Đóng góp của Dieu2005
Kết quả cho Dieu2005 thảo luận nhật trình cấm tập tin đã tải lên nhật trình nhật trình cấm toàn cục tài khoản toàn cục nhật trình sai phạm
Thành viên với 24.545 lần sửa đổi. Đã mở tài khoản vào ngày 17 tháng 7 năm 2007.
ngày 30 tháng 12 năm 2024
- 01:1001:10, ngày 30 tháng 12 năm 2024 khác sử +41 M Thảo luận:U-111 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-111}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 01:0901:09, ngày 30 tháng 12 năm 2024 khác sử +832 M U-111 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-111''''': * {{SMU|U-111}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 93|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1917, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có một tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-111}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} h…” hiện tại
- 01:0901:09, ngày 30 tháng 12 năm 2024 khác sử +48 M Thảo luận:U-111 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-111 (1940)}}” hiện tại
- 01:0801:08, ngày 30 tháng 12 năm 2024 khác sử +18.840 M U-111 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu ngầm Đức khác mang cùng tên, xin xem U-111 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Bundesarchiv Bild 101II-MW-4260-37, Lorient, U-Boote U-123 und U-201 auslaufend.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-123'', một chiếc Type IXB tiêu biểu, đang rời cảng Lorient, ngày 8 tháng 6, 1941 }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã…” hiện tại
- 01:0701:07, ngày 30 tháng 12 năm 2024 khác sử +41 M Thảo luận:U-110 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-110}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 01:0601:06, ngày 30 tháng 12 năm 2024 khác sử +864 M U-110 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-110''''': * {{SMU|U-110}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 93|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1917, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có một tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-110}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4…” hiện tại
- 01:0501:05, ngày 30 tháng 12 năm 2024 khác sử +48 M Thảo luận:U-110 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-110 (1940)}}” hiện tại
- 01:0301:03, ngày 30 tháng 12 năm 2024 khác sử +21.898 M U-110 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu ngầm Đức khác mang cùng tên, xin xem U-110 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U-110 and HMS Bulldog.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-110'' và tàu khu trục Anh {{HMS|Bulldog|H91|6}} }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-110'' |Ship namesake= |Ship ordered…” hiện tại
ngày 29 tháng 12 năm 2024
- 01:1101:11, ngày 29 tháng 12 năm 2024 khác sử +10.971 I-123 (tàu ngầm Nhật) →Chuyến tuần tra thứ hai hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 01:0801:08, ngày 29 tháng 12 năm 2024 khác sử +16.487 I-53 (tàu ngầm Nhật) (1942) →Chiến dịch Tatsumaki hiện tại
ngày 28 tháng 12 năm 2024
- 00:5500:55, ngày 28 tháng 12 năm 2024 khác sử +8.093 USS Atule (SS-403) →1951 - 1970 hiện tại
- 00:5300:53, ngày 28 tháng 12 năm 2024 khác sử +4.295 USS Bowfin (SS-287) →1951 - 1971 hiện tại
ngày 27 tháng 12 năm 2024
- 01:1801:18, ngày 27 tháng 12 năm 2024 khác sử +10.476 U-230 (tàu ngầm Đức) →Chuyến tuần tra thứ hai hiện tại
- 01:1501:15, ngày 27 tháng 12 năm 2024 khác sử +3.013 U-228 (tàu ngầm Đức) →Chuyến tuần tra thứ hai hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
ngày 26 tháng 12 năm 2024
- 01:0701:07, ngày 26 tháng 12 năm 2024 khác sử +29 M Thảo luận:HMAS Otway ←Trang mới: “{{bài dịch|en|HMAS Otway}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 01:0601:06, ngày 26 tháng 12 năm 2024 khác sử +723 M HMAS Otway ←Trang mới: “{{Italic title prefixed|4}} Hai tàu ngầm của Hải quân Hoàng gia Australia từng được đặt cái tên '''HMAS ''Otway''''': * HMAS ''Otway'' (1927) là một {{sclass|Odin|tàu ngầm|1}} hạ thủy năm 1926 và chuyển giao cho Hải quân Hoàng gia Anh năm 1931 * {{HMAS|Otway|S 59}} là một {{sclass|Oberon|tàu ngầm|1}} hạ thủy năm 1966 và xuất biên chế năm 1994 === Xem th…” hiện tại
- 01:0501:05, ngày 26 tháng 12 năm 2024 khác sử +28 M Thảo luận:HMS Otway (51) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|HMS Otway}}” hiện tại
- 01:0301:03, ngày 26 tháng 12 năm 2024 khác sử +10.325 M HMS Otway (51) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Australia khác mang cùng tên, xin xem HMAS Otway.}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= HMS Otway 1931.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm HMS ''Otway'' (51) }} {{Infobox ship career |Ship country= Australia |Ship flag={{shipboxflag|Australia|naval-1913}} |Ship name= HMAS ''Otway'' |Ship namesake= |Ship ordered= 19 tháng 5, 1925<ref name=Uboat>{{chú thích web…” hiện tại
- 00:5700:57, ngày 26 tháng 12 năm 2024 khác sử +29 M Thảo luận:HMS Oberon ←Trang mới: “{{bài dịch|en|HMS Oberon}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:5600:56, ngày 26 tháng 12 năm 2024 khác sử +1.538 M HMS Oberon ←Trang mới: “Sáu tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên '''HMS ''Oberon''''', theo tên nhân vật vua Oberon trong vở hài kịch ''A Midsummer Night's Dream'' của văn hào William Shakespeare: * {{HMS|Oberon|1805}} là một tàu brig-sloop 16 khẩu pháo hạ thủy năm 1805 và tháo dỡ năm 1816. * {{HMS|Oberon|1847}} là một tàu sà lúp chiến trận {{sclass|Antelope|tàu sà lúp…” hiện tại
- 00:5500:55, ngày 26 tháng 12 năm 2024 khác sử +35 M Thảo luận:HMS Oberon (P21) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|HMS Oberon (P21)}}” hiện tại
- 00:5400:54, ngày 26 tháng 12 năm 2024 khác sử +10.521 M HMS Oberon (P21) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Anh Quốc khác mang cùng tên, xin xem HMS Oberon.}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Anh Quốc |Ship flag={{Shipboxflag|United Kingdom|naval}} |Ship name= HMS ''Oberon'' (P21) |Ship namesake= |Ship ordered= 1 tháng 11, 1923 <ref name=Uboat>{{chú thích web | title=HMS Oberon (N 21) - British Submarine of the O class…” hiện tại
ngày 25 tháng 12 năm 2024
- 00:4900:49, ngày 25 tháng 12 năm 2024 khác sử +27 M Thảo luận:USS Toro (SS-422) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Toro}}” hiện tại
- 00:4800:48, ngày 25 tháng 12 năm 2024 khác sử +14.568 M USS Toro (SS-422) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USStoro.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm USS ''Toro'' (SS-422) }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Hoa Kỳ |Ship flag= {{shipboxflag|United States|naval}} |Ship name= USS ''Toro'' (SS-422) |Ship namesake= tên chung cho các loài cá nóc hòm, cá mắt kính và cá cavallo<ref name=DA…” hiện tại
- 00:4700:47, ngày 25 tháng 12 năm 2024 khác sử +29 M Thảo luận:USS Trutta (SS-421) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Trutta}}” hiện tại
- 00:4600:46, ngày 25 tháng 12 năm 2024 khác sử +16.221 M USS Trutta (SS-421) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USSTrutta.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm USS ''Trutta'' (SS-421) }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Hoa Kỳ |Ship flag= {{shipboxflag|United States|naval}} |Ship name= USS ''Trutta'' (SS-421) |Ship namesake= cá hồi nâu <ref name=DANFS/> |Ship ordered= 22 tháng 2, 1943 <ref name=Uboat/> |Ship builder= Xưởng hải quân Portsmouth, Ki…” hiện tại
- 00:4200:42, ngày 25 tháng 12 năm 2024 khác sử 0 USS Tirante (SS-420) Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
- 00:4100:41, ngày 25 tháng 12 năm 2024 khác sử 0 USS Tigrone (SS-419) Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
- 00:4100:41, ngày 25 tháng 12 năm 2024 khác sử 0 USS Thornback (SS-418) Không có tóm lược sửa đổi
ngày 24 tháng 12 năm 2024
- 00:1600:16, ngày 24 tháng 12 năm 2024 khác sử +41 M Thảo luận:U-109 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-109}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:1600:16, ngày 24 tháng 12 năm 2024 khác sử +842 M U-109 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-109''''': * {{SMU|U-109}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 93|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1917, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có một tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-109}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4…” hiện tại
- 00:1500:15, ngày 24 tháng 12 năm 2024 khác sử +48 M Thảo luận:U-109 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-109 (1940)}}” hiện tại
- 00:1400:14, ngày 24 tháng 12 năm 2024 khác sử +20.799 U-109 (tàu ngầm Đức) (1940) Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
- 00:1200:12, ngày 24 tháng 12 năm 2024 khác sử +41 M Thảo luận:U-108 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-108}}” hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:1200:12, ngày 24 tháng 12 năm 2024 khác sử +943 M U-108 (tàu ngầm Đức) ←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-108''''': * {{SMU|U-108}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 93|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1917, phục vụ trong Thế Chiến I cho đến khi đầu hàng năm 1918 và tiếp tục hoạt động cùng Hải quân Pháp như là chiếc ''Léon Mignot''. ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có một tàu ngầm với tên tươ…” hiện tại
- 00:1000:10, ngày 24 tháng 12 năm 2024 khác sử +943 M U-109 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-108''''': * {{SMU|U-108}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 93|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1917, phục vụ trong Thế Chiến I cho đến khi đầu hàng năm 1918 và tiếp tục hoạt động cùng Hải quân Pháp như là chiếc ''Léon Mignot''. ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có một tàu ngầm với tên tươ…”
- 00:1000:10, ngày 24 tháng 12 năm 2024 khác sử +48 M Thảo luận:U-108 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|German submarine U-108 (1940)}}” hiện tại
- 00:0800:08, ngày 24 tháng 12 năm 2024 khác sử +23.609 M U-108 (tàu ngầm Đức) (1940) ←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu ngầm Đức khác mang cùng tên, xin xem U-108 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= German type IX submarine docking at Tromsø, Norway, during World War II (NH 71374).jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-108'' tại Đức, mùa Đông 1940-1941. Người đội mũ trắng là Thiếu tá Klaus Scholtz }} {{Infobox ship career |Ship country= Đứ…” hiện tại
ngày 23 tháng 12 năm 2024
- 00:4800:48, ngày 23 tháng 12 năm 2024 khác sử +18.413 I-122 (tàu ngầm Nhật) →Chuyến tuần tra thứ nhất hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:4600:46, ngày 23 tháng 12 năm 2024 khác sử +21.026 I-121 (tàu ngầm Nhật) →Chuyến tuần tra thứ nhất hiện tại Thẻ: Liên kết định hướng
ngày 22 tháng 12 năm 2024
- 07:4207:42, ngày 22 tháng 12 năm 2024 khác sử +5.084 USS Balao (SS-285) →1952 – 1963 hiện tại
- 07:4107:41, ngày 22 tháng 12 năm 2024 khác sử +15.675 USS Tunny (SS-282) →Chuyến tuần tra thứ sáu hiện tại
- 02:2002:20, ngày 22 tháng 12 năm 2024 khác sử +33 Bộ ly hợp Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
- 02:2002:20, ngày 22 tháng 12 năm 2024 khác sử +36 Ly hợp Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
ngày 20 tháng 12 năm 2024
- 01:5301:53, ngày 20 tháng 12 năm 2024 khác sử +6.759 U-223 (tàu ngầm Đức) →1944 hiện tại
- 01:4901:49, ngày 20 tháng 12 năm 2024 khác sử +9.011 U-221 (tàu ngầm Đức) →1943 hiện tại
ngày 1 tháng 12 năm 2024
- 13:0213:02, ngày 1 tháng 12 năm 2024 khác sử +30 M Thảo luận:USS Tirante (SS-420) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Tirante}}” hiện tại
- 13:0113:01, ngày 1 tháng 12 năm 2024 khác sử +17.267 M USS Tirante (SS-420) ←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USS Tirante (SS 420) on her maiden voyage in 1944.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm USS ''Tirante'' (SS-420) lúc hạ thủy tại Xưởng hải quân Portsmouth Naval Shipyard. }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Hoa Kỳ |Ship flag= {{shipboxflag|United States|naval}} |Ship name= USS ''Tirante'' (SS-420) |Ship namesake= một loài…”
- 13:0013:00, ngày 1 tháng 12 năm 2024 khác sử −2.776 USS Tigrone (SS-419) Không có tóm lược sửa đổi
- 12:5912:59, ngày 1 tháng 12 năm 2024 khác sử +30 M Thảo luận:USS Tigrone (SS-419) ←Trang mới: “{{bài dịch|en|USS Tigrone}}” hiện tại