86 Semele
tiểu hành tinh vành đai chính
Semele /ˈsɛmɪlə/ (định danh hành tinh vi hình: 86 Semele) là một tiểu hành tinh lớn và rất tối ở vành đai chính với chu kỳ quỹ đạo là 5,5 năm. Nó đang quay với chu kỳ 16,6 giờ và độ lớn thay đổi 0,13 trong mỗi chu kỳ. Thành phần cấu tạo của nó dường như bằng cacbonat. Semele do nhà thiên văn học người Đức Friedrich Tietjen phát hiện ngày 4 tháng 01 năm 1866 và được đặt theo tên Semele, mẹ của Dionysus trong thần thoại Hy Lạp. Đây là tiểu hành tinh duy nhất do Friedrich Tietjen phát hiện.
Khám phá | |
---|---|
Khám phá bởi | Friedrich Tietjen |
Ngày phát hiện | 4 tháng 1 năm 1866 |
Tên định danh | |
(86) Semele | |
Phiên âm | /ˈsɛmɪlə/[1] |
Đặt tên theo | Semele |
A866 AA | |
Vành đai chính | |
Tính từ | Semelean /sɛmɪˈleɪən/[2] |
Đặc trưng quỹ đạo[3] | |
Kỷ nguyên 31 tháng 12 năm 2006 (JD 2 454 100,5) | |
Điểm viễn nhật | 562,652 Gm (3,761 AU) |
Điểm cận nhật | 369,116 Gm (2,467 AU) |
465,884 Gm (3,114 AU) | |
Độ lệch tâm | 0,208 |
2 007,366 ngày (5,50 năm) | |
Tốc độ vũ trụ cấp 1 trung bình | 16,69 km/s |
264,875° | |
Độ nghiêng quỹ đạo | 4,822° |
86,452° | |
307,886° | |
Đặc trưng vật lý | |
Kích thước | 120,6 km |
Khối lượng | 1,8×1018 kg |
0,0337 m/s² | |
Tốc độ vũ trụ cấp 2 xích đạo | 0,0638 km/s |
16,641±0,001 giờ[4] | |
0,047 [5] | |
C | |
8,54 | |
Tham khảo
sửa- ^ “Semele”. Lexico Từ điển Vương quốc Anh. Oxford University Press.
- ^ Robert Calverley Trevelyan (1898) Mallow and Asphadel, p. 4.
- ^ Yeomans, Donald K., “86 Semele”, JPL Small-Body Database Browser, NASA Jet Propulsion Laboratory, truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2013.
- ^ Pilcher, Frederick (tháng 7 năm 2020). “Lightcurves and Rotation Periods of 83 Beatrix, 86 Semele, 118 Peitho 153 Hilda, 527 Euryanthe, and 549 Jessonda”. Bulletin of the Minor Planets Section of the Association of Lunar and Planetary Observers. 47 (3): 192–195. Bibcode:2020MPBu...47..192P.
- ^ Asteroid Data Sets Lưu trữ 2009-12-17 tại Wayback Machine
Liên kết ngoài
sửa- 86 Semele tại AstDyS-2, Asteroids—Dynamic Site
- 86 Semele tại Cơ sở dữ liệu vật thể nhỏ JPL