Đội hình tham dự Cúp bóng đá châu Á 2023

bài viết danh sách Wikimedia

Cúp bóng đá châu Á 2023 là một giải đấu bóng đá quốc tế được tổ chức tại Qatar từ ngày 12 tháng 1 đến ngày 10 tháng 2 năm 2024. 24 đội tuyển quốc gia tham gia giải đấu được yêu cầu phải đăng ký một đội hình với tối thiểu 18 cầu thủ và tối đa 26 cầu thủ, trong đó ít nhất ba người phải là thủ môn. Chỉ những cầu thủ trong các đội hình này mới đủ điều kiện tham gia giải đấu. Trước khi công bố đội hình chính thức, các đội phải gửi cho AFC một đội hình sơ bộ gồm 18 đến 50 cầu thủ; đội hình chính thức của mỗi quốc gia phải được nộp ít nhất mười ngày trước trận đấu đầu tiên của giải đấu (Quy định 26.7.3).[1] Việc thay thế cầu thủ được phép diễn ra cho đến sáu giờ trước trận đấu đầu tiên của đội tại Cúp bóng đá châu Á (Quy định 26.9).[1] Vào tháng 12 năm 2023, AFC đã chấp thuận tăng số lượng cầu thủ tối đa có trong danh sách cuối cùng từ 23 lên 26 (Quy định 26.7).[1] Vào ngày 4 tháng 1 năm 2024, AFC đã công bố danh sách cuối cùng kèm theo số áo của đội hình.[2]

Độ tuổi được liệt kê cho mỗi cầu thủ là tính đến ngày 12 tháng 1 năm 2024, ngày đầu tiên của giải đấu. Số lần khoác áo và số bàn thắng được liệt kê cho mỗi cầu thủ không bao gồm bất kỳ trận đấu nào được chơi sau khi giải đấu bắt đầu. Mỗi câu lạc bộ được liệt kê ở đây là các câu lạc bộ mà cầu thủ đại diện lần cuối trước khi tham gia giải đấu và quốc tịch của mỗi câu lạc bộ phản ánh hiệp hội quốc gia (không phải giải đấu) mà câu lạc bộ trực thuộc. Một lá cờ được bao gồm cho các huấn luyện viên có quốc tịch khác với đội tuyển quốc gia của họ.

Bảng A

sửa

Qatar

sửa

Qatar đã công bố danh sách sơ bộ gồm 27 cầu thủ vào ngày 22 tháng 12 năm 2023.[3] Ngày 30 tháng 12, Osamah Al-Tairi đã rút lui vì bị thương và được thay thế bởi Ismaeel Mohammad.[4] Vào ngày 2 tháng 1 năm 2024, Mohammed Muntari đã rút lui vì bị thương và được thay thế bởi Khaled Mohammed.[5] Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 3 tháng 1.[6]

Huấn luyện viên:   Tintín Márquez

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Saad Al-Sheeb (1990-02-19)19 tháng 2, 1990 (33 tuổi) 84 0   Al-Sadd
2 2HV Pedro Miguel (1990-08-06)6 tháng 8, 1990 (33 tuổi) 90 1   Al-Sadd
3 2HV Al-Mahdi Ali Mukhtar (1992-03-02)2 tháng 3, 1992 (31 tuổi) 58 3   Al-Wakrah
4 3TV Mohammed Waad (1999-09-18)18 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 36 0   Al-Sadd
5 2HV Tarek Salman (1997-12-05)5 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 71 0   Al-Sadd
6 3TV Abdulaziz Hatem (1990-01-01)1 tháng 1, 1990 (34 tuổi) 112 11   Al-Rayyan
7 4 Ahmed Alaaeldin (1993-01-31)31 tháng 1, 1993 (30 tuổi) 60 7   Al-Gharafa
8 3TV Ali Assadalla (1993-01-19)19 tháng 1, 1993 (30 tuổi) 72 12   Al-Sadd
9 4 Yusuf Abdurisag (1999-08-06)6 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 26 3   Al-Sadd
10 3TV Hassan Al-Haydos (Đội trưởng) (1990-12-11)11 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 176 39   Al-Sadd
11 4 Akram Afif (1996-11-18)18 tháng 11, 1996 (27 tuổi) 96 26   Al-Sadd
12 2HV Lucas Mendes (1990-07-03)3 tháng 7, 1990 (33 tuổi) 1 0   Al-Wakrah
13 4 Khalid Muneer (1998-02-24)24 tháng 2, 1998 (25 tuổi) 8 1   Al-Wakrah
14 2HV Homam Ahmed (1999-08-25)25 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 47 3   Al-Gharafa
15 2HV Bassam Al-Rawi (1997-12-16)16 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 69 2   Al-Rayyan
16 2HV Boualem Khoukhi (1990-07-09)9 tháng 7, 1990 (33 tuổi) 110 20   Al-Sadd
17 4 Ismaeel Mohammad (1990-04-05)5 tháng 4, 1990 (33 tuổi) 70 4   Al-Duhail
18 2HV Sultan Al-Brake (1996-04-07)7 tháng 4, 1996 (27 tuổi) 4 0   Al-Duhail
19 4 Almoez Ali (1996-08-19)19 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 96 50   Al-Duhail
20 3TV Ahmed Fatehi (1993-01-25)25 tháng 1, 1993 (30 tuổi) 22 0   Al-Arabi
21 1TM Salah Zakaria (1999-04-24)24 tháng 4, 1999 (24 tuổi) 4 0   Al-Duhail
22 1TM Meshaal Barsham (1998-02-14)14 tháng 2, 1998 (25 tuổi) 33 0   Al-Sadd
23 3TV Mostafa Meshaal (2001-03-28)28 tháng 3, 2001 (22 tuổi) 13 2   Al-Sadd
24 3TV Jassem Gaber (2002-02-20)20 tháng 2, 2002 (21 tuổi) 12 0   Al-Arabi
25 4 Ahmed Al Ganehi (2000-09-22)22 tháng 9, 2000 (23 tuổi) 0 0   Al-Gharafa
26 3TV Khaled Mohammed (2000-06-07)7 tháng 6, 2000 (23 tuổi) 2 0   Al-Duhail

Trung Quốc

sửa

Trung Quốc đã công bố đội hình cuối cùng của họ vào ngày 12 tháng 12 năm 2023.[7] Vào ngày 21 tháng 12, Nico Yennaris đã rút khỏi đội vì lý do cá nhân và được thay thế bởi Xu Xin.[8]

Huấn luyện viên:   Aleksandar Janković


Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Yan Junling (1991-01-28)28 tháng 1, 1991 (32 tuổi) 53 0   Shanghai Port
2 2HV Jiang Guangtai (1994-05-30)30 tháng 5, 1994 (29 tuổi) 21 1   Shanghai Port
3 2HV Zhu Chenjie (2000-08-23)23 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 23 1   Shanghai Shenhua
4 2HV Li Lei (1992-05-30)30 tháng 5, 1992 (31 tuổi) 12 0   Beijing Guoan
5 2HV Zhang Linpeng (1989-05-09)9 tháng 5, 1989 (34 tuổi) 101 6   Shanghai Port
6 3TV Wang Shangyuan (1993-06-02)2 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 12 1   Henan
7 4 Wu Lei (1991-11-19)19 tháng 11, 1991 (32 tuổi) 91 32   Shanghai Port
8 3TV Xu Xin (1994-04-19)19 tháng 4, 1994 (29 tuổi) 13 1   Shanghai Port
9 4 Zhang Yuning (1997-01-05)5 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 25 5   Beijing Guoan
10 3TV Xie Pengfei (1993-06-29)29 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 13 0   Wuhan Three Towns
11 4 Tan Long (1988-04-01)1 tháng 4, 1988 (35 tuổi) 17 3   Changchun Yatai
12 1TM Jian Tao (2001-06-22)22 tháng 6, 2001 (22 tuổi) 0 0   Chengdu Rongcheng
13 2HV Xu Haofeng (1999-01-27)27 tháng 1, 1999 (24 tuổi) 4 0   Shenzhen
14 1TM Wang Dalei (1989-01-10)10 tháng 1, 1989 (35 tuổi) 28 0   Shandong Taishan
15 3TV Wu Xi (Đội trưởng) (1989-02-19)19 tháng 2, 1989 (34 tuổi) 88 9   Shanghai Shenhua
16 3TV Gao Tianyi (1998-07-01)1 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 4 0   Beijing Guoan
17 3TV Chen Pu (1997-01-15)15 tháng 1, 1997 (26 tuổi) 7 0   Shandong Taishan
18 3TV Dai Weijun (1999-07-25)25 tháng 7, 1999 (24 tuổi) 12 0   Shanghai Shenhua
19 2HV Liu Yang (1995-06-17)17 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 22 0   Shandong Taishan
20 4 Wei Shihao (1995-04-08)8 tháng 4, 1995 (28 tuổi) 26 3   Wuhan Three Towns
21 3TV Liu Binbin (1993-06-16)16 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 18 1   Shandong Taishan
22 2HV Wu Shaocong (2000-03-20)20 tháng 3, 2000 (23 tuổi) 7 0   Gençlerbirliği
23 3TV Lin Liangming (1997-06-04)4 tháng 6, 1997 (26 tuổi) 7 2   Dalian Pro
24 2HV Jiang Shenglong (2000-12-24)24 tháng 12, 2000 (23 tuổi) 6 0   Shanghai Shenhua
25 1TM Liu Dianzuo (1990-06-25)25 tháng 6, 1990 (33 tuổi) 4 0   Wuhan Three Towns
26 3TV Wang Qiuming (1993-01-09)9 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 5 1   Tianjin Jinmen Tiger

Tajikistan

sửa

Tajikistan đã công bố danh sách sơ bộ gồm 27 cầu thủ vào ngày 12 tháng 12 năm 2023.[9] Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 4 tháng 1 năm 2024.[2] Ngày 12 tháng 1, Amirbek Juraboev đã rút lui vì bị thương và được thay thế bởi Komron Tursunov.[10]

Huấn luyện viên:   Petar Šegrt

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Rustam Yatimov (1998-07-13)13 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 36 0   Istiklol
2 2HV Zoir Dzhuraboyev (1998-09-16)16 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 32 1   Neftchi Fergana
3 2HV Tabrezi Davlatmir (1998-06-06)6 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 28 0   Istiklol
4 2HV Kholmurod Nazarov (1992-02-04)4 tháng 2, 1992 (31 tuổi) 3 0   Ravshan Kulob
5 2HV Manuchekhr Safarov (2001-05-31)31 tháng 5, 2001 (22 tuổi) 30 0   Neftchi Fergana
6 2HV Vakhdat Khanonov (2000-07-25)25 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 25 2   Persepolis
7 3TV Parvizdzhon Umarbayev (1994-11-01)1 tháng 11, 1994 (29 tuổi) 45 9   CSKA 1948
8 3TV Komron Tursunov (1996-04-24)24 tháng 4, 1996 (27 tuổi) 28 6   Gokulam Kerala
9 4 Rustam Soirov (2002-09-12)12 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 12 2   Lokomotiv Tashkent
10 3TV Alisher Dzhalilov (1993-08-29)29 tháng 8, 1993 (30 tuổi) 20 6   Istiklol
11 3TV Mukhammadzhon Rakhimov (1998-10-15)15 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 48 3   Bukhara
12 2HV Sodikjon Kurbonov (2003-01-19)19 tháng 1, 2003 (20 tuổi) 2 0   Istiklol
13 3TV Amadoni Kamolov (2003-01-16)16 tháng 1, 2003 (20 tuổi) 2 2   Istiklol
14 3TV Alisher Shukurov (2002-03-30)30 tháng 3, 2002 (21 tuổi) 1 0   Kuktosh
15 4 Shervoni Mabatshoev (2000-12-04)4 tháng 12, 2000 (23 tuổi) 17 3   Istiklol
16 1TM Daler Barotov (1999-01-29)29 tháng 1, 1999 (24 tuổi) 2 0   Istaravshan
17 3TV Ehson Panjshanbe (1999-05-12)12 tháng 5, 1999 (24 tuổi) 45 6   Istiklol
18 3TV Ruslan Khayloev (2003-10-29)29 tháng 10, 2003 (20 tuổi) 2 0   Tyumen
19 2HV Akhtam Nazarov (Đội trưởng) (1992-09-29)29 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 76 5   Istiklol
20 3TV Alidzhoni Ayni (2004-08-06)6 tháng 8, 2004 (19 tuổi) 10 0   Istiklol
21 3TV Vaisiddin Safarov (1996-04-15)15 tháng 4, 1996 (27 tuổi) 3 0   CSKA Pamir Dushanbe
22 4 Shahrom Samiev (2001-02-08)8 tháng 2, 2001 (22 tuổi) 22 7   Milsami Orhei
23 1TM Mukhriddin Khasanov (2002-09-23)23 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 1 0   Istiklol
24 2HV Daler Imomnazarov (1995-05-31)31 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 4 0   Eskhata Khujand
25 4 Nuriddin Khamrokulov (1999-10-25)25 tháng 10, 1999 (24 tuổi) 12 1   Regar-TadAZ Tursunzoda
26 4 Muhammadali Azizboev (2003-01-04)4 tháng 1, 2003 (21 tuổi) 2 0   Khosilot Farkhor

Liban

sửa

Liban công bố danh sách sơ bộ gồm 31 người vào ngày 16 tháng 12 năm 2023.[11] Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 30 tháng 12.[12] Vào ngày 6 tháng 1 năm 2024, George Felix Melki rút lui vì chấn thương và được thay thế bởi Khalil Khamis.[13]

Huấn luyện viên:   Miodrag Radulović

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mehdi Khalil (1991-09-19)19 tháng 9, 1991 (32 tuổi) 56 0   Al-Faisaly
2 3TV Yahya El Hindi (1998-09-24)24 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 4 0   Al-Ansar
3 2HV Maher Sabra (1992-01-14)14 tháng 1, 1992 (31 tuổi) 20 1   Nejmeh
4 2HV Nour Mansour (1989-10-22)22 tháng 10, 1989 (34 tuổi) 65 3   Al-Ahed
5 2HV Nassar Nassar (1992-01-01)1 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 18 0   Al-Ansar
6 2HV Hussein Zein (1995-01-27)27 tháng 1, 1995 (28 tuổi) 30 0   Al-Ahed
7 4 Hassan Maatouk (Đội trưởng) (1987-08-10)10 tháng 8, 1987 (36 tuổi) 116 23   Al-Ansar
8 4 Soony Saad (1992-08-17)17 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 37 7   Penang
9 4 Hilal El-Helwe (1994-11-24)24 tháng 11, 1994 (29 tuổi) 50 9   Bourj
10 3TV Mohamad Haidar (1989-11-08)8 tháng 11, 1989 (34 tuổi) 89 5   Al-Ahed
11 4 Omar Chaaban (1994-01-03)3 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 11 1   AFC Wimbledon
12 2HV Robert Alexander Melki (1992-11-14)14 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 26 0   Al-Ansar
13 2HV Khalil Khamis (1995-01-12)12 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 3 0   Al-Ahed
14 3TV Mouhammed-Ali Dhaini (1994-03-01)1 tháng 3, 1994 (29 tuổi) 26 0   Al-Ansar
15 3TV Jihad Ayoub (1995-03-30)30 tháng 3, 1995 (28 tuổi) 13 0   PSS Sleman
16 3TV Walid Shour (1996-06-10)10 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 22 0   Al-Ahed
17 4 Ali Al Haj (2001-02-02)2 tháng 2, 2001 (22 tuổi) 13 1   Al-Ahed
18 2HV Kassem El Zein (1990-12-02)2 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 40 1   Nejmeh
19 4 Daniel Kuri (1999-01-22)22 tháng 1, 1999 (24 tuổi) 6 0   Atlante
20 3TV Ali Tneich (1992-07-16)16 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 16 1   Al-Ansar
21 1TM Mostafa Matar (1995-09-10)10 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 22 0   Al-Ahed
22 4 Bassel Jradi (1993-07-06)6 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 20 2   Bangkok United
23 1TM Ali Sabeh (1994-06-24)24 tháng 6, 1994 (29 tuổi) 9 0   Nejmeh
24 4 Gabriel Bitar (1998-08-23)23 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 3 0   Vancouver FC
25 3TV Hasan Srour (2001-12-18)18 tháng 12, 2001 (22 tuổi) 9 0   Al-Ahed
26 2HV Hassan Chaitou (1991-06-16)16 tháng 6, 1991 (32 tuổi) 19 0   Safa

Bảng B

sửa

Úc đã công bố đội hình chính thức của họ vào ngày 22 tháng 12 năm 2023.[14]

Huấn luyện viên: Graham Arnold

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mathew Ryan (Đội trưởng) (1992-04-08)8 tháng 4, 1992 (31 tuổi) 86 0   AZ
2 2HV Thomas Deng (1997-03-20)20 tháng 3, 1997 (26 tuổi) 3 0   Albirex Niigata
3 2HV Nathaniel Atkinson (1999-06-13)13 tháng 6, 1999 (24 tuổi) 8 0   Heart of Midlothian
4 2HV Kye Rowles (1998-06-24)24 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 13 0   Heart of Midlothian
5 2HV Jordan Bos (2002-10-29)29 tháng 10, 2002 (21 tuổi) 6 0   Westerlo
6 4 Martin Boyle (1993-04-25)25 tháng 4, 1993 (30 tuổi) 23 6   Hibernian
7 4 Samuel Silvera (2000-10-25)25 tháng 10, 2000 (23 tuổi) 2 0   Middlesbrough
8 3TV Connor Metcalfe (1999-11-05)5 tháng 11, 1999 (24 tuổi) 13 0   FC St. Pauli
9 4 Bruno Fornaroli (1987-09-07)7 tháng 9, 1987 (36 tuổi) 2 0   Melbourne Victory
10 4 Kusini Yengi (1999-01-15)15 tháng 1, 1999 (24 tuổi) 1 0   Portsmouth
11 4 Marco Tilio (2001-08-23)23 tháng 8, 2001 (22 tuổi) 7 0   Celtic
12 1TM Lawrence Thomas (1992-05-09)9 tháng 5, 1992 (31 tuổi) 1 0   Western Sydney Wanderers
13 3TV Aiden O'Neill (1998-07-04)4 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 7 0   Standard Liège
14 3TV Riley McGree (1998-11-02)2 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 18 1   Middlesbrough
15 4 Mitchell Duke (1991-01-18)18 tháng 1, 1991 (32 tuổi) 32 11   Machida Zelvia
16 2HV Aziz Behich (1990-12-16)16 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 63 2   Melbourne City
17 3TV Keanu Baccus (1998-06-07)7 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 12 0   St Mirren
18 1TM Joe Gauci (2000-07-04)4 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 1 0   Adelaide United
19 2HV Harry Souttar (1998-10-22)22 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 21 10   Leicester City
20 2HV Lewis Miller (2000-08-24)24 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 4 0   Hibernian
21 2HV Cameron Burgess (1995-10-21)21 tháng 10, 1995 (28 tuổi) 3 0   Ipswich Town
22 3TV Jackson Irvine (1993-03-07)7 tháng 3, 1993 (30 tuổi) 60 9   FC St. Pauli
23 4 Craig Goodwin (1991-12-16)16 tháng 12, 1991 (32 tuổi) 20 2   Al-Wehda
24 3TV Patrick Yazbek (2002-04-05)5 tháng 4, 2002 (21 tuổi) 0 0   Viking
25 2HV Gethin Jones (1995-10-13)13 tháng 10, 1995 (28 tuổi) 0 0   Bolton Wanderers
26 4 John Iredale (1999-08-01)1 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 0 0   Wehen Wiesbaden

Uzbekistan

sửa

Uzbekistan đã công bố danh sách sơ bộ gồm 28 cầu thủ vào ngày 30 tháng 12 năm 2023.[15] Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 4 tháng 1 năm 2024.[2] Vào ngày 11 tháng 1, Husniddin Aliqulov đã rút lui vì bị thương và được thay thế bởi Shokhboz Umarov.[16]

Huấn luyện viên:   Srečko Katanec

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Utkir Yusupov (1991-01-04)4 tháng 1, 1991 (33 tuổi) 21 0   Navbahor Namangan
2 2HV Mukhammadkodir Khamraliev (2001-07-06)6 tháng 7, 2001 (22 tuổi) 0 0   Pakhtakor Tashkent
3 2HV Khojiakbar Alijonov (1997-04-19)19 tháng 4, 1997 (26 tuổi) 32 1   Pakhtakor Tashkent
4 2HV Farrukh Sayfiev (1991-01-17)17 tháng 1, 1991 (32 tuổi) 48 1   Pakhtakor Tashkent
5 2HV Rustam Ashurmatov (1996-07-07)7 tháng 7, 1996 (27 tuổi) 28 0   Rubin Kazan
6 3TV Diyor Kholmatov (2002-07-22)22 tháng 7, 2002 (21 tuổi) 0 0   Pakhtakor Tashkent
7 3TV Otabek Shukurov (1996-06-22)22 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 61 7   Fatih Karagümrük
8 3TV Jamshid Iskanderov (1993-10-16)16 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 31 4   Navbahor Namangan
9 3TV Odiljon Hamrobekov (1996-02-13)13 tháng 2, 1996 (27 tuổi) 45 0   Pakhtakor Tashkent
10 3TV Jaloliddin Masharipov (đội trưởng) (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 54 10   Panserraikos
11 3TV Oston Urunov (2000-12-19)19 tháng 12, 2000 (23 tuổi) 21 5   Navbahor Namangan
12 1TM Abduvohid Nematov (2001-03-20)20 tháng 3, 2001 (22 tuổi) 7 0   Nasaf
13 2HV Sherzod Nasrullaev (1998-07-23)23 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 17 0   Nasaf
14 3TV Jamshid Boltaboev (1996-10-03)3 tháng 10, 1996 (27 tuổi) 2 0   Navbahor Namangan
15 2HV Umar Eshmurodov (1992-11-30)30 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 20 0   Nasaf
16 1TM Botirali Ergashev (1995-06-23)23 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 3 0   AGMK
17 4 Bobur Abdikholikov (1997-04-23)23 tháng 4, 1997 (26 tuổi) 11 1   Ordabasy
18 2HV Abdulla Abdullaev (1997-09-01)1 tháng 9, 1997 (26 tuổi) 14 0   Khor Fakkan
19 3TV Azizbek Turgunboev (1994-10-01)1 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 24 2   Pakhtakor Tashkent
20 3TV Khojimat Erkinov (2001-05-29)29 tháng 5, 2001 (22 tuổi) 19 3   Torpedo Moscow
21 4 Igor Sergeyev (1993-04-30)30 tháng 4, 1993 (30 tuổi) 70 18   BG Pathum United
22 3TV Abbosbek Fayzullaev (2003-10-03)3 tháng 10, 2003 (20 tuổi) 7 1   CSKA Moscow
23 3TV Shokhboz Umarov (1999-03-09)9 tháng 3, 1999 (24 tuổi) 4 0   Ordabasy
24 4 Azizbek Amonov (1997-10-30)30 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 3 1   Nasaf
25 2HV Abdukodir Khusanov (2004-02-29)29 tháng 2, 2004 (19 tuổi) 7 0   Lens
26 2HV Zafarmurod Abdurakhmatov (2003-04-28)28 tháng 4, 2003 (20 tuổi) 0 0   Nasaf

Syria

sửa

Syria đã công bố danh sách sơ bộ gồm 33 cầu thủ vào ngày 20 tháng 12 năm 2023.[17] The final squad was announced on 31 December.[18] Vào ngày 2 tháng 1 năm 2024, Mardik Mardikian rút lui vì chấn thương và được thay thế bởi Alaa Al Dali.[19] Vào ngày 4 tháng 1, Mohammed Osman đã rút lui vì bị thương và được thay thế bởi Mouhamad Anez.[20] Vào ngày 10 tháng 1, Mohammad Al Hallak đã rút lui vì bị thương và được thay thế bởi Mohammad Al Marmour.[21]

Huấn luyện viên:   Héctor Cúper

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ibrahim Alma (Đội trưởng) (1991-10-18)18 tháng 10, 1991 (32 tuổi) 79 0   Tishreen
2 2HV Aiham Ousou (2000-01-09)9 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 0 0   BK Häcken
3 2HV Moayad Ajan (1993-02-16)16 tháng 2, 1993 (30 tuổi) 65 1   Al-Jaish
4 3TV Ezequiel Ham (1994-01-10)10 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 3 0   Independiente Rivadavia
5 2HV Omar Midani (1994-01-26)26 tháng 1, 1994 (29 tuổi) 60 1   Al-Nasr
6 2HV Amro Jenyat (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (30 tuổi) 44 1   Al-Wahda
7 4 Omar Khribin (1994-01-15)15 tháng 1, 1994 (29 tuổi) 55 22   Al-Wahda
8 3TV Kamel Hmeisheh (1998-07-23)23 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 27 0   Al-Ahli
9 4 Alaa Al Dali (1997-01-03)3 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 18 2   Naft Missan
10 3TV Mohammad Al Marmour (1995-01-04)4 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 34 4   Al-Ahed
11 4 Pablo Sabbag (1997-06-11)11 tháng 6, 1997 (26 tuổi) 0 0   Alianza Lima
12 3TV Ammar Ramadan (2001-01-05)5 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 7 0   Dunajská Streda
13 2HV Thaer Krouma (1990-02-02)2 tháng 2, 1990 (33 tuổi) 33 1   Al-Fotuwa
14 3TV Mouhamad Anez (1995-05-14)14 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 28 1   Al-Riffa
15 2HV Khaled Kurdaghli (1997-01-31)31 tháng 1, 1997 (26 tuổi) 25 0   Al-Wehdat
16 3TV Elmar Abraham (1999-03-01)1 tháng 3, 1999 (24 tuổi) 1 0   Skövde AIK
17 3TV Fahd Youssef (1987-05-15)15 tháng 5, 1987 (36 tuổi) 39 7   Al-Shorta
18 3TV Jalil Elías (1996-04-25)25 tháng 4, 1996 (27 tuổi) 0 0   San Lorenzo
19 2HV Muayad Al Khouli (1993-10-16)16 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 14 0   Al-Jaish
20 4 Antonio Yakoub (2002-06-12)12 tháng 6, 2002 (21 tuổi) 0 0   Gefle IF
21 3TV Ibrahim Hesar (1993-11-15)15 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 3 0   Belgrano
22 1TM Ahmad Madania (1990-01-01)1 tháng 1, 1990 (34 tuổi) 22 0   Jableh
23 1TM Taha Mosa (1987-05-24)24 tháng 5, 1987 (36 tuổi) 6 0   Al-Fotuwa
24 2HV Abdul Rahman Weiss (1998-06-14)14 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 13 0   Athens Kallithea
25 4 Mahmoud Al Aswad (2003-09-14)14 tháng 9, 2003 (20 tuổi) 1 0   Al-Karamah
26 1TM Maksim Sarraf (2005-03-15)15 tháng 3, 2005 (18 tuổi) 0 0   CSKA Moscow

Ấn Độ

sửa

Ấn Độ đã công bố danh sách sơ bộ 50 cầu thủ vào ngày 12 tháng 12 năm 2023.[22] Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 30 tháng 12.[23]

Huấn luyện viên:   Igor Štimac

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Gurpreet Singh Sandhu (1992-02-03)3 tháng 2, 1992 (31 tuổi) 66 0   Bengaluru
2 2HV Rahul Bheke (1990-12-06)6 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 24 1   Mumbai City
3 2HV Subhasish Bose (1995-08-18)18 tháng 8, 1995 (28 tuổi) 35 0   Mohun Bagan
4 2HV Lalchungnunga (2000-12-25)25 tháng 12, 2000 (23 tuổi) 1 0   East Bengal
5 2HV Sandesh Jhingan (1993-07-21)21 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 60 5   Goa
6 2HV Akash Mishra (2001-11-27)27 tháng 11, 2001 (22 tuổi) 24 0   Mumbai City
7 3TV Anirudh Thapa (1998-01-15)15 tháng 1, 1998 (25 tuổi) 53 4   Mohun Bagan
8 3TV Suresh Singh Wangjam (2000-08-07)7 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 22 1   Bengaluru
9 4 Manvir Singh (1995-11-07)7 tháng 11, 1995 (28 tuổi) 37 7   Mohun Bagan
10 3TV Brandon Fernandes (1994-09-20)20 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 22 0   Goa
11 4 Sunil Chhetri (Đội trưởng) (1984-08-03)3 tháng 8, 1984 (39 tuổi) 145 93   Bengaluru
12 3TV Liston Colaco (1998-11-12)12 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 18 0   Mohun Bagan
13 1TM Vishal Kaith (1996-07-22)22 tháng 7, 1996 (27 tuổi) 4 0   Mohun Bagan
14 3TV Naorem Mahesh Singh (1999-03-01)1 tháng 3, 1999 (24 tuổi) 16 3   East Bengal
15 3TV Udanta Singh Kumam (1996-06-14)14 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 48 2   Goa
16 3TV Rahul K. P. (2000-02-16)16 tháng 2, 2000 (23 tuổi) 6 0   Kerala Blasters
17 3TV Lallianzuala Chhangte (1997-06-08)8 tháng 6, 1997 (26 tuổi) 32 7   Mumbai City
18 3TV Sahal Abdul Samad (1997-04-01)1 tháng 4, 1997 (26 tuổi) 35 3   Mohun Bagan
19 3TV Lalengmawia Ralte (2000-10-17)17 tháng 10, 2000 (23 tuổi) 13 0   Mumbai City
20 2HV Pritam Kotal (1993-09-08)8 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 52 0   Kerala Blasters
21 2HV Nikhil Poojary (1995-09-03)3 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 21 1   Hyderabad
22 2HV Mehtab Singh (1998-05-05)5 tháng 5, 1998 (25 tuổi) 8 0   Mumbai City
23 1TM Amrinder Singh (1993-05-27)27 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 13 0   Odisha
24 4 Vikram Partap Singh (2002-01-16)16 tháng 1, 2002 (21 tuổi) 0 0   Mumbai City
25 3TV Deepak Tangri (1999-02-01)1 tháng 2, 1999 (24 tuổi) 0 0   Mohun Bagan
26 4 Ishan Pandita (1998-05-26)26 tháng 5, 1998 (25 tuổi) 7 1   Kerala Blasters

Bảng C

sửa

Iran đã công bố danh sách sơ bộ gồm 27 cầu thủ vào ngày 31 tháng 12 năm 2023.[24] Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 2 tháng 1 năm 2024.[25]

Huấn luyện viên: Amir Ghalenoei

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Alireza Beiranvand (1992-09-21)21 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 63 0   Persepolis
2 2HV Sadegh Moharrami (1996-03-01)1 tháng 3, 1996 (27 tuổi) 28 1   Dinamo Zagreb
3 2HV Ehsan Hajsafi (đội trưởng) (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (33 tuổi) 137 7   AEK Athens
4 2HV Shojae Khalilzadeh (1989-05-14)14 tháng 5, 1989 (34 tuổi) 34 1   Tractor
5 2HV Milad Mohammadi (1993-09-29)29 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 54 1   AEK Athens
6 3TV Saeid Ezatolahi (1996-10-01)1 tháng 10, 1996 (27 tuổi) 60 1   Vejle
7 3TV Alireza Jahanbakhsh (1993-08-11)11 tháng 8, 1993 (30 tuổi) 76 15   Feyenoord
8 3TV Omid Ebrahimi (1987-09-15)15 tháng 9, 1987 (36 tuổi) 58 1   Al-Shamal
9 4 Mehdi Taremi (1992-07-18)18 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 77 43   Porto
10 4 Karim Ansarifard (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (33 tuổi) 100 29   Omonia
11 4 Reza Asadi (1996-01-17)17 tháng 1, 1996 (27 tuổi) 8 1   Sepahan
12 1TM Payam Niazmand (1995-04-06)6 tháng 4, 1995 (28 tuổi) 8 0   Sepahan
13 2HV Hossein Kanaanizadegan (1994-03-23)23 tháng 3, 1994 (29 tuổi) 46 4   Persepolis
14 3TV Saman Ghoddos (1993-09-06)6 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 42 3   Brentford
15 3TV Rouzbeh Cheshmi (1993-07-24)24 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 31 3   Esteghlal
16 3TV Mehdi Torabi (1994-09-10)10 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 47 7   Persepolis
17 3TV Ali Gholizadeh (1996-03-10)10 tháng 3, 1996 (27 tuổi) 32 6   Lech Poznań
18 4 Mehdi Ghayedi (1998-12-05)5 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 12 4   Ittihad Kalba
19 2HV Majid Hosseini (1996-06-20)20 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 26 0   Kayserispor
20 4 Sardar Azmoun (1995-01-01)1 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 75 49   Roma
21 3TV Mohammad Mohebi (1998-12-20)20 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 15 4   Rostov
22 1TM Hossein Hosseini (1992-06-30)30 tháng 6, 1992 (31 tuổi) 10 0   Esteghlal
23 3TV Ramin Rezaeian (1990-03-21)21 tháng 3, 1990 (33 tuổi) 58 6   Sepahan
24 2HV Aria Yousefi (2002-04-22)22 tháng 4, 2002 (21 tuổi) 2 0   Sepahan
25 2HV Saman Fallah (2001-05-12)12 tháng 5, 2001 (22 tuổi) 2 0   Gol Gohar
26 4 Shahriyar Moghanlou (1994-12-21)21 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 6 2   Sepahan

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất

sửa

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất đã công bố danh sách sơ bộ gồm 31 cầu thủ vào ngày 22 tháng 12 năm 2023.[26] Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 4 tháng 1 năm 2024.[2] Vào ngày 13 tháng 1, Khaled Tawhid đã rút lui vì bị thương và được thay thế bởi Hassan Hamza.[27]

Huấn luyện viên:   Paulo Bento

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ali Khasif (1987-06-09)9 tháng 6, 1987 (36 tuổi) 71 0   Al-Jazira
2 2HV Abdulla Idrees (1999-08-16)16 tháng 8, 1999 (24 tuổi) 7 0   Al-Jazira
3 2HV Zayed Sultan (2001-04-11)11 tháng 4, 2001 (22 tuổi) 3 0   Al-Jazira
4 2HV Khalid Al-Hashemi (1997-03-18)18 tháng 3, 1997 (26 tuổi) 9 0   Al-Ain
5 3TV Ali Salmeen (1995-02-04)4 tháng 2, 1995 (28 tuổi) 56 3   Al-Wasl
6 3TV Majid Rashid (2000-05-16)16 tháng 5, 2000 (23 tuổi) 13 0   Sharjah
7 4 Ali Mabkhout (đội trưởng) (1990-10-05)5 tháng 10, 1990 (33 tuổi) 113 84   Al-Jazira
8 3TV Tahnoon Al-Zaabi (1999-04-10)10 tháng 4, 1999 (24 tuổi) 22 1   Al-Wahda
9 4 Ali Saleh (2000-01-22)22 tháng 1, 2000 (23 tuổi) 32 3   Al-Wasl
10 4 Fábio Lima (1993-06-30)30 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 23 10   Al-Wasl
11 4 Caio Canedo (1990-08-09)9 tháng 8, 1990 (33 tuổi) 36 9   Al-Wasl
12 2HV Khalifa Al Hammadi (1998-11-07)7 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 37 1   Al-Jazira
13 2HV Mohammed Al-Attas (1997-08-05)5 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 26 1   Al-Jazira
14 3TV Abdulla Hamad (2001-09-18)18 tháng 9, 2001 (22 tuổi) 8 0   Al-Wahda
15 3TV Yahia Nader (1998-09-11)11 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 6 0   Al-Ain
16 3TV Mohammed Abbas (2002-09-30)30 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 2 0   Al-Ain
17 1TM Khalid Eisa (1989-09-15)15 tháng 9, 1989 (34 tuổi) 70 0   Al-Ain
18 3TV Abdullah Ramadan (1998-03-07)7 tháng 3, 1998 (25 tuổi) 42 1   Al-Jazira
19 2HV Khaled Ibrahim (1997-01-17)17 tháng 1, 1997 (26 tuổi) 11 0   Sharjah
20 4 Yahya Al-Ghassani (1998-04-18)18 tháng 4, 1998 (25 tuổi) 12 3   Shabab Al-Ahli
21 4 Harib Abdalla (2002-11-26)26 tháng 11, 2002 (21 tuổi) 21 2   Shabab Al-Ahli
22 1TM Hassan Hamza (1994-11-10)10 tháng 11, 1994 (29 tuổi) 0 0   Shabab Al Ahli
23 4 Sultan Adil (2004-05-04)4 tháng 5, 2004 (19 tuổi) 6 1   Kalba
24 2HV Ahmed Jamil (1999-01-16)16 tháng 1, 1999 (24 tuổi) 8 0   Shabab Al-Ahli
25 2HV Abdulrahman Saleh (1999-06-03)3 tháng 6, 1999 (24 tuổi) 0 0   Al-Wasl
26 2HV Bader Nasser (2001-09-16)16 tháng 9, 2001 (22 tuổi) 4 0   Shabab Al-Ahli

Hong Kong

sửa

Hồng Kông đã công bố danh sách sơ bộ 30 cầu thủ vào ngày 19 tháng 12 năm 2023.[28] Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 26 tháng 12 năm 2023, với 25 cầu thủ thay vì 26 cầu thủ được phép.[29] Vào ngày 1 tháng 1 năm 2024, Sean Tse được bổ sung vào đội hình.[30]

Huấn luyện viên:   Jørn Andersen

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Yapp Hung Fai (đội trưởng) (1990-03-21)21 tháng 3, 1990 (33 tuổi) 88 0   Eastern
2 2HV Sean Tse (1992-05-03)3 tháng 5, 1992 (31 tuổi) 8 0   Radcliffe
3 2HV Oliver Gerbig (1998-12-12)12 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 2 0   Kitchee
4 2HV Vas Nuñez (1995-11-22)22 tháng 11, 1995 (28 tuổi) 8 0   Dalian Pro
5 2HV Hélio (1986-01-31)31 tháng 1, 1986 (37 tuổi) 35 1   Kitchee
6 3TV Wu Chun Ming (1997-11-21)21 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 17 0   Lee Man
7 2HV Law Tsz Chun (1997-03-02)2 tháng 3, 1997 (26 tuổi) 25 1   Kitchee
8 3TV Tan Chun Lok (1996-01-15)15 tháng 1, 1996 (27 tuổi) 42 3   Kitchee
9 4 Matt Orr (1997-01-01)1 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 19 3   Guangxi Pingguo Haliao
10 3TV Wong Wai (1992-09-17)17 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 43 4   Lee Man
11 4 Everton Camargo (1991-05-25)25 tháng 5, 1991 (32 tuổi) 5 4   Lee Man
12 3TV Lam Hin Ting (1999-12-09)9 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 1 0   Rangers
13 2HV Li Ngai Hoi (1994-10-15)15 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 9 0   Rangers
14 4 Poon Pui Hin (2000-10-03)3 tháng 10, 2000 (23 tuổi) 7 4   Kitchee
15 3TV Chang Hei Yin (2000-04-06)6 tháng 4, 2000 (23 tuổi) 4 0   Lee Man
16 3TV Chan Siu Kwan (1992-08-01)1 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 18 3   Tai Po
17 2HV Shinichi Chan (2002-09-05)5 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 11 1   Kitchee
18 1TM Ng Wai Him (2002-06-30)30 tháng 6, 2002 (21 tuổi) 0 0   Southern
19 1TM Tse Ka Wing (1999-09-04)4 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 5 0   Tai Po
20 4 Michael Udebuluzor (2004-04-01)1 tháng 4, 2004 (19 tuổi) 5 2   FC Ingolstadt
21 2HV Yue Tze Nam (1998-05-12)12 tháng 5, 1998 (25 tuổi) 17 0   Meizhou Hakka
22 3TV Yu Joy Yin (2001-10-08)8 tháng 10, 2001 (22 tuổi) 2 0   Eastern
23 2HV Sun Ming Him (2000-06-19)19 tháng 6, 2000 (23 tuổi) 23 2   Eastern
24 3TV Ju Yingzhi (1987-07-24)24 tháng 7, 1987 (36 tuổi) 44 3   Southern
25 4 Stefan Pereira (1988-04-16)16 tháng 4, 1988 (35 tuổi) 1 0   Southern
26 4 Juninho (1990-12-11)11 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 1 0   Kitchee

Palestine

sửa

Palestine đã công bố đội hình chính thức của họ vào ngày 1 tháng 1 năm 2024.[31]

Huấn luyện viên:   Makram Daboub

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Amr Kaddoura (1994-07-01)1 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 3 0   Landskrona BoIS
2 2HV Mohammed Khalil (1998-04-05)5 tháng 4, 1998 (25 tuổi) 12 0   Hilal Al-Quds
3 3TV Mohammed Rashid (1995-07-03)3 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 36 2   Bali United
4 2HV Yaser Hamed (1997-12-09)9 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 26 5   North East United
5 2HV Mohammed Saleh (1993-07-18)18 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 26 0   Al-Ittihad Alexandria
6 3TV Oday Kharoub (1993-02-05)5 tháng 2, 1993 (30 tuổi) 23 0   Hilal Al-Quds
7 2HV Musab Al-Battat (đội trưởng) (1993-11-12)12 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 56 1   Shabab Al-Dhahiriya
8 4 Alaa Aldeen Hassan (2000-01-31)31 tháng 1, 2000 (23 tuổi) 2 0   Bnei Sakhnin
9 3TV Tamer Seyam (1992-11-25)25 tháng 11, 1992 (31 tuổi) 59 12   PT Prachuap
10 3TV Mahmoud Abu Warda (1995-05-31)31 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 29 3   Markaz Balata
11 4 Oday Dabbagh (1998-12-03)3 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 29 10   Charleroi
12 2HV Camilo Saldaña (1999-07-13)13 tháng 7, 1999 (24 tuổi) 4 0   Unión San Felipe
13 4 Shehab Qunbar (1997-08-10)10 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 1 0   Jabal Al-Mukaber
14 3TV Samer Zubaida (2001-04-26)26 tháng 4, 2001 (22 tuổi) 0 0   Hilal Al-Quds
15 2HV Michel Termanini (1998-05-08)8 tháng 5, 1998 (25 tuổi) 9 1   Kazma
16 1TM Naim Abuaker (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (28 tuổi) 1 0   Shabab Al-Dhahiriya
17 2HV Mousa Farawi (1998-03-22)22 tháng 3, 1998 (25 tuổi) 14 0   Hilal Al-Quds
18 2HV Amid Mahajna (1996-11-11)11 tháng 11, 1996 (27 tuổi) 1 0   Hapoel Umm al-Fahm
19 4 Mahmoud Wadi (1994-12-19)19 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 20 0   Al-Mokawloon Al-Arab
20 4 Zaid Qunbar (2002-09-04)4 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 2 0   Jabal Al-Mukaber
21 3TV Islam Batran (1994-10-01)1 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 27 5   Hilal Al-Quds
22 1TM Rami Hamadeh (1994-03-24)24 tháng 3, 1994 (29 tuổi) 42 0   Jabal Al Mukaber
23 3TV Ataa Jaber (1994-10-03)3 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 6 0   Neftchi Baku
24 2HV Mahdi Issa (1998-11-03)3 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 0 0   Jabal Al-Mukaber
25 2HV Samer Jundi (1996-09-27)27 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 7 0   Hilal Al-Quds
26 1TM Baraa Kharoub (1998-03-20)20 tháng 3, 1998 (25 tuổi) 0 0   Markaz Balata

Bảng D

sửa

Nhật Bản

sửa

Nhật Bản đã công bố đội hình cuối cùng của họ vào ngày 1 tháng 1 năm 2024.[32]

Huấn luyện viên: Hajime Moriyasu

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Daiya Maekawa (1994-09-08)8 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 1 0   Vissel Kobe
2 2HV Yukinari Sugawara (2000-06-28)28 tháng 6, 2000 (23 tuổi) 9 1   AZ
3 2HV Shogo Taniguchi (1991-07-15)15 tháng 7, 1991 (32 tuổi) 24 1   Al-Rayyan
4 2HV Ko Itakura (1997-01-27)27 tháng 1, 1997 (26 tuổi) 22 1   Borussia Mönchengladbach
5 3TV Hidemasa Morita (1995-05-10)10 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 28 2   Sporting CP
6 3TV Wataru Endō (đội trưởng) (1993-02-09)9 tháng 2, 1993 (30 tuổi) 55 2   Liverpool
7 3TV Kaoru Mitoma (1997-05-20)20 tháng 5, 1997 (26 tuổi) 18 7   Brighton & Hove Albion
8 3TV Takumi Minamino (1995-01-16)16 tháng 1, 1995 (28 tuổi) 52 18   Monaco
9 4 Ayase Ueda (1998-08-28)28 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 19 7   Feyenoord
10 3TV Ritsu Dōan (1998-06-16)16 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 42 7   SC Freiburg
11 4 Mao Hosoya (2001-09-07)7 tháng 9, 2001 (22 tuổi) 4 1   Kashiwa Reysol
12 1TM Taishi Brandon Nozawa (2002-12-25)25 tháng 12, 2002 (21 tuổi) 0 0   FC Tokyo
13 3TV Keito Nakamura (2000-07-28)28 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 5 5   Reims
14 3TV Junya Itō (1993-03-09)9 tháng 3, 1993 (30 tuổi) 51 13   Reims
15 2HV Kōki Machida (1997-08-25)25 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 6 0   Union Saint-Gilloise
16 2HV Seiya Maikuma (1997-10-16)16 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 4 0   Cerezo Osaka
17 3TV Reo Hatate (1997-11-21)21 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 5 0   Celtic
18 4 Takuma Asano (1994-11-10)10 tháng 11, 1994 (29 tuổi) 48 9   VfL Bochum
19 2HV Yūta Nakayama (1997-02-16)16 tháng 2, 1997 (26 tuổi) 20 0   Huddersfield Town
20 3TV Takefusa Kubo (2001-06-04)4 tháng 6, 2001 (22 tuổi) 29 3   Real Sociedad
21 2HV Hiroki Itō (1999-05-12)12 tháng 5, 1999 (24 tuổi) 13 1   VfB Stuttgart
22 2HV Takehiro Tomiyasu (1998-11-05)5 tháng 11, 1998 (25 tuổi) 37 1   Arsenal
23 1TM Zion Suzuki (2002-08-21)21 tháng 8, 2002 (21 tuổi) 4 0   Sint-Truiden
24 2HV Tsuyoshi Watanabe (1997-02-05)5 tháng 2, 1997 (26 tuổi) 2 0   Gent
25 4 Daizen Maeda (1997-10-20)20 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 13 3   Celtic
26 3TV Kaishū Sano (2000-12-30)30 tháng 12, 2000 (23 tuổi) 2 0   Kashima Antlers

Indonesia

sửa

Indonesia đã công bố danh sách sơ bộ gồm 29 cầu thủ vào ngày 19 tháng 12 năm 2023.[33] Đội hình đã giảm xuống còn 28 cầu thủ vào ngày 20 tháng 12 khi Yance Sayuri rút lui vì chấn thương.[34] Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 4 tháng 1 năm 2024.[2] Vào ngày 11 tháng 1, Saddil Ramdani được thay thế bởi Adam Alis.[35] Vào ngày 14 tháng 1, Syahrul Trisna rút lui vì chấn thương và được thay thế bởi Nadeo Argawinata.[36]

Huấn luyện viên:   Shin Tae-yong

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Muhammad Riyandi (2000-01-03)3 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 5 0   Persis Solo
2 3TV Yakob Sayuri (1997-09-22)22 tháng 9, 1997 (26 tuổi) 14 2   PSM Makassar
3 2HV Elkan Baggott (2002-10-23)23 tháng 10, 2002 (21 tuổi) 19 2   Ipswich Town
4 2HV Jordi Amat (1992-03-21)21 tháng 3, 1992 (31 tuổi) 10 1   Johor Darul Ta'zim
5 2HV Rizky Ridho (2001-11-21)21 tháng 11, 2001 (22 tuổi) 27 3   Persija Jakarta
6 2HV Sandy Walsh (1995-03-14)14 tháng 3, 1995 (28 tuổi) 4 0   Mechelen
7 3TV Marselino Ferdinan (2004-09-09)9 tháng 9, 2004 (19 tuổi) 14 2   Deinze
8 3TV Witan Sulaeman (2001-10-08)8 tháng 10, 2001 (22 tuổi) 35 9   Bhayangkara
9 4 Dimas Drajad (1997-03-30)30 tháng 3, 1997 (26 tuổi) 11 6   Persikabo 1973
10 3TV Egy Maulana (2000-07-07)7 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 21 8   Dewa United
11 4 Rafael Struick (2003-03-27)27 tháng 3, 2003 (20 tuổi) 4 0   ADO Den Haag
12 2HV Pratama Arhan (2001-12-21)21 tháng 12, 2001 (22 tuổi) 36 3   Tokyo Verdy
13 2HV Edo Febriansah (1997-07-25)25 tháng 7, 1997 (26 tuổi) 13 0   Persib Bandung
14 2HV Asnawi Mangkualam (đội trưởng) (1999-10-04)4 tháng 10, 1999 (24 tuổi) 36 1   Jeonnam Dragons
15 3TV Ricky Kambuaya (1996-05-05)5 tháng 5, 1996 (27 tuổi) 32 5   Dewa United
16 4 Hokky Caraka (2004-08-21)21 tháng 8, 2004 (19 tuổi) 3 2   PSS Sleman
17 3TV Adam Alis (1993-12-19)19 tháng 12, 1993 (30 tuổi) 9 1   Borneo Samarinda
18 4 Ramadhan Sananta (2002-11-27)27 tháng 11, 2002 (21 tuổi) 7 4   Persis Solo
19 2HV Wahyu Prasetyo (1998-03-21)21 tháng 3, 1998 (25 tuổi) 1 0   PSIS Semarang
20 2HV Shayne Pattynama (1998-08-11)11 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 5 1   Viking
21 1TM Ernando Ari (2002-02-27)27 tháng 2, 2002 (21 tuổi) 5 0   Persebaya Surabaya
22 4 Dendy Sulistyawan (1996-10-12)12 tháng 10, 1996 (27 tuổi) 16 5   Bhayangkara
23 3TV Marc Klok (1993-04-20)20 tháng 4, 1993 (30 tuổi) 18 4   Persib Bandung
24 3TV Ivar Jenner (2004-01-10)10 tháng 1, 2004 (20 tuổi) 2 0   Utrecht
25 2HV Justin Hubner (2003-09-14)14 tháng 9, 2003 (20 tuổi) 0 0   Wolverhampton Wanderers
26 1TM Nadeo Argawinata (1997-03-09)9 tháng 3, 1997 (26 tuổi) 24 0   Borneo Samarinda

Iraq đã công bố đội hình chính thức của họ vào ngày 27 tháng 12 năm 2023.[37] Vào ngày 1 tháng 1 năm 2024, Amjad Attwan đã rút lui vì bị thương và được thay thế bởi Akam Hashim.[38]

Huấn luyện viên::   Jesús Casas

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Fahad Talib (1994-10-21)21 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 19 0   Sanat Naft Abadan
2 2HV Rebin Sulaka (1992-04-12)12 tháng 4, 1992 (31 tuổi) 34 0   IF Brommapojkarna
3 2HV Hussein Ali (2002-03-01)1 tháng 3, 2002 (21 tuổi) 4 0   Heerenveen
4 2HV Saad Natiq (1994-03-19)19 tháng 3, 1994 (29 tuổi) 33 0   Abha
5 2HV Frans Putros (1993-07-14)14 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 14 0   Port
6 2HV Ali Adnan (1993-12-19)19 tháng 12, 1993 (30 tuổi) 90 7   Mes Rafsanjan
7 3TV Youssef Amyn (2003-08-21)21 tháng 8, 2003 (20 tuổi) 2 1   Eintracht Braunschweig
8 3TV Ibrahim Bayesh (2000-05-01)1 tháng 5, 2000 (23 tuổi) 46 6   Al-Quwa Al-Jawiya
9 4 Ali Al-Hamadi (2002-03-01)1 tháng 3, 2002 (21 tuổi) 11 3   AFC Wimbledon
10 4 Mohanad Ali (2000-06-20)20 tháng 6, 2000 (23 tuổi) 40 18   Al-Shorta
11 3TV Zidane Iqbal (2003-04-27)27 tháng 4, 2003 (20 tuổi) 4 0   Utrecht
12 1TM Jalal Hassan (đội trưởng) (1991-05-18)18 tháng 5, 1991 (32 tuổi) 75 0   Al-Zawraa
13 3TV Bashar Resan (1996-12-22)22 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 59 4   Qatar SC
14 3TV Akam Hashim (1998-08-16)16 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 0 0   Erbil
15 2HV Allan Mohideen (1993-11-11)11 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 2 0   Utsiktens BK
16 3TV Amir Al-Ammari (1997-07-27)27 tháng 7, 1997 (26 tuổi) 23 1   Halmstads BK
17 3TV Ali Jasim (2004-01-20)20 tháng 1, 2004 (19 tuổi) 4 0   Al-Quwa Al-Jawiya
18 4 Aymen Hussein (1996-03-22)22 tháng 3, 1996 (27 tuổi) 68 17   Al-Quwa Al-Jawiya
19 3TV Danilo Al-Saed (1999-02-24)24 tháng 2, 1999 (24 tuổi) 2 0   Sandefjord
20 3TV Osama Rashid (1992-01-17)17 tháng 1, 1992 (31 tuổi) 29 1   Vizela
21 3TV Ahmad Allée (1996-04-29)29 tháng 4, 1996 (27 tuổi) 3 0   Rouen
22 1TM Ahmed Basil (1996-08-19)19 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 4 0   Al-Shorta
23 2HV Merchas Doski (1999-12-07)7 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 9 0   Slovácko
24 2HV Zaid Tahseen (2001-01-29)29 tháng 1, 2001 (22 tuổi) 4 0   Al-Talaba
25 2HV Ahmed Yahya (1997-05-27)27 tháng 5, 1997 (26 tuổi) 3 0   Al-Shorta
26 3TV Montader Madjed (2005-04-24)24 tháng 4, 2005 (18 tuổi) 0 0   Hammarby IF

Việt Nam

sửa

Việt Nam đã công bố danh sách sơ bộ gồm 34 cầu thủ vào ngày 25 tháng 12 năm 2023.[39] Phạm Văn Luân được bổ sung vào đội vào ngày 28 tháng 12.[40] Nguyễn Thành ChungHoàng Văn Toản rút lui vì chấn thương vào ngày 29 tháng 12 và được thay thế bởi Bùi Tiến DũngHồ Tấn Tài. Vào ngày 31 tháng 12, Đặng Văn Lâm, Bùi Tiến Dũng, Nguyễn Đức ChiếnNguyễn Thanh Nhàn rút lui vì chấn thương.[41] Vào ngày 3 tháng 1 năm 2024, Quế Ngọc HảiNguyễn Tiến Linh rút lui trong tình trạng bị thương. Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 4 tháng 1.[2] Cùng ngày, Nguyễn Hoàng Đức rút lui vì chấn thương và được thay thế bởi Nguyễn Văn Trường. Ngày 12 tháng 1, Triệu Việt Hưng được thay thế bởi Lê Ngọc Bảo.[42]

Huấn luyện viên:   Philippe Troussier

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Nguyễn Filip (1992-09-14)14 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 1 0   Công an Hà Nội
2 2HV Đỗ Duy Mạnh (1996-09-29)29 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 55 1   Hà Nội
3 2HV Võ Minh Trọng (2001-10-24)24 tháng 10, 2001 (22 tuổi) 5 0   Becamex Bình Dương
4 2HV Hồ Tấn Tài (1997-11-06)6 tháng 11, 1997 (26 tuổi) 24 4   Công an Hà Nội
5 2HV Giáp Tuấn Dương (2002-09-07)7 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 4 0   Công an Hà Nội
6 2HV Nguyễn Thanh Bình (2000-11-02)2 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 17 1   Thể Công – Viettel
7 3TV Phạm Xuân Mạnh (1996-03-27)27 tháng 3, 1996 (27 tuổi) 6 0   Hà Nội
8 3TV Đỗ Hùng Dũng (đội trưởng) (1993-09-08)8 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 38 1   Hà Nội
9 4 Nguyễn Văn Toàn (1996-04-12)12 tháng 4, 1996 (27 tuổi) 58 7   Thép Xanh Nam Định
10 4 Phạm Tuấn Hải (1998-05-19)19 tháng 5, 1998 (25 tuổi) 25 4   Hà Nội
11 3TV Nguyễn Tuấn Anh (1995-05-16)16 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 41 1   LPBank Hoàng Anh Gia Lai
12 2HV Phan Tuấn Tài (2001-01-07)7 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 9 0   Thể Công – Viettel
13 3TV Trương Tiến Anh (1999-04-25)25 tháng 4, 1999 (24 tuổi) 7 1   Thể Công – Viettel
14 4 Nguyễn Văn Trường (2003-10-09)9 tháng 10, 2003 (20 tuổi) 1 0   Hà Nội
15 4 Nguyễn Đình Bắc (2004-08-19)19 tháng 8, 2004 (19 tuổi) 6 1   Quảng Nam
16 3TV Nguyễn Thái Sơn (2003-07-13)13 tháng 7, 2003 (20 tuổi) 7 0   Đông Á Thanh Hóa
17 2HV Vũ Văn Thanh (1996-04-14)14 tháng 4, 1996 (27 tuổi) 45 5   Công an Hà Nội
18 3TV Nguyễn Hai Long (2000-08-27)27 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 2 0   Hà Nội
19 3TV Nguyễn Quang Hải (1997-04-12)12 tháng 4, 1997 (26 tuổi) 57 10   Công an Hà Nội
20 2HV Bùi Hoàng Việt Anh (1999-01-01)1 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 16 0   Công an Hà Nội
21 1TM Nguyễn Đình Triệu (1991-11-04)4 tháng 11, 1991 (32 tuổi) 3 0   Hải Phòng
22 4 Khuất Văn Khang (2003-05-11)11 tháng 5, 2003 (20 tuổi) 9 1   Thể Công – Viettel
23 1TM Nguyễn Văn Việt (2002-07-12)12 tháng 7, 2002 (21 tuổi) 1 0   Sông Lam Nghệ An
24 4 Nguyễn Văn Tùng (2001-06-02)2 tháng 6, 2001 (22 tuổi) 4 0   Hà Nội
25 3TV Lê Phạm Thành Long (1996-06-05)5 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 2 0   Công an Hà Nội
26 2HV Lê Ngọc Bảo (1998-03-27)27 tháng 3, 1998 (25 tuổi) 1 0   MerryLand Quy Nhơn Bình Định

Bảng E

sửa

Hàn Quốc

sửa

Hàn Quốc đã công bố đội hình cuối cùng của họ vào ngày 28 tháng 12 năm 2023.[43]

Huấn luyện viên:   Jürgen Klinsmann

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kim Seung-gyu (1990-09-30)30 tháng 9, 1990 (33 tuổi) 79 0   Al-Shabab
2 2HV Lee Ki-je (1991-07-09)9 tháng 7, 1991 (32 tuổi) 11 0   Suwon Samsung Bluewings
3 2HV Kim Jin-su (1992-06-13)13 tháng 6, 1992 (31 tuổi) 69 2   Jeonbuk Hyundai Motors
4 2HV Kim Min-jae (1996-11-15)15 tháng 11, 1996 (27 tuổi) 55 4   Bayern Munich
5 3TV Park Yong-woo (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (30 tuổi) 7 0   Al-Ain
6 3TV Hwang In-beom (1996-09-20)20 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 49 5   Red Star Belgrade
7 4 Son Heung-min (đội trưởng) (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (31 tuổi) 116 41   Tottenham Hotspur
8 3TV Hong Hyun-seok (1999-06-16)16 tháng 6, 1999 (24 tuổi) 4 0   Gent
9 4 Cho Gue-sung (1998-01-25)25 tháng 1, 1998 (25 tuổi) 30 8   Midtjylland
10 3TV Lee Jae-sung (1992-08-10)10 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 77 9   Mainz 05
11 4 Hwang Hee-chan (1996-01-26)26 tháng 1, 1996 (27 tuổi) 59 12   Wolverhampton Wanderers
12 1TM Song Bum-keun (1997-10-15)15 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 1 0   Shonan Bellmare
13 3TV Lee Soon-min (1994-05-22)22 tháng 5, 1994 (29 tuổi) 4 0   Gwangju
14 3TV Moon Seon-min (1992-06-09)9 tháng 6, 1992 (31 tuổi) 16 2   Jeonbuk Hyundai Motors
15 2HV Jung Seung-hyun (1994-04-03)3 tháng 4, 1994 (29 tuổi) 19 1   Ulsan HD
16 3TV Park Jin-seop (1995-10-23)23 tháng 10, 1995 (28 tuổi) 1 0   Jeonbuk Hyundai Motors
17 3TV Jeong Woo-yeong (1999-09-20)20 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 15 3   VfB Stuttgart
18 3TV Lee Kang-in (2001-02-19)19 tháng 2, 2001 (22 tuổi) 18 4   Paris Saint-Germain
19 2HV Kim Young-gwon (1990-02-27)27 tháng 2, 1990 (33 tuổi) 103 7   Ulsan HD
20 4 Oh Hyeon-gyu (2001-04-12)12 tháng 4, 2001 (22 tuổi) 7 0   Celtic
21 1TM Jo Hyeon-woo (1991-09-25)25 tháng 9, 1991 (32 tuổi) 24 0   Ulsan HD
22 2HV Seol Young-woo (1998-12-05)5 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 7 0   Ulsan HD
23 2HV Kim Tae-hwan (1989-07-24)24 tháng 7, 1989 (34 tuổi) 24 0   Ulsan HD
24 2HV Kim Ju-sung (2000-12-12)12 tháng 12, 2000 (23 tuổi) 2 0   Seoul
25 2HV Kim Ji-soo (2004-12-24)24 tháng 12, 2004 (19 tuổi) 0 0   Brentford
26 3TV Yang Hyun-jun (2002-05-25)25 tháng 5, 2002 (21 tuổi) 1 0   Celtic

Malaysia

sửa

Malaysia đã công bố đội hình chính thức của họ vào ngày 19 tháng 12 năm 2023.[44]

Coach:   Kim Pan-gon

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Azri Ghani (1999-04-30)30 tháng 4, 1999 (24 tuổi) 0 0   Kuala Lumpur City
2 2HV Matthew Davies (đội trưởng) (1995-02-07)7 tháng 2, 1995 (28 tuổi) 47 0   Johor Darul Ta'zim
3 2HV Shahrul Saad (1993-07-08)8 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 54 5   Johor Darul Ta'zim
4 2HV Daniel Ting (1992-12-01)1 tháng 12, 1992 (31 tuổi) 4 1   Sabah
5 2HV Syahmi Safari (1998-02-05)5 tháng 2, 1998 (25 tuổi) 26 1   Johor Darul Ta'zim
6 2HV Dominic Tan (1997-03-12)12 tháng 3, 1997 (26 tuổi) 24 0   Sabah
7 4 Faisal Halim (1998-01-07)7 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 29 14   Selangor
8 3TV Stuart Wilkin (1998-03-12)12 tháng 3, 1998 (25 tuổi) 16 4   Sabah
9 4 Darren Lok (1990-12-14)14 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 30 6   Sabah
10 3TV Endrick (1995-03-07)7 tháng 3, 1995 (28 tuổi) 9 0   Johor Darul Ta'zim
11 4 Safawi Rasid (1997-03-05)5 tháng 3, 1997 (26 tuổi) 58 20   Johor Darul Ta'zim
12 4 Arif Aiman Hanapi (2002-05-04)4 tháng 5, 2002 (21 tuổi) 23 6   Johor Darul Ta'zim
13 4 Mohamadou Sumareh (1994-09-20)20 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 31 7   Johor Darul Ta'zim
14 3TV Syamer Kutty Abba (1997-10-01)1 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 32 1   Johor Darul Ta'zim
15 2HV Junior Eldstål (1991-09-16)16 tháng 9, 1991 (32 tuổi) 21 0   Dewa United
16 1TM Syihan Hazmi (1996-02-22)22 tháng 2, 1996 (27 tuổi) 18 0   Johor Darul Ta'zim
17 4 Paulo Josué (1989-03-13)13 tháng 3, 1989 (34 tuổi) 8 4   Kuala Lumpur City
18 3TV Brendan Gan (1988-06-03)3 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 34 1   Selangor
19 4 Akhyar Rashid (1999-05-01)1 tháng 5, 1999 (24 tuổi) 46 10   Johor Darul Ta'zim
20 3TV Afiq Fazail (1994-09-29)29 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 5 0   Johor Darul Ta'zim
21 2HV Dion Cools (1996-06-04)4 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 21 4   Buriram United
22 2HV La'Vere Corbin-Ong (1991-04-22)22 tháng 4, 1991 (32 tuổi) 31 4   Johor Darul Ta'zim
23 1TM Sikh Izhan (2002-03-22)22 tháng 3, 2002 (21 tuổi) 1 0   Negeri Sembilan
24 3TV Natxo Insa (1986-06-09)9 tháng 6, 1986 (37 tuổi) 1 0   Johor Darul Ta'zim
25 2HV Khuzaimi Piee (1993-11-11)11 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 9 0   Selangor
26 4 Romel Morales (1997-08-23)23 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 0 0   Kuala Lumpur City

Jordan

sửa

Jordan đã công bố danh sách sơ bộ 30 cầu thủ vào ngày 20 tháng 12 năm 2023.[45] Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 31 tháng 12 năm 2023.[46]

Huấn luyện viên:   Hussein Ammouta

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Yazid Abu Layla (1993-01-08)8 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 35 0   Al-Jabalain
2 2HV Mohammad Abu Hasheesh (1995-05-09)9 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 26 0   Al-Ahed
3 2HV Abdallah Nasib (1994-02-25)25 tháng 2, 1994 (29 tuổi) 28 2   Al-Hussein
4 2HV Bara' Marei (1994-04-15)15 tháng 4, 1994 (29 tuổi) 12 0   Al-Faisaly
5 2HV Yazan Al-Arab (1996-01-31)31 tháng 1, 1996 (27 tuổi) 50 1   Al-Shorta
6 3TV Mohannad Abu Taha (2003-02-02)2 tháng 2, 2003 (20 tuổi) 2 0   Al-Wehdat
7 3TV Mohammad Abu Zrayq (1997-12-30)30 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 24 2   Al-Ahli Tripoli
8 3TV Noor Al-Rawabdeh (1997-02-24)24 tháng 2, 1997 (26 tuổi) 42 1   Selangor
9 4 Ali Olwan (2000-03-26)26 tháng 3, 2000 (23 tuổi) 34 9   Al-Shamal
10 3TV Musa Al-Taamari (1997-06-10)10 tháng 6, 1997 (26 tuổi) 63 12   Montpellier
11 4 Yazan Al-Naimat (1999-06-04)4 tháng 6, 1999 (24 tuổi) 35 11   Al-Ahli
12 1TM Abdallah Al-Fakhouri (2000-01-22)22 tháng 1, 2000 (23 tuổi) 11 0   Al-Wehdat
13 3TV Mahmoud Al-Mardi (1993-10-06)6 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 52 7   Al-Hussein
14 3TV Rajaei Ayed (1993-07-25)25 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 48 0   Al-Hussein
15 3TV Ibrahim Sadeh (2000-04-27)27 tháng 4, 2000 (23 tuổi) 26 1   Al-Khor
16 2HV Feras Shelbaieh (1993-11-27)27 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 33 2   Al-Wehdat
17 2HV Salem Al-Ajalin (1988-02-18)18 tháng 2, 1988 (35 tuổi) 29 2   Al-Faisaly
18 3TV Saleh Rateb (1994-12-18)18 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 34 0   Al-Wehdat
19 2HV Anas Bani Yaseen (1988-11-29)29 tháng 11, 1988 (35 tuổi) 114 7   Al-Faisaly
20 4 Hamza Al-Dardour (1991-05-12)12 tháng 5, 1991 (32 tuổi) 121 35   Al-Hussein
21 3TV Nizar Al-Rashdan (1999-03-23)23 tháng 3, 1999 (24 tuổi) 14 1   Al-Faisaly
22 1TM Ahmad Al-Juaidi (2001-04-09)9 tháng 4, 2001 (22 tuổi) 0 0   Shabab Al-Ordon
23 2HV Ihsan Haddad (đội trưởng) (1994-02-05)5 tháng 2, 1994 (29 tuổi) 69 2   Al-Faisaly
24 3TV Yousef Abu Jalboush (1998-06-15)15 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 4 0   Al-Faisaly
25 3TV Anas Al-Awadat (1998-05-29)29 tháng 5, 1998 (25 tuổi) 12 0   Al-Wehdat
26 3TV Fadi Awad (1993-03-26)26 tháng 3, 1993 (30 tuổi) 5 0   PDRM

Bahrain

sửa

Bahrain đã công bố đội hình chính thức của họ vào ngày 31 tháng 12 năm 2023.[47] Vào ngày 13 tháng 1 năm 2024, Ahmed Bughammar được thay thế bởi Salem Hussain.[48]

Huấn luyện viên:   Juan Antonio Pizzi

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Abdulkarim Fardan (1992-04-25)25 tháng 4, 1992 (31 tuổi) 1 0   Al-Riffa
2 2HV Amine Benadi (1993-05-09)9 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 21 0   Al-Muharraq
3 2HV Waleed Al Hayam (1991-02-03)3 tháng 2, 1991 (32 tuổi) 104 0   Al-Muharraq
4 2HV Sayed Baqer (1994-04-14)14 tháng 4, 1994 (29 tuổi) 29 0   Al-Riffa
5 3TV Mohamed Abdulwahab (1989-11-13)13 tháng 11, 1989 (34 tuổi) 18 1   Al-Najma
6 3TV Mohamed Al-Hardan (1997-10-06)6 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 29 2   Al-Khaldiya
7 3TV Ali Madan (1995-11-30)30 tháng 11, 1995 (28 tuổi) 83 11   Ajman
8 3TV Mohamed Marhoon (1998-02-12)12 tháng 2, 1998 (25 tuổi) 54 14   Kuwait SC
9 4 Abdulla Yusuf Helal (1993-06-12)12 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 96 13   Mladá Boleslav
10 3TV Kamil Al-Aswad (1994-04-08)8 tháng 4, 1994 (29 tuổi) 92 12   Al-Riffa
11 3TV Ebrahim Al-Khattal (2000-09-19)19 tháng 9, 2000 (23 tuổi) 17 3   Manama
12 3TV Ali Hassan Isa (1999-05-21)21 tháng 5, 1999 (24 tuổi) 3 0   Al-Riffa
13 3TV Moses Atede (1997-12-17)17 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 3 0   Kedah Darul Aman
14 4 Abdullah Al-Hashsash (1992-08-17)17 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 8 2   Al-Ahli
15 3TV Jasim Al-Shaikh (1996-02-01)1 tháng 2, 1996 (27 tuổi) 59 4   Al-Riffa
16 3TV Mohammed Abdul Qayoom (2001-06-04)4 tháng 6, 2001 (22 tuổi) 2 0   Al-Riffa
17 2HV Salem Hussain (2001-02-13)13 tháng 2, 2001 (22 tuổi) 0 0   Al-Shabab
18 2HV Mohamed Adel (1996-09-20)20 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 32 0   Al-Khaldiya
19 2HV Hazza Ali (1995-06-09)9 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 6 0   Al-Riffa
20 4 Mahdi Al-Humaidan (1993-05-19)19 tháng 5, 1993 (30 tuổi) 54 5   Al-Khaldiya
21 1TM Sayed Mohammed Jaffer (đội trưởng) (1985-08-25)25 tháng 8, 1985 (38 tuổi) 161 0   Al-Muharraq
22 1TM Ebrahim Lutfalla (1992-09-24)24 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 12 0   Al-Ahli
23 2HV Abdullah Al-Khalasi (2003-09-02)2 tháng 9, 2003 (20 tuổi) 4 1   Al-Muharraq
24 3TV Jasim Khelaif (1998-02-22)22 tháng 2, 1998 (25 tuổi) 11 0   East Riffa
25 3TV Ibrahim Al-Wali (1997-06-12)12 tháng 6, 1997 (26 tuổi) 1 0   Al-Najma
26 2HV Hussain Al-Eker (2001-09-30)30 tháng 9, 2001 (22 tuổi) 1 0   Al-Riffa

Bảng F

sửa

Ả Rập Xê Út

sửa

Ả Rập Xê Út đã công bố danh sách sơ bộ gồm 30 cầu thủ vào ngày 30 tháng 12 năm 2023.[49] Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 2 tháng 1 năm 2024.[50] Vào ngày 13 tháng 1, Nawaf Al-Aqidi, Abbas Al-HassanAyman Yahya đã bị loại khỏi đội vì lý do kỷ luật và được thay thế bởi Mohammed Al-Rubaie, Mohammed Al-BreikTalal Haji.[51] Vào ngày 16 tháng 1 năm 2024, Fahad Al-Muwallad đã rút lui vì bị thương và được thay thế bởi Rayane Hamidou.[52]

Huấn luyện viên:   Roberto Mancini

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mohammed Al-Rubaie (1997-08-14)14 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 7 0   Al-Ahli
2 2HV Fawaz Al-Sqoor (1996-04-23)23 tháng 4, 1996 (27 tuổi) 4 0   Al-Shabab
3 2HV Awn Al-Saluli (1998-09-02)2 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 2 0   Al-Taawoun
4 2HV Ali Lajami (1996-04-24)24 tháng 4, 1996 (27 tuổi) 4 0   Al-Nassr
5 2HV Ali Al-Bulaihi (1989-11-21)21 tháng 11, 1989 (34 tuổi) 47 1   Al-Hilal
6 3TV Eid Al-Muwallad (2001-12-14)14 tháng 12, 2001 (22 tuổi) 1 0   Al-Okhdood
7 3TV Mukhtar Ali (1997-10-30)30 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 6 0   Al-Fateh
8 3TV Abdulellah Al-Malki (1994-10-11)11 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 32 0   Al-Hilal
9 4 Firas Al-Buraikan (2000-05-14)14 tháng 5, 2000 (23 tuổi) 36 6   Al-Ahli
10 3TV Salem Al-Dawsari (đội trưởng) (1991-08-19)19 tháng 8, 1991 (32 tuổi) 78 22   Al-Hilal
11 4 Saleh Al-Shehri (1993-11-01)1 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 29 15   Al-Hilal
12 2HV Saud Abdulhamid (1999-07-18)18 tháng 7, 1999 (24 tuổi) 31 1   Al-Hilal
13 2HV Hassan Kadesh (1992-09-27)27 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 3 0   Al-Ittihad
14 4 Talal Haji (2007-09-16)16 tháng 9, 2007 (16 tuổi) 0 0   Al-Ittihad
15 3TV Abdullah Al-Khaibari (1996-08-16)16 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 18 0   Al-Nassr
16 3TV Sami Al-Najei (1997-02-07)7 tháng 2, 1997 (26 tuổi) 18 2   Al-Nassr
17 2HV Hassan Al-Tambakti (1999-02-09)9 tháng 2, 1999 (24 tuổi) 26 0   Al-Hilal
18 3TV Abdulrahman Ghareeb (1997-03-31)31 tháng 3, 1997 (26 tuổi) 21 2   Al-Nassr
19 2HV Rayane Hamidou (2002-04-13)13 tháng 4, 2002 (21 tuổi) 0 0   Al-Ahli
20 4 Abdullah Radif (2003-01-20)20 tháng 1, 2003 (20 tuổi) 7 1   Al-Shabab
21 1TM Raghed Al-Najjar (1996-09-20)20 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 0 0   Al-Nassr
22 1TM Ahmed Al-Kassar (1991-05-08)8 tháng 5, 1991 (32 tuổi) 0 0   Al-Fayha
23 3TV Mohamed Kanno (1994-09-22)22 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 47 2   Al-Hilal
24 3TV Nasser Al-Dawsari (1998-12-19)19 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 16 0   Al-Hilal
25 2HV Mohammed Al-Breik (1992-09-15)15 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 42 1   Al-Hilal
26 3TV Faisal Al-Ghamdi (2001-08-13)13 tháng 8, 2001 (22 tuổi) 4 0   Al-Ittihad

Thái Lan

sửa

Thái Lan đã công bố đội hình cuối cùng của họ vào ngày 3 tháng 1 năm 2024.[53] Vào ngày 7 tháng 1, Ekanit Panya đã từ chối lệnh triệu tập tham dự giải đấu và được thay thế bởi Picha Autra.[54]

Huấn luyện viên:   Masatada Ishii

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Siwarak Tedsungnoen (1984-04-20)20 tháng 4, 1984 (39 tuổi) 33 0   Buriram United
2 2HV Santiphap Channgom (1996-09-23)23 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 2 0   BG Pathum United
3 2HV Theerathon Bunmathan (đội trưởng) (1990-02-06)6 tháng 2, 1990 (33 tuổi) 98 7   Buriram United
4 2HV Elias Dolah (1993-04-24)24 tháng 4, 1993 (30 tuổi) 13 1   Bali United
5 3TV Kritsada Kaman (1999-03-18)18 tháng 3, 1999 (24 tuổi) 31 0   BG Pathum United
6 3TV Sarach Yooyen (1992-05-30)30 tháng 5, 1992 (31 tuổi) 75 6   BG Pathum United
7 3TV Supachok Sarachat (1998-05-22)22 tháng 5, 1998 (25 tuổi) 29 7   Hokkaido Consadole Sapporo
8 3TV Picha Autra (1996-01-07)7 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 8 0   Muangthong United
9 4 Supachai Chaided (1998-12-01)1 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 31 5   Buriram United
10 4 Suphanat Mueanta (2002-08-02)2 tháng 8, 2002 (21 tuổi) 14 6   OH Leuven
11 3TV Bordin Phala (1994-12-20)20 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 39 6   Port
12 2HV Nicholas Mickelson (1999-07-24)24 tháng 7, 1999 (24 tuổi) 7 1   OB
13 3TV Jaroensak Wonggorn (1997-05-18)18 tháng 5, 1997 (26 tuổi) 8 0   Muangthong United
14 3TV Rungrath Poomchantuek (1992-05-17)17 tháng 5, 1992 (31 tuổi) 5 0   Bangkok United
15 4 Teerasak Poeiphimai (2002-09-21)21 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 7 0   Port
16 2HV Jakkapan Praisuwan (1994-08-16)16 tháng 8, 1994 (29 tuổi) 11 1   BG Pathum United
17 2HV Pansa Hemviboon (1990-07-08)8 tháng 7, 1990 (33 tuổi) 41 6   Buriram United
18 3TV Weerathep Pomphan (1996-09-19)19 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 25 0   Muangthong United
19 3TV Pathompol Charoenrattanapirom (1994-04-21)21 tháng 4, 1994 (29 tuổi) 20 1   Port
20 1TM Saranon Anuin (1994-03-24)24 tháng 3, 1994 (29 tuổi) 0 0   Chiangrai United
21 2HV Suphanan Bureerat (1993-10-10)10 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 16 1   Port
22 3TV Channarong Promsrikaew (2001-04-17)17 tháng 4, 2001 (22 tuổi) 12 1   Chonburi
23 1TM Patiwat Khammai (1994-12-24)24 tháng 12, 1994 (29 tuổi) 6 0   Bangkok United
24 3TV Worachit Kanitsribampen (1997-08-24)24 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 14 2   Port
25 3TV Peeradon Chamratsamee (1992-09-15)15 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 17 2   Buriram United
26 2HV Suphan Thongsong (1994-08-26)26 tháng 8, 1994 (29 tuổi) 12 0   Bangkok United

Kyrgyzstan

sửa

Kyrgyzstan đã công bố danh sách sơ bộ gồm 32 cầu thủ vào ngày 1 tháng 12 năm 2023.[55] Vào ngày 25 tháng 12, Azim Azarov đã được thêm vào đội hình. Vào ngày 30 tháng 12, Erbol Atabayev đã rút khỏi đội hình vì chấn thương. Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 4 tháng 1 năm 2024.[2] Vào ngày 16 tháng 1, Kurmanbek Nurlanbekov đã được thay thế bởi Alimardon Shukurov. Sau sự thay thế này, số áo của Adil Kadyrzhanov đã được chuyển từ 22 sang 4 và Shukurov được trao chiếc áo số 22.[56]

Huấn luyện viên:   Štefan Tarkovič

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Erzhan Tokotayev (2000-07-17)17 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 18 0   Şanlıurfaspor
2 2HV Khristiyan Brauzman (2003-08-15)15 tháng 8, 2003 (20 tuổi) 13 0   Abdysh-Ata Kant
3 2HV Tamirlan Kozubayev (1994-07-01)1 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 48 2   Eastern
4 3TV Adil Kadyrzhanov (2000-07-14)14 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 1 0   Dordoi Bishkek
5 2HV Ayzar Akmatov (1998-08-24)24 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 21 1   Abdysh-Ata Kant
6 2HV Amantur Shamurzayev (2000-01-25)25 tháng 1, 2000 (23 tuổi) 0 0   Abdysh-Ata Kant
7 4 Joel Kojo (1998-08-21)21 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 8 2   Dinamo Samarqand
8 3TV Azim Azarov (1996-09-20)20 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 6 1   Abdysh-Ata Kant
9 4 Ernist Batyrkanov (1998-02-21)21 tháng 2, 1998 (25 tuổi) 27 3   Abdysh-Ata Kant
10 3TV Gulzhigit Alykulov (2000-11-25)25 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 27 4   Neman Grodno
11 2HV Bekzhan Sagynbayev (1994-09-11)11 tháng 9, 1994 (29 tuổi) 35 4   Dordoi Bishkek
12 3TV Odilzhon Abdurakhmanov (1996-03-18)18 tháng 3, 1996 (27 tuổi) 34 2   Maktaaral
13 1TM Sultan Chomoev (2003-01-20)20 tháng 1, 2003 (20 tuổi) 0 0   Dordoi Bishkek
14 2HV Aleksandr Mishchenko (1997-07-30)30 tháng 7, 1997 (26 tuổi) 15 0   Dordoi Bishkek
15 3TV Kai Merk (1998-08-28)28 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 7 1   Union Titus Pétange
16 1TM Marsel Islamkulov (1994-04-18)18 tháng 4, 1994 (29 tuổi) 1 0   Abdysh-Ata Kant
17 2HV Suyuntbek Mamyraliyev (1998-01-07)7 tháng 1, 1998 (26 tuổi) 8 0   Dordoi Bishkek
18 2HV Kayrat Zhyrgalbek uulu (đội trưởng) (1993-06-13)13 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 65 4   Abdysh-Ata Kant
19 3TV Beknaz Almazbekov (2005-06-23)23 tháng 6, 2005 (18 tuổi) 4 0   Galatasaray
20 2HV Bakhtiyar Duyshobekov (1995-06-03)3 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 41 3   Muras United
21 3TV Farkhat Musabekov (1994-01-03)3 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 55 2   Abdysh-Ata Kant
22 3TV Alimardon Shukurov (1999-09-28)28 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 28 5   Neman Grodno
23 3TV Nurdoolot Stalbekov (2001-09-13)13 tháng 9, 2001 (22 tuổi) 1 0   Alay
24 3TV Kimi Merk (2004-07-06)6 tháng 7, 2004 (19 tuổi) 3 0   Pakhtakor Tashkent
25 4 Dastanbek Toktosunov (2002-09-02)2 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 2 0   Neftchi Kochkor-Ata
26 3TV Atay Dzhumashev (1998-09-15)15 tháng 9, 1998 (25 tuổi) 4 0   Abdysh-Ata Kant

Oman đã công bố danh sách sơ bộ gồm 29 cầu thủ vào ngày 10 tháng 12 năm 2023.[57] Vào ngày 19 tháng 12, Muhammad Al-Amiri đã rút lui vì chấn thương và được thay thế bởi Juma Al-Habsi.[58] Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 4 tháng 1 năm 2024.[2]

Huấn luyện viên:   Branko Ivanković

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ibrahim Al-Mukhaini (1997-06-20)20 tháng 6, 1997 (26 tuổi) 22 0   Al-Nahda
2 2HV Ghanim Al-Habashi (1998-08-04)4 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 0 0   Al-Nahda
3 3TV Fahmi Durbin (1993-10-10)10 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 30 0   Al-Nasr
4 3TV Arshad Al-Alawi (2000-04-12)12 tháng 4, 2000 (23 tuổi) 31 7   Al-Seeb
5 2HV Juma Al-Habsi (1996-01-28)28 tháng 1, 1996 (27 tuổi) 28 0   Ibri
6 2HV Ahmed Al-Khamisi (1991-11-26)26 tháng 11, 1991 (32 tuổi) 36 0   Al-Seeb
7 4 Issam Al-Sabhi (1997-05-01)1 tháng 5, 1997 (26 tuổi) 34 8   Al-Nahda
8 4 Zahir Al-Aghbari (1999-05-28)28 tháng 5, 1999 (24 tuổi) 33 0   Al-Seeb
9 3TV Omar Al-Malki (1994-01-04)4 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 14 4   Al-Nahda
10 3TV Jameel Al-Yahmadi (1996-07-27)27 tháng 7, 1996 (27 tuổi) 59 3   Al-Kharaitiyat
11 4 Muhsen Al-Ghassani (1997-03-27)27 tháng 3, 1997 (26 tuổi) 46 8   Al-Seeb
12 3TV Abdullah Fawaz (1996-10-03)3 tháng 10, 1996 (27 tuổi) 33 5   Al-Nahda
13 3TV Mataz Saleh (1996-05-28)28 tháng 5, 1996 (27 tuổi) 23 3   Dhofar
14 2HV Ahmed Al-Kaabi (1996-09-15)15 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 31 0   Al-Nahda
15 3TV Musab Al-Mamari (2000-01-22)22 tháng 1, 2000 (23 tuổi) 12 0   Al-Nasr
16 2HV Khalid Al-Braiki (1993-07-03)3 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 32 0   Al-Shabab
17 2HV Ali Al-Busaidi (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (32 tuổi) 76 1   Al-Seeb
18 1TM Faiz Al-Rushaidi (đội trưởng) (1988-07-19)19 tháng 7, 1988 (35 tuổi) 67 0   Manama
19 2HV Mahmood Al-Mushaifri (1993-01-14)14 tháng 1, 1993 (30 tuổi) 28 0   Al-Nasr
20 3TV Salaah Al-Yahyaei (1998-08-17)17 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 47 8   Al-Nahda
21 2HV Abdulaziz Al-Gheilani (1995-05-14)14 tháng 5, 1995 (28 tuổi) 14 0   Al-Nahda
22 1TM Ahmed Al-Rawahi (1994-05-05)5 tháng 5, 1994 (29 tuổi) 5 0   Al-Seeb
23 3TV Harib Al-Saadi (1990-02-01)1 tháng 2, 1990 (33 tuổi) 78 1   Al-Nahda
24 3TV Tamim Al-Balushi (1999-11-03)3 tháng 11, 1999 (24 tuổi) 3 0   Al-Seeb
25 4 Abdullah Al-Mushaifri (2001-11-27)27 tháng 11, 2001 (22 tuổi) 0 0   Dhofar
26 4 Abdulrahman Al-Mushaifri (1998-08-16)16 tháng 8, 1998 (25 tuổi) 5 0   Al-Seeb

Thống kê

sửa

Theo độ tuổi

sửa

Cầu thủ

sửa

Thủ môn

sửa

Đội trưởng

sửa

Huấn luyện viên

sửa

Theo câu lạc bộ

sửa
cầu thủ Câu lạc bộ
14   Johor Darul Ta'zim
11   Al-Sadd
10   Al-Ahed,   Istiklol
9   Al-Riffa,   Al-Nahda,   Al-Hilal
8   Abdysh-Ata Kant,   Al-Seeb
7   Kitchee,   Mohun Bagan,   Al-Faisaly,   Al-Jazira,   Pakhtakor Tashkent,   Công an Hà Nội,   Hà Nội
6   Mumbai City,   Al-Wehdat,   Al-Ansar,   Hilal Al-Quds,   Buriram United,   Port
5   Shanghai Port,   Sepahan,   Al-Shorta,   Ulsan HD,   Dordoi Bishkek,   Al-Duhail,   Al-Nassr,   Celtic,   BG Pathum United,   Al-Ain,   Al-Wasl,   Shabab Al Ahli,   Nasaf

Theo quốc tịch câu lạc bộ

sửa
Cầu thủ Câu lạc bộ AFC
33   Qatar
31   UAE
30   Ả Rập Xê Út
29   Malaysia
28   Trung Quốc,   Ấn Độ
27   Thái Lan
26   Việt Nam
25   Bahrain
24   Oman
22   Hồng Kông,   Uzbekistan
21   Liban
20   Indonesia
18   Jordan
17   Kyrgyzstan,   Tajikistan
15   Iran
14   Palestine
12   Iraq,   Hàn Quốc
10   Nhật Bản
8   Syria
4   Úc
3   Kuwait
Cầu thủ Các câu lạc bộ ngoài AFC
19   Anh
12   Đức
10   Bỉ,   Scotland
8   Hà Lan,   Thụy Điển
7   Pháp
6   Nga
5   Thổ Nhĩ Kỳ
4   Hy Lạp
3   Đan Mạch,   Na Uy,   Bồ Đào Nha
3   Argentina,   Kazakhstan
2   Belarus,   Cộng hòa Séc,   Ai Cập,
1   Azerbaijan,   Bulgaria,   Canada,   Chile,   Croatia,   Síp,   Ý,   Libya,   Luxembourg,   México,   Moldova,   Perú,   Ba Lan,   Serbia,   Slovakia,   Tây Ban Nha

Theo liên đoàn câu lạc bộ

sửa
Cầu thủ Liên đoàn
497 AFC
117 UEFA
5 CONMEBOL
3 CAF
2 CONCACAF

Bởi đại diện của giải đấu trong nước

sửa
Đội tuyển quốc gia Cầu thủ
  Ấn Độ 26
  Qatar 26
  Ả Rập Xê Út 26
  UAE 26
  Việt Nam 26
  Trung Quốc 25
  Malaysia 24
  Oman 24
  Bahrain 22
  Thái Lan 22
  Hồng Kông 21
  Liban 19
  Tajikistan 19
  Kyrgyzstan 17
  Indonesia 16
  Jordan 16
  Uzbekistan 16
  Palestine 14
  Iran 12
  Hàn Quốc 11
  Iraq 9
  Syria 8
  Nhật Bản 5
  Úc 4

Tuổi trung bình của các đội

sửa
Tuổi trung bình Các quốc gia
29   Iran,   Liban
28   Thái Lan,   Malaysia,   Trung Quốc
27   Jordan,   Hồng Kông,   Oman,   Hàn Quốc,   Qatar,   Syria,   Bahrain
26   Ả Rập Xê Út,   Úc,   Ấn Độ,   Palestine
25   Tajikistan,   UAE,   Iraq,   Nhật Bản,   Uzbekistan
24   Indonesia,   Kyrgyzstan,   Việt Nam

Đại diện huấn luyện viên theo quốc gia

sửa

Huấn luyện viên in đậm đại diện cho quốc gia của họ.

Số Quốc gia Huấn luyện viên
3   Croatia Branko Ivanković (Oman), Petar Šegrt (Tajikistan), Igor Štimac (Ấn Độ)
  Tây Ban Nha Jesús Casas (Iraq), Tintín Márquez (Qatar), Juan Antonio Pizzi (Bahrain)
2   Nhật Bản Hajime Moriyasu, Masatada Ishii (Thái Lan)
  Hàn Quốc Kim Pan-gon (Malaysia), Shin Tae-yong (Indonesia)
1   Argentina Héctor Cúper (Syria)
  Úc Graham Arnold
  Pháp Philippe Troussier (Việt Nam)
  Đức Jürgen Klinsmann (Hàn Quốc)
  Iran Amir Ghalenoei
  Ý Roberto Mancini (Ả Rập Xê Út)
  Montenegro Miodrag Radulović (Li-băng)
  Morocco Hussein Ammouta (Jordan)
  Na Uy Jørn Andersen (Hồng Kông)
  Bồ Đào Nha Paulo Bento (Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất)
  Serbia Aleksandar Janković (Trung Quốc)
  Slovakia Štefan Tarkovič (Kyrgyzstan)
  Slovenia Srečko Katanec (Uzbekistan)
  Tunisia Makram Daboub (Palestine)

Tài liệu tham khảo

sửa
  1. ^ a b c “AFC Asian Cup 2023 Competition Regulations” (PDF). Asian Football Confederation.
  2. ^ a b c d e f g h “AFC Asian Cup 2023 Qatar squad lists” (PDF). Asian Football Confederation.
  3. ^ “ماركيز لوبيز يختار 27 لاعباً في القائمة” [Marquez Lopez selects 27 players for Al-Anabi’s list for the preparatory camp in preparation for the Asian Cup Qatar 2023] (bằng tiếng Ả Rập). Qatar Football Association. 22 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2023.
  4. ^ “📄Our player 'Osama Al-Tairi' suffered a torn cruciate ligament during the national team's training”. Twitter. Qatar Football Association. 30 tháng 12 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2024.
  5. ^ “📄 Our player 'Mohamed Montari' has suffered an ankle ligament injury during the friendly match against Cambodia”. Twitter. Qatar Football Association. 2 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2024.
  6. ^ “Our final list for Asia 🏆”. Twitter. Qatar Football Association. 3 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2024.
  7. ^ “中国男足亚洲杯集训名单出炉 唯一新面孔是个门将” [Chinese men's football team's Asian Cup roster released, the only new face is a goalkeeper] (bằng tiếng Trung). China Youth Net. 12 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2023.
  8. ^ “扬科维奇的决定引发广泛争议,徐新难以胜任李可角色” [Li Ke left the team due to family reasons, and Xu Xin took the place of the national football team’s midfielder] (bằng tiếng Trung). Sohu. 25 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2024.
  9. ^ “Соств НаЦионалЬной Сборной Таджикистана На Учебно-Тренировочный Сбор В Оаэ” [Composition of the National Team of Tajikistan for the Training Camp in the UAE] (bằng tiếng Nga). Football Federation of Tajikistan. 12 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2023.
  10. ^ “АМИРБЕК ДЖУРАБОЕВ ПРОПУСТИТ КУБОК АЗИИ-2023 В КАТАРЕ ИЗ-ЗА ТРАВМЫ”. fft.tj (bằng tiếng Russian). Tajikistan Football Federation. 12 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  11. ^ “رادولوفيتش يستدعي 29 لاعباً الى معسكر طرابلس” [Radulović calls up 29 players to the training camp in Tripoli] (bằng tiếng Ả Rập). Lebanese Football Association. 16 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2023.
  12. ^ “منتخب لبنان يعلن تشكيلته إلى كأس آسيا” [The Lebanon national team announces its squad for the Asian Cup] (bằng tiếng Ả Rập). Lebanese Football Association. 30 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2023.
  13. ^ “خليل خميس بدلًا من فيليكس ملكي المصاب في تشكيلة لبنان” [Khalil Khamis replaces the injured Felix Melki in the Lebanon squad] (bằng tiếng Ả Rập). Lebanese Football Association. 6 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2024.
  14. ^ “Subway Socceroos AFC Asian Cup Qatar 2023 Squad Revealed”. Socceroos. Football Australia. 22 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2023.
  15. ^ “O'zbekiston milliy terma jamoasi tarkibi” [The composition of the national team of Uzbekistan]. Facebook (bằng tiếng Uzbek). Uzbekistan Football Association. 30 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2023.
  16. ^ “📋 Srechko Katanes boshchiligagi Oʻzbekiston milliy terma jamoasining Osiyo kubogi uchun yakuniy roʻyxati” [📋 The final list of the national team of Uzbekistan led by Srechko Katanes for the Asian Cup]. Facebook (bằng tiếng Uzbek). Uzbekistan Football Association. 11 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
  17. ^ “القائمة الأولية لنسور قاسيون والتي سيتم اختيار 26 لاعب منها لتمثيل المنتخب الوطني في بطولة كأس آسيا 2023 في قطر” [The preliminary list of the Qasioun Eagles, from which 26 players will be selected to represent the national team in the 2023 Asian Cup in Qatar]. Instagram (bằng tiếng Ả Rập). Syria Football Association. 20 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2023.
  18. ^ “قائمة نسور قاسيون لنهائيات كأس آسيا - قطر 2023” [The list of the Qasioun Eagles for the Asian Cup finals - Qatar 2023]. Instagram (bằng tiếng Ả Rập). Syria Football Association. 31 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2024.
  19. ^ “Announcement”. Instagram (bằng tiếng Ả Rập). Syria Football Association. 2 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2024.
  20. ^ “Announcement”. Instagram (bằng tiếng Ả Rập). Syria Football Association. 4 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2024.
  21. ^ “Announcement”. Instagram (bằng tiếng Ả Rập). Syria Football Association. 10 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2024.
  22. ^ “Igor Stimac names 50-member list of probables for AFC Asian Cup Qatar 2023”. All India Football Federation. 12 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2023.
  23. ^ “India's 26-member squad for AFC Asian Cup Qatar 2023 announced”. All India Football Federation. 30 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2023.
  24. ^ “دعوت از ٢٧ بازیکن برای حضور در اردوی تیم ملی فوتبال اعلام فهرست نهایی، دوازدهم دی” [The 27 players of the national football team were announced to participate in the Asian Cup] (bằng tiếng Ba Tư). Football Federation Islamic Republic of Iran. 31 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2023.
  25. ^ “بخش رسانه‌ای تیم ملی فهرست نهایی این تیم برای حضور .در رقابتهای جام ملتهای آسیا را اعلام کرد” [The media department of the Iranian national football team announced the final list of this team to participate in the 2023 AFC Asian Cup.]. Football Federation Of Iran. 2 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2024.
  26. ^ “Our National team Squad List for the camp in Abu Dhabi from 26 Dec to 7 Jan .”. Twitter. UAE National Football Team. 22 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2023.
  27. ^ “الجهاز الفني لمنتخبنا الوطني يضم حسن حمزة حارس نادي شباب الأهلي لقائمة الأبيض في نهائيات كأس آسيا بدلاً من خالد توحيد الذي تعرض للإصابة وحاجته للعلاج والراحة .” [The technical staff of our national team includes Hassan Hamza, the goalkeeper of Shabab Al-Ahly Club, for the white list in the Asian Cup finals, instead of Khaled Tawhid, who was injured and needs treatment and rest]. Twitter (bằng tiếng Ả Rập). UAE National Football Team. 13 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2024.
  28. ^ “中國香港代表隊 – 本地集訓決選名單” [Hong Kong, China Team – Local Training Shortlist] (bằng tiếng Trung). Hong Kong Football Association. 12 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2023.
  29. ^ “中國香港代表隊 – 決選名單” [Hong Kong, China Team – Finalists] (bằng tiếng Trung). Hong Kong Football Association. 26 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2023.
  30. ^ “亞洲盃-謝家強成港足第26人 闊別逾一年 效力英格蘭第七級聯賽” [Asian Cup - Tse Ka-keung from the seventh tier of England becomes the 26th player of Hong Kong football team after more than a year absence]. Hong Kong News (bằng tiếng Trung). 1 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2024.
  31. ^ “الإعلان عن قائمة منتخبنا الوطني المشاركة في كأس آسيا 2023” [Announcing the list of our national team participating in the 2023 Asian Cup] (bằng tiếng Ả Rập). Palestinian Football Association. 1 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2024.
  32. ^ “SAMURAI BLUE (Japan National Team) squad - AFC Asian Cup Qatar 2023”. Japan Football Association. 1 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2024.
  33. ^ “29 Pemain Timnas Indonesia Pilihan Shin Tae-yong untuk TC di Turki” [29 Indonesian National Team Players Selected by Shin Tae-yong for Training Camp in Turkey] (bằng tiếng Indonesia). Football Association of Indonesia. 19 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2023.
  34. ^ “Timnas Indonesia Berangkat ke Turki” [Indonesian National Team Departs for Turkey] (bằng tiếng Indonesia). Football Association of Indonesia. 20 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2024.
  35. ^ “Piala Asia: Saddil Dicoret, Adam Alis Masuk Skuad Timnas Indonesia” [Asian Cup: Saddil dropped, Adam Alis enters the Indonesian national team squad]. CNN Indonesia (bằng tiếng Indonesia). 11 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2024.
  36. ^ “Shin Tae-yong Panggil Nadeo Argawinata untuk Skuad Garuda” [Shin Tae-yong Calls Nadeo Argawinata for the Garuda Squad] (bằng tiếng Indonesia). Football Association of Indonesia. 14 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2024.
  37. ^ “شاهد: بطريقةٍ جديدةٍ.. مدربُ المنتخب الوطنيّ كاساس يعلنُ القائمةَ النهائية لكأسِ آسيا 2023 والمُؤلفة من 26 لاعباً” [Watch: National team coach Casas announces the final list for the 2023 Asian Cup, consisting of 26 players]. Twitter (bằng tiếng Ả Rập). Iraq Football Association. 27 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2023.
  38. ^ “National team player Amjad Attwan was injured”. Al Sharqiya. 2 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2024.
  39. ^ “Đội tuyển Việt Nam chuẩn bị cho VCK Asian Cup 2023 với 34 cầu thủ được triệu tập” [The Vietnamese national team prepares for the 2023 Asian Cup finals with 34 players called up]. Vietnam Football Federation. 25 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2023.
  40. ^ “Tiền vệ Phạm Văn Luân được triệu tập bổ sung lên đội tuyển Việt Nam” [Phạm Văn Luân is additionally called up to the Vietnam national team]. Vietnam Football Federation. 28 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2023.
  41. ^ “Thêm 3 cầu thủ chia tay đội tuyển Việt Nam vì không kịp hồi phục chấn thương”. Vietnam Football Federation. 31 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2024.
  42. ^ “Đội tuyển Việt Nam công bố danh sách chính thức 26 cầu thủ tham dự VCK Asian Cup 2023”. Vietnam Football Federation. 12 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024.
  43. ^ “2023 AFC 아시안컵에 참가하는 🇰🇷축구국가대표팀의 명단을 공개합니다!” [The list of 🇰🇷 national soccer teams participating in the 2023 AFC Asian Cup has been revealed!]. Twitter (bằng tiếng Hàn). Korea Football Association. 28 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2023.
  44. ^ “SIARAN MEDIA: SENARAI 26 PEMAIN KE KEM LATIHAN PUSAT HARIMAU MALAYA BERMULA 26 DISEMBER 2023” [LIST OF 26 PLAYERS FOR THE HARIMAU MALAYA CENTRALIZED TRAINING BEGINNING 26 DECEMBER 2023] (bằng tiếng Mã Lai). Malaysian Football Association. 19 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2023.
  45. ^ “قائمة النشامى الأولية للنهائيات الآسيوية 🇯🇴” [Al-Nashama preliminary list for the Asian Finals 🇯🇴]. Twitter (bằng tiếng Ả Rập). Jordan Football Association. 20 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2023.
  46. ^ “قائمة النشامى لنهائيات كأس آسيا 🇯🇴” [Al-Nashama list for the Asian Cup Finals 🇯🇴]. Twitter (bằng tiếng Ả Rập). Jordan Football Association. 31 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2024.
  47. ^ “📝تعرّف على قائمة الأحمر النهائية لكأس آسيا لكرة القدم مع مدربنا خوان بيتزي 🕹️🇧🇭” [📝Learn about the final list for the Asian Football Cup with our coach Juan Pizzi 🕹️🇧🇭]. Instagram (bằng tiếng Ả Rập). Bahrain National Football Team. 31 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2024.
  48. ^ “Pizzi calls up Hussain for Dubai training camp”. News of Bahrain. 8 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2024.
  49. ^ “مانشيني يعلن قائمة الأخضر في المعسكر الإعدادي لكأس آسيا” [Mancini announces Al-Akhdar's list in the Asian Cup preparatory camp] (bằng tiếng Ả Rập). Saudi Arabia Football Federation. 30 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2023.
  50. ^ “مانشيني يعلن قائمة الأخضر المشاركة في كأس آسيا 2023” [Mancini announces the squad participating in the 2023 Asian Cup] (bằng tiếng Ả Rập). Saudi Arabia Football Federation. 2 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2024.
  51. ^ “— المدير الفني روبرتو مانشيني يضم الثلاثي " محمد البريك ، طلال حاجي ، محمد اليامي " لقائمة الأخضر النهائية لكأس آسيا 2023” [Roberto Mancini includes the trio “Mohamed Al-Breik, Talal Haji, and Mohamed Al-Yami” in the final Green List for the 2023 Asian Cup]. Twitter (bằng tiếng Ả Rập). Saudi Arabia Football Federation. 13 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2024.
  52. ^ “المدير الفني للمنتخب الوطني يضم " ريان حامد " بدلاً من " فهد المولد” [The national team’s technical director includes “Rayane Hamidou” instead of “Fahad Al-Muwallad”]. Twitter (bằng tiếng Ả Rập). Saudi Arabia Football Federation. 16 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2024.
  53. ^ “#OFFICIAL ประกาศรายชื่อ 26 แข้งช้างศึก ชุดลุยศึก เอเชียน คัพ 2023 รอบสุดท้าย ที่ประเทศกาตาร์” [#OFFICIAL Announcing the 26 War Elephants in the squad for the 2023 Asian Cup finals in Qatar]. Facebook (bằng tiếng Thái). Thailand Football Association. 3 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2024.
  54. ^ “🚨 #BREAKING : เอกนิษฐ์ ปัญญา ขอถอนตัวจากทีมชาติไทย ชุดลุยเอเชียน คัพ 2023 - อิชิอิ เรียก พิชา เสียบแทน” [🚨 #BREAKING : Ekanit Panya requests to withdraw from the Thai national team's Asian Cup 2023 squad - Ishii calls Picha to replace him]. Facebook (bằng tiếng Thái). Thailand Football Association. 7 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2024.
  55. ^ “РАСШИРЕННЫЙ СОСТАВ НАЦИОНАЛЬНОЙ СБОРНОЙ НА УТС В РАМКАХ ПОДГОТОВКИ К КУБКУ АЗИИ 2023” [EXTENDED COMPOSITION OF THE NATIONAL TEAM AT THE TCU AS PART OF PREPARATIONS FOR THE 2023 ASIAN CUP] (bằng tiếng Nga). Kyrgyz Football Union. 1 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2023.
  56. ^ “ФИНАЛЬНЫЙ СОСТАВ НАЦИОНАЛЬНОЙ СБОРНОЙ НА КУБОК АЗИИ 2023” [FINAL TEAM FOR THE 2023 ASIAN CUP] (bằng tiếng Nga). Kyrgyz Football Union. 16 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2024.
  57. ^ “📋 قائمة منتخبنا الوطني الأول للمعسكرين الداخلي والخارجي في دولة الإمارات العربية المتحدة” [📋 The list of our first national team for internal and external camps in the United Arab Emirates] (bằng tiếng Ả Rập). Oman Football Association. 10 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2023.
  58. ^ “الجهاز الفني للأحمر يقرر استبعاد محمد العامري للإصابة واستدعاء جمعة الحبسي” [The technical body of Al-Hamar decides to exclude injured Mohamed Al-Amari and calls up Juma Al-Habsi] (bằng tiếng Ả Rập). Oman Football Association. 19 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2023.

Liên kết ngoài

sửa