Đóng góp của Dieu2005
Kết quả cho Dieu2005 thảo luận nhật trình cấm tập tin đã tải lên nhật trình nhật trình cấm toàn cục tài khoản toàn cục nhật trình sai phạm global contributions
Thành viên với 24.688 lần sửa đổi. Đã mở tài khoản vào ngày 17 tháng 7 năm 2007.
ngày 30 tháng 1 năm 2025
- 01:2201:22, ngày 30 tháng 1 năm 2025 khác sử +27 M Thảo luận:USS Irex (SS-482) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Irex}}” hiện tại
- 01:2101:21, ngày 30 tháng 1 năm 2025 khác sử +17.735 M USS Irex (SS-482) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Irex;0848201.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm USS ''Irex'' (SS-482) vào năm 1964 }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Hoa Kỳ |Ship flag= {{shipboxflag|United States|naval}} |Ship name= USS ''Irex'' (SS-482) |Ship namesake= cá cam thoi<ref name=DANFS/> |Ship ordered= |Ship builder= Xưởng hải quân Portsmouth, Kittery, Maine<ref name=F2853…” hiện tại
- 01:2001:20, ngày 30 tháng 1 năm 2025 khác sử +29 M Thảo luận:USS Requin (SS-481) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Requin}}” hiện tại
- 01:1901:19, ngày 30 tháng 1 năm 2025 khác sử +22.368 M USS Requin (SS-481) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USSRequin.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm USS ''Requin'' (SS-481) trong ụ tàu tại sông Ohio, Pittsburgh, năm 2017 }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Hoa Kỳ |Ship flag= {{shipboxflag|United States|naval}} |Ship name= USS ''Requin'' (SS-481) |Ship namesake= tên tiếng Pháp của cá mập<ref name=DANFS/> |Ship ordered= |Ship builder=…” hiện tại
ngày 29 tháng 1 năm 2025
- 04:5604:56, ngày 29 tháng 1 năm 2025 khác sử +41 M Thảo luận:U-355 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-355}}” hiện tại
- 04:5504:55, ngày 29 tháng 1 năm 2025 khác sử +15.534 M U-355 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-355'' |Ship namesake= |Ship ordered= 26 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Flensburger Schiffbau-Gesellschaft, Flensburg |Ship original cost= |Ship yard number= 474 |Ship…” hiện tại
- 04:5404:54, ngày 29 tháng 1 năm 2025 khác sử +41 M Thảo luận:U-354 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-354}}” hiện tại
- 04:5304:53, ngày 29 tháng 1 năm 2025 khác sử +18.672 M U-354 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-354'' |Ship namesake= |Ship ordered= 9 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Flensburger Schiffbau-Gesellschaft, Flensburg |Ship original cost= |Ship yard number= 473 |Ship…” hiện tại
ngày 28 tháng 1 năm 2025
- 12:4612:46, ngày 28 tháng 1 năm 2025 khác sử +41 M Thảo luận:U-353 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-353}}” hiện tại
- 12:4512:45, ngày 28 tháng 1 năm 2025 khác sử +15.491 M U-353 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-353'' |Ship namesake= |Ship ordered= 9 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Flensburger Schiffbau-Gesellschaft, Flensburg |Ship original cost= |Ship yard number= 472 |Ship…” hiện tại
- 12:4312:43, ngày 28 tháng 1 năm 2025 khác sử +41 U-352 (tàu ngầm Đức) image updated hiện tại
- 12:4112:41, ngày 28 tháng 1 năm 2025 khác sử +41 M Thảo luận:U-352 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-352}}” hiện tại
- 12:3912:39, ngày 28 tháng 1 năm 2025 khác sử +16.388 M U-352 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-352'' |Ship namesake= |Ship ordered= 9 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Flensburger Schiffbau-Gesellschaft, Flensburg |Ship original cost= |Ship yard number= 471 |Ship laid down= 11 tháng 3, 1940 |Shi…”
ngày 27 tháng 1 năm 2025
- 05:3605:36, ngày 27 tháng 1 năm 2025 khác sử +41 M Thảo luận:U-351 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-351}}” hiện tại
- 05:3505:35, ngày 27 tháng 1 năm 2025 khác sử +12.484 M U-351 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-351'' |Ship namesake= |Ship ordered= 9 tháng 10, 1939 |Ship awarded= |Ship builder= Flensburger Schiffbau-Gesellschaft, Flensburg |Ship original cost= |Ship yard number= 470 |Ship…” hiện tại
- 05:3405:34, ngày 27 tháng 1 năm 2025 khác sử +41 M Thảo luận:U-350 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-350}}” hiện tại
- 05:3305:33, ngày 27 tháng 1 năm 2025 khác sử +11.200 M U-350 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-350'' |Ship namesake= |Ship ordered= 5 tháng 6, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Nordseewerke, Emden |Ship original cost= |Ship yard number= 222 |Ship laid down= 15 tháng 2,…” hiện tại
ngày 26 tháng 1 năm 2025
- 02:3102:31, ngày 26 tháng 1 năm 2025 khác sử +6.180 USS Toro (SS-422) →Chuyến tuần tra thứ nhất hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 02:2702:27, ngày 26 tháng 1 năm 2025 khác sử +7.519 USS Trutta (SS-421) →Chuyến tuần tra thứ nhất hiện tại
ngày 25 tháng 1 năm 2025
- 00:5900:59, ngày 25 tháng 1 năm 2025 khác sử +3.463 U-269 (tàu ngầm Đức) →1943 hiện tại
- 00:5700:57, ngày 25 tháng 1 năm 2025 khác sử +4.287 U-267 (tàu ngầm Đức) →1943 hiện tại
ngày 24 tháng 1 năm 2025
- 02:1002:10, ngày 24 tháng 1 năm 2025 khác sử +30 M Thảo luận:HMS Pandora ←Trang mới: “{{bài dịch|en|HMS Pandora}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 02:0902:09, ngày 24 tháng 1 năm 2025 khác sử +2.445 M HMS Pandora ←Trang mới: “Mười tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt, và một chiếc khác dự định đặt, cái tên '''HMS ''Pandora''''', theo tên Pandora, một nhân vật thần thoại Hy Lạp: * {{HMS|Pandora|1779}} là một tàu chiến hạng sáu 24 khẩu pháo hạ thủy năm 1779 và bị đắm ngoài khơi Queensland, Australia năm 1791 * HMS ''Pandora'' (1780) nguyên là tàu brig {{ship|…” hiện tại
- 02:0602:06, ngày 24 tháng 1 năm 2025 khác sử +36 M Thảo luận:HMS Pandora (N42) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|HMS Pandora (N42)}}” hiện tại
- 02:0502:05, ngày 24 tháng 1 năm 2025 khác sử +17.303 M HMS Pandora (N42) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Anh Quốc khác mang cùng tên, xin xem HMS Pandora.}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Anh Quốc |Ship flag={{Shipboxflag|United Kingdom|naval}} |Ship name= HMS ''Pandora'' (N42) |Ship namesake= |Ship ordered= 7 tháng 2, 1928<ref name=Uboat>{{chú thích web | last=Helgason | first=Guðmundur | title=H…” hiện tại
- 01:5501:55, ngày 24 tháng 1 năm 2025 khác sử +27 M Thảo luận:HMS Otus ←Trang mới: “{{bài dịch|en|HMS Otus}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 01:5401:54, ngày 24 tháng 1 năm 2025 khác sử +680 M HMS Otus ←Trang mới: “Hai tàu ngầm của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên '''HMS ''Otus''''', theo tên Otus, một nhân vật trong thần thoại Hy Lạp: * {{HMS|Otus|N92}} là một {{sclass|Odin|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1928, phục vụ trong Thế Chiến II và bị đánh đắm năm 1946 * {{HMS|Otus|S18}} là một {{sclass|Oberon|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1962, xuất biên chế năm…” hiện tại
- 01:5301:53, ngày 24 tháng 1 năm 2025 khác sử +33 M Thảo luận:HMS Otus (N92) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|HMS Otus (N92)}}” hiện tại
- 01:5101:51, ngày 24 tháng 1 năm 2025 khác sử +13.625 M HMS Otus (N92) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Anh Quốc khác mang cùng tên, xin xem HMS Otus.}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Anh Quốc |Ship flag={{Shipboxflag|United Kingdom|naval}} |Ship name= HMS ''Otus'' (N92) |Ship namesake= Otus |Ship ordered= 2 tháng 12, 1926<ref name=Uboat>{{chú thích web | last=Helgason | first=Guðmundur…” hiện tại
ngày 23 tháng 1 năm 2025
- 09:2209:22, ngày 23 tháng 1 năm 2025 khác sử +31 M Thảo luận:USS Medregal (SS-480) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Medregal}}” hiện tại
- 09:2109:21, ngày 23 tháng 1 năm 2025 khác sử +19.708 M USS Medregal (SS-480) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Medregal (SS-480).jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm USS ''Medregal'' (SS-480) đang được đại tu trong Xưởng hải quân Charleston, năm 1952 }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Hoa Kỳ |Ship flag= {{shipboxflag|United States|naval}} |Ship name= USS ''Medregal'' (SS-480) |Ship namesake= tên tiếng Tây Ban Nha của Seriola carpenteri|một lo…” hiện tại
- 09:2009:20, ngày 23 tháng 1 năm 2025 khác sử +30 M Thảo luận:USS Cutlass (SS-478) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Cutlass}}” hiện tại
- 09:1909:19, ngày 23 tháng 1 năm 2025 khác sử +15.408 M USS Cutlass (SS-478) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Cutlass (SS-478) underway on 9 May 1962.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm USS ''Cutlass'' (SS-478) đang hoạt động cùng tàu sân bay {{USS|Lake Champlain|CV-39|6}} vào năm 1962 }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Hoa Kỳ |Ship flag= {{shipboxflag|United States|naval}} |Ship name= USS ''Cutlass'' (SS-478) |Ship namesake= tên chung của nhiều…” hiện tại
ngày 22 tháng 1 năm 2025
- 01:0201:02, ngày 22 tháng 1 năm 2025 khác sử +41 M Thảo luận:U-349 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-349}}” hiện tại
- 01:0201:02, ngày 22 tháng 1 năm 2025 khác sử +11.760 M U-349 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-349'' |Ship namesake= |Ship ordered= 5 tháng 6, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Nordseewerke, Emden |Ship original cost= |Ship yard number= 221 |Ship laid down= 29 tháng 12…” hiện tại
- 01:0101:01, ngày 22 tháng 1 năm 2025 khác sử +41 M Thảo luận:U-348 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-348}}” hiện tại
- 01:0001:00, ngày 22 tháng 1 năm 2025 khác sử +16.262 M U-348 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-348'' |Ship namesake= |Ship ordered= 10 tháng 4, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Nordseewerke, Emden |Ship original cost= |Ship yard number= 220 |Ship laid down= [[17 tháng 11]…” hiện tại
ngày 21 tháng 1 năm 2025
- 01:1001:10, ngày 21 tháng 1 năm 2025 khác sử +41 M Thảo luận:U-347 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-347}}” hiện tại
- 01:0901:09, ngày 21 tháng 1 năm 2025 khác sử +14.700 M U-347 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-347'' |Ship namesake= |Ship ordered= 10 tháng 4, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Nordseewerke, Emden |Ship original cost= |Ship yard number= 219 |Ship laid down= [[19 tháng 10]…” hiện tại
- 01:0801:08, ngày 21 tháng 1 năm 2025 khác sử +41 M Thảo luận:U-346 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-346}}” hiện tại
- 01:0701:07, ngày 21 tháng 1 năm 2025 khác sử +10.978 M U-346 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-346'' |Ship namesake= |Ship ordered= 10 tháng 4, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Nordseewerke, Emden |Ship original cost= |Ship yard number= 218 |Ship laid down= [[28 tháng 10]…” hiện tại
ngày 20 tháng 1 năm 2025
- 03:3503:35, ngày 20 tháng 1 năm 2025 khác sử −36 Ly hợp đã hợp nhất hiện tại Thẻ: Lùi lại thủ công
- 03:2703:27, ngày 20 tháng 1 năm 2025 khác sử +41 M Thảo luận:U-345 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-345}}” hiện tại
- 03:2603:26, ngày 20 tháng 1 năm 2025 khác sử +11.550 M U-345 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-345'' |Ship namesake= |Ship ordered= 10 tháng 4, 1941 |Ship awarded= |Ship builder= Nordseewerke, Emden |Ship original cost= |Ship yard number= 217 |Ship laid down= 9 tháng 7,…” hiện tại
- 03:2403:24, ngày 20 tháng 1 năm 2025 khác sử +41 M Thảo luận:U-344 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-344}}” hiện tại
- 03:0803:08, ngày 20 tháng 1 năm 2025 khác sử +15.613 M U-344 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Type VIIc.jpg |Ship image size= |Ship caption= Tàu ngầm U-boat Type VIIC }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-344'' |Ship namesake= |Ship ordered= 20 tháng 1, 1931 |Ship awarded= |Ship builder= Nordseewerke, Emden |Ship original cost= |Ship yard number= 216 |Ship laid down= 7 tháng 5,…” hiện tại
ngày 19 tháng 1 năm 2025
- 00:4900:49, ngày 19 tháng 1 năm 2025 khác sử +8.586 USS Tirante (SS-420) →Chuyến tuần tra thứ nhất hiện tại
- 00:4700:47, ngày 19 tháng 1 năm 2025 khác sử +8.680 USS Tigrone (SS-419) →Chuyến tuần tra thứ nhất hiện tại
ngày 18 tháng 1 năm 2025
- 00:3800:38, ngày 18 tháng 1 năm 2025 khác sử +9.827 U-262 (tàu ngầm Đức) →Chuyến tuần tra thứ nhất và thứ hai hiện tại
- 00:3500:35, ngày 18 tháng 1 năm 2025 khác sử +3.753 U-260 (tàu ngầm Đức) →Chuyến tuần tra thứ hai hiện tại