Thành viên:Người Của Công Lý
![]() | Biên tập viên này tuyên thệ sẽ đóng góp cho Wikipedia cho tới khi lìa đời (click ở đây để tuyên thệ), mặc dù có thể Wikibreak dài hạn khi còn sống. Biên tập viên này là hội viên của Hồng Hoa Hội chi nhánh quốc tế. |
Là người của công lý chống phá hoại, PR, Viết các bài về thể thao. Người Của Công Lý (thảo luận) 01:04, ngày 15 tháng 9 năm 2023 (UTC)
Bài viết có vấn đề
sửaTrang mới, ẩn trang đã tuần tra
ngày 17 tháng 6 năm 2024
- 14:1214:12, ngày 17 tháng 6 năm 2024 Âm dương gia (sử | sửa đổi) [361 byte] 116.105.161.19 (thảo luận) (k) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:3612:36, ngày 17 tháng 6 năm 2024 Segunda División 2024–25 (sử | sửa đổi) [22.894 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Mùa giải thứ 94 của giải bóng đá hạng hai Tây Ban Nha}} {{Infobox football league season | competition = La Liga 2 | logo = | image = LaLiga Hypermotion 2023 Vertical Logo.svg | pixels = | alt = | caption = | season = 2024–25 | dates = tháng 8 năm 2024 – tháng 6 năm 2025 | winners = | promoted = | relegated = | matches = | matches footnote = | total goals = | average goals = | best p…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 12:1612:16, ngày 17 tháng 6 năm 2024 Chuyến thăm Việt Nam của Vladimir Putin 2024 (sử | sửa đổi) [11.433 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox event|image=|caption=|date={{start date|2023|09|19}} – {{end date|2023|09|20}}|Location=Hà Nội, Việt Nam}}Vào ngày 19 tháng 6 năm 2024, Tổng thống Nga Vladimir Vladimirovich Putin đã có chuyến thăm cấp nhà nước đến thủ đô Hà Nội, nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam theo lời mời trước đó của Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng C…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:5909:59, ngày 17 tháng 6 năm 2024 Cây sắn (sử | sửa đổi) [3.391 byte] 115.79.219.142 (thảo luận) (←Trang mới: “Cây sắn, còn được gọi là cây khoai mì hoặc cây mỳ (tên khoa học: ''Manihot esculenta''), là một loại cây lương thực quan trọng thuộc họ Euphorbiaceae. Cây sắn có nguồn gốc từ Nam Mỹ và hiện được trồng rộng rãi ở các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới trên toàn thế giới, đặc biệt là ở các nước châu Phi, châu Á và Nam Mỹ.<ref>{{Chú thích tạp chí|last=Huệ|f…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated
- 09:5609:56, ngày 17 tháng 6 năm 2024 Miia (sử | sửa đổi) [4.016 byte] Dobachhiep10 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Norwegian singer (born 1987)}} {{Use mdy dates|date=August 2012}} {{Infobox musical artist | name = Miia | caption = | birth_name = Mia Virik Brubakken | alias = | birth_date = {{birth date and age|1997|11|24|df=yes}} | origin = | genre = {{hlist|Pop}} | occupation = {{hlist|Ca sĩ}} | instrument = | years_active = | label = | a…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 09:0409:04, ngày 17 tháng 6 năm 2024 Scorpaenodes elongatus (sử | sửa đổi) [3.361 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:5308:53, ngày 17 tháng 6 năm 2024 Hieorhij Stanislavavič Tarazievič (sử | sửa đổi) [7.329 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Hieorhij Taraziewicz”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 05:5205:52, ngày 17 tháng 6 năm 2024 Giải thưởng Nhà nước đợt II (2005-2007) (sử | sửa đổi) [37.868 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo trang Giải thưởng Nhà nước đợt II (2005-2007)) Thẻ: Liên kết định hướng
- 05:1705:17, ngày 17 tháng 6 năm 2024 Vladimir Mitrofanovich Orlov (sử | sửa đổi) [3.033 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Vladimir Mitrofanovich Orlov”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 02:2202:22, ngày 17 tháng 6 năm 2024 Mikhail Vladimirovich Viktorov (sử | sửa đổi) [3.958 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Mikhail Viktorov”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 01:5001:50, ngày 17 tháng 6 năm 2024 Quyết Tuấn (sử | sửa đổi) [8.328 byte] 184.22.230.14 (thảo luận) (Bài mới về Quyết Tuấn) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 00:2800:28, ngày 17 tháng 6 năm 2024 I-28 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [12.771 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 141'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Mitsubishi Heavy Industries, Kōbe |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 25 tháng 9, 1939 |Ship launched= 17 tháng 12, 19…”)
- 00:2500:25, ngày 17 tháng 6 năm 2024 I-27 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [17.433 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 140'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Sasebo, Sasebo |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 5 tháng 7, 1939 |Ship launch…”) Thẻ: Liên kết định hướng
ngày 16 tháng 6 năm 2024
- 22:1522:15, ngày 16 tháng 6 năm 2024 Biểu tình Phật giáo tại Huế 1993 (sử | sửa đổi) [915 byte] Nguyenmy2302 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} '''Biểu tình Phật giáo tại Huế 1993''' là một cuộc biểu tình lớn với sự tham gia của hơn 40.000 người, bao gồm Phật tử và dân thường, diễn ra tại Huế vào ngày 24 tháng 5 năm 1993. Cuộc biểu tình đã dẫn đến màn đụng độ với chính quyền Việt Nam và bị dập tắt chỉ sau một ngày. == Bối cảnh == {{xem thêm|Giáo hội Phật giáo Việt Nam Thố…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 21:0621:06, ngày 16 tháng 6 năm 2024 Nemo (ca sĩ) (sử | sửa đổi) [14.761 byte] 42.117.33.249 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Mô tả ngắn|Rapper Thụy Sĩ (sinh 1999)}} {{Thông tin nghệ sĩ âm nhạc | name = Nemo | image = Nemo PreparyES 01 (cropped).jpg | caption = Nemo năm 2024 | image_size = | birth_name = Nemo Mettler | alias = | birth_date = {{Ngày sinh và tuổi|df=yes|1999|08|03}} | birth_place = Biel/Bienne, Thụy Sĩ | instrument = {{hlist|giọng hát|violin|piano|trốn…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 19:5819:58, ngày 16 tháng 6 năm 2024 Át bích (sử | sửa đổi) [16.653 byte] 113.179.64.220 (thảo luận) (←Trang mới: “thumb|upright|[[A (lá bài)|Át bích]] right|thumb|upright|1828 "Old Frizzle" '''Át bích''' (còn được gọi là '''Xì bích''', trong tiếng Anh gọi là '''Ace of spades''', '''Spadille''' và '''Death Card''' <ref>{{Cite web |title=Spadille |url=http://machaut.uchicago.edu/cgi-bin/WEBSTER.sh?WORD=spadille |archive-url=https://web.archive.org/web/20151019173251/http://machaut.u…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 16:3816:38, ngày 16 tháng 6 năm 2024 Giày cao gót quai hậu (sử | sửa đổi) [4.202 byte] 113.179.64.220 (thảo luận) (←Trang mới: “thumb|Giày cao gót quai hậu '''Giày cao gót quai hậu''' là một loại giày dành cho phụ nữ, có dây quai hậu đặc trưng chỉ bắt chéo quanh sau và hai bên của mắt cá chân và gót chân, trong khi một dây quai thông thường bao quanh hoàn toàn mắt cá chân xung quanh. Thường có mặt trước vamp thấp tương tự như gót giày cổ điển. Giày cao gót quai hậ…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 16:1016:10, ngày 16 tháng 6 năm 2024 Mere Gook Rule (sử | sửa đổi) [4.298 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “"'''Mere Gook Rule'''" ('''MGR''') là một cái tên gây tranh cãi mà lính Mỹ đặt ra trong Chiến tranh Việt Nam vì điều mà họ cho là chính sách không chính thức, theo đó binh lính bị truy tố theo cách rất khoan dung, nếu họ có làm hại hoặc ra tay giết ''"gook"'' – một thuật ngữ tiếng lóng mang tính xúc phạm thường được sử dụng đối với thường dân Việt Nam – ngay…”)
- 15:3915:39, ngày 16 tháng 6 năm 2024 Roberts Eidemanis (sử | sửa đổi) [7.238 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Roberts Eidemanis”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 12:5512:55, ngày 16 tháng 6 năm 2024 Kỳ nam (sử | sửa đổi) [9.742 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Kỳ nam) Thẻ: Liên kết định hướng
- 12:0212:02, ngày 16 tháng 6 năm 2024 Abedus indentatus (sử | sửa đổi) [1.623 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Toe-Biter.jpg | image_caption = Con đực cõng trứng trên lưng | genus = Abedus | species = indentatus | authority = (Haldeman, 1854) }} '''''Abedus indentatus''''' là một loài bọ nước khổng lồ thuộc họ Belostomatidae. Loài này có ở Trung Mỹ và Bắc Mỹ.<ref name=itis/><ref name=gbif/><ref name=buglink/> ==Tham khảo== {{Reflist|refs= <ref name=itis> {{Cite web| title=''Abedus…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:4011:40, ngày 16 tháng 6 năm 2024 Bóng nước tại Đại hội Thể thao Trong nhà và Võ thuật châu Á 2021 (sử | sửa đổi) [1.671 byte] Ngoquangdat2007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin môn thi đấu tại Đại hội Thể thao Trong nhà và Võ thuật châu Á | event = Bóng nước | year = 2021 | venue = Trung tâm thể thao dưới nước của Cơ sở Suvarnabhumi Đại học Assumption | location = Bangkok, Thái Lan | date = tháng 11 năm 2024 | previous = 2017 | n…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Liên kết định hướng
- 11:3411:34, ngày 16 tháng 6 năm 2024 Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản lần thứ 27 (sử | sửa đổi) [5.728 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox film awards | number = 27 | award = Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản | image = | caption = | date = 20 tháng 2 năm 2004 | site = Khách sạn Grand Prince New Takanawa, Tokyo, Nhật Bản | network = | host = Sekiguchi Hiroshi<br>Miyazawa Rie | best_picture = | most_wins = | most_nominations = | last = 26 | next = Giải Viện Hàn lâm Nh…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:2111:21, ngày 16 tháng 6 năm 2024 Vitaly Markovich Primakov (sử | sửa đổi) [6.165 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Vitaly Primakov”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 10:1010:10, ngày 16 tháng 6 năm 2024 Vụ án mặt nạ chì (sử | sửa đổi) [7.624 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|Chân dung Miguel José Viana và Manoel Pereira da Cruz '''Vụ án mặt nạ chì''' ({{lang-pt|Mistério das máscaras de chumbo}}) liên quan đến một loạt sự kiện dẫn đến cái chết của hai kĩ sư điện tử người Brasil tên là Manoel Pereira da Cruz và Miguel José Viana, bọn họ đều được gia đình nhìn thấy lần cuối vào ngày 17 tháng 8 n…”)
- 09:5609:56, ngày 16 tháng 6 năm 2024 Bài thuyết giáo (sử | sửa đổi) [12.999 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Bài thuyết giáo)
- 09:4109:41, ngày 16 tháng 6 năm 2024 Yêu đi, đừng sợ! (sử | sửa đổi) [11.295 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = Yêu đi, đừng sợ! | đạo diễn = Stephane Gauger | sản xuất = Choi Yuno<br>Nguyễn Quang Dũng<br>Vũ Quỳnh Hà | biên kịch = Stephane Gauger<br>Nguyễn Thái Hà | dựa trên = ''오싹한 연애'' kịch bản gốc: Hwang In-Ho | diễn viên = {{plainlist|Nhã Phương * Ngô Kiến Huy * Kiều Minh Tuấn * Ái Phương * Puka * Cao Thái Hà}} |…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:4108:41, ngày 16 tháng 6 năm 2024 Giải thưởng Nhà nước đợt V (2022) (sử | sửa đổi) [13.246 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo trang Giải thưởng Nhà nước đợt V (2022))
- 07:4007:40, ngày 16 tháng 6 năm 2024 Danh sách bài hát quán quân Billboard Global 200 năm 2021 (sử | sửa đổi) [24.592 byte] 183.81.81.174 (thảo luận) (←Trang mới: “{{nhan đề nghiêng|string=Billboard}} '''''Billboard'' Global 200''' là bảng xếp hạng âm nhạc hàng tuần do tạp chí ''Billboard'' công bố. ''Billboard'' Global 200 xếp hạng các bài hát hàng đầu trên toàn cầu và dựa trên doanh số bán đĩa kỹ thuật số và phát trực tuyến từ hơn 200 vùng lãnh thổ trên toàn thế giới. Nó c…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 07:1207:12, ngày 16 tháng 6 năm 2024 Danh sách bài hát quán quân Billboard Global 200 năm 2020 (sử | sửa đổi) [9.371 byte] 183.81.81.174 (thảo luận) (←Trang mới: “{{nhan đề nghiêng|string=Billboard}} '''''Billboard'' Global 200''' là bảng xếp hạng âm nhạc hàng tuần do tạp chí ''Billboard'' công bố. ''Billboard'' Global 200 xếp hạng các bài hát hàng đầu trên toàn cầu và dựa trên doanh số bán đĩa kỹ thuật số và phát trực tuyến từ hơn 200 vùng lãnh thổ trên toàn thế giới. Nó c…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 03:4703:47, ngày 16 tháng 6 năm 2024 Abedus immaculatus (sử | sửa đổi) [3.427 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Abedus immaculatus 1.jpg | genus = Abedus | species = immaculatus | authority = (Say, 1832) | synonyms = ''Abedus cantralli'' <small>Hussey and Herring, 1950</small> <br /> ''Belostoma fluminea immaculata'' <small>Say, 1832</small> }} '''''Abedus immaculatus''''' là một loài bọ nước thuộc họ Belostomatidae.<ref name=itis/><ref name=bugguide/> Đây là loài duy nhất thuộc chi ''Abedus'' được tìm thấy ở m…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:5702:57, ngày 16 tháng 6 năm 2024 Abebaia (sử | sửa đổi) [2.083 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Abebaia.jpg | status = VU | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref name = iucn>{{cite iucn |author=Hills, R. |year=2021 |title=''Manilkara fasciculata'' |volume=2021 |page=e.T61964304A67810058 |doi=10.2305/IUCN.UK.2021-1.RLTS.T61964304A67810058.en |access-date=7 June 2023}}</ref> | display_parents = 2 | genus = Abebaia | parent_authority = Baehni (1964)<ref name = powo1/> | species = fasciculata | authority = (W…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:1902:19, ngày 16 tháng 6 năm 2024 U-54 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [975 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-54''''': * {{SMU|U-54}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 43|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-54}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} hạ t…”)
- 02:1802:18, ngày 16 tháng 6 năm 2024 U-54 (tàu ngầm Đức) (1939) (sử | sửa đổi) [12.054 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-54 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'', một chiếc lớp Type VIIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-54'' |Ship namesake= |Ship ordered= 16 tháng 7, […”)
- 02:1602:16, ngày 16 tháng 6 năm 2024 U-53 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [982 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-53''''': * {{SMU|U-53}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 43|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1916, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-53}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} hạ t…”)
- 02:1302:13, ngày 16 tháng 6 năm 2024 U-53 (tàu ngầm Đức) (1939) (sử | sửa đổi) [14.528 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-53 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'', một chiếc lớp Type VIIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-53'' |Ship namesake= |Ship ordered= 15 tháng 5, […”)
- 00:5600:56, ngày 16 tháng 6 năm 2024 Hevearita Gunaryanti Rahayu (sử | sửa đổi) [10.501 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | name = Hevearita Gunaryanti Rahayu | image = Wakil Wali Kota Semarang Hevearita Gunaryanti Rahayu.png | office = Thị trưởng Semarang | order = | term_start = 30 tháng 1 năm 2023<br>{{small|Quyền: 10 tháng 10 năm 2022 – 30 tháng 1 năm 2023}} | term_end = | lieutenant = | predecessor = Hendrar Prihadi | successor…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
ngày 15 tháng 6 năm 2024
- 16:2616:26, ngày 15 tháng 6 năm 2024 Tiền đề Cách mạng Tháng Hai năm 1917 ở Nga (sử | sửa đổi) [98.019 byte] Mathalala (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} '''Tiền đề của Cách mạng Tháng Hai năm 1917 ở Nga''' - một tập hợp phức tạp các biến chuyển kinh tế, chính trị, xã hội và văn hóa trong và ngoài nước có mối liên hệ qua lại với nhau dẫn đến Cách mạng Tháng Hai năm 1917 ở Nga. Một số điều kiện tiên quyết đã được hình thành ngay cả trước khi Chiến tranh thế giới thứ nhất|Thế chiến th…”)
- 16:1016:10, ngày 15 tháng 6 năm 2024 Dấu bộ tứ (sử | sửa đổi) [17.328 byte] Mibow (thảo luận | đóng góp) (Dấu bộ tứ) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 15:0015:00, ngày 15 tháng 6 năm 2024 Tuyến số 8 (Đường sắt đô thị Hà Nội) (sử | sửa đổi) [8.100 byte] Cua787 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox rail line|name=Tuyến số 8: Sơn Đồng - Dương Xá|color={{HNMC|8|#}}|logo={{HMLS|8|50}}|type=Tàu điện ngầm<br>Đường sắt trên cao|system=20px Đường sắt đô thị Hà Nội|status=Phê duyệt báo cáo tiền khả thi|stations=26|open=2035|owner=18px Đường sắt Việt Nam|depot=Sơn Đồng <br>Đặng Xá|linelength={{convert|12,65|km|mi|1|abbr=on…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 14:4814:48, ngày 15 tháng 6 năm 2024 Giải vô địch cờ tướng quốc gia năm 2022 (sử | sửa đổi) [4.357 byte] Đồng ko lầy (thảo luận | đóng góp) (Tạo Giải vô địch cờ tướng quốc gia năm 2022) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:5213:52, ngày 15 tháng 6 năm 2024 What If...? (mùa 3) (sử | sửa đổi) [14.695 byte] Autumnnatsu (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television season|season_number=3|bgcolour=#000000|image=|caption=Promotional poster|starring=Jeffrey Wright|network=Disney+|first_aired=<!-- {{Start date|||}} -->|last_aired=<!-- {{End date|||}} -->|num_episodes=<!-- Increment as each episode is released -->|episode_list=List of What If...? episodes}}Mùa thứ ba của loạt phim hoạt hình Mỹ ''What If...?'', dựa trên đầu truyện Marvel…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:5213:52, ngày 15 tháng 6 năm 2024 Khách tinh (sử | sửa đổi) [3.803 byte] Bluetpp (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Guest star (astronomy)”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 13:3713:37, ngày 15 tháng 6 năm 2024 Wonder Man (phim truyền hình) (sử | sửa đổi) [33.004 byte] Autumnnatsu (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Infobox television | image = | caption = | genre = {{Plainlist| * Hài hước * Siêu anh hùng }} | creator = {{Plainlist| * Destin Daniel Cretton * Andrew Guest }} | based_on = {{Based on|Wonder Man|Stan Lee|Jack Kirby|Don Heck}} | developer = | writer = | director = | starring…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:4312:43, ngày 15 tháng 6 năm 2024 Deniz Undav (sử | sửa đổi) [16.273 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin tiểu sử bóng đá | name = Deniz Undav | image = Deniz undav.jpg | caption = Undav trong màu áo VfB Stuttgart năm 2023 | full_name = Deniz Undav<ref>{{Chú thích web|url=https://www.premierleague.com/news/2786707|tựa đề=2022/23 Premier League squad lists|ngày=2022-09-16|nhà xuất bản=Premier League|ngôn ngữ=en|dịch tựa đề=Danh sách các đội hình Premier League 2022/23|ngày truy cập=2024-06-15}}</ref> | bi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:0010:00, ngày 15 tháng 6 năm 2024 Hiếp dâm tập thể (sử | sửa đổi) [18.953 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Hiếp dâm tập thể) Thẻ: Liên kết định hướng
- 05:1005:10, ngày 15 tháng 6 năm 2024 Valorant Champions Tour 2024: Giải đấu Quốc tế Giai đoạn 2 (sử | sửa đổi) [40.779 byte] XiaoXiao110700 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Gaming tournament}} {{Infobox tournament | name ='''Valorant Champions Tour 2024: {{abbr|GĐQT|Giải đấu Quốc tế}} Giai đoạn 2''' | game =Valorant | year = | image = Valorant Champions Tour logo.png | image_size = 175px | caption = | location = {{ubl | • Berlin, Đức (khu vực EMEA) | • Los Angeles, Hoa Kỳ (khu vực Châu Mỹ) | • Seoul, Hàn Quốc (khu vực Thái Bình Dương) |…”)
- 02:1902:19, ngày 15 tháng 6 năm 2024 Scorpaenodes corallinus (sử | sửa đổi) [4.979 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:0100:01, ngày 15 tháng 6 năm 2024 U-52 (tàu ngầm Đức) (1938) (sử | sửa đổi) [15.599 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-52 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'' vào trước chiến tranh. Số hiệu tàu trên tháp chỉ huy sẽ bị xóa trong thời chiến. }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 00:0100:01, ngày 15 tháng 6 năm 2024 U-51 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [981 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-51''''': * {{SMU|U-51}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 43|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1915, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1916 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-51}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} h…”)
- 00:0000:00, ngày 15 tháng 6 năm 2024 U-51 (tàu ngầm Đức) (1938) (sử | sửa đổi) [13.807 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-51 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'', một chiếc lớp Type VIIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-51'' |Ship namesake= |Ship ordered= 21 tháng 11,…”)
- 00:0000:00, ngày 15 tháng 6 năm 2024 U-52 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [976 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-52''''': * {{SMU|U-52}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 43|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1915, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-52}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} hạ t…”)
ngày 14 tháng 6 năm 2024
- 15:4415:44, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Enzo Maresca (sử | sửa đổi) [24.191 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin tiểu sử bóng đá | name = Enzo Maresca | image = Maresca Championship trophy Leicester (cropped).jpg | caption = Maresca năm 2024 | full_name = Enzo Maresca | birth_date = {{Ngày sinh và tuổi|1980|2|10|df=y}} | birth_place = Pontecagnano Faiano, Ý | height = 1,77 m<ref>{{Chú thích web|url=http://www.elitefootball.com/player/enzo-maresca/2268|tựa đề=Enzo Maresca|website=Elite Football|ngôn ngữ=en|ngày lưu trữ=202…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 14:5214:52, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Trái phiếu đô thị (sử | sửa đổi) [9.949 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Trái phiếu đô thị) Thẻ: Liên kết định hướng
- 14:1014:10, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Chi Giang tân ngữ (sử | sửa đổi) [8.103 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox book |name = Chi Giang tân ngữ |image = Zhijiang Xinyu book cover.jpg |image_caption = |author = Tập Cận Bình |country = {{PRC}} |language = Trung Quốc |series = |subject = |genre = |publisher = Nhà xuất bản Nhân dân Chiết Giang<ref>{{cite news |title=《之江新语》 |url=https://epaper.gmw.cn/gmrb/html/2016-03/08/nw.D110000gmrb_20160308_6-14.htm?div=-1 |publi…”)
- 13:4713:47, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Benthophilus abdurahmanovi (sử | sửa đổi) [2.178 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Benthophilus abdurahmanovi | image = Benthophilus abdurahmanovi.jpg | authority = Ragimov, 1978 | synonyms = * ''Benthophilus magistri abdurahmanovi'' Ragimov, 1978 | range_map = Benthophilus abdurahmanovi range.png | range_map_caption = Bản đồ phân bố của ''Benthophilus abdurahmanovi'' }} '''''Benthophilus abdurahmanovi''''' là một loài cá nước lợ thuộc họ Cá bống trắng.…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:2713:27, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Bài toán 3 vật thể (phim truyền hình) (sử | sửa đổi) [57.075 byte] Ctdbsclvn (thảo luận | đóng góp) (dịch từ en:3 Body Problem (TV series)) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 10:5110:51, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Scorpaenodes bathycolus (sử | sửa đổi) [2.259 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:2710:27, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Trần Minh Chiến (sử | sửa đổi) [12.240 byte] Deshi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Trần Minh Chiến (sinh năm 1972) là một cựu cầu thủ bóng đá Việt Nam và là một huấn luyện viên bóng đá đang dẫn dắt đội tuyển U16 Việt Nam. Khi còn thi đấu dưới tư cách một cầu thủ bóng đá, Trần Minh Chiến từng được coi là một trong những tiền đạo xuất sắc của bóng đá Việt Nam trong thập niên 1990.<ref name=":0">{{Chú thích web|url=https://vietnamnet.v…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:1010:10, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Casa de las Américas (sử | sửa đổi) [4.258 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|right|Tòa nhà chính của Casa de las Américas ở [[Vedado/La Habana.]] '''Casa de las Américas''' là tổ chức được chính phủ Cuba thành lập vào tháng 4 năm 1959, bốn tháng sau Cách mạng Cuba, nhằm mục đích phát triển và mở rộng quan hệ văn hóa xã hội với các nước Mỹ Latinh, Caribe và phần còn lại…”)
- 09:2709:27, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Quầy sách lưu động (sử | sửa đổi) [6.038 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Quầy sách lưu động) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:2409:24, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Abdra (sử | sửa đổi) [1.725 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = Abdra aprica.jpg | taxon = Abdra | authority = Greene | subdivision_ranks = Loài | subdivision = *''Abdra aprica'' <small>(Beadle) Al-Shehbaz, M.Koch & Jordon-Thaden</small> *''Abdra brachycarpa'' <small>(Nutt.) Greene</small> }} '''''Abdra''''' là một chi thực vật có hoa thuộc họ Cải. Chi này gồm có hai loài, ''Abdra aprica'' và ''Abdra brachycarpa,'' được tìm thấy ở Hoa Kỳ.<…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:0509:05, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Kinh doanh sách (sử | sửa đổi) [7.619 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Kinh doanh sách) Thẻ: Liên kết định hướng
- 08:4508:45, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Abdounodus (sử | sửa đổi) [1.497 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | fossil_range = Thế Paleocen {{Fossil range|61|59}} | image = Abdounodus hamdii left dentary.jpg | image_caption = Hàm dưới của ''A. hamdii'' | genus = Abdounodus | parent_authority = Gheerbrant & Sudre, 2001 | species = hamdii | authority = Gheerbrant ''et al.'', 2001 | display_parents = 3 }} '''''Abdounodus''''' là một chi động vật có vú đã tuyệt chủng sống vào giữa thế Paleocen ở miền bắc châu P…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:4208:42, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Scorpaenodes arenai (sử | sửa đổi) [6.629 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:3508:35, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Abdounia recticona (sử | sửa đổi) [1.078 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | fossil_range = Thế Eocen | image = Abdounia recticonica.jpg | image_alt = | image_caption = | genus = Abdounia | species = recticona | authority = Winkler, 1873 }} '''''Abdounia recticona'''''<ref>{{Cite web|title=Abdounia recticona {{!}} Shark-References|url=https://shark-references.com/species/view/Abdounia-recticona|access-date=2020-08-20|website=shark-references.com|language=en}}</ref> là một loài Họ Cá mập mắt trắng…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:2808:28, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Abdounia minutissima (sử | sửa đổi) [1.193 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | fossil_range = Thế Eocen | image = Abdounia minutissima.jpg | image_alt = | image_caption = | genus = Abdounia | species = minutissima | authority = Winkler, 1873 }} '''''Abdounia minutissima'''''<ref>{{Cite web|title=Abdounia minutissima {{!}} Shark-References|url=https://shark-references.com/species/view/Abdounia-minutissima|access-date=2020-08-20|website=shark-references.com|language=en}}</ref> là một loài Họ Cá mập mắ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:4207:42, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Dữ liệu thị trường (sử | sửa đổi) [6.597 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Dữ liệu thị trường) Thẻ: Liên kết định hướng
- 07:2007:20, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Phân tích báo cáo tài chính (sử | sửa đổi) [7.211 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Phân tích báo cáo tài chính) Thẻ: Liên kết định hướng
- 04:1204:12, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Ivan Jaŭciejevič Paliakoŭ (sử | sửa đổi) [4.067 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Iwan Palakou”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 03:4803:48, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Abdounia beaugei (sử | sửa đổi) [1.037 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | fossil_range = Paleocene, {{Fossil range|66|56}} | image = Abdounia beaugei.jpg | image_caption = Răng của ''Abdounia beaugei'' | genus = Abdounia | species = beaugei | authority = (Arambourg, 1935) }} '''''Abdounia beaugei''''' là một loài cá mập mắt trắng sống trong thế Paleocen và thế Eocen của kỷ Paleogen. Loài này từng sinh sống ở khu vực Bắc Phi, châu…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:1803:18, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Abdounia (sử | sửa đổi) [2.819 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | fossil_range = Tầng Đan Mạch-tầng Rupel, {{Fossil range|66|27.8}} | image = Abdounia beaugei.jpg | image_caption = ''Abdounia beaugei'' | taxon = Abdounia | authority = Cappetta, 1980 }} '''''Abdounia''''' là một chi cá mập mắt trắng đã tuyệt chủng sống ở kỷ Paleogen. Chúng được nghiên cứu dựa trên những mẫu vật răng. Các l…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:4502:45, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Mật khẩu (Apple) (sử | sửa đổi) [1.995 byte] Huy91 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài viết đổi hướng) Thẻ: Trang đổi hướng mới Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:4402:44, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Abdopus undulatus (sử | sửa đổi) [1.255 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abdopus | species = undulatus | authority = Huffard, 2007 }} '''''Abdopus undulatus''''' là một loài bạch tuộc thuộc họ Octopodidae.<ref>{{Cite web |title=WoRMS - World Register of Marine Species - Abdopus undulatus Huffard, 2007 |url=https://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=409948 |access-date=2022-12-21 |website=www.marinespecies.org}}</ref> Loài này được phát hiện ở gần b…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:4002:40, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Abdopus horridus (sử | sửa đổi) [1.573 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = FMIB 50390 Octopus horridus (D'Orbigny).jpeg |taxon = Abdopus horridus |authority = (d'Orbigny, 1826) |synonyms = *''Octopus horridus'' <small>d'Orbigny, 1826</small> *''Octopus fimbriatus'' <small>Rüppell, 1841</small> |synonyms_ref = <ref name = WoRMS>{{cite web| url = http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=535625 | title = ''Abdopus horridus'' (d'Orbigny, 1826) | accessdate…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:0502:05, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Lefter Koka (sử | sửa đổi) [3.641 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:0101:01, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Phạm Hoàng Nam (sử | sửa đổi) [21.824 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (chú thích các tác phẩm, sự kiện sẽ tìm nguồn tổng hợp nhất và điền sau) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:0001:00, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Abdopus abaculus (sử | sửa đổi) [4.733 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Abdopus abaculus.jpg | taxon = Abdopus abaculus | authority = Norman & Sweeney, 1997 }} '''''Abdopus abaculus''''', tên phổ biến trong tiếng Anh là '''mosaic octopus''',<ref>{{Cite web |title=Mosaic Octopus |url=https://reefguide.org/abdopusabaculus.html |access-date=2023-03-18 |website=Florent's Guide to the Tropical Reefs}}</ref> là một loài bạch tuộc.<ref>{{Cite journal |last=Huffard |first=Christine L. |last2=C…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:4300:43, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Abditoconus (sử | sửa đổi) [907 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |image = |image_caption = |taxon = Abditoconus |authority = Voight, 2019 }} '''''Abditoconus''''' là một chi động vật thân mềm hai mảnh vỏ thuộc họ Xylophagaidae.<ref name="GBIF">{{cite web |title=Abditoconus Voight, 2019 |url=https://www.gbif.org/species/10188049 |website=www.gbif.org |access-date=21 October 2021 |language=en}}</ref> Các loài thuộc chi này được tìm thấy ở phía tây châu Mỹ.…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:3600:36, ngày 14 tháng 6 năm 2024 U-50 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [981 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-50''''': * {{SMU|U-50}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 43|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1915, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1917 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-50}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} h…”)
- 00:3500:35, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Abditibacteriota (sử | sửa đổi) [1.443 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{automatic taxobox |image =Abditibacterium_utsteinense.jpg |image_caption =Abditibacterium utsteinense |taxon = Abditibacteriota |image_alt = Abditibacterium utsteinense |authority = Tahon, 2018 }} '''Abditibacteriota''' là một ngành vi khuẩn<ref>[https://www.ncbi.nlm.nih.gov/Taxonomy/Browser/wwwtax.cgi?mode=Undef&id=2109258&lvl=3&lin=f&keep=1&srchmode=1&unlock Abditibacteriota] NCBI Taxonomy Browser.</ref> có tên cũ là '''FBP candidatus''',…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:3400:34, ngày 14 tháng 6 năm 2024 U-50 (tàu ngầm Đức) (1939) (sử | sửa đổi) [13.215 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-50 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Bundesarchiv Bild 101II-MW-5566-24, Wilhelmshaven, U-Boot-Männer mit Eisernem Kreuz.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Thủy thủ của ''U-50'' với Huân chương Chữ thập sắt tại Wilhelmshaven, ngày 2 tháng 3, 1940 }} {{Infobox ship career |Ship country= Đ…”)
- 00:3000:30, ngày 14 tháng 6 năm 2024 U-49 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [981 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-49''''': * {{SMU|U-49}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 43|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1915, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1917 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-49}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}} h…”)
- 00:2700:27, ngày 14 tháng 6 năm 2024 U-49 (tàu ngầm Đức) (1939) (sử | sửa đổi) [12.799 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-49 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'', một chiếc lớp Type VIIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-49'' |Ship namesake= |Ship ordered= 21 tháng 11,…”)
- 00:0400:04, ngày 14 tháng 6 năm 2024 Abderina (sử | sửa đổi) [635 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |image = |image_caption = |taxon = Abderina |authority = Seidlitz, 1898 }} '''''Abderina''''' là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Melandryidae.<ref name="GBIF">{{cite web |title=Abderina Seidlitz, 1898 |url=https://www.gbif.org/species/4746151 |website=www.gbif.org |access-date=22 February 2021 |language=en}}</ref> Các loài thuộc chi này được tìm thấy ở Trung Âu.<ref name="GBIF" /> Loài: * ''Abderina…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
ngày 13 tháng 6 năm 2024
- 19:4719:47, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Tuấn Hải (định hướng) (sử | sửa đổi) [733 byte] 118.68.140.52 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Tuấn Hải''' có thể là: *Tuấn Hải, nhạc sĩ nhạc vàng *Phạm Tuấn Hải, sinh năm 1971 tại Hà Nội, thành viên của Hiệp hội các đầu bếp Đông Nam Á. *Phạm Tuấn Hải, sinh năm 1998 tại Hà Nam, cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp chơi cho câu lạc bộ Câu lạc bộ bóng đá Hà Nội (2016…”)
- 18:0718:07, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Hold My Hand (sử | sửa đổi) [186 byte] 118.68.140.52 (thảo luận) (←Trang mới: “{{thế:đề cập|Hold My Hand}} *Hold My Hand (bài hát của Michael Jackson), 2010 *Hold My Hand (bài hát của Lady Gaga), 2022 {{trang định hướng}}”)
- 17:5517:55, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Ezri Konsa (sử | sửa đổi) [15.571 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin tiểu sử bóng đá | name = Ezri Konsa | image = Ezri Konsa.jpg | upright = 0.8 | caption = Konsa trong màu áo Aston Villa năm 2021 | full_name = Ezri Ngoyo Konsa | birth_date = {{Ngày sinh và tuổi|1997|10|23}} | birth_place = Newham, Anh | height = 1,83 m<ref name="Hồ sơ Premier League">{{Chú thích web|url=https://www.premierleague.com/players/13274/Ezri-Konsa/overview|tựa đề=Ezri Konsa: Overvie…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 17:3617:36, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Minisode 3: Tomorrow (sử | sửa đổi) [16.310 byte] Dawnie t (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Minisode 3: Tomorrow”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 15:3815:38, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Fiedar Anisimavič Surhanaŭ (sử | sửa đổi) [4.817 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Fiodar Surhanau”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 14:4614:46, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Danh sách thành phố của tỉnh tự trị đặc biệt Jeju (sử | sửa đổi) [1.776 byte] Satranawat159 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Danh sách phân cấp tỉnh của Hàn Quốc}} '''Tỉnh tự trị đặc biệt Jeju (hay ''Jeju-do'')''' được chia thành 2 thành phố (''si''). Dưới đây là danh sách bằng tiếng Anh, hangul và hanja. ==Thành phố== {| |valign="top"| *Jeju-si |valign="top"| *Seogwipo-si |} ==Danh sách theo dân số và vùng== {|class="wikitable sortable" |- ! colspan="3" |Tên!! ro…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Danh sách thành phố của tỉnh tư trị đặc biệt Jeju”
- 12:3212:32, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Abdera hoffeinsorum (sử | sửa đổi) [950 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | fossil_range = Thế Eocen | genus = Abdera | species = hoffeinsorum | authority = Alekseev, 2014 | extinct = yes }} '''''Abdera hoffeinsorum''''' là một loài bọ cánh cứng đã tuyệt chủng thuộc chi ''Abdera''. Loài này được tìm thấy trong hổ phách Baltic vào năm 2014.<ref name=BJC>{{Cite journal |author=Vitalii I. A…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:1612:16, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Mỹ thuật truyền thống (sử | sửa đổi) [1.583 byte] 14.186.141.141 (thảo luận) (Mỹ thuật truyền thống)
- 11:2811:28, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe (Vòng 2) (sử | sửa đổi) [60.707 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Thể thức == == Hạt giống == == Lịch thi đấu == == Các bảng đấu == === Bảng A === === Bảng B === === Bảng C === === Bảng D === === Bảng E === === Bảng F === == Cầu thủ ghi bàn == {{#invoke:Goalscorers|main|2026 FIFA World Cup qualification (CONCACAF)|round=secondround|bold=no}}<!--HÃY CẨN THẬN khi cập nhật danh sách cầu thủ ghi bàn tại Mô đun:Goalscorers/data/2026 FIFA World C…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:0010:00, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Abdera (bọ cánh cứng) (sử | sửa đổi) [1.342 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = Abdera flexuosa up.jpg | image_caption = ''Abdera flexuosa'' | taxon = Abdera | authority = Stephens, 1832 | display_parents = 3 | subdivision_ranks = Loài | subdivision = Xem bài. | subdivision_ref = <ref name="gbif">{{Cite GBIF|id=4406398|taxon=''Abdera''|access-date=1 December 2022}}</ref> | synonyms = {{Genus list | Adobia | Mulsant, 1856 | Carida | Mulsant, 1856 | Caridua | Strand, 1929 | Hypulus | Curtis,…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:4309:43, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Samurai Warriors (sử | sửa đổi) [798 byte] CityofFlowers (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{nihongo|'''''Samurai Warriors'''''|戦国無双|Sengoku Musō|hanviet='''Chiến Quốc vô song'''|kyu=|hg=|kk=|}} là một loạt các phiên bản trò chơi điện tử nổi tiếng của hãng Koei (Nhật Bản) theo loại hình hành động nhập vai (đi cảnh) được xây dựng với công nghệ trình diễn hình ảnh nổi ba chiều, cho phép người xem cảm nhận được các hiệu ứng 3D. Trò chơi lấy bối c…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 09:1009:10, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Siarhiej Vosipavič Prytycki (sử | sửa đổi) [11.582 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Siarhei Prytytski”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 08:3108:31, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Hoàng Kim Long (sử | sửa đổi) [226 byte] 118.68.140.52 (thảo luận) (←Đổi hướng đến Lou Hoàng) Thẻ: Trang đổi hướng mới
- 08:2308:23, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Pristurus abdelkuri (sử | sửa đổi) [822 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{speciesbox | status = LC | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref name="iucn status 18 November 2021">{{cite iucn |author=Sindaco, R. |author2=Grieco, C. |author3=Riservato, E. |date=2011 |title=''Pristurus abdelkuri'' |volume=2011 |page=e.T199728A9123567 |doi=10.2305/IUCN.UK.2011-2.RLTS.T199728A9123567.en |access-date=18 November 2021}}</ref> | genus = Pristurus | species = abdelkuri | authority = Arnold, 1986 }} '''''Pristurus abdelkuri''''' là m…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:5507:55, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Scorpaenodes albaiensis (sử | sửa đổi) [8.587 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:2607:26, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Abdastartus (chi) (sử | sửa đổi) [5.068 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | taxon = Abdastartus | authority = Distant, 1910 }} '''''Abdastartus''''' là một chi côn trùng thuộc họ Bọ xít lưới. Có khoảng năm loài đã được mô tả trong chi ''Abdastartus''.<ref name=itis> {{Cite web| title=''Abdastartus'' Report | url=https://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?search_topic=TSN&search_value=0 | website=Integrated Taxonomic Information System | accessdate=2018-03-12…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:5704:57, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Mikel Merino (sử | sửa đổi) [8.124 byte] Mickey Đại Phát (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{family name hatnote|Merino|Zazón|lang=Spanish}} {{Infobox football biography | name = Mikel Merino | image = Miker Merino 2018 (cropped).jpg | caption = Merino trong màu áo Real Sociedad vào năm 2018 | full_name = Mikel Merino Zazón<ref>{{chú thích web|url=https://www.premierleague.com/news/612828|title=Updated squads for 2017/18 Premier League confirmed|publisher=Premier League|date=2 February 2018|access-date=15 February 2018|url-status=l…”)
- 03:5003:50, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Hán phục (sử | sửa đổi) [3.601 byte] Leeaan (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{multiple image | perrow = 2 | total_width = 400 | caption_align = center title = Hanfu | image1 = Gu Hongzhong's Night Revels, Detail 1.jpg | caption1 = Một phân cảnh trong ''Hàn Hi Tái dạ yến đồ'', tranh của Cố Hoành Trung thời Ngũ đại |image4 = Five Dynasties Relief of Musicians (11865362735).jpg |caption4 = Một nhóm vũ công vận váy tề hung, tranh chạm khắc…”)
- 03:4203:42, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Passer hemileucus (sử | sửa đổi) [4.320 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image=Passer hemileucus.jpg | image_caption=Female (above) and male (below) in an illustration by Henrik Grönvold | status = VU | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref name="iucn status 19 November 2021">{{cite iucn |author=BirdLife International |date=2016 |title=''Passer hemileucus'' |volume=2016 |page=e.T22735599A95115321 |doi=10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T22735599A95115321.en |access-date=19 November 2021}}</ref> | taxon = Passer…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:5102:51, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Abbreviata (sử | sửa đổi) [663 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | taxon = Abbreviata | authority = Travassos, 1920 }} '''''Abbreviata''''' là một chi giun tròn thuộc họ Physalopteridae.<ref name="GBIF">{{GBIF |id=8213415 |taxon=''Abbreviata'' |accessdate=14 May 2021}}</ref> Chi này chứa hầu hết là các loài phân bố toàn cầu.<ref name="GBIF" /> Loài:<ref name="GBIF" /> *''Abbreviata abbreviata'' {{small|(Rudolphi, 1819)}} *''Abbreviata ka…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:4402:44, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Vasilij Ivanavič Kazloŭ (sử | sửa đổi) [10.625 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Vasily Kozlov (politician)”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 02:3002:30, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Abbottina obtusirostris (sử | sửa đổi) [907 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Abbottina obtusirostris | display_parents = 3 | authority = (H. W. Wu & Ki. Fu. Wang, 1931) | synonyms = *''Pseudogobio obtusirostris'' <small>Wu & Wang, 1931</small> }} '''''Abbottina obtusirostris''''' là một loài cá vây tia thuộc chi ''Abbottina'' được tìm thấy ở thượng nguồn Trường Giang thuộc tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc.<ref name…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:1102:11, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Scorpaenodes africanus (sử | sửa đổi) [4.560 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:0102:01, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Abbottina liaoningensis (sử | sửa đổi) [753 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Abbottina liaoningensis | display_parents = 3 | authority = K. J. Qin, 1987 }} '''''Abbottina liaoningensis''''' là một loài cá vây tia thuộc chi ''Abbottina'' được tìm thấy ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.<ref name=fishbase>{{FishBase species |genus=Abbottina |species=liaoningensis |month=January |year=2017}}</ref> ==Tham khảo== {{reflist}} ==Liên kết ngoài== *…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:5801:58, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Abbottina lalinensis (sử | sửa đổi) [411 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Abbottina lalinensis | display_parents = 3 | authority = Huang & Li, 1995 }} '''''Abbottina lalinensis''''' là một loài cá vây tia thuộc chi ''Abbottina''. == Tham khảo == {{reflist}} * {{fishbase|Abbottina|lalinensis}} {{taxonbar|from=Q2098972}} lalinensis Category:Cá được mô tả năm 1995 {{Gobioninae-stub}}”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:3801:38, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Abbottina (sử | sửa đổi) [2.494 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = Abbottina rivularis by OpenCage.jpg | image_caption = ''Abbottina rivularis'' | taxon = Abbottina | authority = D. S. Jordan & Fowler, 1903 | type_species = ''Abbottina psegma'' | type_species_authority = Jordan & Fowler 1903 }} '''''Abbottina''''' là một chi cá vây tia thuộc họ Cá chép.<ref name="FWP">{{cite web|url…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:5700:57, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Gymnothorax eurostus (sử | sửa đổi) [1.769 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | status = LC | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref>{{cite iucn |author=Smith, D.G. |author2=McCosker, J. |author3=Tighe, K. |date=2019 |title=''Gymnothorax eurostus'' |volume=2019 |page=e.T195723A2408174 |doi=10.2305/IUCN.UK.2019-1.RLTS.T195723A2408174.en |access-date=10 January 2022 }}</ref> | image = Gymnothorax eurostus.jpg | taxon = Gymnothorax eurostus | authority = (Charles Conrad…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:3900:39, ngày 13 tháng 6 năm 2024 Đại học Cao đẳng Luân Đôn (sử | sửa đổi) [57.233 byte] 161.32.15.60 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Mô tả ngắn|Đại Học Cao Đẳng London, Anh hay Trường Đại Học Nghiên Cứu Công Lập London, Anh}} {{Good article}} {{Use British English|date=February 2014}} {{Use dmy dates|date=April 2021}} {{Infobox university | name = University College London | image_name = University College London logo.svg<!-- Please do not insert the so-called "crest" or "coat of arms" formerly used by UCL here. It has never been official, and is not in curren…”) Thẻ: Xuống dòng liên tục hơn 3 lần Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng
- 00:3900:39, ngày 13 tháng 6 năm 2024 U-48 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.013 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-48''''': * {{SMU|U-48}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 43|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1915, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh đắm năm 1917 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-48}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB III|tàu ngầm|4}}…”)
- 00:3700:37, ngày 13 tháng 6 năm 2024 U-48 (tàu ngầm Đức) (1939) (sử | sửa đổi) [24.631 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-48 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'', một chiếc lớp Type VIIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-48'' |Ship namesake= |Ship ordered= 21 tháng 11,…”)
- 00:3400:34, ngày 13 tháng 6 năm 2024 U-47 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.259 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-47''''': * {{SMU|U-47}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 43|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1915, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh đắm năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-47}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB II|tàu ngầm|4}} h…”)
- 00:3100:31, ngày 13 tháng 6 năm 2024 U-47 (tàu ngầm Đức) (1938) (sử | sửa đổi) [21.928 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-47 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship image size= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-47'' |Ship namesake= |Ship ordered= 21 tháng 11, 1936 |Ship awarded= |Ship builder= Germaniawerft, Kiel |Ship ori…”)
ngày 12 tháng 6 năm 2024
- 19:4919:49, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Better than Revenge (sử | sửa đổi) [10.953 byte] 42.117.255.215 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox song | name = Better than Revenge | artist = Taylor Swift | album = Speak Now | released = {{start date|2010|10|25}} | genre = * Pop-punk | length = {{Duration|m=3|s=37}} | label = Big Machine | writer = Taylor Swift | producer = * Taylor Swift * Nathan Chapman | misc = {{External music video|ty…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 19:2219:22, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Haunted (bài hát của Taylor Swift) (sử | sửa đổi) [9.871 byte] 42.117.255.215 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox song | name = Haunted | type = song | artist = Taylor Swift | album = Speak Now | released = 25 tháng 10, 2010 | genre = * Arena rock * goth rock | length = {{Duration|m=4|s=2}} | label = Big Machine | writer = Taylor Swift | producer = * Nathan Chapman * Taylor Swift | misc = {{Ext…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 18:3318:33, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Pavel Aleksandrovich Alekseyev (sử | sửa đổi) [6.850 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Алексеев, Павел Александрович (1888)”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 17:4117:41, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Rodrigo Gomes (sử | sửa đổi) [4.344 byte] GiaBinh08 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=October 2020}} {{Infobox football biography | name = Rodrigo Gomes | image = | image_size = | alt = | caption = | fullname = Rodrigo Martins Gomes | birth_date = {{Bda|df=yes|2003|7|7}} | birth_place = Vila Verde, Bồ Đào Nha | death_date = | death_place = | height = 1,74 m | position = Tiền đạo cánh, Hậu vệ cánh | currentclub = Wolverhampton Wanderers F…”)
- 16:1316:13, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Định danh Flamsteed (sử | sửa đổi) [10.846 byte] Ctdbsclvn (thảo luận | đóng góp) (dịch từ en:Flamsteed designation)
- 14:3014:30, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Abbemyia (sử | sửa đổi) [2.234 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | taxon = Abbemyia | authority = Bickel, 1994<ref name=Bickel1994>{{cite journal|last1=Bickel|first1=D. J.|title=The Australian Sciapodinae (Diptera: Dolichopodidae), with a review of the Oriental and Australasian faunas, and a world conspectus of the subfamily|journal=Records of the Australian Museum, Supplement|date=1994|volume=21|pages=1–394|url=http://australianmuseum.net.au/uploads/journals/17049/50_complete.pdf|accessdate=10 S…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:1914:19, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Ẩn sĩ trang trí (sử | sửa đổi) [6.810 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Ẩn sĩ trang trí) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:5013:50, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Cúp FA 2021–22 (sử | sửa đổi) [23.901 byte] Anime muôn năm (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin giải bóng đá theo mùa bóng | title = Cúp FA | year = 2021–22 | other_titles = Football Association Challenge Cup | image = Wembley Stadium interior.jpg | imagesize = | caption = Sân vận động Wembley tổ chức trận chung kết ngày 14/5/2022 | country = Anh<br>Wales<br>Jersey | dates = {{nowrap|6/8/2021 – 14/5/2022}} | num_teams…”)
- 13:4113:41, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Serie B 2024–25 (sử | sửa đổi) [39.769 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Mùa giải thứ 93 của Serie B}}{{Use dmy dates|date=April 2024}} {{Infobox football league season | competition = Serie B | season = 2024–25 | dates = 16 tháng 8 năm 2024 – CXĐ | winners = | relegated = | matches = | total goals = | best player = | league topscorer section = | league topscorer = | best goalkeeper = | biggest home win = | biggest away win = | highest scoring = | longest wins = | longest unbeaten…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 13:2413:24, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Phan Thế Dõng (sử | sửa đổi) [5.266 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo trang Phan Thế Dõng)
- 12:1012:10, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Natalia Revuelta Clews (sử | sửa đổi) [2.671 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox person | name = Natalia Revuelta Clews | image = | alt = | caption = | birth_name = | birth_date = 6 tháng 12 năm 1925 | birth_place = | death_date = {{death date and age|2015|2|27|1925|12|26}} | death_place = La Habana, Cuba | nationality = Cuba | other_names = | occupation = | years_active = | known_for = | notable_works = | partner = Fidel Castro (1955-1959…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 11:2011:20, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Scorpaenodes smithi (sử | sửa đổi) [4.848 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:5710:57, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Scorpaenodes steenei (sử | sửa đổi) [3.641 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:4010:40, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Scorpaenodes steinitzi (sử | sửa đổi) [2.222 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:1010:10, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Unión de Industrias Militares (sử | sửa đổi) [4.333 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox company |name=Unión de Industrias Militares |logo = |type = |foundation = 22 tháng 12 năm 1988<ref name="globsec" /> |location_city = |location_country =Cuba |key_people =Luis Pérez Róspide (cựu lãnh đạo)<ref name="Klepak" /> |industry =Quốc phòng |net_income = |num_employees = |caption = |homepage = |footnotes = |in…”)
- 10:0710:07, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Emma Corrin (sử | sửa đổi) [12.428 byte] Bdanh (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Emma Corrin”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 09:0909:09, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Scorpaenodes tribulosus (sử | sửa đổi) [2.337 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:5508:55, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Abbasites (sử | sửa đổi) [5.502 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | fossil_range = {{fossil range|Aalenian|ref=<ref name="Sepkoski Ceph">{{cite journal|last=Sepkoski |first=Jack |title=A compendium of fossil marine animal genera (Cephalopoda entry) | journal=Bulletins of American Paleontology |volume=363 |pages=1–560 | year=2002 | url=http://strata.geology.wisc.edu/jack/showgenera.php?taxon=231&rank=class |accessdate=2017-10-18 |url-status=dead | archiveurl=https://web.archive.org/web/20160225225905…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:4608:46, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Summer Ghost (sử | sửa đổi) [8.316 byte] AsaHiguitaMizu (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Summer Ghost”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 08:0408:04, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Boris Mironovich Feldman (sử | sửa đổi) [6.119 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Boris Feldman”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 07:4807:48, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2027 (Vòng 3) (sử | sửa đổi) [22.079 byte] 14.231.208.204 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox international football competition | tourney_name = Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2027 (Vòng 3) | alt = | caption = | host countries = | dates = {{nowrap|25 tháng 3 năm 2025 – 31 tháng 3 năm 2026}} | num_teams = 24 | confederations = 1 | matches = | goals = | attendance = | top_scorer = | prevseason = 2023 | next…”)
- 07:4607:46, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Vitovt Kazimirovich Putna (sử | sửa đổi) [4.133 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Vitovt Putna”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 07:0507:05, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Nikifor Jakaŭlievič Natalievič (sử | sửa đổi) [3.428 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Наталевич, Никифор Яковлевич”) Thẻ: Liên kết định hướng [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 06:2106:21, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Innerloop Studios (sử | sửa đổi) [4.154 byte] Trần Phúc Hoàn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Norwegian video game developer}} {{Infobox company |name = Innerloop Studios |logo = InnerloopLogo.png |type = Video game developer |foundation = 28 tháng 5, 1996 |defunct = {{start date and age|2003|06|df=y}} |location = Oslo, Norway |industry = Video games |key_people = }} '''Innerloop Studios''' (thường được gọi là '''Innerloop''') là một Hãng phát triển trò chơi điện tử|n…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 04:5504:55, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Michail Vosipavič Stakun (sử | sửa đổi) [2.665 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Стакун, Михаил Иосифович”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 04:0404:04, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Bơi lội bể 25m tại Đại hội Thể thao Trong nhà và Võ thuật châu Á 2021 (sử | sửa đổi) [6.586 byte] Ngoquangdat2007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Southeast Asian Games event | event = Bơi lội bể 25m | year = 2021 | venue = Trung tâm thể thao dưới nước của Cơ sở Suvarnabhumi Đại học Assumption | location = Bangkok, Thái Lan | date = tháng 11 năm 2024 | previous = 2017 | next =Bơi lội bể 25m tại Đại h…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:3002:30, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Dê Abaza (sử | sửa đổi) [3.520 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox goat breed | name = Abaza | image = | image_size = | image_alt = | image_caption = | status = Có rủi ro<ref>{{cite journal|author=Yilmaz|author2=Kor|author3=Ertugrul|author4=Wilson|title=The domestic livestock resources of Turkey: goatbreeds and types and their conservation status|journal=Animal Genetic Resources|date=2012|volume=51|pages=105–116|doi=10.1017/S2078633612000331|url=https://www.academia.edu/1019…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:0902:09, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Abaxitrella (sử | sửa đổi) [1.152 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = | image_caption = | display_parents = 3 | taxon = Abaxitrella | authority = Gorochov, 2002 | synonyms = }} '''''Abaxitrella'''''<ref>Gorochov AV (2002) ''Zoosystematica Rossica'' 10(2): 319.</ref> là một chi dế mèn thuộc phân họ Podoscirtinae và tông Podoscirtini. Các loài thuộc chi ''Abaxitrella'' được tìm thấy ở đông nam Trung Quốc và Vi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:0602:06, ngày 12 tháng 6 năm 2024 U-46 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.116 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-46''''': * {{SMU|U-46}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 43|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1915, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1918, tiếp tục phục vụ cùng Nhật Bản như là chiếc ''O-2'' cho đến khi đắm trong một trận bão vào năm 1925 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các t…”)
- 02:0402:04, ngày 12 tháng 6 năm 2024 U-46 (tàu ngầm Đức) (1938) (sử | sửa đổi) [19.568 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-46 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U 52.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-52'', một chiếc lớp Type VIIB tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name=''U-46'' |Ship namesake= |Ship ordered= 21 tháng 11, […”)
- 02:0102:01, ngày 12 tháng 6 năm 2024 U-45 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.079 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất hai tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-45''''': * {{SMU|U-45}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 43|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1915, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1917 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-45}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB II|tàu ngầm|4}} h…”)
- 01:5901:59, ngày 12 tháng 6 năm 2024 U-45 (tàu ngầm Đức) (1938) (sử | sửa đổi) [14.677 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-45 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Bundesarchiv Bild 200-Ub0104, U-45 auf Meilenfahrt.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-45'' đang chạy thử máy, năm 1938. Số hiệu trên tháp chỉ huy sẽ bị xóa trong thời chiến. }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |…”)
- 01:5701:57, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Abaxisotima (sử | sửa đổi) [1.246 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |image = |image_caption = |taxon = Abaxisotima |authority = Gorochov, 2005 }} '''''Abaxisotima''''' là một chi muỗm được tìm thấy ở Trung Quốc.<ref name="GBIF">{{cite web |title=Abaxisotima Gorochov, 2005 |url=https://www.gbif.org/species/1686714 |website=www.gbif.org |access-date=4 May 2021 |language=en}}</ref> ==Loài== Theo GBIF:<ref name="GBIF…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:2601:26, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Abavus (sử | sửa đổi) [2.352 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic_taxobox | image = | image_caption = | display_parents = 2 | taxon = Abavus | authority = Enderlein, 1914<ref name=Enderlein1914>{{cite journal |last1=Enderlein |first1=G. |title=Dipterologische Studien. X. Zur Kenntnis der Stratiomyiiden mit 3astiger Media und ihre Gruppierung. B. Formen, bei denen der 1. Cubitalast mit der Discoidalzelle eine Streckeverschmolzen ist (Familien: Hermetiinae, Clitellariinae) |journal=Zoologi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:1301:13, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Abavornis (sử | sửa đổi) [2.220 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{speciesbox | fossil_range = Tầng Turon, {{fossilrange|92}} | genus = Abavornis | parent_authority = Panteleev, 1998 | species = bonaparti | authority = Panteleev, 1998 }} '''''Abavornis''''' là tên được đặt cho một chi chim nguyên thủy xuất hiện từ thế Creta muộn, chứa duy nhất một loài là ''A. bonaparti'' (tên loài được đặt để vinh danh nhà cổ sin…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:3100:31, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Abavorana luctuosa (sử | sửa đổi) [2.269 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | name = | image = Abavorana luctuosa (10.3897-evolsyst.2.27020) Figure 4 (cropped).jpg | status = LC | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref name=IUCN>{{cite iucn| author=IUCN SSC Amphibian Specialist Group |year= 2021 |title= ''Abavorana luctuosa'' |page= e.T125161167A114923921 |doi=10.2305/IUCN.UK.2021-3.RLTS.T125161167A114923921.en |access-date=15 September 2023}}</ref> | genus = Abavorana | species = luctuosa | authority = (Wilhelm…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:1800:18, ngày 12 tháng 6 năm 2024 Abavorana (sử | sửa đổi) [2.286 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = Abavorana luctuosa (10.3897-evolsyst.2.27020) Figure 4 (cropped).jpg | image_caption = ''A. luctuosa'' | taxon = Abavorana | authority = Oliver, Prendini, Kraus, and Raxworthy, 2015 | subdivision_ranks = Loài | subdivision = Xem bài. }} '''''Abavorana''''' là một chi ếch thực sự được tìm thấy ở Đông Nam Á, bao gồm Bán đảo Mã Lai, Sumatra, và…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 11 tháng 6 năm 2024
- 16:5716:57, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Aliaksandr Ryhoravič Čarviakoŭ (sử | sửa đổi) [8.349 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Червяков, Александр Григорьевич”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 16:5116:51, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Sân vận động Hoàng tử Abdullah Al Faisal (sử | sửa đổi) [4.146 byte] 123.16.9.104 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Short description|Stadium in Jeddah, Saudi Arabia}} {{More citations needed|date=August 2011}} {{Infobox venue | stadium_name = Prince Abdullah Al-Faisal Sports City Stadium | nickname = Al-Faisal Stadium | logo_image = | image = Prince_Abdullah_Al-Faisal_Sports_City.jpg | city = Jeddah | location = North West of Jeddah, Saudi Arabia | coordinates = {{Coord |21.446608|39.251693|display=inline,title|format=dms|type:landmark_region:SA}} | broke_…”)
- 16:4716:47, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Arne Slot (sử | sửa đổi) [23.566 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin tiểu sử bóng đá | name = Arne Slot | image = Arne Slot.jpg | caption = Slot với tư cách là huấn luyện viên Feyenoord năm 2023 | full_name = Arend Martijn Slot | birth_date = {{Ngày sinh và tuổi|1978|9|17}} | birth_place = Bergentheim, Hà Lan | height = 1,84 m | position = Tiền vệ | currentclub = Liverpool (huấn luyện viên trưởng) | youthyears1 = | you…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 14:3214:32, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Gia tài của ngoại (sử | sửa đổi) [9.367 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | name = Gia tài của ngoại | image = | caption = | director = Pat Boonnitipat | producer = {{Plainlist| * Vanridee Pongsittisak * Jira Maligool }} | writer = {{Plainlist| * Pat Boonnitipat * Thodsapon Thiptinnakorn }} | based_on = | starring = {{Plainlist| *Putthipong Assaratanakul *Usha Seamkhum *Sanya Kunakorn *Sarinrat Thomas *Tontawan Tanti…”)
- 14:2214:22, ngày 11 tháng 6 năm 2024 IPadOS 18 (sử | sửa đổi) [4.852 byte] Satranawat159 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang diễn ra||hệ điều hành vừa mới thông báo|date=Tháng 6 năm 2024}} {{Nhan đề chữ thường}} {{Infobox OS | name = iPadOS 18 | logo = | logo size = 85px | logo caption = | logo alt = | screenshot = | caption = | screenshot_alt = | collapsible = | version of = iPadOS | developer = Apple Inc. | family = iPadOS | working state = | source model = Đóng với các thành ph…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 11:4811:48, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Amphitryon (sử | sửa đổi) [10.082 byte] Cát trắng (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Nhân vật trong thần thoại Hy Lạp, chồng của Alcmene}}{{Infobox deity | deity_of = Hoàng tử thành Tiryns | type = Hy Lạp | name = Amphitryon | image = Detail - "Hercules strangles the snakes" - wall painting (1st century AD) from Herculaneum, "Augusteum" called Basilica - Exhibition "Hero" up July 31, 2018 at Archaeological Museum of Naples.jpg | caption = Amphitryon, một chi tiết trong bức bích họa cổ ở…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 11:4011:40, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Danh sách chương truyện Fairy Tail: 100 Years Quest (sử | sửa đổi) [30.469 byte] 42.117.255.215 (thảo luận) (Tách bài) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 11:0411:04, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe (Vòng 1) (sử | sửa đổi) [10.130 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Thể thức == == Hạt giống == == Các trận đấu == == Cầu thủ ghi bàn == {{#invoke:Goalscorers|main|2026 FIFA World Cup qualification (CONCACAF)|round=firstround|bold=no}}<!--HÃY CẨN THẬN khi cập nhật danh sách cầu thủ ghi bàn tại Mô đun:Goalscorers/data/2026 FIFA World Cup qualification (CONCACAF)--> == Tham khảo == {{tham khảo}} == Liên kết ngoài == *{{Official website|https://www.fifa.com…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:3310:33, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Abatus shackletoni (sử | sửa đổi) [1.331 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |image = Abatus shackletoni (USNM E10995) 003.jpeg |image_caption = |genus = Abatus |species = shackletoni |authority = (Koehler, 1911) }} '''''Abatus shackletoni''''' là một loài cầu gai thuộc họ Schizasteridae. Loài này thuộc chi ''Abatus'' và sinh sống ở biển. ''Abatus shackletoni'' được Koehler mô tả khoa học lần đầu tiên năm 1911.<ref>Kroh, A.; Mooi, R. (2021). [http://www.marinespecies.org/…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:2910:29, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Abatus philippii (sử | sửa đổi) [925 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Abatus philippii - Heart urchins from the depths - Figure 6 (cropped).png | image_caption = C. Hình ảnh từ phía trên của Abatus philippii Lovén, 1871 | genus = Abatus | species = philippii | authority = (Lovén, 1871) <ref name=worms>{{cite WoRMS |author=Kroh, A. |year=2012 |title=''Abatus philippii'' Lovén, 1871|id=160768 |accessdate=1 November 2012 |db=echinoidea}}</ref> }} '''''Abatus philippii'''…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:2110:21, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Abatus koehleri (sử | sửa đổi) [1.279 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Abatus elongatus (USNM E10946) 003.jpeg | genus = Abatus | species = koehleri | authority = (Thiéry, 1909) | synonyms = *''Abatus elongatus'' <small>(Koehler, 1908)</small> *''Hemiaster elongatus'' <small>Koehler, 1908</small> *''Hemiaster koehleri'' <small>Thiéry 1909</small> | synonyms_ref = <ref>{{cite WoRMS |title=''Abatus koehleri'' |id= 569218 |access-date=18 August 2021}}</ref> }} '''''Abatus koehleri''''' là một loài …”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:0610:06, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Abatus ingens (sử | sửa đổi) [833 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Abatus ingens (USNM E11250) 002.jpeg | image_caption = | genus = Abatus | species = ingens | authority = (Koehler, 1926) }} '''''Abatus ingens''''' là một loài cầu gai thuộc họ Schizasteridae. Lớp vỏ của chúng được bao phủ bởi gai. Loài này thuộc chi ''Abatus'' và sinh sống ở biển. ''Abatus ingens'' được Koehler mô tả khoa học khoa học đầu tiên năm 1926.<ref>Kroh, A. (20…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:0009:00, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Piotr Michael (sử | sửa đổi) [1.694 byte] 72.212.64.192 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Piotr Michael Walczuk''' (sinh ngày 27 tháng 3 năm 1988) là diễn viên, nghệ sĩ lồng tiếng, và diễn viên hài. ==Tham khảo== {{tham khảo|30em}} ==Liên kết ngoài== {{commonscat|Piotr Michael}} * {{IMDb name|3086712}} {{sơ khai}} {{DEFAULTSORT:Michael, Piotr}} Thể loại:Sinh năm 1988 Thể loại:Nam diễn viên Mỹ thế kỷ 20 Thể loại:Nam diễn viên Mỹ thế kỷ 21 Thể loại:Nam…”)
- 08:4708:47, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Saostar (sử | sửa đổi) [3.692 byte] SecretSquirrel1432 (thảo luận | đóng góp) (+)
- 08:2608:26, ngày 11 tháng 6 năm 2024 VisionOS 2 (sử | sửa đổi) [2.756 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Lowercase title}} {{Infobox OS version | name = visionOS 2 | logo = | screenshot = | caption = | version of = visionOS | developer = Apple Inc. | family = Unix-like, dựa trên Darwin (BSD), iOS, iPadOS | working state = | released = | marketing target = Tai nghe thực tế hỗn hợp, Apple Vision Pro | supported platforms = ARMv8-A | kernel…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:0707:07, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Bom dẫn đường cỡ nhỏ GBU-39 (sử | sửa đổi) [40.050 byte] Endgame2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{for|the surface-to-surface variant|Ground Launched Small Diameter Bomb}}{{Infobox weapon|name=GBU-39/B Small Diameter Bomb|image=SDB3.jpg|image_size=300|caption=4 quả bom đường kính nhỏ SDB (phiên bản huấn luyện) đang được lắp lên máy bay F-15E Strike Eagle|origin=Mỹ <!-- WP:INFOBOXFLAG -->|type=Bom lượn <!-- Type selection -->|is_ranged=|is_explosive=yes|is_missile=yes <!-- Service history -->|service=2006–nay|u…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng tên ban đầu là “Bom đường kính nhỏ GBU-39”
- 06:3206:32, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Đừng làm trái tim anh đau (sử | sửa đổi) [8.647 byte] Khanh Nguyen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox single |Name=Đừng làm trái tim anh đau |Cover=Sơn Tùng M-TP - Đừng làm trái tim anh đau.png |Artist=Sơn Tùng M-TP |Released={{Start date|2024|06|08}} |Recorded=2024 |Format={{hlist|Tải nhạc |phát trực tuyến}} |Genre={{hlist|Pop|R&B|Bossa nova}} |Length=4:39 |Label=M-TP Entertainment |Writer=Sơn Tùng M-TP |Producer=Panusorn Srisuk |Chronology=đĩa đơn của Sơn Tùng…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 06:0306:03, ngày 11 tháng 6 năm 2024 IOS 18 (sử | sửa đổi) [50.406 byte] Huy91 (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài viết mới) Thẻ: Trang đổi hướng mới Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:5604:56, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Chức năng sinh học (sử | sửa đổi) [18.941 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Function (biology)”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 04:0604:06, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Abatus curvidens (sử | sửa đổi) [1.083 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Abatus curvidens (USNM E31783) 002.jpeg | image_caption = | genus = Abatus | species = curvidens | authority = (Mortensen, 1936) }} '''''Abatus curvidens''''' là một loài cầu gai thuộc họ Schizasteridae. Lớp vỏ của chúng được bao phủ bởi gai. Loài này thuộc chi ''Abatus'' và sống ở biển. ''Abatus curvidens'' được Ole Theodor Jensen Mortensen|Ole Mo…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:5103:51, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Abatus cavernosus (sử | sửa đổi) [1.341 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Abatus cavernosus.png | image_caption = | genus = Abatus | species = cavernosus | authority = (Philippi, 1845) }} '''''Abatus cavernosus''''' là một loài cầu gai thuộc họ Schizasteridae. Loài này thuộc chi ''Abatus'' và sinh sống ở biển. ''Abatus cavernosus'' được Rodolfo Philippi mô tả khoa học lần đầu tiên năm 1845.<ref>Kroh, A.…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:4003:40, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Abatus beatriceae (sử | sửa đổi) [783 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | genus = Abatus | species = beatriceae | authority = (Larrain, 1986) }} '''''Abatus beatriceae''''' là một loài cầu gai thuộc họ Schizasteridae. Loài này thuộc chi ''Abatus'' và sinh sống ở biển. ''Abatus beatriceae'' được Alberto Larrain mô tả khoa học lần đầu tiên năm 1986.<ref>Kroh, A. (2011). [http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=160760 ''Abatu…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:3303:33, ngày 11 tháng 6 năm 2024 K Beerschot VA (sử | sửa đổi) [5.429 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Bỉ}}{{EngvarB|date=March 2022}}{{Use dmy dates|date=March 2022}} {{Infobox football club | clubname = Beerschot | image = Koninklijke Beerschot Voetbalclub Antwerpen logo.svg | upright = .8 | fullname = Koninklijke Beerschot Voetbalclub Antwerpen | nickname = ''De Kielse Ratten'' (Chuột Kielse)<br />''De Mannekes'' (Người Manneke)<br />''Đội quân Tím Trắng'' | founded = {{Start dat…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 03:3203:32, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Abatus agassizii (sử | sửa đổi) [1.985 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Abatus agassizi (USNM E11150) 005.jpeg | image_caption = | genus = Abatus | species = agassizii | authority = (Pfeffer, 1889) }} '''''Abatus agassizii''''' là một loài cầu gai thuộc họ Schizasteridae. Loài này thuộc chi ''Abatus'' và sống ở biển. ''Abatus agassizii'' được Georg Pfeffer mô tả khoa học lần đầu tiên năm 1889.<ref>Kroh, A. (…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:5002:50, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Bóng rổ 3x3 tại Đại hội Thể thao Trong nhà và Võ thuật châu Á 2021 (sử | sửa đổi) [4.375 byte] Ngoquangdat2007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox basketball tournament at games | type = AIMAG 6 | year = Bangkok - Chonburi 2021 | logo = | size = 200px | games = Bóng rổ 3x3 tại Đại hội Thể thao Trong nhà và Võ thuật châu Á 2021 | host = Campuchia | venue = Đại học Chulalongkorn | dates = 26 – 29 tháng 11 năm 2024 | men_teams = | men_gold = | men_silver = | men_bronze = | women_teams = | women_gold = | women_silver = | women_bronze = | website = |…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:1801:18, ngày 11 tháng 6 năm 2024 2S40 (sử | sửa đổi) [3.912 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox weapon | name = 2S40 Floks | image = 300px|2S40 Flox | is_artillery = yes | service = 2023 – nay | used_by = {{Army|Nga}} | wars = Chiến tranh Nga – Ukraina | weight = 20 tấn | crew = 4 | caliber = 120mm | max_range = 8,5 km (đạn nổ phân mảnh), 10 km (đạn dẫn đường) }} '''2S40''' (hay…”) tên ban đầu là “2S40 Floks”
- 00:0400:04, ngày 11 tháng 6 năm 2024 Abatus (sử | sửa đổi) [1.640 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{for|loại công sự tạo thành từ thân cây|Abatis}} {{Automatic taxobox | image = Abatus cavernosus - Heart urchins from the depths - Figure 6 (cropped).png | image_caption = ''Abatus cavernosus'' | taxon = Abatus | authority = Troschel, 1851 | subdivision_ranks = Species | subdivision = See text. | synonyms = *''Spatagodesma'' <small> (Agassiz, 1898)</small> *''Spatangodesma'' (cách viết sai) *''Tripylus (Abatus)'' <small>(Troschel, 1851)</smal…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 10 tháng 6 năm 2024
- 18:2918:29, ngày 10 tháng 6 năm 2024 Takahashi Takeo (sử | sửa đổi) [13.554 byte] CrossEF (thảo luận | đóng góp) (doin) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:1016:10, ngày 10 tháng 6 năm 2024 Pedro Esteban González-Larrinaga (sử | sửa đổi) [5.543 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox officeholder |name=Pedro Esteban y González-Larrinaga, Hầu tước de Esteban | birth_name = Pedro Esteban y González-Larrinaga | honorific_prefix = Don | nationality = {{flagicon|Tây Ban Nha}} Tây Ban Nha |birth_date=1850 |death_date= |birth_place=La Habana, Cuba |death_place= |image= |image_size= |caption= | order = Thị trưởng La Habana | constituency3 = Phủ Đô đốc Cuba|Đô đ…”)
- 16:0116:01, ngày 10 tháng 6 năm 2024 Anh trai "say hi" (mùa 1) (sử | sửa đổi) [23.668 byte] NgocAnMaster (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television season | season_name = Anh trai "say hi" | bgcolor = blue | season_number = 1 | image = | caption = | module1 = {{Infobox reality competition season | host = Trấn Thành }} | num_contestants = 30 | winners = }} | num_episodes = {{episode counter|?|2024|6|15}} | network = HTV2 - Vie Channel<br>ON Vie Giải Trí…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:1915:19, ngày 10 tháng 6 năm 2024 Lyly (sử | sửa đổi) [10.156 byte] Sugar2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nghệ sĩ âm nhạc|Tên thật=Nguyễn Hoàng Ly|Nghệ danh=Lyly|Sinh tại=Đà Nẵng|Ngày sinh={{năm sinh và tuổi|1996}}}} '''Nguyễn Hoàng Ly''' (sinh năm 1996), thường được biết đến với nghệ danh '''Lyly''' (cách điệu là '''LyLy''') là một ca sĩ kiêm sáng tác nhạc người Việt Nam.<ref name=":0">{{Chú thích web|url=https://znews.vn/znews-po…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 15:1015:10, ngày 10 tháng 6 năm 2024 Anh trai "say hi" (sử | sửa đổi) [25.248 byte] NgocAnMaster (thảo luận | đóng góp) (từ Thành viên:NgocAnMaster/Nháp/Anh trai "say hi") Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Liên kết định hướng
- 14:4914:49, ngày 10 tháng 6 năm 2024 Zmicier Žylunovič (sử | sửa đổi) [6.098 byte] Lcsnes (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Zmicier Żyłunowicz”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 13:4213:42, ngày 10 tháng 6 năm 2024 C.D. Santa Clara (sử | sửa đổi) [5.786 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Bồ Đào Nha}} {{Infobox football club | fullname = Clube Desportivo Santa Clara | founded = {{start date and age|df=y|1927|5|12}} | clubname = Santa Clara | ground = Sân vận động São Miguel,<br>Ponta Delgada, Bồ Đào Nha | capacity = 13.277 | image = C.D. Santa Clara logo.svg | image_size = 250px | nickname = ''Os Açoreanos'' (Người Açores) | chrtitle = Chủ tịch | chairman = Bru…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Liên kết định hướng
- 13:1713:17, ngày 10 tháng 6 năm 2024 Súng trường Tự động Bộ binh M27 (sử | sửa đổi) [6.585 byte] Phamhoangphong1 (thảo luận | đóng góp) (Thêm thông tin vào trang.) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 12:4012:40, ngày 10 tháng 6 năm 2024 Georgs Andrejevs (sử | sửa đổi) [2.289 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:1112:11, ngày 10 tháng 6 năm 2024 Nhà thi đấu Hà Nam (sử | sửa đổi) [13.965 byte] 203.210.245.165 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Đang viết}} '''Nhà thi đấu Hà Nam''' == Tham khảo ==”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 10:1010:10, ngày 10 tháng 6 năm 2024 Phòng không Không quân Cách mạng Cuba (sử | sửa đổi) [20.809 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military unit | unit_name = Phòng không Không quân Cách mạng Cuba | native_name = {{lang|es|Defensa Anti-Aérea y Fuerza Aérea Revolucionaria}} | image = 180px | image_size = 180px | caption = Quân huy Lực lượng Vũ trang Cuba | start_date = {{start date and age|1959|df=yes}} | country…”)
- 10:0810:08, ngày 10 tháng 6 năm 2024 AVS Futebol SAD (sử | sửa đổi) [4.340 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Bồ Đào Nha}} {{Infobox football club | clubname = AVS | image = AVS_Futebol_SAD_logo.png | image_size = 150px | fullname = AVS Futebol SAD | nickname = | founded = {{Start date and age|5 May 2023}} | ground = Sân vận động CD Aves, Vila das Aves | capacity = 5.441 | chairman = Henrique Sereno | chrtitle = Chủ tịch | mgrtitle = Huấn luyện viên trưởng | manag…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 08:5408:54, ngày 10 tháng 6 năm 2024 Không sao mà, em đây rồi (sử | sửa đổi) [24.155 byte] Sugar2024 (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 06:5206:52, ngày 10 tháng 6 năm 2024 Tạ Quang Bạo (sử | sửa đổi) [11.233 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo trang Tạ Quang Bạo)
- 05:2205:22, ngày 10 tháng 6 năm 2024 Wall of Sound (sử | sửa đổi) [9.133 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Wall of Sound”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki Liên kết định hướng [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 04:1704:17, ngày 10 tháng 6 năm 2024 Âu Cơ (định hướng) (sử | sửa đổi) [391 byte] Newone (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Âu Cơ trong tiếng Việt có thể là: * Âu Cơ tổ mẫu theo truyền thuyết của người Việt * Đền Mẫu Âu Cơ ở xã Hiền Lương, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ * Phường Âu Cơ, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam {{Trang định hướng}}”)
- 03:4703:47, ngày 10 tháng 6 năm 2024 Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2024 – Đơn nam (sử | sửa đổi) [1.716 byte] Anime muôn năm (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox tennis tournament event|2024|Giải quần vợt Pháp Mở rộng| | type = giaiquanvotphapmorong2024 | champ = {{flagicon|ESP}} Carlos Alcaraz | runner = {{flagicon|GER}} Alexander Zverev | score = 6–3, 2–6, 5–7, 6–1, 6–2 | draw = 128 | seeds = 32 }} {{main|Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2024}} == Hạt giống == == Kết quả == === Từ viết tắt === === Chung kết === === Nửa trên === ==== Nhánh 1…”)
ngày 9 tháng 6 năm 2024
- 17:1617:16, ngày 9 tháng 6 năm 2024 Hold My Hand (bài hát của Lady Gaga) (sử | sửa đổi) [20.806 byte] 42.116.43.118 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox song | name = Hold My Hand | cover = Lady Gaga - Hold My Hand.png | type = single | artist = Lady Gaga | album = Top Gun: Maverick (Music from the Motion Picture) | released = {{Start date|2022|05|03}} | genre = <!-- Sourced in "Music and lyrics" section.-->Arena rock | length = 3:45 | label = Interscope | writer…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 17:1017:10, ngày 9 tháng 6 năm 2024 R.550 Magic (sử | sửa đổi) [14.883 byte] Endgame2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox weapon | is_missile = yes | name = R.550 Magic | image = File:Matra R550 Loaded on Pylon of Mirage 2000-5EI 2046 20120811.jpg | image_size = 300 | caption = Tên lửa R.550 Magic được gắn trên cánh tiêm kích Mirage 2000-5EI | origin = Pháp | type = Tên lửa không đối không tầm ngắn | used_by = See ''O…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 16:5316:53, ngày 9 tháng 6 năm 2024 Truy tìm cổ vật (sử | sửa đổi) [6.568 byte] 113.179.64.220 (thảo luận) (←Trang mới: “ {{Infobox television | image = | image_size = | image_alt = | caption = | alt_name = | native_name = The Skinner Boys: Guardians of the Lost Secrets | genre = Phim hoạt hình dành cho trẻ em | creator = Steve Lyons<ref name=AM>{{cite web|url=http://www.animationmagazine.net/tv/slrs-skinner-boys-gets-second-season/|title…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 14:4314:43, ngày 9 tháng 6 năm 2024 Bầu cử Quốc hội Hàn Quốc khóa 22 (sử | sửa đổi) [50.512 byte] Dotruonggiahy12 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “2024 South Korean legislative election”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 12:0612:06, ngày 9 tháng 6 năm 2024 Scorpaenodes insularis (sử | sửa đổi) [1.734 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:5311:53, ngày 9 tháng 6 năm 2024 Dữ liệu đám mây (sử | sửa đổi) [6.485 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Dữ liệu đám mây)
- 11:3611:36, ngày 9 tháng 6 năm 2024 Scorpaenodes immaculatus (sử | sửa đổi) [2.421 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:0310:03, ngày 9 tháng 6 năm 2024 Kinh tế sáng tạo (sử | sửa đổi) [8.465 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Kinh tế sáng tạo) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:3109:31, ngày 9 tháng 6 năm 2024 Sáng tạo nội dung (sử | sửa đổi) [13.730 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Sáng tạo nội dung) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:0009:00, ngày 9 tháng 6 năm 2024 Cúp bóng đá Nam Mỹ 2024 (vòng đấu loại trực tiếp) (sử | sửa đổi) [5.311 byte] MRLOTUSS01 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Vòng đấu loại trực tiếp của Cúp bóng đá Nam Mỹ 2024''' sẽ bắt đầu vào ngày 4 tháng 7 năm 2024 với tứ kết và kết thúc vào ngày 14 tháng 7 năm 2024 với chung kết.<ref>{{chú thích web|title=CONMEBOL announces venue cities, stadiums and schedule of the CONMEBOL Copa America 2024.|url=https://copaamerica.com/news/conmebol-anuncia-ciudades-sedes-estadios-y-calenda…”)
- 08:5508:55, ngày 9 tháng 6 năm 2024 The Best Day (bài hát của Taylor Swift) (sử | sửa đổi) [5.174 byte] 42.116.43.118 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Infobox song | name = The Best Day | artist = Taylor Swift | album = Fearless | written = 2008 | released = {{start date|2008|11|11}} | genre = | length = {{duration|m=4|s=5}} | label = Big Machine | writer = Taylor Swift | producer = * Taylor Swift * Nathan Chapman | misc…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 08:3508:35, ngày 9 tháng 6 năm 2024 Willem II (câu lạc bộ bóng đá) (sử | sửa đổi) [5.084 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Hà Lan}}{{Use dmy dates|date=March 2020}} {{Infobox football club | clubname = Willem II | image = Willem II logo.svg | image_size = 150 | upright = 0.75 | fullname = Willem II Tilburg | nickname = ''Tricolores'' (Ba màu)<br />''Superkruiken'' (Siêu lọ) | founded = {{start date and age|df=yes|1896|8|12}} với tên ''Tilburgia'' | ground = Sân vận động Koning Willem II | capacity = 14.800 | chairm…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 08:3308:33, ngày 9 tháng 6 năm 2024 Scorpaenodes quadrispinosus (sử | sửa đổi) [4.164 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 05:0905:09, ngày 9 tháng 6 năm 2024 J.Williams (sử | sửa đổi) [3.697 byte] 121.158.167.186 (thảo luận) (Thêm dịch từ Wiki tiếng anh,thêm nguồn wikidata) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 03:2903:29, ngày 9 tháng 6 năm 2024 Cõng anh mà chạy (sử | sửa đổi) [33.081 byte] Dưa hấu không hạt (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Lovely Runner”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2 ContentTranslation: High unmodified machine translation usage
- 03:0603:06, ngày 9 tháng 6 năm 2024 Danh sách Giải thưởng Hồ Chí Minh về Văn học Nghệ thuật (sử | sửa đổi) [35.475 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo trang Danh sách Giải thưởng Hồ Chí Minh về Văn học Nghệ thuật) Thẻ: Liên kết định hướng
- 02:4602:46, ngày 9 tháng 6 năm 2024 Hemiphyllodactylus cattien (sử | sửa đổi) [2.730 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Hemiphyllodactylus cattien”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 02:3102:31, ngày 9 tháng 6 năm 2024 Holstein Kiel (sử | sửa đổi) [7.069 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Đức}}{{Use dmy dates|date=May 2023}} {{Infobox football club | clubname = Holstein Kiel | fullname = Kieler Sportvereinigung Holstein von 1900 e.V. | image = Holstein Kiel Logo.svg | upright = 0.8 | nickname = ''Die Störche'' (Những con cò){{citation needed|date=January 2024}} | founded = {{Start date and age|1900|10|7|df=yes}} | ground = Sân vận động Holstein | capacity = 15.034<ref>{{Chú thí…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 02:3002:30, ngày 9 tháng 6 năm 2024 Hemiphyllodactylus nahangensis (sử | sửa đổi) [1.375 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Hemiphyllodactylus nahangensis”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 01:4601:46, ngày 9 tháng 6 năm 2024 Callosciurus honkhoaiensis (sử | sửa đổi) [2.095 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Hon Khoai squirrel”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 01:0901:09, ngày 9 tháng 6 năm 2024 Venezia F.C. (sử | sửa đổi) [4.690 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Ý}}{{Use dmy dates|date=May 2014}}{{EngvarB|date=May 2014}} {{Infobox football club | clubname = Venezia | current = Serie A 2024–25 | image = 2022 Venezia FC logo.svg | upright = 0.75 | fullname = Venezia Football Club S.r.l. | nickname = ''I Leoni alati'' (Sư tử có cánh)<br>''I Lagunari'' (Người đầm phá)<br>''Gli Arancioneroverdi'' (Cam-Đen-Lục) | found…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 01:0601:06, ngày 9 tháng 6 năm 2024 Symbion pandora (sử | sửa đổi) [3.088 byte] Ecology29 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{mô tả ngắn|một loài động vật ký sinh thủy sinh}} {{Speciesbox | genus = Symbion | species = pandora | image = CYC-000075 hab Symbion pandora Paratype.tif | image_caption = ''Symbion pandora'' | authority = Funch & Kristensen, 1995 }} '''''Symbion pandora''''' là động vật thủy sinh có kích thước hiển vi giống như hình một ''cái bình'' sống trên phần miệng của tôm hùm Na Uy. Lo…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 01:0001:00, ngày 9 tháng 6 năm 2024 I-26 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [18.942 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I-26 Japanese submarine.jpg |Ship caption= Tàu ngầm ''I-26'' trong vịnh Hiroshima, vào cuối tháng 10, 1941 }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 139'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Kure, [[Kure, Hiroshima|Kure]…”)
- 00:5500:55, ngày 9 tháng 6 năm 2024 I-25 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [20.274 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 42'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Mitsubishi Heavy Industries, Kobe |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 3 tháng 2, 1939 |Ship launched= 8 tháng 6, 1940…”)
ngày 8 tháng 6 năm 2024
- 21:1221:12, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản lần thứ 28 (sử | sửa đổi) [9.371 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox film awards | number = 28 | award = Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản | image = | caption = | date = February 18, 2005 | site = Grand Prince Hotel New Takanawa, Tokyo, Nhật Bản | network = | host = Sekiguchi Hiroshi<br>Terajima Shinobu | best_picture = | most_wins = | most_nominations = | last = 27 | next = Giải Viện Hàn lâm Nhật Bả…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:3616:36, ngày 8 tháng 6 năm 2024 CRRC D14H (sử | sửa đổi) [3.384 byte] 116.106.3.62 (thảo luận) (←Trang mới: “'''CRRC D14H Đồng Giang''' ('''CKD3H''') là một loại đầu máy diesel điện chạy trên đường sắt khổ 1.000 mm phục vụ cho Đường sắt Việt Nam. được nhập khẩu về từ năm 2024 Nhà máy xe lửa Gia Lâm. Biệt danh của dòng đầu máy này là "Đồng Giang".Tổng công ty Đường sắt Việt Nam hiện có 6 đầu máy xe lửa diesel D1…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:1016:10, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Thế giới không anh (sử | sửa đổi) [37.890 byte] Nguyenmy2302 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} "'''Thế giới không anh'''" là một đĩa đơn của nữ ca sĩ Phùng Khánh Linh, phát hành vào ngày 31 tháng 7 năm 2020 bởi Hãng đĩa Thời Đại. Đây là đĩa đơn mở đường cho album phòng thu đầu tay của cô ''Yesteryear'', cũng như là sản phẩm đánh dấu sự kiện Phùng Khánh Linh đầu quân làm nghệ sĩ độc quyền cho Universal Music Việt Nam.…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:4814:48, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Xích (định hướng) (sử | sửa đổi) [85 byte] 2405:4803:e630:f050:1993:d5e8:bb1c:5da5 (thảo luận) (←Trang mới: “'''Xích''' có thể là: * Xích * Động từ {{Trang định hướng}}”) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Xích(định hướng)”
- 14:4414:44, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Sự vặn ngược (sử | sửa đổi) [13.900 byte] Trương Minh Khải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Resupination”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 14:3614:36, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Como 1907 (sử | sửa đổi) [4.823 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Ý}}{{Use dmy dates|date=August 2020}} {{Infobox football club | clubname = Como | image = Logo_Como_1907_2019.png | upright = 0.75 | fullname = Como 1907 S.r.l. | nickname = ''I Lariani'' (Người Larian)<br/>''Gli Azzurri'' (Nhạc Blues)<br/>''I Biancoblù'' (Lam và Trắng)<br/>''I Voltiani'' | founded = {{start date and age|df=yes|1907}} với t…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 13:2113:21, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Abatocera (sử | sửa đổi) [892 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic_taxobox | image = Abatocera irregularis - Male - 06-2015 - Sangihe Island - Indonesia - 54mm (31798753905).jpg | image_caption = ''Abatocera irregularis'' | taxon = Abatocera | authority = }} '''''Abatocera''''' là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc, gồm có các loài sau:<ref>[https://www.biolib.cz/en/taxon/id169153/ Batocerini]. Retrieved on 8 September 2014.</ref> Phân chi '''''Abatocera''''' * ''Abatocera…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:1013:10, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Abatia (sử | sửa đổi) [4.124 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = Abatia angeliana.jpg | image_alt = Hình minh họa của "Abatia angeliana" | image_caption = Hình minh họa của ''Abatia angeliana'' | display_parents = 2 | taxon = Abatia | authority = Ruiz & Pav. | subdivision_ranks = Loài | subdivision = *''Abatia americana'' <small>Eichl.</small> *''Abatia microphylla'' <small>Taub.</small> *''Abatia parviflora'' <smal…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:4712:47, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Thet San Andersen (sử | sửa đổi) [2.897 byte] AskHole46 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox pageant titleholder |name = Thet San Andersen |native_name = သက်စံ |native_name_lang = my |image = File:Thet San Andersen.jpg |caption = Thet San Andersen, Hoa hậu Hoàn vũ Myanmar 2024 |birth_name = |alias = |birth_date = {{Birth date and age|2000|05|23}} |birth_place = Malmö, Thụy Điển |alma mater = |occupation = {{hlist|Người mẫu|[…”)
- 12:4712:47, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Abathymermis shocki (sử | sửa đổi) [859 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abathymermis | species = shocki | authority = Johnson & Kleve, 1995 }} '''''Abathymermis shocki''''' là một loài tuyến trùng thuộc họ Mermithidae.<ref>{{Chú thích web|url=https://www.irmng.org/aphia.php?p=taxdetails&id=11481154|tựa đề=IRMNG - Abathymermis shocki Johnson & Kleve, 1995|website=www.irmng.org|ngày truy cập=2024-06-08}}</ref> Loài này sống ở nước ngọt.<ref>{{Chú thích w…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 12:4512:45, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Abathymermis oesophaga (sử | sửa đổi) [835 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abathymermis | species = oesophaga | authority = Gafurov & An, 1989 }} '''''Abathymermis oesophaga''''' là một loài tuyến trùng thuộc họ Mermithidae.<ref>{{Chú thích web|url=https://www.irmng.org/aphia.php?p=taxdetails&id=11481153|tựa đề=IRMNG - Abathymermis oesophaga Gafurov & An, 1989|website=www.irmng.org|ngày truy cập=2024-06-08}}</ref> Loài này sống ở nước ngọt.<ref>{{Chú thíc…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:3912:39, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Abathymermis ivaschkini (sử | sửa đổi) [867 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abathymermis | species = ivaschkini | authority = Gafurov, 1980 }} '''''Abathymermis ivaschkini''''' là một loài tuyến trùng thuộc họ Mermithidae.<ref>{{Chú thích web|url=https://www.irmng.org/aphia.php?p=taxdetails&id=11564251|tựa đề=IRMNG - Abathymermis ivaschkini Gafurov, 1980|website=www.irmng.org|ngày truy cập=2024-06-08}}</ref> Loài này sống ở nước ngọt.<ref>{{Chú thích web|u…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:5410:54, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Chuột chũi đuôi ngắn (sử | sửa đổi) [3.652 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | status = DD | status_system = IUCN3.1 | status_ref = <ref name="iucn status 12 November 2021">{{cite iucn |author=Engelbrektsson, P. |date=2016 |title=''Euroscaptor subanura'' |volume=2016 |page=e.T45955241A45973076 |doi=10.2305/IUCN.UK.2016-1.RLTS.T45955241A45973076.en |access-date=12 November 2021}}</ref> | genus = Euroscaptor | species = subanura | authority = Kawada ''et al.'', 2012 | range_map = Euroscapt…”)
- 10:2910:29, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Abathymermis fiseri (sử | sửa đổi) [871 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abathymermis | species = fiseri | authority = Johnson & Kleve, 1995 }} '''''Abathymermis fiseri''''' là một loài tuyến trùng thuộc họ Mermithidae.<ref>{{Chú thích web|url=https://www.irmng.org/aphia.php?p=taxdetails&id=11564250|tựa đề=IRMNG - Abathymermis fiseri Johnson & Kleve, 1995|website=www.irmng.org|ngày truy cập=2024-06-08}}</ref> Loài này sống ở nước ngọt.<ref>{{Chú thích w…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:2110:21, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Abathymermis bissacea (sử | sửa đổi) [843 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abathymermis | species = bissacea | authority = Rubzov, 1973 }} '''''Abathymermis parva''''' là một loài tuyến trùng thuộc họ Mermithidae.<ref>{{Chú thích web|url=https://www.irmng.org/aphia.php?p=taxdetails&id=11481152|tựa đề=IRMNG - Abathymermis bissacea Rubtsov, 1973|website=www.irmng.org|ngày truy cập=2024-06-08}}</ref> Loài này sống ở nước ngọt.<ref>{{Chú thích web|url=https:/…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:1010:10, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Abathymermis parva (sử | sửa đổi) [837 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abathymermis | species = parva | authority = Rubtsov, 1973 }} '''''Abathymermis parva''''' là một loài tuyến trùng thuộc họ Mermithidae.<ref name="IRMNG">{{cite web |title=IRMNG - Abathymermis parva Rubtsov, 1973 |url=https://www.irmng.org/aphia.php?p=taxdetails&id=11658770 |website=www.irmng.org |access-date=7 February 2021}}</ref> Loài này sống ở nước ngọt.<ref name="WORMS">{{cite web |title…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:0510:05, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Belgium's Next Top Model (mùa 1) (sử | sửa đổi) [8.300 byte] Rafael Ronen (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television season | season_number = 1 | bgcolour = <!-- Colours used must meet the contrast requirements of WP:COLOR. --> | image = | image_upright = | image_size = | image_alt = | caption = | starring = {{Unbulleted list|Hannelore Knuts|Tom Erebout|Tom van Dorpe|Inge Onsea}} | num_episodes = 10 | network = Streamz | released = <!-- {{Start date|yyyy|mm|dd|df=y}} - Only use this template once --> |…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 09:5409:54, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Chuột chũi Fansipan (sử | sửa đổi) [3.072 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Fansipan shrew mole”) Thẻ: T144167 [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 09:5209:52, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Abathymermis (sử | sửa đổi) [933 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | name = ''Abathymermis'' | taxon = Abathymermis | authority = Rubtsov, 1871 | subdivision_ranks = Loài | subdivision = Xem bài }} '''''Abathymermis''''' là một chi tuyến trùng thuộc họ Mermithidae.<ref name="IRMNG">{{cite web |title=IRMNG - Abathymermis Rubtsov, 1971 |url=https://www.irmng.org/aphia.php?p=taxdetails&id=1026375 |website=www.irmng.org |access-date=20 January 2021}}</ref> Chi này được Ivan Rubts…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:3809:38, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Scorpaenodes guamensis (sử | sửa đổi) [5.440 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:3509:35, ngày 8 tháng 6 năm 2024 2 ngày 1 đêm (mùa 3) (sử | sửa đổi) [6.262 byte] NgocAnMaster (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox television season | season_number=3 | bgcolour=#5599df | starring = {{plainlist| *Trường Giang *Kiều Minh Tuấn *Ngô Kiến Huy *Lê Dương Bảo Lâm *Cris Phan *HIEUTHUHAI }} | image= |image_alt= |caption= |module1={{Infobox reality competition season | host = | winners = | runner_ups = }} |num_episodes={{episode counter|1…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:2909:29, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Chuột chũi Ngọc Linh (sử | sửa đổi) [8.086 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Ngoc Linh mole”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 09:2209:22, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Abatetia (sử | sửa đổi) [3.281 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | genus = Abatetia | species = robusta | display_parents = 3 | parent_authority = Miller, 1945<ref name=Miller1945>{{cite journal|last1=Miller|first1=D.|title=Generic name changes in Diptera|journal=Proceedings of the Royal Entomological Society of London|date=1945|volume=14|page=72|series=B|issue=5–6|doi=10.1111/j.1365-3113.1945.tb00021.x}}</ref> | authority = (Parent, 1933)<ref…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:0108:01, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Gokase, Miyazaki (sử | sửa đổi) [3.042 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 05:4805:48, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Thái Lan (sử | sửa đổi) [34.415 byte] Hungdong16 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Thailand women's national volleyball team”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 05:0705:07, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Engfa Waraha (sử | sửa đổi) [14.850 byte] 113.179.64.220 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Use dmy dates|date=December 2022}} {{Short description|Thai singer, actress, MC and beauty queen}} {{Infobox pageant titleholder | name = Engfa Waraha | image = 240310 Engfa Waraha.png | image_size = | caption = Waraha vào năm 2024 | native_name = อิงฟ้า วราหะ | native_name_lang = th | birth_date = {{birth date and age|1995|02|15|df=y}} | birth_place = Uthai Thani (tỉnh)|Uth…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 04:5804:58, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Thầy Roger (sử | sửa đổi) [24.264 byte] Hailduong (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}}{{Short description|Swiss monk (1915–2005)}} {{Infobox Christian leader | type = priest | honorific-prefix = Brother | name = Roger Schutz | honorific-suffix = | title = Prior of Taizé | image = Mk Frère Roger.jpg | image_size = | alt = | caption = Brother Roger Schutz in 1991 | native_name = | native_n…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 03:2903:29, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Lãnh địa Frisia (sử | sửa đổi) [6.189 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox country |native_name = ''Heerlijkheid Friesland'' <small>(Dutch)</small><br>''Hearlikheid Fryslân'' <small>(West Frisian)</small> |conventional_long_name = Seignory of Frisia |common_name = Frisia |status = Vassal |status_text = State of the Holy Roman Empire <small>(until 1648)</small><br>part of the Habsb…”) tên ban đầu là “Lãnh địa Friesland”
- 03:2403:24, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Clash at the Castle: Scotland (sử | sửa đổi) [5.360 byte] Anime muôn năm (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|2024 WWE pay-per-view and livestreaming event}} <!--{{current sport|sport=pro wrestling|event=professional wrestling PPV}}--> {{Infobox wrestling event |name = Clash at the Castle: Scotland |image = |caption = |tagline = <!-- DO NOT PUT ANYTHING HERE WITHOUT A REFERENCE INCLUDED TO A WP:RS --> |promotion = WWE |brand = Raw<br>SmackDown |date = 15/6/2024 |attendance = <!-- DO…”)
- 01:5701:57, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Dedie Rachim (sử | sửa đổi) [7.479 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Officeholder |name = Dedie Rachim |image = Wakil Wali Kota Bogor Dedie Abdu Rachim (cropped).jpg |caption = |office = Phó Thị trưởng Bogor |1blankname = Thị trưởng |1namedata = Bima Arya Sugiarto |predecessor = Usmar Hariman |term_start = 20 tháng 4 năm 2019 |term_end = 20 tháng 4 năm 2024 |birth_name = Dedie Abdu Rachim |birth_date = {{birth date and age|1966|4|6|df=y}} |birth_place = Garut, Tây Java,…”)
- 01:5701:57, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Lan (tên) (sử | sửa đổi) [1.360 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Lan (given name)”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 01:3701:37, ngày 8 tháng 6 năm 2024 Claudia Sheinbaum (sử | sửa đổi) [8.916 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Family name hatnote|Sheinbaum|Pardo|lang=Spanish}} {{Infobox officeholder | name = Claudia Sheinbaum | image = Sheinbaum Abril 2024.jpg | caption = Bà Sheinbaum năm 2024 | order1 = <!--66th--> | office1 = Tổng thống tân cử Mexico | term_start1 = 1 October 2024<ref>{{cite news |title=Por qué junio y octubre son l…”)
- 00:0300:03, ngày 8 tháng 6 năm 2024 U-36 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.130 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-36''''': * {{SMU|U-36}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 31|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1914, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1915 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-36}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB II|tàu ngầm|4}} h…”)
- 00:0200:02, ngày 8 tháng 6 năm 2024 U-36 (tàu ngầm Đức) (1936) (sử | sửa đổi) [14.597 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-36 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= Bundesarchiv DVM 10 Bild-23-63-65, U-Boot U 36.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-36'' vào năm 1936. Số hiệu trên tháp chỉ huy và thân tàu sẽ bị xóa trong thời chiến. }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{…”)
- 00:0100:01, ngày 8 tháng 6 năm 2024 U-35 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.137 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-35''''': * {{SMU|U-35}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 31|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1914, phục vụ trong Thế Chiến I cho đến khi đầu hàng năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-35}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB II|tàu ngầm|4…”)
- 00:0000:00, ngày 8 tháng 6 năm 2024 U-35 (tàu ngầm Đức) (1936) (sử | sửa đổi) [15.009 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-35 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U35 Kriegsmarine.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-35'' }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-35'' |Ship namesake= |Ship ordered= 25 tháng 3, 1935 <ref name=U35>{{chú th…”)
ngày 7 tháng 6 năm 2024
- 17:2517:25, ngày 7 tháng 6 năm 2024 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Phi (Bảng I) (sử | sửa đổi) [14.078 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 khu vực châu Phi (Bảng I)''' là một trong 9 bảng đấu của CAF cho Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026. Bảng I bao gồm 6 đội tuyển: Đội nhất bảng sẽ trực tiếp giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 2026, các…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:1016:10, ngày 7 tháng 6 năm 2024 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Phi (Bảng H) (sử | sửa đổi) [14.186 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 khu vực châu Phi (Bảng H)''' là một trong 9 bảng đấu của CAF cho Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026. Bảng H bao gồm 6 đội tuyển: Đội nhất bảng sẽ trực tiếp giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 2026, các…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:5314:53, ngày 7 tháng 6 năm 2024 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Phi (Bảng G) (sử | sửa đổi) [14.176 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 khu vực châu Phi (Bảng G)''' là một trong 9 bảng đấu của CAF cho Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026. Bảng A bao gồm 6 đội tuyển: Đội nhất bảng sẽ trực tiếp giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 2026, các…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:3314:33, ngày 7 tháng 6 năm 2024 Aster (dòng tên lửa) (sử | sửa đổi) [23.386 byte] Endgame2024 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox weapon|is_missile=yes|name=Aster|image=MBDA Aster p1220947.jpg|image_size=300|caption=Tên lửa MBDA Aster 30 với tầng đẩy phụ.|origin=Pháp<br>Italy|type=Tên lửa đất đối không/Tên lửa chống tên lửa đạn đạo|used_by=See ''Operators''|manufacturer=Eurosam|unit_cost=|propellant=|production_date=|service=2001–nay|engine=Động cơ tên lửa nhiên liệu rắn, hai tầng đẩy<ref name=…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 14:3114:31, ngày 7 tháng 6 năm 2024 Phạm Thị Ngọc Bích (sử | sửa đổi) [6.889 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo trang Phạm Thị Ngọc Bích) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:2213:22, ngày 7 tháng 6 năm 2024 14 ngày phép (sử | sửa đổi) [15.374 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin phim | tên = 14 ngày phép | đạo diễn = Nguyễn Trọng Khoa | sản xuất = Cathy Lynn Vũ | biên kịch = Nguyễn Trọng Khoa | diễn viên = {{plainlist| *Trịnh Hội *Ngọc Lan *Thái Hòa *Bình Minh *Kinh Quốc *Kim Phượng }} | âm nhạc = Christopher Wong | quay phim = Dominic Pereira {{small|({{A…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 12:4912:49, ngày 7 tháng 6 năm 2024 Chi phối cách (sử | sửa đổi) [4.676 byte] Nguyên Hưng Trần (thảo luận | đóng góp) (Bài viết mới)
- 10:4110:41, ngày 7 tháng 6 năm 2024 Jeff Sarwer (sử | sửa đổi) [11.298 byte] Agnieszka Wysocka (thảo luận | đóng góp) (Jeff Sarwer) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated
- 10:1310:13, ngày 7 tháng 6 năm 2024 Ebosia (sử | sửa đổi) [2.667 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:5109:51, ngày 7 tháng 6 năm 2024 Abasanistus (sử | sửa đổi) [2.219 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = | image_caption = | display_parents = 2 | taxon = Abasanistus | authority = Kertész, 1923<ref name="Kertész1923">{{cite journal|last1=Kertész|first1=Kálmán|title=Vorarbeiten zur einer Monographie der Notacanthen. XLV--L.|journal=Ann. Mus. Natl. Hung.|date=1923|volume=18|pages=85–129}}</ref> | type_species = ''Abasanistus rubricornis'' | type_species_authority = Kertész, 19…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:3709:37, ngày 7 tháng 6 năm 2024 Abas wittii (sử | sửa đổi) [1.417 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | fossil_range = Thế Eocen-Thế Oligocen, {{Fossil range|56|23}} | image = Abas wittii.jpg | image_caption = Mẫu vật của ''Abas wittii'' thuộc thế Eocen Bắc Đại Tây Dương | genus = Abas (tảo silic) | parent_authority = R.Ross & P.A.Sims, 1980 | species = wittii | authority = (Grunow) R.Ross & P.A.Sims }} '''''Abas''''' là một chi tảo cát đã tuyệt chủng chứa duy nhất một loài là '''''Aba…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:2109:21, ngày 7 tháng 6 năm 2024 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Phi (Bảng F) (sử | sửa đổi) [14.780 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 khu vực châu Phi (Bảng F)''' là một trong 9 bảng đấu của CAF cho Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026. Bảng A bao gồm 6 đội tuyển: Đội nhất bảng sẽ trực tiếp giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 2026, các…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:2009:20, ngày 7 tháng 6 năm 2024 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Phi (Bảng E) (sử | sửa đổi) [13.138 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 khu vực châu Phi (Bảng E)''' là một trong 9 bảng đấu của CAF cho Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026. Bảng A bao gồm 6 đội tuyển: Đội nhất bảng sẽ trực tiếp giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 2026, các…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:0209:02, ngày 7 tháng 6 năm 2024 Bảo mật dữ liệu (sử | sửa đổi) [4.663 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Bảo mật dữ liệu)
- 08:4308:43, ngày 7 tháng 6 năm 2024 Nishikyō, Kyōto (sử | sửa đổi) [2.415 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:3507:35, ngày 7 tháng 6 năm 2024 Hinoemata, Fukushima (sử | sửa đổi) [7.168 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:0707:07, ngày 7 tháng 6 năm 2024 Danh sách truyện ngụ ngôn của La Fontaine (sử | sửa đổi) [6.189 byte] OctoOctopus (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 06:4406:44, ngày 7 tháng 6 năm 2024 Cheslie Kryst (sử | sửa đổi) [18.846 byte] 113.179.64.220 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Short description|American television correspondent, model, Miss USA 2019 (1991–2022)}} {{Redirect|Cheslie| định nghĩa khác|Chesley (disambiguation){{!}}Chesley}} {{distinguish|Charlie Crist}} {{Use mdy dates|date=February 2022}} {{Infobox pageant titleholder | image = | name = Cheslie Kryst | caption = | danh hiệu = {{Unbulleted list|Hoa hậu Bắc Carolina Hoa Kỳ|Hoa hậu Bắc Carol…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 04:3504:35, ngày 7 tháng 6 năm 2024 Bá quốc Holland (sử | sửa đổi) [5.326 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox country | native_name = {{native name|la|Comitatus Hollandiae}}<br/>{{native name|nl|Graafschap Holland}} | conventional_long_name = County of Holland | common_name = Holland | status = Vassal | status_text = State of the Holy Roman Empire<br/>part of the Burgundian Netherlands {{nowrap|<small>(1433–1482)</small>}}<br/>part of the Habsburg Netherlands {{nowrap|<small>…”)
- 03:5403:54, ngày 7 tháng 6 năm 2024 Lãnh địa Utrecht (sử | sửa đổi) [3.221 byte] Windrain (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox country |native_name = {{native name|nl|Heerlijkheid Utrecht}} |conventional_long_name = Lordship of Utrecht |common_name = Utrecht |era = Renaissance |status = Vassal |status_text = State of the Holy Roman Empire <small>(until 1581)</small><br>Province of the Dutch Republic <small>(from 1581)</small> |empire = Holy…”)
- 03:5303:53, ngày 7 tháng 6 năm 2024 Tu-bồ-đề (sử | sửa đổi) [11.526 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Tu-bồ-đề)
- 02:3602:36, ngày 7 tháng 6 năm 2024 Ebosia falcata (sử | sửa đổi) [2.502 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:3701:37, ngày 7 tháng 6 năm 2024 Phân thứ bộ Ve bướm (sử | sửa đổi) [7.535 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | fossil_range = {{fossil range|Carboniferous|Recent}} | image = Flatid leaf bugs and nymphs (Phromnia rosea).jpg | image_caption = Con trưởng thành và con nhộng của loài ''Flatida rosea'' (Flatidae)<br> | taxon = Fulgoromorpha | authority = Evans, 1946 | subdivision_ranks = Họ | subdivision = Xem bài. }} '''Phân thứ bộ Ve bướm''' (danh pháp khoa họ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:1201:12, ngày 7 tháng 6 năm 2024 Abas unipunctata (sử | sửa đổi) [1.937 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{For|chi tảo silic đã tuyệt chủng|Abas (tảo silic)}} {{Speciesbox | display_parents = 2 | genus = Abas (ve bướm) | parent_authority = Fennah, 1950 | species = unipunctata | authority = Fennah, 1950 }} '''''Abas unipunctata''''' là một loài ve bướm thuộc họ Rầy chồng cánh (Achilidae). Chúng là loài duy nhất của chi '''''Abas'''''.<ref name=catlife/><ref name=gbif/> Chi và loài được Ronald Gor…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 6 tháng 6 năm 2024
- 21:3121:31, ngày 6 tháng 6 năm 2024 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Phi (Bảng D) (sử | sửa đổi) [13.820 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 khu vực châu Phi (Bảng D)''' là một trong 9 bảng đấu của CAF cho Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026. Bảng A bao gồm 6 đội tuyển: Đội nhất bảng sẽ trực tiếp giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 2026, các…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 19:2019:20, ngày 6 tháng 6 năm 2024 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Phi (Bảng C) (sử | sửa đổi) [13.746 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “== Bảng xếp hạng == {{Bảng xếp hạng Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2026 khu vực châu Phi (Vòng bảng)|Group C|show_matches=y}} == Các trận đấu == {{Football box |id = RWA v ZIM |date = {{Start date|2023|11|15|df=y}} |time = {{UTZ|15:00|2}} |team1 = {{fb-rt|RWA}} |score = 0–0 |team2 = {{fb|ZIM}} |goals1 = |goals2 = |stadium = Sân vận động Huye, [[Butare]…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 18:1218:12, ngày 6 tháng 6 năm 2024 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Phi (Bảng B) (sử | sửa đổi) [13.688 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 khu vực châu Phi (Bảng B)''' là một trong 9 bảng đấu của CAF cho Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026. Bảng A bao gồm 6 đội tuyển: Đội nhất bảng sẽ trực tiếp giành quyền tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 2026, các đ…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 17:4117:41, ngày 6 tháng 6 năm 2024 Anthony Black (sử | sửa đổi) [13.393 byte] AxitTDTbenzoic (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Anthony Black (basketball)”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 17:1717:17, ngày 6 tháng 6 năm 2024 Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén (sử | sửa đổi) [29.142 byte] Nguyenmy2302 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “"'''Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén'''" là một đĩa đơn thuộc thể loại dancepop của nữ ca sĩ Phùng Khánh Linh, phát hành năm 2021 bởi Hãng đĩa Thời đại. == Sản xuất == == Phát hành == == Tiếp nhận == == Đội ngũ sản xuất == == Lịch sử phát hành == == Tham khảo == {{tham khảo|30em}} == Liên kết ngoài ==”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:2915:29, ngày 6 tháng 6 năm 2024 Ayabe, Kyōto (sử | sửa đổi) [3.884 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:5212:52, ngày 6 tháng 6 năm 2024 Abaristophora tonnoiri (sử | sửa đổi) [1.083 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |image = |genus = Abaristophora |species = tonnoiri |authority = (Schmitz, 1939)<ref name="Schmitz1939">{{cite journal |last1=Schmitz |first1=H. |title=Neuseeländische Phoriden |journal=Natuurhistorisch Maandblad |date=1939 |volume=28 |pages=55-56}}</ref> | display_parents = 2 | synonyms = }} '''''Abaristophora tonnoiri''''' là một loài ruồi được Schmitz phát hiện năm 1939.<ref>Bisby F.A.,…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:4212:42, ngày 6 tháng 6 năm 2024 Giải đua ô tô Công thức 1 Canada 2024 (sử | sửa đổi) [36.989 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Hộp thông tin chặng đua Công thức 1 | Type = Công thức 1 | Grand Prix = Canada | Image = Île Notre-Dame (Circuit Gilles Villeneuve).svg | Caption = Hình dáng trường đua Monaco | Details ref = <ref name="GP Canada 2024">{{Chú thích web|url=https://www.formula1.com/en/racing/2024/Canada.html|tựa đề=2024 Canadian Grand Prix|ngày=2024-05-31|website=Formula 1|ngôn ngữ=en|ngày truy cập=2024-06-06}…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:3810:38, ngày 6 tháng 6 năm 2024 Năm thường bắt đầu vào Thứ hai (sử | sửa đổi) [6.500 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “nhỏ|Lịch tháng 1 năm [[1900, với ngày 1 rơi vào Thứ Hai]] Một '''năm thường bắt đầu vào Thứ Hai''' là năm không nhuận bất kỳ nào (năm có 365 ngày) bắt đầu vào Thứ Hai, ngày 1 tháng 1 và kết thúc vào Thứ Hai, ngày 31 tháng 12 . Do đó chữ cái Dominical của nó là '''G'''. Năm g…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 10:2210:22, ngày 6 tháng 6 năm 2024 Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Phi (Bảng A) (sử | sửa đổi) [14.153 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} == Bảng xếp hạng == {{Bảng xếp hạng Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2026 khu vực châu Phi (Vòng bảng)|Group A|show_matches=y}} == Các trận đấu == {{Football box |id = ETH v SLE |date = {{Start date|2023|11|15|df=y}} |time = {{UTZ|20:00|1}} |team1 = {{fb-rt|ETH}} |score = 0–0 |team2 = {{fb|SLE}} |goals1 = |goals2 = |stadium = Sân vận động…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:1010:10, ngày 6 tháng 6 năm 2024 Bộ Tư pháp (Cuba) (sử | sửa đổi) [7.095 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox government agency | agency_name = Bộ Tư pháp Cộng hòa Cuba | nativename = Ministerio de Justicia de la República de Cuba (MINJUS) | picture = MINJUS.jpg | logo = | logo_width = | logo_caption = | formed = {{Start date and years ago|1959}} | preceding1 = | preceding2 = | jurisdiction = | headquarters = Havana | employees = | budget = | minister1_name = […”)
- 10:1010:10, ngày 6 tháng 6 năm 2024 Hortus Sanitatis (sử | sửa đổi) [5.931 byte] OctoOctopus (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:1010:10, ngày 6 tháng 6 năm 2024 Bộ Ngoại giao (Cuba) (sử | sửa đổi) [6.000 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox government agency | agency_name = Bộ Ngoại giao Cộng hòa Cuba | nativename = Ministerio de Relaciones Exteriores de la República de Cuba (MINREX) | picture = Ministerio de Relaciones Exteriores de Cuba.jpg | logo = | logo_width = | logo_caption = | formed = {{Start date and years ago|1959|12|23}} | preceding1 = | preceding2 = | jurisdiction = | headquarters = Havana | em…”)
- 10:1010:10, ngày 6 tháng 6 năm 2024 Bộ Tài chính và Vật giá (Cuba) (sử | sửa đổi) [8.123 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox government agency | name = Bộ Tài chính và Vật giá Cộng hòa Cuba | native_name_a = Ministerio de Finanzas y Precios | type = | seal = File:Coat_of_arms_of_Cuba.svg | seal_width = 125 | seal_caption = | logo = | logo_width = | logo_caption = | image = | image_size = | image_caption = | headquar…”)
- 10:1010:10, ngày 6 tháng 6 năm 2024 Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (Cuba) (sử | sửa đổi) [5.288 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox government agency |agency_name = Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường Cộng hòa Cuba |nativename = Ministerio de Ciencia, Tecnología y Medio Ambiente de la República de Cuba (CITMA) |picture = |logo = CITMA.svg |logo_width = |logo_caption = |formed = {{Start date and years ago|1994}} |preceding1 = |preceding2 = |jurisdiction = |headquarters = Calle Línea 8 entre N y O…”)
- 10:0210:02, ngày 6 tháng 6 năm 2024 Abaristophora (sử | sửa đổi) [3.603 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = | image_caption = | taxon = Abaristophora | authority = Schmitz, 1927<ref name="Schmitz1927b">{{cite journal |last1=Schmitz |first1=H. |title=Revision der Phoridengattungen mit Beschreibung neuer Gattungen und Arten |journal=Natuurhistorisch Maandblad |date=1927 |volume=16 |pages=59-65}}</ref> | type_species=''Abaristophora arctophila'' | type_species_authority = Hermann Schmi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:4309:43, ngày 6 tháng 6 năm 2024 Đại hội Thể thao Trong nhà và Võ thuật châu Á 2021 (sử | sửa đổi) [46.515 byte] Ngoquangdat2007 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “2021 Asian Indoor and Martial Arts Games”) Thẻ: Liên kết định hướng [dịch nội dung] ContentTranslation2 ContentTranslation: High unmodified machine translation usage
- 09:3909:39, ngày 6 tháng 6 năm 2024 Abaris splendidula (sử | sửa đổi) [2.067 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |genus = Abaris |species = splendidula |authority = (LeConte, 1863) |synonyms = *Pterostichus splendidulus <small>LeConte, 1863</small> }} '''''Abaris splendidula''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Bọ chân chạy. Loài này được tìm thấy ở Baja California cũng như Arizona và México.<ref>{{cite journal|url=https://books.google.com/books?id=haOUwG9PWcoC&pg=PA770|title…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:3109:31, ngày 6 tháng 6 năm 2024 Abaris (bọ cánh cứng) (sử | sửa đổi) [2.148 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = Abaris aenea 001.jpg | image_caption = Hình ảnh của ''Abaris aenea'' trong Iconographia Zoologica | taxon = Abaris | authority = Dejean, 1831 }} '''''Abaris''''' là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae, gồm có các loài sau:<ref name=catlife>{{Catalogue of Life|id=8KTT8|title=''Abaris''|access-date=13 March 2024}}</ref> * ''Abaris aenea'' <small>Deje…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:2609:26, ngày 6 tháng 6 năm 2024 Abarenicola affinis (sử | sửa đổi) [1.384 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abarenicola | species = affinis | authority = (Ashworth, 1903) }} '''''Abarenicola affinis''''' là một loài giun nhiều tơ thuộc họ Arenicolidae.<ref name="GBIF">{{cite web |title=Abarenicola affinis (Ashworth, 1903) |url=https://www.gbif.org/species/6075676 |website=www.gbif.org |access-date=7 October 2021 |language=en}}</ref> Loài này được tìm thấy ở Nam Bán cầu|N…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:1209:12, ngày 6 tháng 6 năm 2024 Abarenicola (sử | sửa đổi) [1.312 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox |image = Abarenicola gilchristi (10.7717-peerj.11847) Figure 8.png |image_caption =Morphology of Abarenicola gilchristi Wells, 1963. |taxon = Abarenicola |authority = Wells, 1959 }} '''''Abarenicola''''' là một chi gium nhiều tơ thuộc họ Arenicolidae.<ref name="GBIF">{{cite web |title=Abarenicola Wells, 1959 |url=https://www.gbif.org/species/2320108 |website=www.gbif.org |access-date=6 October 202…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:4008:40, ngày 6 tháng 6 năm 2024 Abarema zolleriana (sử | sửa đổi) [943 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |image = |genus = Abarema |species = zolleriana |authority = (Standl. & Steyerm.) Barneby & J.W.Grimes }} '''''Abarema zolleriana''''' là một loài cây họ đậu thuộc chi ''Abarema'' trong họ Đậu.<ref>Barneby & Grimes (1996), ILDIS (2005)</ref> ==Ghi chú== {{Reflist}} ==Tham khảo== * {{aut|Barneby, R.C. & Grimes, J.W.}} (1996): Silk Tree, Guanacaste, Monkey's Earring: A generic system for the synandrous Mimosaceae…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:3208:32, ngày 6 tháng 6 năm 2024 Qatar 4–0 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (Cúp bóng đá châu Á 2019) (sử | sửa đổi) [42.607 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Qatar v United Arab Emirates (2019 AFC Asian Cup)”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 07:1207:12, ngày 6 tháng 6 năm 2024 Vương Linh (sử | sửa đổi) [6.679 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo trang Vương Linh) Thẻ: Liên kết định hướng
- 07:0707:07, ngày 6 tháng 6 năm 2024 Trao đổi hiện vật (sử | sửa đổi) [6.385 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Trao đổi hiện vật) Thẻ: Liên kết định hướng
- 05:1105:11, ngày 6 tháng 6 năm 2024 Bà Rồng (sử | sửa đổi) [8.323 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Bà Rồng) Thẻ: Liên kết định hướng
- 04:3304:33, ngày 6 tháng 6 năm 2024 Trò đùa của Thiên Lôi (sử | sửa đổi) [8.672 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''''Trò đùa của thiên lôi''''' là phim điện điện ảnh hài của Việt Nam, do Nguyễn Quang đạo diễn, kịch được Đỗ Trí Hùng chuyển thể từ truyện ngắn ''Chuyện có thể'' của Bão Vũ. Các diễn viên chính Tinna Tình, Minh Tiệp, Trung Hiếu. ''Trò đùa của thiên lôi'' được sản xuất năm 2003 nhưng vì một số lý do mà phải đến tháng 2 năm 2006 mới được ph…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Liên kết định hướng tên ban đầu là “Trò đùa của thiên lôi”
- 04:0404:04, ngày 6 tháng 6 năm 2024 Tiếng Nạp Mộc Y (sử | sửa đổi) [6.945 byte] Nguyên Hưng Trần (thảo luận | đóng góp) (Bài viết mới)
- 03:3403:34, ngày 6 tháng 6 năm 2024 Abarema microcalyx (sử | sửa đổi) [920 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox |image = |genus = Abarema |species = microcalyx |authority = (Spruce ex Benth.) Barneby & J.W.Grimes }} '''''Abarema microcalyx''''' là một loài thực vật thuộc chi ''Abarema'' trong họ Đậu.<ref>Barneby & Grimes (1996), ILDIS (2005)</ref> ==Ghi chú== {{Reflist}} ==Tham khảo== * {{aut|Barneby, R.C. & Grimes, J.W.}} (1996): Silk Tree, Guanacaste, Monkey's Earring: A generic system for the synandrous Mimosaceae of th…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:1803:18, ngày 6 tháng 6 năm 2024 Trần Văn Đức (sử | sửa đổi) [6.853 byte] 58.186.103.69 (thảo luận) (HLV Trần Văn Đức) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 01:3401:34, ngày 6 tháng 6 năm 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Bỉ 2024–25 (sử | sửa đổi) [30.907 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Mùa giải thứ 121 của bóng đá hàng đầu Bỉ}} {{Infobox football league season |competition = Pro League |season = 2024–25 |dates = 26 tháng 7 năm 2024 – 29 tháng 5 năm 2025 |winners = |relegated = |continentalcup1 = Champions League |continentalcup1 qualifiers = |continentalcup2 = Europa League |c…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
ngày 5 tháng 6 năm 2024
- 19:3919:39, ngày 5 tháng 6 năm 2024 Đại học Northeastern (sử | sửa đổi) [5.098 byte] Fabkrishan (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Đại học Northeastern''' (tiếng Anh: Northeastern University, NU hay NEU) là một trường đại học tư thục nghiên cứu hàng đầu nằm ở Boston, Massachusetts. Trường được thành lập vào năm 1898 và nổi tiếng với chương trình giáo dục kết hợp thực tập (co-op) độc đáo, mang lại cho sinh viên những kinh nghiệm làm việc quý báu trong suốt thời gian học tập. == '''Lịch sử'''…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 16:5316:53, ngày 5 tháng 6 năm 2024 Hiệp hội Danh dự Quốc tế Golden Key (sử | sửa đổi) [10.714 byte] Botminh24 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|American collegiate recognition society}} {{Hộp thông tin tổ chức | name = Hiệp hội Danh dự Quốc tế Golden Key | native_name = {{lang|en|Golden Key International Honour Society}} (tiếng Anh) | native_name_lang = | named_after = | image = Golden Key Logo.png | image_size = 170px | alt = <!-- see WP:ALT --> | caption = | map = <!-- map image --> | map_size = <!-- d…”)
- 15:5015:50, ngày 5 tháng 6 năm 2024 Đường sắt Tân Ấp - Xóm Cục (sử | sửa đổi) [8.168 byte] RailwayAirplaneSeaCar (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin đường sắt |open= |owner=Đường sắt Việt Nam |start=Ga Tân Ấp |end=Ga Xóm Cục |locale=Việt Nam |type=Đường sắt tải trọng lớn |gauge=1000mm |linelength={{convert|18|km|mi|abbr=on}} |image=thumb|Tan Ap - Thakhek aerial tramway |image_alt= |caption= }} '''Đường sắt Vũng Áng – Mụ Giạ''' l…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 15:3815:38, ngày 5 tháng 6 năm 2024 Incunable (sử | sửa đổi) [5.865 byte] OctoOctopus (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 14:1914:19, ngày 5 tháng 6 năm 2024 Cờ Mặt Trời (sử | sửa đổi) [6.342 byte] Baby x Boo (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox game |title=Cờ Mặt Trời |image= |image_size=250px |designer=Ninh Quang Trường |image_caption= |years=2024 |genre=Trò chơi chiến lược<br />Thể thao trí tuệ |random_chance=Không |players=2 |playing_time= }} '''Cờ Mặt Trời''' là một trò chơi chiến lược lấy cảm hứng từ truyền thống văn hoá Việt Nam và kế thừa các trò chơi dân gian Việt Nam.<ref>{{Chú…”)
- 12:2312:23, ngày 5 tháng 6 năm 2024 Ngoại bì da (sử | sửa đổi) [1.928 byte] Naazulene (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Embryonic division of the ectoderm}} {{technical|date=February 2024}} {{Infobox embryology | Name = Ngoại bì da | Latin = | Image = Ectoderm.png | Caption = Những cơ quan hình thành từ ngoại bì | Image2 = | Caption2 = | System = | CarnegieStage = | Days = | Precursor = Ngoại bì | GivesRiseTo = }} '''Ngoại bì da''' (tiếng Anh: surface ectoderm) là m…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 11:5711:57, ngày 5 tháng 6 năm 2024 Ebosia bleekeri (sử | sửa đổi) [3.216 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:1011:10, ngày 5 tháng 6 năm 2024 Pratunam (sử | sửa đổi) [3.703 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox road junction |country=THA |name =Pratunam |other_names={{lang|th|ประตูน้ำ}} |image = Lost in the City Lights (Unsplash).jpg |image_caption = Nút giao Pratunam về đêm (nhìn từ hướng Ratchaprarop) |maint = |location = Thanon Phaya Thai, Ratchathewi, Băng Cốc, Thái Lan |coord ={{coord|13|44|59.87|N|100|32|27.93|E|display=title}} |type = Ngã tư…”)
- 08:3108:31, ngày 5 tháng 6 năm 2024 Âm thanh độ phân giải cao (sử | sửa đổi) [8.747 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Âm thanh độ phân giải cao''' ('''Hi-Res audio''' hay '''HD audio''') là thuật ngữ về những tệp âm thanh có tốc độ mẫu lớn hơn 44.1kHz hoặc độ sâu bit âm thanh hơn 16bit. Thường ở mức 96 hoặc 192kHz tốc độ mẫu. Tuy nhiên, các bản ghi âm 44,1kHz/24-bit, 48kHz/24-bit và 88,2kHz/24-bit cũng được gắn nhãn Âm thanh HD. Âm thanh độ ph…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 07:1507:15, ngày 5 tháng 6 năm 2024 Cuống (thực vật học) (sử | sửa đổi) [3.514 byte] Trương Minh Khải (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Stipe (botany)”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 06:2906:29, ngày 5 tháng 6 năm 2024 Nishiaizu, Fukushima (sử | sửa đổi) [7.454 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 06:2406:24, ngày 5 tháng 6 năm 2024 Mesmerizer (sử | sửa đổi) [6.038 byte] AsaHiguitaMizu (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox song | name = Mesmerizer | cover = | alt = | type = đĩa đơn | artist = Satsuki | album = Circus's Detail | language = Tiếng Nhật | released = {{Start date|2024|4|27}} | format = | recorded = | studio = | venue = | genre = {{hlist|J-pop|hardcore vui nhộn<ref name="ut" />}} | length = {{Duration|m=2|s=36}} | label =…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 06:1006:10, ngày 5 tháng 6 năm 2024 Mishima, Fukushima (sử | sửa đổi) [3.523 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 05:5605:56, ngày 5 tháng 6 năm 2024 Vanda christensoniana (sử | sửa đổi) [4.147 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Vanda christensoniana”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 04:1104:11, ngày 5 tháng 6 năm 2024 Dendrochirus (sử | sửa đổi) [7.017 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:1104:11, ngày 5 tháng 6 năm 2024 Abarema leucophylla var. vaupesensis (sử | sửa đổi) [984 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{infraspeciesbox |image = |status = VU |status_system = IUCN2.3 |status_ref = <ref>{{cite iucn |author1=World Conservation Monitoring Centre |date=1998 |title=''Abarema leucophylla'' var. ''vaupesensis'' |volume=1998 |page=e.T36551A10005755 |doi=10.2305/IUCN.UK.1998.RLTS.T36551A10005755.en |access-date=6 September 2021}}</ref> |genus = Abarema |species = leucophylla |varietas = vaupesensis |authority = Barneby & J.W. Grimes }} '''''Abarema leucophylla'' va…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:5303:53, ngày 5 tháng 6 năm 2024 Acheilognathus nguyenvanhaoi (sử | sửa đổi) [1.946 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Acheilognathus nguyenvanhaoi”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 03:3103:31, ngày 5 tháng 6 năm 2024 Acanthosaura murphyi (sử | sửa đổi) [3.785 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Acanthosaura murphyi”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 03:2303:23, ngày 5 tháng 6 năm 2024 Miharu, Fukushima (sử | sửa đổi) [3.528 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:0103:01, ngày 5 tháng 6 năm 2024 Acanthosaura phongdienensis (sử | sửa đổi) [1.005 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Acanthosaura phongdienensis”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 02:3702:37, ngày 5 tháng 6 năm 2024 Pareuchiloglanis (sử | sửa đổi) [7.411 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (tạo mới) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:0001:00, ngày 5 tháng 6 năm 2024 Kunimi, Fukushima (sử | sửa đổi) [3.529 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:5000:50, ngày 5 tháng 6 năm 2024 Koori, Fukushima (sử | sửa đổi) [3.570 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:3500:35, ngày 5 tháng 6 năm 2024 Kaneyama, Fukushima (sử | sửa đổi) [7.488 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:0700:07, ngày 5 tháng 6 năm 2024 I-23 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [15.716 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về chiếc tàu ngầm Nhật Bản khác mang cùng tên, xin xem ''I-123''.}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 41'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Yokosuka…”)
- 00:0300:03, ngày 5 tháng 6 năm 2024 Khnumhotep và Niankhkhnum (sử | sửa đổi) [1.739 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:0200:02, ngày 5 tháng 6 năm 2024 I-21 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [19.015 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về chiếc tàu ngầm Nhật Bản khác mang cùng tên, xin xem ''I-121''.}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 40'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Kawasaki Shipbuilding Corporation, Ko…”)
ngày 4 tháng 6 năm 2024
- 16:4516:45, ngày 4 tháng 6 năm 2024 Cửu Long Thành Trại: Vây thành (sử | sửa đổi) [9.262 byte] Mickey Đại Phát (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film | name = Cửu Long Thành Trại: Vây thành | image = CỬU LONG THÀNH TRẠI: VÂY THÀNH - Vietnam poster.jpg | alt = | caption = Áp phích chiếu rạp của phim tại Việt Nam | director = Trịnh Bảo Thụy | producer = {{plainlist| * Trang Trừng * Diệp Vĩ Tín }} | screenplay = {{plainlist| * Âu Kiện Nhi * Sầm Quân Thiến * Trần Đại Lợi * Lê…”)
- 16:4316:43, ngày 4 tháng 6 năm 2024 Kagamiishi, Fukushima (sử | sửa đổi) [3.577 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:3715:37, ngày 4 tháng 6 năm 2024 M. Shadows (sử | sửa đổi) [21.120 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “M. Shadows”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 14:4814:48, ngày 4 tháng 6 năm 2024 Ishikawa, Fukushima (sử | sửa đổi) [7.028 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:1814:18, ngày 4 tháng 6 năm 2024 Danh sách phim điện ảnh Hoa Kỳ năm 2024 (sử | sửa đổi) [73.923 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} Đây là danh sách các bộ phim của điện ảnh Hoa Kỳ dự kiến ra mắt vào năm 2024. == Doanh thu phòng vé == == Phát hành == === Tháng 1 – Tháng 3 === === Tháng 4 – Tháng 6 === === Tháng 7 – Tháng 9 === === Tháng 10 – Tháng 12 === == Xem thêm == == Tham khảo == {{tham khảo}} == Liên kết ngoài == * {{imdb country year|us|2024}} {{portalbar|Điện ảnh|Danh sách}} Thể loại:D…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:1014:10, ngày 4 tháng 6 năm 2024 Casino Español de La Habana (sử | sửa đổi) [2.272 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|Casino Español ở Havana, Cuba '''Casino Español de La Habana''', thường gọi là '''Casino Español''', là một trong những câu lạc bộ lớn nhất ở Havana. Câu lạc bộ này được nhóm di dân Tây Ban Nha cư trú tại Cuba thành lập vào những năm 1860 đóng vai trò là cơ sở giải trí và xã hội duy nhất của họ. Hồ sơ ban đầu cho thấy Anto…”)
- 13:1513:15, ngày 4 tháng 6 năm 2024 Abarema curvicarpa var. rodriguesii (sử | sửa đổi) [869 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{infraspeciesbox |image = |status = VU |status_system = IUCN2.3 |status_ref = <ref>{{cite iucn |author1=World Conservation Monitoring Centre |date=1998 |title=''Abarema curvicarpa'' var. ''rodriguesii'' |volume=1998 |page=e.T36545A10005521 |doi=10.2305/IUCN.UK.1998.RLTS.T36545A10005521.en |access-date=6 September 2021}}</ref> |genus = Abarema |species = curvicarpa |varietas = rodriguesii |authority = Barneby & J.W. Grimes }} '''''Abarema curvicarpa'' var.…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:0413:04, ngày 4 tháng 6 năm 2024 Abarema cochleata var. moniliformis (sử | sửa đổi) [839 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{infraspeciesbox |image = |status = VU |status_system = IUCN2.3 |status_ref = <ref>{{cite iucn |author1=World Conservation Monitoring Centre |date=1998 |title=''Abarema cochleata'' var. ''moniliformis'' |volume=1998 |page=e.T36552A10005793 |doi=10.2305/IUCN.UK.1998.RLTS.T36552A10005793.en |access-date=6 September 2021}}</ref> |genus = Abarema |species = cochleata |varietas = moniliformis |authority = (Ducke) Barneby & J.W. Grimes }} '''''Abarema cochleata'…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:0313:03, ngày 4 tháng 6 năm 2024 Trịnh Văn Vinh (sử | sửa đổi) [14.867 byte] Phankhachaidang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox sportsperson|headercolor=|name=Trịnh Văn Vinh|image=200px|image_size=|caption=Trịnh Văn Vinh năm 2018|birth_name=|fullname=Trịnh Văn Vinh|nickname=|native_name=|nationality=Việt Nam|residence=|education=|alma mater=|years active=|birth_date={{Ngày sinh và tuổi|1995|12|17|df=y}}|birth_place=Quế Võ, Bắc Ninh|death_date=|death_place=|height=|weight={{weight|kg=61}}|website=|country={…”)
- 12:0212:02, ngày 4 tháng 6 năm 2024 Christian Horner (sử | sửa đổi) [23.890 byte] Nguyen Ba Viet Hoang (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | name = | honorific_suffix = CBE | image = Horner at F1 Live in London 02.jpg | caption = Horner năm 2017 | birth_name = Christian Edward Johnston Horner | birth_date = {{Ngày sinh và tuổi|1973|11|16}} | birth_place = Leamington Spa, Warwickshire, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | death_date…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 10:1010:10, ngày 4 tháng 6 năm 2024 Bệnh viện Quân y Carlos J. Finlay (sử | sửa đổi) [3.682 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox hospital | name = Bệnh viện Quân y Carlos J. Finlay | org/group = Lực lượng Vũ trang Cách mạng Cuba | logo = | logo_size = | image = | image_size = | alt = | caption = | map_type = | map_alt = | relief = | coordinates = {{coord|23.090516078011127|-82.43286379440114|format=dms|display=it}} | map_caption = | map_size = | location = Havana | address = | region = | state = | country = Cuba | healthcare = | funding =…”)
- 08:2308:23, ngày 4 tháng 6 năm 2024 Lực lượng Duyên hải Hải quân Liên bang Nga (sử | sửa đổi) [5.135 byte] Phó Nháy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox military unit |unit_name = Lực lượng Duyên hải Hải quân Liên bang Nga |native_name=Береговые войска ВМФ Российской Федерации<br>Beregovye voiska |image = Emblem of the Военно-Морской Флот Российской Федерации.svg |caption = Emblem of the Russian Navy | start_date={{Start date|1930|03|27|df=yes}} |country = {{Flagu|Russia|size=23px}} |branch = Hải quân Nga…”)
- 08:1108:11, ngày 4 tháng 6 năm 2024 Balitora brucei (sử | sửa đổi) [2.132 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Gray's stone loach”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 08:0308:03, ngày 4 tháng 6 năm 2024 Balitora lancangjiangensis (sử | sửa đổi) [2.418 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (tạo mới) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:5107:51, ngày 4 tháng 6 năm 2024 Thế giới diệu kỳ của Alafa (sử | sửa đổi) [4.125 byte] Bá Vương Biệt Cơ (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Infobox Television | show_name = Thế giới diệu kỳ của Alafa | image = Thế giới diệu kỳ của Alafa.jpg | caption = | creator = | director = | creative_director = | country = {{PRC}} | num_seasons = | num_episodes = 60 | runtime = | channel = {{PRC}}:<br />Đài truy…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 06:5806:58, ngày 4 tháng 6 năm 2024 Microphysogobio kachekensis (sử | sửa đổi) [1.261 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Microphysogobio kachekensis”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 05:5205:52, ngày 4 tháng 6 năm 2024 Tears for Fears (sử | sửa đổi) [4.057 byte] 14.241.54.182 (thảo luận) (←Trang mới: “{{Đang viết}} Tears for Fears là một ban nhạc pop rock người Anh được thành lập tại Bath vào năm 1981 bởi Curt Smith và Roland Orzabal. Bạn này được thành lập sau khi ban nhạc đầu tiên của họ giải thể, nhóm chịu ảnh hưởng của mod, Tears for Fears được liên kết với các ban nhạc synth-pop của những năm 1980 và đạt được thành công trên bảng xếp hạng…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 03:5803:58, ngày 4 tháng 6 năm 2024 Trinh Hoan (sử | sửa đổi) [15.867 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (đang hoàn thiện) Thẻ: Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 03:1203:12, ngày 4 tháng 6 năm 2024 Abarema aspleniifolia (sử | sửa đổi) [1.260 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Abarema aspleniifolia.jpg | genus = Abarema | species = aspleniifolia | authority = (C.Wright) Barneby & J.W.Grimes, 1996 | synonyms = <small>''Pithecellobium aspleniifolium'' Griseb.</small> }} '''''Abarema aspleniifolia''''' là một loài thực vật thuộc chi ''Abarema'', họ Đậu.<ref>Barneby & Grimes (1996), ILDIS (2005)</ref> ==Ghi chú== {{Reflist}} ==Tham khảo== * {{a…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:0003:00, ngày 4 tháng 6 năm 2024 Abarema alexandri var. troyana (sử | sửa đổi) [1.472 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{infraspeciesbox |image = |status = NT |status_system = IUCN2.3 |status_ref = <ref>{{cite iucn |author1=World Conservation Monitoring Centre |date=1998 |title=''Abarema alexandri'' var. ''troyana'' |volume=1998 |page=e.T36562A10002314 |doi=10.2305/IUCN.UK.1998.RLTS.T36562A10002314.en |access-date=6 September 2021}}</ref> |genus = Abarema |species = alexandri |varietas = troyana |authority = (Urban) Barneby & J.W. Grimes }} '''''Abarema alexandri'' var. ''t…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:5302:53, ngày 4 tháng 6 năm 2024 Crown Jewel (2024) (sử | sửa đổi) [3.552 byte] Anime muôn năm (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox Wrestling event |name = Crown Jewel |image = |caption = |tagline = <!-- DO NOT PUT ANYTHING HERE WITHOUT A REFERENCE INCLUDED TO A WP:RS --> |promotion = WWE |brand = Raw<br />SmackDown |date = 2/11/2024 |attendance = <!-- DO NOT PUT ANYTHING HERE WITHOUT A REFERENCE INCLUDED TO A WP:RS --> |venue = Kingdom Arena |city = Riyadh, Ả Rập Xê Út |wwenlast = […”)
- 02:2502:25, ngày 4 tháng 6 năm 2024 Thị trấn mộng mơ (sử | sửa đổi) [3.657 byte] Bá Vương Biệt Cơ (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “ {{Infobox Television | show_name = Thị trấn mộng mơ | image = | caption = | creator = | director = | creative_director = | country = {{PRC}} | num_seasons = | num_episodes = 52 tập | runtime = | channel = {{PRC}}:<br />Đài truyền hình trung ương Trung Quốc|CCTV Child…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 02:2202:22, ngày 4 tháng 6 năm 2024 Đội đua Aprilia (sử | sửa đổi) [11.717 byte] Tín đồ Tốc độ (thảo luận | đóng góp) (1 đội đua xe MotoGP) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Aprilia Racing”
- 01:1701:17, ngày 4 tháng 6 năm 2024 Gobiodon irregularis (sử | sửa đổi) [2.951 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:5300:53, ngày 4 tháng 6 năm 2024 Wikipedia:Dự án thư viện báo chí miễn phí (sử | sửa đổi) [2.249 byte] Nguyentrongphu (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “[https://en.wikipedia.org/wiki/Wikipedia:The_Core_Contest Cuộc thi này đã truyền cảm hứng] cho thành viên SicMundusCreatusEst sáng lập ra dự án này. Vài thành viên bên En đã tự bỏ tiền túi của họ để tổ chức cuộc thi cải thiện các bài cơ bản hằng năm. Số tiền tuy nhỏ nhưng ảnh hưởng của cuộc thi là rất lớn. Dự án này có phạm trù khác và có…”) tên ban đầu là “Tạo Wikipedia:Dự án thư viện báo chí miễn phí”
- 00:4500:45, ngày 4 tháng 6 năm 2024 U-34 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.127 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-34''''': * {{SMU|U-34}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 31|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1914, phục vụ trong Thế Chiến I và mất tích năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-34}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB II|tàu ngầm|4}} hạ th…”)
- 00:4400:44, ngày 4 tháng 6 năm 2024 U-34 (tàu ngầm Đức) (1936) (sử | sửa đổi) [18.723 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-34 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U-33 - Unterseeboot (1936) in Brockhaus 1937.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''U-33'', một chiếc U-boat Type VIIA tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-34''…”)
- 00:3700:37, ngày 4 tháng 6 năm 2024 U-33 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.125 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-33''''': * {{SMU|U-33}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 31|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1914, phục vụ trong Thế Chiến I và đầu hàng năm 1919 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-33}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB II|tàu ngầm|4}} hạ th…”)
- 00:3500:35, ngày 4 tháng 6 năm 2024 U-33 (tàu ngầm Đức) (1936) (sử | sửa đổi) [16.536 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-33 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U BOOT 33.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-33'' vào năm 1937. Số hiệu trên tháp chỉ huy sẽ bị xóa khi bước vào xung đột. }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship nam…”)
ngày 3 tháng 6 năm 2024
- 19:1419:14, ngày 3 tháng 6 năm 2024 Giải vô địch pool 9 bóng thế giới 2024 (sử | sửa đổi) [50.404 byte] Pun9bi (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} '''Giải vô địch pool 9 bóng thế giới 2024''' là giải vô địch pool 9 bóng diễn ra hàng năm lần thứ 33, được tổ chức tại thành phố Jeddah của Ả Rập Saudi từ ngày 3 đến 8 tháng 6 năm 2024 do Hiệp hội Bi-a thế giới tổ chức. Cơ thủ Tây Ban Nha Francisco Sánchez Ruíz là đương kim vô địch. == Thể thức == 128 cơ thủ chia ra làm 16 bảng…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 17:2217:22, ngày 3 tháng 6 năm 2024 Thi đấu vòng tròn (sử | sửa đổi) [48.273 byte] Phanquangchieu2007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|upright=1.5|Ví dụ về một giải đấu được tổ chức theo thể thức thi đấu vòng tròn với 10 vận động viên(hoặc 10 đội thể thao) tham dự. '''Thi đấu vòng tròn '''là một thể thức thi đấu trong đó mỗi vận động viên(hoặc đội thể thao) gặp các vận động viên khác(đội thể thao khác), thường là lần lượt.Thể thức t…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 16:0216:02, ngày 3 tháng 6 năm 2024 Hamana, Hamamatsu (sử | sửa đổi) [2.623 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Liên kết định hướng
- 12:2812:28, ngày 3 tháng 6 năm 2024 Gobiodon fuscoruber (sử | sửa đổi) [3.260 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:0811:08, ngày 3 tháng 6 năm 2024 Queerty (sử | sửa đổi) [5.279 byte] Khangdora2809 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Thông tin báo chí|Nhan đề nghiêng=Queerty|name=Queerty|type=Tạp chí điện tử|format=Điện tử|status=Đang hoạt động|owners=Q.Digital, Inc.|language=Tiếng Anh|headquarters={{Flag|Hoa Kỳ}}}} '''''Queerty''''' là một báo và tạp chí điện tử chuyên đưa tin giải trí và tin tức liên quan đến người đồng tính nam và cộng đồng LGBTQ, được thành lập vào năm 2005 b…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:2810:28, ngày 3 tháng 6 năm 2024 Anna Scott, Công tước thứ 1 xứ Buccleuch (sử | sửa đổi) [41.373 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Anne Scott, 1st Duchess of Buccleuch”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2 tên ban đầu là “Anne Scott, Công tước thứ 1 xứ Buccleuch”
- 10:2810:28, ngày 3 tháng 6 năm 2024 Jemima Campbell, Hầu tước Grey thứ 2 (sử | sửa đổi) [12.567 byte] Anamelessaccount (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Jemima Yorke, 2nd Marchioness Grey”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 09:3809:38, ngày 3 tháng 6 năm 2024 Gobiodon ater (sử | sửa đổi) [3.061 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:1709:17, ngày 3 tháng 6 năm 2024 Nguyễn Thị Thu Hà (nghệ sĩ múa) (sử | sửa đổi) [6.244 byte] Tuquyet2457 (thảo luận | đóng góp) (Khởi tạo trang Nguyễn Thị Thu Hà (nghệ sĩ múa)) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:0809:08, ngày 3 tháng 6 năm 2024 Gobiodon winterbottomi (sử | sửa đổi) [2.650 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:1608:16, ngày 3 tháng 6 năm 2024 Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ 1908 (sử | sửa đổi) [4.894 byte] Memevietnam98 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox election|election_name=Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ 1908|country=United States|flag_year=1908|type=presidential|ongoing=no|previous_election=Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ 1904|previous_year=1904|election_date=3 tháng 11 năm 1908|next_election=Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ 1912|next_year=1912|votes_for_election=483 thành viên trong Đại cử tri Đoàn|needed_votes=Cần 242 phiếu để…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 05:0205:02, ngày 3 tháng 6 năm 2024 Hạnh đầu đà (sử | sửa đổi) [8.972 byte] 203.80.170.103 (thảo luận) (Hạnh Đầu Đà) Thẻ: Xuống dòng liên tục hơn 3 lần Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Edit Check (references) activated
- 04:3104:31, ngày 3 tháng 6 năm 2024 Carôlô Lwanga (sử | sửa đổi) [11.131 byte] Minomday (thảo luận | đóng góp) (Dịch dở dang từ bài en:Charles Lwanga của Wikipedia tiếng Anh.) Thẻ: Soạn thảo trực quan tên ban đầu là “Charles Lwanga”
- 04:0504:05, ngày 3 tháng 6 năm 2024 Chặng đua MotoGP Ý 2024 (sử | sửa đổi) [20.770 byte] Tín đồ Tốc độ (thảo luận | đóng góp) (Chặng đua thứ 7 của giải đua xe MotoGP 2024) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:4501:45, ngày 3 tháng 6 năm 2024 EVNTelecom (sử | sửa đổi) [1.186 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox company | name = EVNTelecom | parent = Viettel | location = Hà Nội, Việt Nam | num_employees = k. 3000 | industry = Di động viễn thông | products = Mạng di động, dịch vụ viễn thông | homepage = {{URL|http://www.evntelecom.com.vn}} }} '''EVNTelecom''' là một công ty viễn thông Việt Nam. Công ty được thành lập với tư cách công ty con 100% v…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:3801:38, ngày 3 tháng 6 năm 2024 Bier Hoi Brewing Company (sử | sửa đổi) [2.349 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|upright|Biểu trưng của Bier Hoi Brewing Company '''Bier Hoi Brewing Company''' là một công ty rượu bia có trụ sở tại Việt Nam. Công ty chủ yếu sản xuất bia lager để xuất khẩu ra thị trường nước ngoài, đặc biệt là Úc.<ref>{{Cite web|last=|first=|title=Bier Hoi Draft Beer|url=https://untappd.com/b/bier-hoi-bier-hoi-draft-beer/3446096|url-status=…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 2 tháng 6 năm 2024
- 18:2018:20, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Shikanoko Nokonoko Koshitantan (sử | sửa đổi) [13.803 byte] AxitTDTbenzoic (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “My Deer Friend Nokotan”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 17:2217:22, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Victor Wembanyama (sử | sửa đổi) [104.809 byte] AxitTDTbenzoic (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Victor Wembanyama”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 15:1115:11, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Chiên (định hướng) (sử | sửa đổi) [92 byte] 2405:4803:fd49:2100:d068:e583:c7f2:608a (thảo luận) (←Trang mới: “'''Chiên''' có thể là: * Chiên Thiên Chúa * Rán {{Trang định hướng}}”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:1613:16, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Giải bóng đá Ngoại hạng Bồ Đào Nha 2024–25 (sử | sửa đổi) [30.115 byte] Em đi trên cỏ non (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Mùa giải thứ 89 của bóng đá đỉnh cao Bồ Đào Nha}}{{Use dmy dates|date=March 2023}} {{Infobox football league season | competition = Primeira Liga | image = Liga Portugal Betclic 2023.png | pixels = 150 | season = 2024–25 | dates = 9 tháng 8 năm 2024 – 18 tháng 5 năm 2025 | winners = | relegated = | continentalcup1 = UEFA Champions League 2025–26|Champions L…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 12:2012:20, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Wolverhampton Wanderers F.C. mùa giải 2024-25 (sử | sửa đổi) [29.945 byte] GiaBinh08 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football club season |club=Wolverhampton Wanderers |season=2024–25 |image = |image_size = |alt = |caption = |manager={{flagicon|ENG}} Gary O'Neil |chairman={{flagicon|CHN}} '''Jeff Shi''' |stadium=Molineux |league=Giải bóng đá Ngoại hạng Anh |league result=''-'' |c…”)
- 12:1912:19, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản lần thứ 29 (sử | sửa đổi) [9.593 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Infobox film awards | number = 29 | award = Giải Viện Hàn lâm Nhật Bản | image = | caption = | date = 3 tháng 3 năm 2006 | site = Grand Prince Hotel New Takanawa, Tokyo, Nhật Bản | network = | host = Sekiguchi Hiroshi<br>Suzuki Kyōka | best_picture = | most_wins = ''Always Sanchōme no Yūhi'' (12) (+1: <small>''Diễn viên mới của năm''</small>) | most_nominations = ''Always Sanchōme no…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 11:5711:57, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Ga Ratchathewi BTS (sử | sửa đổi) [2.353 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Railway station in Bangkok, Thailand}} {{Infobox station | name = 40px<br/>Ratchathewi | native_name = ราชเทวี | type = {{rint|bangkok|Sukhumvit}} | image = BTS Ratchathewi.jpg | image_caption = | address = Ratchathewi, Băng Cốc, Thái Lan | coordinates = {{coord|13|45|6.75|N|100|31|53.67|E|region:TH_type:railwaystation}} | owned = Chính quyền Đô thị Bangkok (BMA)<br> Bangkok…”)
- 10:1010:10, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Hệ thống Trường Quân sự Camilo Cienfuegos (sử | sửa đổi) [6.098 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''Hệ thống Trường Quân sự Camilo Cienfuegos''' ({{Lang-es|Escuelas Militares Camilo Cienfuegos, EMCC}}) là một loại trường nội trú thuộc Lực lượng Vũ trang Cách mạng Cuba (FAR). Trường được thành lập vào năm 1966, có tới 20 cơ sở ở nhiều thành phố và là trường trung học quân sự chính thức. Họ cung cấp chương trình đào tạo tiền quân sự cho học sinh từ 11 đến…”)
- 08:1008:10, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Thai League 2 (sử | sửa đổi) [2.199 byte] Hoangannphan (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|Association football league in Thailand}}{{EngvarB|date=February 2018}} {{Use dmy dates|date=February 2018}}{{Infobox football league|logo=|pixels=150px|country=Thailand|organiser=Thai League|confed=AFC|founded={{start date and age|df=yes|1997}}|teams=18|promotion=Thai League 1|relegation=Thai League 3|levels=2|domest_cup=Thai FA Cup|league_cup=[[Thai League Cup]…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 07:3907:39, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Bristol Rovers F.C. (sử | sửa đổi) [3.177 byte] Hoangannphan (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Association football club in England}} {{About|the men's football club|the women's team|Bristol Rovers W.F.C.}} {{EngvarB|date=June 2020}} {{Use dmy dates|date=June 2020}} {{Infobox football club | clubname = Bristol Rovers | current = 2023–24 Bristol Rovers F.C. season | image = Bristol Rovers F.C. logo.svg | image_size = 200px | fullname = Bristol Rovers Football Club | nickname = The Pirates, The Gas | founded = {{start date and age|…”)
- 07:3107:31, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Joseph Oughourlian (sử | sửa đổi) [4.359 byte] 2a01:cb01:800:62be:bd9b:a018:d847:3c9a (thảo luận) (Joseph Oughourlian) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 05:0505:05, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Chữ Nhân (sử | sửa đổi) [4.781 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Chữ Nhân)
- 04:3504:35, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Ga Bang Chan MRT (sử | sửa đổi) [3.565 byte] XxxNMTxxx (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox station | name = Bang Chan | native_name = บางชัน | native_name_lang = th | type = {{rint|bangkok|Pink}} | image = MRT Pink Line Bang Chan Station 20231203-1.jpg | address = Quận Min Buri, Băng Cốc, Thái Lan | owned = Mass Rapid Transit Authority of Thailand (MRTA) | operator = Northern Bangkok Monorail|Northern Bangkok M…”)
- 03:4203:42, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Pizza 4P's (sử | sửa đổi) [4.268 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox company | name = Pizza 4P's | founded = {{Start date and age|2011}} | hq_location = Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | num_locations = 32 cửa hàng (2024) | revenue = {{Unbulleted list|{{Increase}} 35 triệu Đô la Mỹ (2023)}} }} '''Pizza 4P's''' là chuỗi cửa hàng pizza có trụ sở tại Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.<ref name=":0">{{Cite web |title=How a Japanese couple's idea of oneness spread…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:1903:19, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Siêu cúp bóng đá châu Âu 2024 (sử | sửa đổi) [7.397 byte] DenielLevy (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox football match | title = Siêu cúp châu Âu 2024 | image = National Stadium Warsaw aerial view 2.jpg | image_size = 250 | caption = Sân vận động Quốc gia Warsaw sẽ là nơi diễn ra trận đấu. | team1 = Real Madrid | team1association = {{fbaicon|ESP|size=30px}} | team1score = | team2 = Atalanta | team2association = {{fbaicon|ITA|size=30px}} | team2score = | details = | date = {{Start date|2…”) tên ban đầu là “Siêu cúp châu Âu 2024”
- 03:0103:01, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Tổng Công ty Cơ khí giao thông vận tải Sài Gòn (sử | sửa đổi) [3.150 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Primary sources|date=Tháng 6 năm 2024}} {{Infobox company | name = Samco | logo = | type = | industry = Ô tô | fate = | predecessor = <!-- or: | predecessors = --> | successor = <!-- or: | successors = --> | founded = {{Start date and age|1975}} in Ho Chi Minh City, Vietnam | founder = <!-- or: | founders = --> | defunct = <!-- {{End date|YYYY|MM|DD}} --> | hq_location_city = Thành phố Hồ Chí Minh | hq_location_country = Vi…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:5402:54, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Saigoneer (sử | sửa đổi) [5.090 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox newspaper | name = Saigoneer | type = Kỹ thuật số | owners = Urbanist Network | foundation = {{Start date and age|2012}} | chiefeditor = Khôi Phạm | language = tiếng Anh, tiếng Việt, tiếng Triều Tiên | headquarters = Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | website = {{url|saigoneer.com}} }} '''Saigoneer''' là một website t…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:3501:35, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Phycitini (sử | sửa đổi) [14.262 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic_taxobox | image = Ephestia elutella.jpg | taxon = Phycitini | image_caption = ''Ephestia elutella'' | authority = Zeller, 1839<ref>{{cite web|url=http://globiz.pyraloidea.org/Pages/Reports/TaxonReport.aspx |title=GlobIZ search|website=Global Information System on Pyraloidea |access-date=June 15, 2017}}</ref> | synonyms = Acrobasiina <small>Agenjo, 1958</small> }} '''Phycitini''' là một tông bướm đêm…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:2501:25, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Abareia (sử | sửa đổi) [1.498 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | display_parents = 3 | parent_authority = Whalley, 1970 | taxon = Abareia amaurodes | authority = (Turner, 1947) | synonyms = Chi: *''Abarys'' <small>Turner, 1947</small> Loài: *''Abarys amaurodes'' <small>Turner, 1947</small> }} '''''Abareia''''' là một chi bướm đêm đơn loài thuộc họ Pyralidae. Loài này được Paul E. S. Whalley mô tả năm 1970.<ref>The Global Biod…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:0001:00, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Abapeba cayana (sử | sửa đổi) [639 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abapeba | species = cayana | authority = (Taczanowski, 1874) }} '''''Abapeba cayana''''' là một loài nhện thuộc họ Corinnidae.<ref name="wsc.nmbe.ch">{{cite web |title=NMBE - World Spider Catalog |url=https://wsc.nmbe.ch/species/46067|website=wsc.nmbe.ch |access-date=29 January 2021 |language=en}}</ref> Đây là loài bản địa của Guyane thuộc Pháp.<ref name="wsc.nmbe.ch" /> ==Tham khảo==…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:5700:57, ngày 2 tháng 6 năm 2024 Abapeba brevis (sử | sửa đổi) [639 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abapeba | species = brevis | authority = (Taczanowski, 1874) }} '''''Abapeba brevis''''' là một loài nhện thuộc họ Corinnidae.<ref name="wsc.nmbe.ch">{{cite web |title=NMBE - World Spider Catalog |url=https://wsc.nmbe.ch/species/46066|website=wsc.nmbe.ch |access-date=29 January 2021 |language=en}}</ref> Đây là loài bản địa của Guyane thuộc Pháp.<ref name="wsc.nmbe.ch" /> ==Tham khảo==…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
ngày 1 tháng 6 năm 2024
- 23:5623:56, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Hemilophini (sử | sửa đổi) [3.695 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic_taxobox | image = Adesmus divus - Flickr - Bennyboymothman.jpg | image_caption = ''Adesmus divus'' | taxon = Hemilophini | authority = Thomson, 1868 | synonyms = }} '''Hemilophini''' là một tông xén tóc thuộc phân họ Lamiinae.<ref>Bezark, Larry G. [http://plant.cdfa.ca.gov/byciddb/bycidview.asp A Photographic Catalog of the Cerambycidae of the World] {{Webarchive|url=https://web.archive.org/web/20130827211041/h…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 23:4923:49, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Tổng công ty cổ phần Tái bảo hiểm Quốc gia Việt Nam (sử | sửa đổi) [1.938 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{For|khu tự quản ở Cộng hòa Séc|Vinaře}} {{Infobox company | name = Tổng công ty cổ phần Tái bảo hiểm Quốc gia Việt Nam | trade_name = Vinare | founded = {{start date and age|1995}} | industry = Tái bảo hiểm | hq_location_city = Hà Nội | hq_location_country = Việt Nam | type = Đại chúng }} '''Tổng công ty cổ phần Tái bảo hiểm Quốc gia Việt Nam''' (Vinare), thành l…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 16:2216:22, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Khất sĩ (sử | sửa đổi) [12.858 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Khất sĩ) Thẻ: Liên kết định hướng
- 15:4515:45, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Kawasaki, Miyagi (sử | sửa đổi) [3.373 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 15:1415:14, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Ex's Hate Me (sử | sửa đổi) [76.568 byte] SecretSquirrel1432 (thảo luận | đóng góp) (+)
- 15:0915:09, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Cuộc di tản của người Armenia khỏi Nagorno-Karabakh (sử | sửa đổi) [11.525 byte] Just Limorina (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox historical event | image = {{Multiple image | perrow = 1| total_width = 320 | border=infobox | image1=Ethnic Armenians of Nagorno-Karabakh seeking refuge due to attacks by Azerbaijani armed forces.png | image2= Nagorno-Karabakh_fuel_depot_explosion.jpg}} | image_size = 260 | caption = Top: Displaced ethnic Armenians boarding buses in Nagorno-Karabakh<br />Bottom: Berkadzor fuel depot explosion|Explosion at a fuel-distribution cen…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 14:3314:33, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Nguyễn Thị Bích Tuyền (sử | sửa đổi) [22.293 byte] Sugar2024 (thảo luận | đóng góp) (Dịch từ Wikipedia tiếng Anh) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
- 13:4413:44, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Abanycha bicoloricornis (sử | sửa đổi) [628 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Abanycha bicoloricornis | authority = Galileo & Martins, 2009 | synonyms = }} '''''Abanycha bicoloricornis''''' là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Galileo và Martins mô tả lần đầu năm 2009. Loài này được tìm thấy ở Ecuador.<ref>[https://www.biolib.cz/en/taxon/id743637/ BioLib.cz - ''Abanycha bicoloricornis'']. Retrieved on 8 September 2014.</ref> ==Tham kh…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 11:5711:57, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Totto-chan: Cô bé bên cửa sổ (phim) (sử | sửa đổi) [21.961 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{Short description|2023 film by Shinnosuke Yakuwa}} {{use mdy dates|date=April 2024}} {{Infobox film | name = Totto-Chan: The Little Girl at the Window | image = Totto-Chan, The Little Girl at the Window poster.jpg | caption = Theatrical release poster | native_name = {{Infobox Japanese|child=yes|hide=no|header=none | kanji = 窓ぎわのトットちゃん | revhep = Madogiwa no Totto-chan | l…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 tên ban đầu là “Totto-chan cô bé bên cửa sổ (phim)”
- 10:1010:10, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Trung tâm Kỹ thuật Di truyền và Công nghệ Sinh học Cuba (sử | sửa đổi) [5.840 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox government agency | name = Trung tâm Kỹ thuật Di truyền và Công nghệ Sinh học Cuba | native_name = | native_name_a = | native_name_r = | type = Viện nghiên cứu | seal = | seal_size = | seal_caption = | seal_alt = | logo = | logo_size = | logo_caption = | logo_alt = | image…”)
- 09:5309:53, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Pokémon: Mặt Trời & Mặt Trăng (sử | sửa đổi) [3.699 byte] Aevozer (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang dịch}} {{Short description|Twentieth season of the ''Pokémon'' animated television series}} {{italic title|string=Pokémon the Series: Sun & Moon}} {{Redirect|Pokémon: Sun & Moon|the games|Pokémon Sun and Moon{{!}}''Pokémon Sun'' and ''Moon''}} {{Infobox television season | season_number = 20 | bgcolour = #FFA500 | image = 200px<br>200px…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động tên ban đầu là “Pokémon the Series: Mặt Trời & Mặt Trăng”
- 08:5308:53, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Tín lý Cơ đốc Phục lâm (sử | sửa đổi) [61.577 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Tín lý Cơ đốc Phục lâm) Thẻ: Liên kết định hướng
- 08:3108:31, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Danh sách trận chung kết UEFA Europa Conference League (sử | sửa đổi) [14.021 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{đang viết}} {{infobox football tournament | image = West Ham Europa Conference champions.jpeg | imagesize = 200px | caption = Các cầu thủ West Ham ăn mừng chiến thắng ở trận chung kết năm 2023 | founded = 23 tháng 5 năm 2021 | region = Châu Âu (UEFA) | number of teams = 32 (vòng bảng)<br>2 (trận chung kết) | current champions = {{nowrap|{{fbaicon|GRE}} Olympiacos (lần thứ 1)}} | most successfu…”)
- 07:5507:55, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Abanycha (sử | sửa đổi) [1.202 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Automatic taxobox | image = | taxon = Abanycha | authority = Martins & Galileo, 1997 | subdivision_ranks = Species | subdivision = }} '''''Abanycha''''' là một chi xén tóc thuộc phân họ Lamiinae,<ref>[https://www.biolib.cz/en/taxon/id306057/ Biolib.cz - ''Abanycha'']. Retrieved on 8 September 2014.</ref> chứa các loài sau đây:<ref>[http://lully.snv.jussieu.fr/titan/sel_genre2.php Base de données Titan sur les Ceram…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 05:2605:26, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Chỉ số hoàn màu (sử | sửa đổi) [1.505 byte] Vuara (thảo luận | đóng góp) (New page) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:5804:58, ngày 1 tháng 6 năm 2024 I-19 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [18.531 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I19.jpg |Ship caption= Tàu ngầm ''I-19'' vào năm 1943 }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 39'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Mitsubishi Heavy Industries, Kobe |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 15 tháng 3, 1938…”)
- 04:5704:57, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Danh sách phim của Tim Roth (sử | sửa đổi) [12.529 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “phải|nhỏ|282x282px|Tim Roth tại [[Liên hoan phim Cannes 2015]] '''Tim Roth''' là nam diễn viên người Anh. Ông từng được đề cử Giải Oscar cho nam diễn viên phụ xuất sắc nhất cho vai diễn trong phim điện ảnh ''Rob Roy''. == Điện ảnh == {| class="wikitable sortable" !Year !Title !Role !Notes |- |1984 |''The Hit'' |Myron |Đề cử – giải BAFT…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:5304:53, ngày 1 tháng 6 năm 2024 I-17 (tàu ngầm Nhật) (sử | sửa đổi) [18.265 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= I-17 submarine.jpg |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Đế quốc Nhật Bản |Ship flag={{Shipboxflag|Empire of Japan|naval}} |Ship name= ''Tàu ngầm số 38'' |Ship namesake= |Ship ordered= |Ship awarded= |Ship builder= Xưởng vũ khí Hải quân Yokosuka |Ship original cost= |Ship yard number= |Ship laid down= 18 tháng 4, 1938 |Ship renamed= ''I-17…”)
- 03:5503:55, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Tim Roth (sử | sửa đổi) [21.730 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Tim Roth”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 03:5403:54, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Abantis zambesiaca (sử | sửa đổi) [1.744 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | name = ''Abantis zambesiaca'' | image = ZambesiacaMale inSeitzVol13.jpg | image2 = | genus = Abantis | species = zambesiaca | authority = (Westwood, 1874)<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = *''Hesperia (Oxynetra) zambesiaca'' <small>Westwood, 1874</small> *''Sapaea trimeni'' <small>Butler,…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 03:3003:30, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Ngày Sabát trong các Hội thánh An thất nhật (sử | sửa đổi) [42.351 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Ngày Sabát trong các Hội thánh An thất nhật)
- 02:5802:58, ngày 1 tháng 6 năm 2024 G299.2-2.9 (sử | sửa đổi) [6.779 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox astronomical event | name = G299.2-2.9 | image = Наднова G299.2-2.9.jpg | caption = Cấu trúc bên ngoài của G299.2-2.9 | epoch = J2000 | type = SN Ia | SNRtype = Hình thái hỗn loạn | host = Ngân Hà | constellation = | gal = | dist_ly = | size_v = | mag_v…”) Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
- 02:5402:54, ngày 1 tháng 6 năm 2024 Hội yêu rác (sử | sửa đổi) [9.211 byte] 113.185.73.101 (thảo luận) (Đăng bài về Hội yêu rác) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
ngày 31 tháng 5 năm 2024
- 16:4216:42, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Danh sách phim điện ảnh Nhật Bản năm 2025 (sử | sửa đổi) [8.527 byte] Pminh141 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Danh sách phim điện ảnh Nhật Bản|state=expanded}} Đây là danh sách các bộ phim của điện ảnh Nhật Bản dự kiến ra mắt vào năm 2025. <!--== Phim có doanh thu cao nhất == Sau đây là danh sách 10 bộ phim điện ảnh Nhật Bản có doanh thu phòng vé cao nhất được phát hành tại Nhật Bản trong năm 2024. <small>*Cập nhật lần cuối vào ngày - tháng - năm 2025.</small> {| class="wiki…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 14:0514:05, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Tuần cửu nhật (sử | sửa đổi) [4.959 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Tuần cửu nhật) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:4313:43, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Công đức (sử | sửa đổi) [33.145 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Công đức) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:3413:34, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Abantis vidua (sử | sửa đổi) [1.158 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abantis | species = vidua | authority = Weymer, 1901<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = *''Abantis venosa'' var. ''vidua'' <small>Weymer, 1901</small> }} '''''Abantis vidua''''' là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm nhảy. Loài này được tìm th…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:2913:29, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Abantis venosa (sử | sửa đổi) [1.801 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | name = ''Abantis venosa'' | image = Abantis venosa.JPG | image_caption = | genus = Abantis | species = venosa | authority = Trimen, 1889<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''] at Markku Savela's ''Lepidoptera and Some Other Life Forms''</ref> | synonyms = *''Leucochitonea umvulensis'' <small>Sharpe, 1890</small> *''Abantis p…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:0613:06, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Abantis tettensis (sử | sửa đổi) [1.452 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image_caption = | genus = Abantis | species = tettensis | authority = Hopffer, 1855<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''] at Markku Savela's ''Lepidoptera and Some Other Life Forms''</ref> | synonyms = }} '''''Abantis tettensis''''' là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm nhảy. Loài…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 11:5911:59, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Họ Ngô công (sử | sửa đổi) [15.044 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Scolopendridae”) Thẻ: Thêm thẻ nowiki [dịch nội dung] ContentTranslation2 tên ban đầu là “Scolopendridae”
- 09:4009:40, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Ngụy biện phân chia (sử | sửa đổi) [3.842 byte] MeigyokuThmn (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Fallacy of division”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 08:5508:55, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Toyohira, Sapporo (sử | sửa đổi) [3.597 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:4508:45, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Gobiodon okinawae (sử | sửa đổi) [3.708 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:3208:32, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Teine, Sapporo (sử | sửa đổi) [6.631 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:2108:21, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Shiroishi, Sapporo (sử | sửa đổi) [3.910 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:1808:18, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Danh sách các tập phim của Danny Phantom (sử | sửa đổi) [5.498 byte] Bá Vương Biệt Cơ (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Đây là danh sách tập phim hoạt hình Mỹ ''Danny Phantom''. Phim được phát sóng trên các kênh Sao TV - SCTV3, ANT - BPTV3, SAM - BTV11 (thuyết minh giọng Nam) và An Viên - BTV9. == Danh sách tập ==”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:1108:11, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Klay Thompson (sử | sửa đổi) [114.114 byte] AxitTDTbenzoic (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Klay Thompson”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2 ContentTranslation: High unmodified machine translation usage
- 07:3807:38, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Nightmare (album của Avenged Sevenfold) (sử | sửa đổi) [39.852 byte] Mintu Martin (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Nightmare (Avenged Sevenfold album)”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 06:0006:00, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Danh sách các chương trình phát sóng của VTC (sử | sửa đổi) [33.247 byte] 171.239.55.27 (thảo luận) (VTC) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 04:0004:00, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Niigata (định hướng) (sử | sửa đổi) [377 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang định hướng.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:5503:55, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Tateyama (sử | sửa đổi) [515 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo trang định hướng.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:5702:57, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Nyūzen, Toyama (sử | sửa đổi) [3.334 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 02:4302:43, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Tập đoàn Tài chính Quốc tế (sử | sửa đổi) [10.158 byte] NguyenLeDongHai (thảo luận | đóng góp) (tạo bài mới) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan Liên kết định hướng
- 01:1701:17, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Abantis tanobia (sử | sửa đổi) [1.247 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abantis | species = tanobia | authority = Collins & Larsen, 2005<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = }} '''''Abantis tanobia''''', tên phổ biến là '''bướm nhảy thiên đường Ghana''', là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm nhảy. Loài này được tìm th…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:0801:08, ngày 31 tháng 5 năm 2024 Abantis rubra (sử | sửa đổi) [1.249 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Pl.12-01-Abantis rubra Holland, 1920.JPG | genus = Abantis | species = rubra | authority = Holland, 1920<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = }} '''''Abantis rubra''''' là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm nhảy. Loài này được tìm thấy ở Niger…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 00:3300:33, ngày 31 tháng 5 năm 2024 U-32 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.278 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-32''''': * {{SMU|U-32}} là một tàu ngầm {{sclass|Type U 31|tàu ngầm|4}} hạ thủy năm 1914, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1918 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-32}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB II|tàu ngầm|4}} h…”)
- 00:3100:31, ngày 31 tháng 5 năm 2024 U-32 (tàu ngầm Đức) (1937) (sử | sửa đổi) [17.696 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-32 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U-32 IWM HU 1011.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-32'' trước chiến tranh. Số hiệu trên tháp chỉ huy sẽ bị xóa khi bước vào xung đột. }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|nava…”)
- 00:2800:28, ngày 31 tháng 5 năm 2024 U-31 (tàu ngầm Đức) (sử | sửa đổi) [1.282 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “Ít nhất ba tàu ngầm của Hải quân Đức từng được đặt cái tên '''''U-31''''': * {{SMU|U-31}} là chiếc dẫn đầu của {{sclass|Type U 31|tàu ngầm|2}} hạ thủy năm 1914, phục vụ trong Thế Chiến I và bị đánh chìm năm 1915 ** Trong Thế Chiến I, Đức còn có các tàu ngầm với tên tương tự: *** {{SMU|UB-31}} là một tàu ngầm duyên hải {{sclass|Type UB II|tàu ngầ…”)
- 00:2500:25, ngày 31 tháng 5 năm 2024 U-31 (tàu ngầm Đức) (1936) (sử | sửa đổi) [16.803 byte] Dieu2005 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Đức khác mang cùng tên, xin xem U-31 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= U-33 - Unterseeboot (1936) in Brockhaus 1937.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm chị em ''U-33'', một chiếc U-boat Type VIIA tiêu biểu }} {{Infobox ship career |Ship country= Đức Quốc Xã |Ship flag= {{shipboxflag|Nazi Germany|naval}} |Ship name= ''U-31''…”)
ngày 30 tháng 5 năm 2024
- 20:1720:17, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Tỷ tỷ đạp gió rẽ sóng (mùa 2) (sử | sửa đổi) [3.592 byte] 2405:4803:c87d:ba80:b8c9:707f:4e98:6870 (thảo luận) (update) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 16:1716:17, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Giải vô địch bóng đá U-19 ASEAN 2024 (sử | sửa đổi) [12.675 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “2024 ASEAN U-19 Boys Championship”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 15:2615:26, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Quan hệ El Salvador – Mãn Châu Quốc (sử | sửa đổi) [16.673 byte] Symptoms 0912AD (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{bilateral|El Salvador – Mãn Châu Quốc|El Salvador|Mãn Châu Quốc}} '''Quan hệ El Salvador – Mãn Châu Quốc''' là mối quan hệ song phương giữa Cộng hòa El Salvador và Mãn Châu Quốc từ năm 1934 đến năm 1943. El Salvador là nước thứ hai, sau Nhật Bản, công nhận Mãn Châu Quốc. Tuy nhiên, ngoài sự công nhận chính thứ…”)
- 13:5113:51, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Tài sản ròng (sử | sửa đổi) [4.206 byte] Phương Huy (thảo luận | đóng góp) (Tài sản thuần) Thẻ: Liên kết định hướng
- 13:3813:38, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Abantis pseudonigeriana (sử | sửa đổi) [1.275 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | image2 = | taxon = Abantis pseudonigeriana | authority = Usher, 1984<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = }} '''''Abantis pseudonigeriana''''' là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm nhảy. Loài này được tìm thấy ở đông Sénégal, Guinée, Nam Sierra Leone…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:2713:27, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Abantis pillaana (sử | sửa đổi) [1.550 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | taxon = Abantis pillaana | authority = (Wallengren, 1857)<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/caprona/index.html ''Caprona''] at Markku Savela's ''Lepidoptera and Some Other Life Forms''</ref> | synonyms = * ''Stethotrix heterogyna'' <small>Mabille, 1889</small> * ''Caprona pillaana'' <small>Wallengren, 1857</small> }} '''''Abantis pillaa…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 13:0213:02, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Abantis paradisea (sử | sửa đổi) [2.054 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{About|loài được biết đến với tên phổ biến là bướm nhảy thiên đường|chi bướm ngày chứa loài này, cũng có tên chung như vậy|Abantis}} {{Speciesbox | name= ''Abantis paradisea'' | image = | genus = Abantis | species = paradisea | authority = (Butler, 1870)<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abanti…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 11:4511:45, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Kristjan Asllani (sử | sửa đổi) [2.221 byte] Ambatukamahhh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Albanian footballer (born 2002)}} {{Use dmy dates|date=April 2021}} {{Infobox football biography | name = Kristjan Asllani | image = Kristjan Asllani, FC Salzburg gegen Inter Mailand (UEFA Championsleague 2023-11-08) 63 (cropped).jpg | image_size = | caption = Asllani chơi cho Inter Milan năm 2023 | full_name = | birth_date = {{Birth date and age|2002|March|9|df=y}} | birth_place = Elbasan, Albania | height = 1.79 m<ref>{{…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 11:0611:06, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Nishi, Sapporo (sử | sửa đổi) [3.479 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 10:1010:10, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Consejo popular (sử | sửa đổi) [7.512 byte] Yakushosama (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “thumb|Biển hiệu consejo popular [[George Washington, Cuba được nhìn thấy khi bước chân vào phường.]] '''Consejo popular''' ({{IPA-es|ˈkonsexo populaɾ}}; {{lang-vi|hội đồng nhân dân}}; đôi khi rút ngắn thành '''CP''') là phường bầu cử hoặc phân chia ranh giới chính trị-hành chính<ref>{{Cite web |url=https://www.granma.cu/granmad/secciones/estado_cubano/or…”) Thẻ: Liên kết định hướng
- 09:2809:28, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Nguyễn Văn Chiến (huấn luyện viên) (sử | sửa đổi) [6.830 byte] 58.187.251.75 (thảo luận) (Bài về HLV Nguyễn Văn Chiến) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển Liên kết định hướng tên ban đầu là “Nguyễn Văn Chiến (Huấn luyện viên)”
- 07:5307:53, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Sávio (sử | sửa đổi) [3.281 byte] Ambatukamahhh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Short description|Brazilian footballer (born 2004)}} {{Portuguese name|Moreira|de Oliveira}} {{Use dmy dates|date=February 2023}} {{Infobox football biography | name = Sávio | fullname = Sávio Moreira de Oliveira | birth_date = {{birth date and age|2004|4|10|df=yes}} | birth_place = São Mateus, Brazil | height = 1.76 m<ref>{{Cite web |title=SÁVIO |url=https://www.gironafc.cat/en/players/savio |access-date=2023-11-03…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao tên ban đầu là “Sávio Moreira de Oliveira”
- 07:4607:46, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Giải vô địch bóng đá U-16 ASEAN 2024 (sử | sửa đổi) [7.249 byte] Ngoquangdat2007 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox international football competition | tourney_name = Giải vô địch bóng đá U-16 Đông Nam Á | year = 2024 | other_titles = ASEAN U-16 Boy's Championship 2024 | image = | size = | caption = | country = Indonesia | city = | dates = 21 tháng 6 – 4 tháng 7 năm 2024 | num_teams = 12 | sub-confederations = 1 | venues…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 tên ban đầu là “Giải vô địch bóng đá U-16 Đông Nam Á 2024”
- 07:4107:41, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Omari Forson (sử | sửa đổi) [8.603 byte] Ambatukamahhh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{short description|English footballer (born 2004)}} {{Infobox football biography |name = Omari Forson |image = |image_size = |caption = |full_name = Omari Nathan Forson<ref>{{cite web|url=https://www.premierleague.com/news/2786707|title=2022/23 Premier League squads confirmed|date=16 September 2022|access-date=30 July 2023|website=premierleague.com}}</ref> |birth_date = {{birth date and age|2004|7|20|df=y}} |birth_plac…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 07:1207:12, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Giải thưởng Phim truyền hình KBS năm 2015 (sử | sửa đổi) [12.282 byte] Khoadangbee (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film awards|name=2015 KBS Drama Awards|award=KBS Drama Awards|image=2015 KBS Drama Awards.jpg|caption=|date=December 31, 2015|site=|host=Jun Hyun-moo<br> Park Bo-gum<br> Kim So-hyun|producer=|director=|network=KBS, KBS World|duration=|ratings=|website=[http://www.kbs.co.kr/drama/2015award/ 2015 KBS 연기대상]|last=2014|next=2016}}'''Lễ trao giả…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Soạn thảo trực quan
- 06:4206:42, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Trận Bác Vọng (sử | sửa đổi) [10.934 byte] Thái Nhi (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “Battle of Bowang”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 06:3806:38, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Minami, Sapporo (sử | sửa đổi) [3.036 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 06:3006:30, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Kiyota, Sapporo (sử | sửa đổi) [3.048 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 05:3205:32, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Và cuộc đấu tranh lại tiếp tục (sử | sửa đổi) [3.193 byte] Lê Hải Hiệp (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “'''"Và cuộc đấu tranh lại tiếp tục"''' (còn được gọi là "'''And Lenin Is So Young'''") là một bài hát được viết vào năm 1974 bởi nhà soạn nhạc Liên Xô Alexandra Pakhmutova, lời của Nikolai Dobronravov. Tác phẩm được dành riêng cho Cách mạng Tháng Mười và Vladimir Lenin.”) Thẻ: Bài viết mới dưới 500 ký tự Soạn thảo trực quan
- 05:2405:24, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Giải đua xe MotoGP 2018 (sử | sửa đổi) [91.766 byte] Tín đồ Tốc độ (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} '''Giải đua xe MotoGP 2018''' là giải đua xe MotoGP lần thứ 70. Giải đấu do FIM tổ chức, có 19 chặng đua ở 17 quốc gia. Có tổng cộng 6 xưởng đua, 12 đội đua và 33 tay đua (bao gồm cả các tay đua đặc cách và thay thế) tham gia tranh tài. Marc Marquez của đội đua Repsol Honda ghi được 321 điểm đã đoạt chức vô địch tay đua. Đây là ch…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 04:3504:35, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Alsophila australis (sử | sửa đổi) [2.174 byte] Quangkhanhhuynh (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{nhan đề nghiêng}}{{Bảng phân loại|name=''Alsophila australis''|status=|status_system=|status_ref=|image=Cyathea cooperi.jpg|image_caption=|regnum=Plantae|divisio=Pteridophyta|classis=Pteridopsida|ordo=Cyatheales|familia=Cyatheaceae|genus=''Cyathea''|species='''''A. australis'''''|binomial=''Alsophila australis''|binomial_authority=(R.Br.) Domin., 1929|s…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 04:2804:28, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Kita, Sapporo (sử | sửa đổi) [3.797 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:5001:50, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Abantis nigeriana (sử | sửa đổi) [1.419 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abantis | species = nigeriana | authority = Butler, 1901<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = }} '''''Abantis nigeriana''''', tên phổ biến là '''bướm nhảy thiên đường''' '''Nigeria''' là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm nhảy.…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 01:0901:09, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Minami, Okayama (sử | sửa đổi) [2.627 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 01:0301:03, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Higashi, Okayama (sử | sửa đổi) [2.486 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 00:5400:54, ngày 30 tháng 5 năm 2024 Naka, Okayama (sử | sửa đổi) [2.461 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
ngày 29 tháng 5 năm 2024
- 13:4813:48, ngày 29 tháng 5 năm 2024 Gobiodon reticulatus (sử | sửa đổi) [4.201 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 13:0413:04, ngày 29 tháng 5 năm 2024 Gobiodon fulvus (sử | sửa đổi) [2.744 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 12:0012:00, ngày 29 tháng 5 năm 2024 Phạm Xuân Hòa (sử | sửa đổi) [16.980 byte] Vuhoangsonhn (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Viên chức | tên = Phạm Xuân Hòa | hình = | cỡ hình = | miêu tả = | ngày sinh = 2 tháng 12, 1913 | nơi sinh = Phổ Cường, Đức Phổ, Quảng Ngãi | nơi ở = | ngày chết = 1957 | nơi chết = Phổ Minh, Đức Phổ, Quảng Ngãi | chức vụ = Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ngãi | bắt đầu = 1934 | kết thúc = Tháng 5, 1935 | tiền nhiệm = Phạm Quy | kế nhi…”)
- 10:4810:48, ngày 29 tháng 5 năm 2024 Gobiodon oculolineatus (sử | sửa đổi) [3.456 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:5409:54, ngày 29 tháng 5 năm 2024 Gobiodon multilineatus (sử | sửa đổi) [3.023 byte] Conhacgiay (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 09:2209:22, ngày 29 tháng 5 năm 2024 Tuyến số 5 (Đường sắt đô thị Hà Nội) (sử | sửa đổi) [23.830 byte] Cua787 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox rail line|name=Tuyến số 5: Văn Cao - Hòa Lạc|color={{HNMC|5|#}}|logo={{HMLS|5|50}}|type=Tàu điện ngầm<br>Tàu ngoại ô|system=20px Đường sắt đô thị Hà Nội|status=Đang phê duyệt|start=Ga Quần Ngựa</br>(Ba Đình, Hà Nội)|end=Ga Thạch Bình</br>(Thạch Thất, Hà Nội)|stations=21|open=2026|owner=Đường sắt Việt Nam|depot=Sơn Đ…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 09:0509:05, ngày 29 tháng 5 năm 2024 Abantis meru (sử | sửa đổi) [1.150 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abantis | species = meru | authority = Evans, 1947<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = *''Abantis paradisea meru'' <small>Evans, 1947</small> }} '''''Abantis meru''''' là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm nhảy. Loài này có ở Kenya, xuất hiện ở những c…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 08:4308:43, ngày 29 tháng 5 năm 2024 Abantis meneliki (sử | sửa đổi) [1.241 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | image = | genus = Abantis | species = meneliki | authority = Berger, 1979<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = }} '''''Abantis meneliki''''' là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm nhảy.<ref>{{Cite book|last=Lockot|first=Hans Wilhelm|url=https://books.google.com/books?id=0JQ01YegIqkC&q=Aba…”) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:1108:11, ngày 29 tháng 5 năm 2024 Gobiodon ceramensis (sử | sửa đổi) [3.940 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 07:4107:41, ngày 29 tháng 5 năm 2024 Động đất Qeshm 2005 (sử | sửa đổi) [2.612 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 03:5703:57, ngày 29 tháng 5 năm 2024 Abantis lucretia (sử | sửa đổi) [2.035 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | name = Lucretia's paradise skipper | image = NeavePZSL1910Plate3, Abantis lucretia, ♂ & ♀.jpg | image_caption = male and female, upper and underside | genus = Abantis | species = lucretia | authority = H. H. Druce, 1909<ref>{{cite web |last=Savela |first=Markku |date=May 23, 2012 |url=https://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/#lucretia |title=…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
- 02:0902:09, ngày 29 tháng 5 năm 2024 Giải Cánh diều 2016 (sử | sửa đổi) [26.235 byte] Sundance Kid VN (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Infobox film awards|number=15|image=|image_size=230px|caption=|award=Giải Cánh diều|date=9 tháng 4 năm 2017|site=tại Nhà hát Quân đội khu vực phía Nam, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh|host=Hồng Ánh, Nguyên Khang (thảm đỏ)|best_picture=Sài Gòn, anh yêu em|most_wins=* ''12 chòm sao: Vẽ đường cho yêu chạy'' (4) * ''Sài Gòn, anh yêu em'' (5)|most_nomina…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 01:5201:52, ngày 29 tháng 5 năm 2024 Ogasawara, Tokyo (sử | sửa đổi) [3.834 byte] Ayane Fumihiro (thảo luận | đóng góp) (Tạo bài mới.) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 Liên kết định hướng
ngày 28 tháng 5 năm 2024
- 16:1916:19, ngày 28 tháng 5 năm 2024 Cúp FA 2023–24 (sử | sửa đổi) [117.411 byte] HuyNome42 (thảo luận | đóng góp) (Tạo với bản dịch của trang “2023–24 FA Cup”) Thẻ: [dịch nội dung] ContentTranslation2
- 15:5315:53, ngày 28 tháng 5 năm 2024 Tiếng Svan (sử | sửa đổi) [13.449 byte] Nguyên Hưng Trần (thảo luận | đóng góp) (Bài viết mới)
- 12:5512:55, ngày 28 tháng 5 năm 2024 Hossein Amir-Abdollahian (sử | sửa đổi) [3.553 byte] Biheo2812 (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox Officeholder | name = Hossein Amir-Abdollahian | image = Fumio Kishida and Hossein Amir-Abdollahian at the Kantei 2023 (1) (cropped).jpg | caption = Amir-Abdollahian in 2023 | office1 = Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | president1 = Ebrahim Raisi | term_start1 = 25 tháng 8 năm 2021 | term_end1 = 19 thá…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
- 10:0410:04, ngày 28 tháng 5 năm 2024 Gobiodon brochus (sử | sửa đổi) [4.909 byte] Thanhdmh (thảo luận | đóng góp) (+) Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
- 08:4008:40, ngày 28 tháng 5 năm 2024 Project Reality (sử | sửa đổi) [19.749 byte] ZonyNuceal (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{about|một game bắn súng gốc nhìn thứ nhất}} '''''Project Reality''''' là một trò chơi điện tử có đề tài quân sự. Game lấy bối cảnh một số trận đánh có thật trong Chiến tranh Thế giới thứ Hai và một số cuộc xung đột quân sự ở khu vực Trung Đông, Đông Âu, Châu Phi và Thái Bình Dương thời hiện đại. Phiên b…”) Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn Liên kết định hướng
- 08:2808:28, ngày 28 tháng 5 năm 2024 Abantis leucogaster (sử | sửa đổi) [1.766 byte] NewUniverse (thảo luận | đóng góp) (←Trang mới: “{{Speciesbox | name= Streaked paradise skipper | image = | genus = Abantis | species = leucogaster | authority = (Mabille, 1890)<ref>[http://www.nic.funet.fi/pub/sci/bio/life/insecta/lepidoptera/ditrysia/hesperioidea/hesperiidae/pyrginae/abantis/index.html ''Abantis''], funet.fi</ref> | synonyms = *''Sapaea leucogaster'' <small>Mabille, 1890</small> }} '''''Abantis leucogaster''''' là một loài bướm ngày thuộc Họ Bướm n…”) Thẻ: Soạn thảo trực quan
Các dự án thuộc quỹ
sửaWikipedia trực thuộc Quỹ Hỗ trợ Wikimedia, một tổ chức phi lợi nhuận tại tiểu bang California, Hoa Kỳ, cho phép trừ thuế những khoản đóng góp. Wikimedia cũng đồng thời điều hành vài dự án wiki khác.
Wiktionary Từ điển mở |
Wikibooks Tủ sách giáo khoa mở |
Wikisource Văn thư lưu trữ mở |
Wikiquote Bộ sưu tập danh ngôn |
Wikispecies Danh mục các loài |
Wikinews Beta Nguồn tin tức mở |
Wikiversity Beta Học liệu mở |
Wikivoyage Cẩm nang du lịch mở |
Wikidata Cơ sở kiến thức chung |
Commons Kho tư liệu chung |
Meta-Wiki Cộng đồng Wikimedia |
MediaWiki Phần mềm wiki |