khi bị phạt đền cũng sẽ thay đổi.[5]
Những thay đổi khác liên quan đến ngày diễn ra các trận đấu, một phần là do định dạng mới của các giải đấu châu Âu. Phần mùa xuân sẽ bắt đầu sớm hơn một tuần so với những năm trước (vào ngày 1 tháng 2) và ngày chính xác của các trận đấu sẽ được xác định trước hơn ba tuần, như đã từng xảy ra cho đến nay.[1]
Các đội bóng
sửaVị trí
sửaSân vận động
sửaNhân sự và tài trợ
sửaThay đổi huấn luyện viên
sửaBảng xếp hạng
sửaMùa giải thông thường
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Slavia Praha | 19 | 16 | 2 | 1 | 41 | 7 | +34 | 50 | Tham dự nhóm vô địch |
2 | Viktoria Plzeň | 19 | 13 | 4 | 2 | 38 | 15 | +23 | 43 | |
3 | Sparta Praha | 19 | 11 | 4 | 4 | 35 | 22 | +13 | 37 | |
4 | Baník Ostrava | 19 | 11 | 3 | 5 | 32 | 20 | +12 | 36 | |
5 | Jablonec | 19 | 9 | 3 | 7 | 31 | 16 | +15 | 30 | |
6 | Mladá Boleslav | 19 | 7 | 7 | 5 | 31 | 22 | +9 | 28 | |
7 | Sigma Olomouc | 19 | 7 | 5 | 7 | 28 | 30 | −2 | 26 | Tham dự play-off |
8 | Hradec Králové | 19 | 7 | 4 | 8 | 17 | 17 | 0 | 25 | |
9 | Slovácko | 19 | 6 | 7 | 6 | 18 | 26 | −8 | 25 | |
10 | Slovan Liberec | 19 | 6 | 6 | 7 | 28 | 22 | +6 | 24 | |
11 | Karviná | 19 | 6 | 5 | 8 | 23 | 32 | −9 | 23 | Tham dự nhóm xuống hạng |
12 | Bohemians 1905 | 19 | 5 | 7 | 7 | 24 | 30 | −6 | 22 | |
13 | Teplice | 19 | 6 | 3 | 10 | 23 | 31 | −8 | 21 | |
14 | Pardubice | 19 | 3 | 6 | 10 | 17 | 26 | −9 | 15 | |
15 | Dukla Praha | 19 | 3 | 3 | 13 | 15 | 36 | −21 | 12 | |
16 | České Budějovice | 19 | 0 | 3 | 16 | 7 | 56 | −49 | 3 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng bại đối đầu; 4) Số bàn thắng đối đầu ghi được; 5) Hiệu số bàn thắng bại; 6) Số bàn thắng ghi được; 7) Xếp hạng fair-play; 8) Bốc thăm. (Lưu ý: Kết quả đối đầu chỉ được sử dụng sau khi tất cả các trận đấu giữa các đội liên quan đã diễn ra)[6]
Vị trí theo vòng
sửaBảng liệt kê vị trí của các đội sau mỗi vòng thi đấu. Để duy trì các diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu bù nào (vì bị hoãn) sẽ không được tính vào vòng đấu mà chúng đã được lên lịch ban đầu, mà sẽ được tính thêm vào vòng đấu diễn ra ngay sau đó.
= Tham dự nhóm vô địch; = Tham dự play-off; = Tham dự nhóm xuống hạng
Kết quả
sửaTỷ số
sửaBảng thắng bại
sửa- Tính đến ngày 8/12/2024
- T = Thắng, H = Hòa, B = Bại
- () = Trận đấu bị hoãn
- (T), (H), (B) = Trận đấu bù và kết quả; Trận đấu bù được ghi trong cột nào, ví dụ cột số 6 có nghĩa là đã thi đấu sau vòng 6 và trước vòng 7.
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | Đội | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | Đội |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bohemians 1905 | T | B | H | B | T | B | H | () | H | B | T | H | T | H | B | Bohemians 1905 | T | H (B) | B | H | Bohemians 1905 | |||||||||||
České Budějovice | B | B | B | B | B | B | H | () | B | B | B | B | B | H | B | České Budějovice | B | H (B) | B | B | České Budějovice | |||||||||||
Dukla Prague | B | T | B | B | B | T | H | () | B | B | H | T | B | B | B | Dukla Prague | B | H (B) | B | B | Dukla Prague | |||||||||||
Hradec Králové | T | B | T | B | T | B | B | () | T | B | H | H | T | H | H | Hradec Králové | B | B (T) | B | T | Hradec Králové | |||||||||||
Jablonec | T | B | H | T | B | T | H | () | B | T | T | B | H | T | B | Jablonec | T | B (T) | T | B | Jablonec | |||||||||||
Karviná | B | T | () | B | B | T (H) | H | () | T | B | H | T | H | T | B | Karviná | T | B (B) | B | H | Karviná | |||||||||||
Slovan Liberec | T | H | B | B | T | B | H | () | H | T | B | B | T | H | H | Slovan Liberec | T | B (B) | T | H | Slovan Liberec | |||||||||||
Mladá Boleslav | B | T | B | T | B | () | T | () (B) | H | H | H | H | H | T | H | Mladá Boleslav | H | T (T) | T | B | Mladá Boleslav | |||||||||||
Pardubice | B | B | T | B | B | T | B | () | H | B | B | B | B | H | T | Pardubice | B | H (H) | H | H | Pardubice | |||||||||||
Sigma Olomouc | T | H | T | B | T | () | H | () (B) | T | T | B | H | H | B | () | Sigma Olomouc | B (T) | B (H) | B | T | Sigma Olomouc | |||||||||||
Baník Ostrava | B | T | () | T | B | T (H) | H | () | T | T | H | B | T | T | T | Baník Ostrava | B | T (B) | T | T | Baník Ostrava | |||||||||||
Viktoria Plzeň | T | T | H | T | T | () | H | () (T) | B | H | T | T | T | B | T | Viktoria Plzeň | T | T (H) | T | T | Viktoria Plzeň | |||||||||||
Slavia Prague | H | T | T | T | T | () | T | () (T) | T | T | T | T | T | H | T | Slavia Prague | T | T (T) | T | B | Slavia Prague | |||||||||||
Slovácko | H | B | H | T | T | H | H | () | B | T | T | B | B | T | () | Slovácko | H (B) | H (T) | H | B | Slovácko | |||||||||||
Sparta Prague | T | T | T | T | T | H | T | () | T | B | B | T | B | B | H | Sparta Prague | H | H (T) | T | T | Sparta Prague | |||||||||||
Teplice | B | B | B | T | B | B | B | () | B | T | H | T | B | B | T | Teplice | H | T (H) | B | T | Teplice | |||||||||||
Đội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | Đội | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | Đội |
Thống kê
sửaGhi bàn hàng đầu
sửaKiến tạo hàng đầu
sửaTham khảo
sửa- ^ a b “Příští sezona fotbalové ligy začne 20. července, jaro o týden dřív než dosud” [Mùa giải bóng đá tiếp theo sẽ bắt đầu vào ngày 20/7, mùa xuân sớm hơn một tuần so với trước đây]. iDNES.cz (bằng tiếng Séc). Mafra. 28 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Čtvrt miliardy za jméno fotbalové ligy. Tendr vyhrála sázková kancelář Chance” [Một phần tư tỷ cho tên của giải bóng đá. Nhà cái Chance thắng thầu]. iDNES.cz (bằng tiếng Séc). Mafra. 17 tháng 4 năm 2024.
- ^ “Velká změna v lize! Prostřední skupina nadstavby už nebude motivována evropskými poháry, nýbrž pouhou finanční injekcí” [Thay đổi lớn trong giải đấu! Nhóm giữa của bảng xếp hạng sẽ không còn được thúc đẩy bởi các cúp châu Âu mà chỉ đơn giản là bơm tài chính]. ruik.cz (bằng tiếng Séc). 21 tháng 6 năm 2024.
- ^ “VAR na jednom místě. Sudí ve fotbalové lize od léta uvítají novinku” [VAR ở một nơi. Các trọng tài ở các giải bóng đá đã đón tin vui từ mùa hè]. iDNES.cz (bằng tiếng Séc). Mafra. 13 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Z trabantu do škodovky. Šéf sudích Kovařík o změnách i inspiraci z Eura” [Từ Trabant tới Škoda. Chánh án Kovařík về những thay đổi và cảm hứng từ đồng Euro]. iDNES.cz (bằng tiếng Séc). Mafra. 12 tháng 7 năm 2024.
- ^ “Herní model”. Chance Liga (bằng tiếng Séc). Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2024.