Đại số (định hướng)

trang định hướng Wikimedia

Cụm từ "đại số" được sử dụng trong một số phân nhánh và cấu trúc của toán học. Đối với thông tin tổng quan, xem Đại số.

Từ "đại số" đứng riêng

sửa

Từ "đại số" đứng riêng có thể chỉ:

Trong đại số phổ dụng, đại số mang định nghĩa tiên đề, đại ý là thực thể một trong các cấu trúc đại số như nhóm, vành, v.v.

Phân nhánh toán học

sửa

Thuật ngữ này cũng được dùng thông dụng trong lĩnh vực:

  • Đại số máy tính, liên quan đến hệ thống phần mềm tính toán ký hiệu, thường cung cấp tính năng vượt ra ngoài những gì thường được hiểu là "đại số"

Cấu trúc toán học

sửa

Không gian vectơ với phép nhân

sửa

"Đại số", cụ thể hơn là đại số trên một trường, là không gian vectơ được trang bị một tích vectơ song tuyến tính. Một số đại số tiêu biểu theo nghĩa này gồm:

Xem thêm đối đại số, khái niệm đối ngẫu.

Cấu trúc khác

sửa

Một lớp "đại số" khác chứa các đối tượng tổng quát hóa toán tử logic, tập hợpdàn.

"Đại số" cũng có thể mô tả các cấu trúc tổng quát hơn:

Dạng tính từ

sửa

Ở dạng tính từ, "đại số" có thể chỉ bất kỳ bộ môn nào liên quan đến đại số trong toán học và các phân nhánh liên quan như lý thuyết số đại sốtô pô đại số. "Đại số" cũng có thể chỉ:

  • Kiểu dữ liệu đại số, một kiểu dữ liệu trong lập trình máy tính mà trong đó mỗi giá trị đều là dữ liệu từ kiểu dữ liệu khác được đóng gói ở một trong các hàm tạo của kiểu dữ liệu đó
  • Số đại số, số phức nghiệm đúng đa thức một ẩn khác không với hệ số nguyên
  • Hàm đại số, hàm thỏa mãn một số đa thức nhất định
  • Phần tử đại số, một phần tử trong mở rộng trường nghiệm đúng một đa thức nào đó trên trường nền
  • Mở rộng đại số, một mở rộng trường sao chỗ mọi phần tử đều là phần tử đại số trên trường nền
  • Cấu trúc đại số, một tập hợp với một hoặc nhiều phép toán hữu hạn xác định trên nó
  • Tổng đại số, một phép lấy tổng các đại lượng có xét đến dấu; ví dụ, tổng đại số của 4, 3 và -8 là -1.

Xem thêm

sửa