Abareia
loài côn trùng
Abareia là một chi bướm đêm đơn loài thuộc họ Pyralidae. Loài này được Paul E. S. Whalley mô tả năm 1970.[1] Chi này chứa duy nhất một loài, Abareia amaurodes, được Alfred Jefferis Turner mô tả năm 1947, được tìm thấy ở Úc.[2]
Abareia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Họ: | Pyralidae |
Phân họ: | Phycitinae |
Tông: | Phycitini |
Chi: | Abareia Whalley, 1970 |
Loài: | A. amaurodes
|
Danh pháp hai phần | |
Abareia amaurodes (Turner, 1947) | |
Các đồng nghĩa | |
Chi:
Loài:
|
Tham khảo
sửa- ^ The Global Biodiversity Information Facility's Classification of Family: Pyralidae “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2009.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
- ^ "Abareia Whalley, 1970" at Markku Savela's Lepidoptera and Some Other Life Forms. Retrieved June 15, 2017.
Liên kết ngoài
sửa- Dữ liệu liên quan tới Abareia tại Wikispecies