Giải bóng đá Ngoại hạng Bồ Đào Nha 2024–25

Giải bóng đá Ngoại hạng Bồ Đào Nha 2024–25 (Primeira Liga 2024–25, còn được gọi là Liga Portugal Betclic[2] vì lý do tài trợ) là mùa giải thứ 91 của Primeira Liga, giải đấu chuyên nghiệp hàng đầu dành cho các câu lạc bộ bóng đá Bồ Đào Nha và là mùa giải thứ tư với tên gọi Primeira Liga. Đây là mùa giải Primeira Liga thứ tám sử dụng trợ lý trọng tài video (VAR).

Primeira Liga
Mùa giải2024–25
Thời gian9 tháng 8 năm 2024 – 18 tháng 5 năm 2025
Số trận đấu54
Số bàn thắng127 (2,35 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiViktor Gyökeres (Sporting CP)
(10 bàn thắng)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Porto 3–0 Gil Vicente (10/8/2024)
Benfica 3–0 Casa Pia (17/8/2024)
Benfica 4–1 Santa Clara (14/9/2024)
Sporting CP 3–0 AVS (22/9/2024)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Nacional 1–6 Sporting CP (17/8/2024)
Farense 0–5 Sporting CP (23/8/2024)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtNacional 1–6 Sporting CP (17/8/2024)
Chuỗi thắng dài nhất6 trận
Sporting CP
Chuỗi bất bại dài nhất6 trận
Sporting CP
Chuỗi không
thắng dài nhất
6 trận
Estrela
Farense
Chuỗi thua dài nhất6 trận
Farense
Trận có nhiều khán giả nhất60.145
Benfica 4–1 Santa Clara (14/9/2024)
Trận có ít khán giả nhất1.142
Casa Pia 0–1 Boavista (10/8/2024)
Tổng số khán giả721.513[1] (54 trận)
Số khán giả trung bình13.361
Thống kê tính đến ngày 23/9/2024.

Sporting CP là đương kim vô địch, đã giành được danh hiệu thứ 20 ở mùa giải trước.

Các đội bóng

sửa

Vị trí

sửa

Các đội thăng hạng từ Liga Portugal 2 2023–24 là Santa Clara (sau một năm vắng mặt), Nacional (sau ba năm vắng mặt) và AVS (lên hạng lần đầu tiên trong lịch sử). Ba đội thay thế cho Vizela, ChavesPortimonense (lần lượt xuống hạng sau ba năm, hai năm và bảy năm thi đấu ở giải Ngoại hạng).

Vị trí các đội Primeira Liga 2024–25
Các đội khu vực Lisbon
Vị trí các đội Primeira Liga 2024–25 (Madeira)
Vị trí các đội Primeira Liga 2024–25 (Azores)

Số đội theo tỉnh

sửa
Hạng Tỉnh Số đội Đội
1   Braga 5 Braga, Famalicão, Gil Vicente, MoreirenseVitória de Guimarães
  Lisbon Benfica, Casa Pia, Estoril, Estrela da AmadoraSporting CP
3   Porto 4 AVS, Boavista, PortoRio Ave
4   Faro 1 Farense
  Aveiro Arouca
  Ponta Delgada Santa Clara
  Funchal Nacional

Sân vận động

sửa
Đội Địa điểm Sân vận động Sức chứa Mùa 2023–24
Arouca Arouca Arouca 5.000 thứ 7
AVS Vila das Aves CD Aves 8.650 thứ 3 LP2 (thăng hạng)
Benfica Lisbon Ánh sáng 64.642 thứ 2
Boavista Porto Bessa 28.263 thứ 15
Braga Braga Braga 30.286 thứ 4
Casa Pia Lisbon Rio Maior* 7.000 thứ 9
Estoril Estoril António Coimbra da Mota 8.015 thứ 13
Estrela da Amadora Amadora José Gomes 7.000 thứ 14
Famalicão Vila Nova de Famalicão 22 de Junho 5.307 thứ 8
Farense Faro São Luís 7.000 thứ 10
Gil Vicente Barcelos Cidade de Barcelos 12.504 thứ 12
Moreirense Moreira de Cónegos Jogos Comendador Joaquim de Almeida Freitas 6.153 thứ 6
Nacional   Funchal Madeira 5.132 Á quân LP2 (thăng hạng)
Porto Porto Dragão 50.033 thứ 3
Rio Ave Vila do Conde Arcos 5.300 thứ 11
Santa Clara   Ponta Delgada São Miguel 13.277 Vô địch LP2 (thăng hạng)
Sporting CP Lisbon José Alvalade 50.095 Vô địch
Vitória de Guimarães Guimarães D. Afonso Henriques 30.000 thứ 5
  • Sân vận động chính thức Pina Manique không được cấp phép thi đấu.

Nhân sự và nhà tài trợ

sửa
Đội Huấn luyện viên trưởng Đội trưởng Nhà sản xuất trang phục Nhà tài trợ chính
Arouca   Gonzalo García   David Simão Skita Construções
Carlos Pinho
AVS   Vítor Campelos   Nenê Adidas
Benfica   Roger Schmidt   Nicolás Otamendi Adidas Emirates
Boavista   Cristiano Bacci   Sebastián Pérez Kelme Placard
Braga   Carlos Carvalhal   Ricardo Horta Puma Moosh
Casa Pia   João Pereira   Ângelo Neto Adidas ESC Online
Estoril   Vasco Seabra   Dani Figueira Kappa Solverde
Estrela da Amadora   Filipe Martins   Miguel Lopes Umbro Nhiều nhà tài trợ
Famalicão   Armando Evangelista   Riccieli Macron Placard
Farense   José Mota Lacatoni Placard
Gil Vicente   Tozé Marreco   Rúben Fernandes Lacatoni Du lịch Barcelos
Moreirense   César Peixoto   Pedro Amador CDT Placard
Nacional   Tiago Margarido   João Aurélio Hummel Solverde
Porto   Vítor Bruno   Alan Varela New Balance Betano
Rio Ave   Luís Freire   Vítor Gomes Puma Solverde
Santa Clara   Vasco Matos   Ricardinho Umbro Solverde
Sporting CP   Rúben Amorim   Morten Hjulmand Nike Betano
Vitória de Guimarães   Rui Borges Macron Placard

Thay đổi huấn luyện viên

sửa
Đội HLV ra đi Lý do Ngày ra đi Vị trí trên BXH HLV đến Ngày ký Tham khảo
Braga   Rui Duarte Hết quản lý tạm thời 24/5/2024 Trước mùa giải   Daniel Sousa 24/5/2024 [3]
  Daniel Sousa Sa thải 11/8/2024 thứ 8   Carlos Carvalhal 12/8/2024 [4][5]

Bảng xếp hạng

sửa

Bảng xếp hạng

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 Sporting CP 6 6 0 0 22 2 +20 18 Tham dự vòng đấu hạng Champions League
2 Porto 6 5 0 1 12 3 +9 15 Tham dự vòng loại Champions League
3 Benfica 6 4 1 1 12 4 +8 13 Tham dự vòng loại Europa League
4 Santa Clara 6 4 0 2 10 8 +2 12 Tham dự vòng loại Conference League
5 Vitória de Guimarães 6 4 0 2 6 5 +1 12
6 Famalicão 6 3 2 1 8 3 +5 11
7 Braga 6 3 2 1 8 4 +4 11
8 Moreirense 6 2 2 2 8 9 −1 8
9 Gil Vicente 6 1 4 1 6 7 −1 7
10 Casa Pia 6 2 1 3 5 8 −3 7
11 Rio Ave 6 2 1 3 5 8 −3 7
12 AVS 6 2 1 3 6 10 −4 7
13 Estoril 6 1 3 2 4 7 −3 6
14 Arouca 6 2 0 4 3 8 −5 6
15 Boavista 6 1 2 3 3 7 −4 5
16 Nacional 6 1 1 4 4 12 −8 4 Tham dự play-off trụ hạng
17 Estrela da Amadora 6 0 2 4 3 9 −6 2 Xuống hạng Liga Portugal 2
18 Farense 6 0 0 6 2 13 −11 0
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 23/9/2024. Nguồn: Liga Portugal
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng bại đối đầu; 4) Bàn thắng sân khách đối đầu được ghi; 5) Hiệu số bàn thắng bại; 6) Số trận thắng; 7) Bàn thắng được ghi; 8) Trận play-off.

Vị trí theo vòng

sửa

Bảng liệt kê vị trí của các đội sau mỗi vòng thi đấu. Để duy trì các diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu bù nào (vì bị hoãn) sẽ không được tính vào vòng đấu mà chúng đã được lên lịch ban đầu, mà sẽ được thêm vào vòng đấu diễn ra ngay sau đó.

Đội ╲ Vòng12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334
Arouca141612141614
AVS8121012912
Benfica1686753
Boavista6911111315
Braga1164677
Casa Pia131817151110
Estoril171714161413
Estrela101315171717
Famalicão423246
Farense121518181818
Gil Vicente1810910109
Moreirense547888
Nacional91416131516
Porto232322
Rio Ave15111391211
Santa Clara175464
Sporting CP311111
Vitória758535
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 23/9/2024. Nguồn: Liga Portugal
  = Vô địch, tham dự vòng đấu hạng Champions League;   = Tham dự vòng loại Champions League;   = Tham dự vòng loại Europa League;   = Tham dự vòng loại Conference League;   = Tham dự play-off trụ hạng;   = Xuống hạng Liga Portugal 2

Kết quả

sửa

Tỷ số

sửa
Nhà \ Khách ARO AVS BEN BOA BRA CAS EST AMA FAM FAR GIL MOR NAC POR RAV STA SPO VSC
Arouca 1–0 0–3 0–1
AVS 1–1 1–0 1–0
Benfica 3–0 1–0 a 4–1 a
Boavista 0–3 0–1 0–0
Braga 1–1 3–1 0–2
Casa Pia 0–1 3–1 0–2
Estoril 0–0 1–0 1–4
Estrela da Amadora 2–2 0–1 0–3
Famalicão 2–0 1–0 1–1
Farense 0–1 1–2 0–5
Gil Vicente 4–2 0–0 1–1
Moreirense 3–1 1–1 0–0
Nacional 0–3 2–0 1–6
Porto a 2–1 3–0 2–0 a
Rio Ave 1–0 2–2 1–0
Santa Clara 2–1 1–0 0–2
Sporting CP 3–0 a 2–0 3–1
Vitória de Guimarães 1–0 2–1 0–3
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 23/9/2024. Nguồn: Liga Portugal
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.
Đối với các trận đấu sắp diễn ra, chữ "a" cho biết có một bài viết về sự cạnh tranh giữa hai đội tham dự.

Bảng thắng bại

sửa
Tính đến ngày 23/9/2024
  • T = Thắng, H = Hòa, B = Bại
Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Đội 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 Đội
Arouca B B T B B T Arouca Arouca
AVS H B T B T B AVS AVS
Benfica B T T H T T Benfica Benfica
Boavista T B B H H B Boavista Boavista
Braga H T T H B T Braga Braga
Casa Pia B B B T T H Casa Pia Casa Pia
Estoril B B H H T H Estoril Estoril
Estrela H B B B H B Estrela Estrela
Famalicão T T T B H H Famalicão Famalicão
Farense B B B B B B Farense Farense
Gil Vicente B T H H H H Gil Vicente Gil Vicente
Moreirense T T B H B H Moreirense Moreirense
Nacional H B B T B B Nacional Nacional
Porto T T T B T T Porto Porto
Rio Ave B T B T B H Rio Ave Rio Ave
Santa Clara T B T T B T Santa Clara Santa Clara
Sporting CP T T T T T T Sporting CP Sporting CP
Vitória T T B T T B Vitória Vitória
Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Đội 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 Đội

Thống kê

sửa

Ghi bàn hàng đầu

sửa
Tính đến ngày 12/8/2024[6]
Hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Số bàn thắng
1   Pedro Gonçalves Sporting CP 2
2 21 cầu thủ 1

Hat-trick

sửa
  • H (= Home): Sân nhà
  • A (= Away): Sân khách
Stt Cầu thủ Câu lạc bộ Đối đầu với Tỷ số Thời gian
1   Kanya Fujimoto Gil Vicente AVS Futebol 4–2 (H) Vòng 2, 16/8/2024
2   Viktor Gyökeres Sporting CP Farense 5–0 (A) Vòng 3, 23/8/2024

Kiến tạo hàng đầu

sửa
Tính đến ngày 12/8/2024[6]
Hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Số kiến tạo
1 16 cầu thủ 1

Số trận giữ sạch lưới

sửa

Kỷ luật

sửa
Tính đến ngày 12/8/2024

Cầu thủ[7][8]

sửa
  • Nhận nhiều thẻ vàng nhất: 1 thẻ
    • 43 cầu thủ
  • Nhận nhiều thẻ đỏ nhất: 1 thẻ
    • 3 cầu thủ

Câu lạc bộ[9][10]

sửa
  • Nhận nhiều thẻ vàng nhất: 6 thẻ
    • Estoril
  • Nhận ít thẻ vàng nhất: 0 thẻ
    • Porto
    • Farense
  • Nhận nhiều thẻ đỏ nhất: 1 thẻ
    • 3 đội
  • Nhận ít thẻ đỏ nhất:0 thẻ
    • 15 đội

Giải thưởng

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Portugal » Primeira Liga 2024/2025 » Schedule” [Bồ Đào Nha » Primeira Liga 2024/2025 » Lịch thi đấu]. worldfootball.net (bằng tiếng Anh). Truy cập 24 tháng Chín năm 2024.
  2. ^ “Liga Portugal now is called Liga Portugal Betclic” [Liga Bồ Đào Nha bây giờ được gọi là Liga Bồ Đào Nha Betclic]. Record (bằng tiếng Anh). 5 tháng 6 năm 2023. Truy cập 5 Tháng sáu năm 2023.
  3. ^ “Daniel Sousa é o novo treinador do SC Braga” [Daniel Sousa là huấn luyện viên mới của SC Braga] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). S.C. Braga. 24 tháng 5 năm 2024. Truy cập 24 tháng Năm năm 2024.
  4. ^ “Comunicado | Daniel Sousa” [Thông báo | Daniel Sousa] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). S.C. Braga. 11 tháng 8 năm 2024. Truy cập 11 Tháng tám năm 2024.
  5. ^ “Carlos Carvalhal é o novo treinador do SC Braga” [Carlos Carvalhal là huấn luyện viên mới của SC Braga] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). S.C. Braga. 12 tháng 8 năm 2024. Truy cập 12 Tháng tám năm 2024.
  6. ^ a b “Players”. Soccerway (bằng tiếng Anh). Truy cập 12 Tháng tám năm 2024.
  7. ^ “Yellow Cards – Liga Portugal”. fotmob.com. Truy cập 12 Tháng tám năm 2024.
  8. ^ “Red Cards – Liga Portugal”. fotmob.com. Truy cập 12 Tháng tám năm 2024.
  9. ^ “Yellow Cards – Liga Portugal”. fotmob.com. Truy cập 12 Tháng tám năm 2024.
  10. ^ “Red Cards – Liga Portugal”. fotmob.com. Truy cập 12 Tháng tám năm 2024.

Liên kết ngoài

sửa