Takahashi Takeo
đạo diễn anime Nhật Bản
Bài viết về tiểu sử này có một danh sách các nguồn tham khảo, nhưng vẫn chưa đáp ứng khả năng kiểm chứng được bởi thân bài vẫn còn thiếu các chú thích trong hàng. Nội dung gây tranh cãi về người còn sống không nguồn hoặc nguồn kém phải bị loại bỏ ngay lập tức, đặc biệt nếu thông tin đưa vào có tính phá hoại. (February 2016) |
Takahashi Takeo (高橋 丈夫) là một hoạt sĩ diễn hoạt, đạo diễn hoạt hình và họa sĩ phân cảnh người Nhật Bản.[1]
Takahashi Takeo | |
---|---|
Quốc tịch | Nhật Bản |
Nghề nghiệp | Họa sĩ diễn hoạt, họa sĩ phân cảnh, đạo diễn |
Năm hoạt động | 1991–nay |
Nhà tuyển dụng | Studio Kuma (cựu) Imagin (cựu) Passione (Giám đốc điều hành) |
Danh sách phim
sửaĐạo diễn
sửaSeries truyền hình
sửaNăm | Tiêu đề | Đồng đạo diễn(s)[a] | Studio | Tập | Họa sĩ phân cảnh |
---|---|---|---|---|---|
2004 | Hit o Nerae! | N/A | Imagin | 12 | Có (#1) |
2004 | Love Love? | N/A | Imagin | 13 | Không |
2004 | The Cosmopolitan Prayers | N/A | Imagin | 12 | Có (#1, 8, 9, 11) |
2008 | Spice and Wolf | N/A | Imagin | 12 | Có (#1-2, 6, 10, opening, ending) |
2009 | Spice and Wolf II | N/A | Brain's Base Marvy Jack |
12 | Có (#1-3, 6, 11-12, opening, ending) |
2010 | Yosuga no Sora | N/A | Feel | 12 | Có (#1, 3-4, 10, 12, opening, ending) |
2012 | So, I Can't Play H! | N/A | Feel | 12 | Có (#1, 12, ending) |
2013 | Maoyu | N/A | Arms | 12 | Có (#1, 3, 5, 12, opening, ending) |
2015 | Rokka: Braves of the Six Flowers | N/A | Passione | 12 | Có (#1, 5) |
2017 | Hinako Note | Toru Kitahata | Passione | 12 | Có (#1) |
2018 | Citrus | Naoyuki Tatsuwa | Passione | 12 | Có (#1, 5, 11-12, opening, ending) |
2019 | Rinshi!! Ekoda-chan | N/A | Passione | 1 (ep 9) | Không |
2019 | Wasteful Days of High School Girls | Hijiri Sanpei | Passione | 12 | Có (#1, ending, "sugoi" sequence) |
2024 | Ishura | Yuki Ogawa | Passione | TBA | TBA |
2024 | Spice and Wolf: Merchant Meets the Wise Wolf | Hijiri Sanpei | Passione | TBA | TBA |
OVA
sửaNăm | Tiêu đề | Đồng đạo diễn[a] | Studio | Tập | Họa sĩ phân cảnh |
---|---|---|---|---|---|
2009 | Spice and Wolf: Wolf and Amber Melancholy | N/A | Brain's Base Marvy Jack |
1 | Có |
2009 | Aki Sora | N/A | Hoods Entertainment | 1 | Có |
2010 | Aki Sora: Yume No Naka | N/A | Hoods Entertainment | 2 | Có (#1-2, ending) |
2012 | Ai Mai! Moe Can Change! | N/A | Frontier Works | 1 | Không |
2019 | The Island of Giant Insects | Naoyuki Tatsuwa | Passione | 1 | Không |
Phim
sửaNăm | Tiêu đề | Đồng đạo diễn[a] | Studio | Thời lượng | Họa sĩ phân cảnh |
---|---|---|---|---|---|
2020 | The Island of Giant Insects | Naoyuki Tatsuwa | Passione | 76 minutes | Không |
Khác
sửaSeries truyền hình
sửaNăm | Tiêu đề | Đạo diễn[a] | Studio | Vai trò |
---|---|---|---|---|
1991 | Blue Seed | Kamiya Jun | Ashi Productions Production I.G |
In-Between Animator ( #4, 10) |
1991 | Jankenman | Endou Tetsuya | Ashi Productions | In-Between Animator (#20, 27, 32, 38, 45, 49) |
1995 | Ping Pong Club | Hata Masami | Grouper Productions | Key Animator (#21, 26) |
1995 | Tenchi Universe | Negishi Hiroshi | AIC | In-Between Animator (#12) |
1997 | Virus Buster Serge | Oobari Masami | Plum | Key Animator (#1) |
1998 | Gasaraki | Ryousuke Takahashi | Sunrise | Key Animator (#21) |
2000 | Gate Keepers | Satou Jun'ichi | Gonzo | Animation Director (#8, 18) Key Animator (#5, 14) |
2000 | Love Hina | Iwasaki Yoshiaki | Xebec | Key Animator (#2) |
2000 | Hand Maid May | Kimura Shin'ichirou | TNK | Key Animator (#4) |
2001 | Sister Princess | Asami Matsuo Oohata Kiyotaka Ikushi Itada |
Zexcs | Storyboard (#10) |
2001 | Comic Party | Norihiko Sudo | OLM, Inc. | Key Animator (#12) |
2002 | Rizelmine | Matsumura Yasuhiro | Imagin Madhouse |
Assistant Director Storyboard (#18, 21) |
2002 | Galaxy Angel A | Shigehito Takayanagi | Madhouse | Assistant Director (#15) Storyboard (#23) |
2002 | Pita Ten | Kawase Toshifumi Satou Yuuzou |
Madhouse | Assistant Director (#12) |
2004 | Rozen Maiden | Matsuo Kou | Nomad | Assistant Director (#2, 6, 11) Storyboard (#2) Key Animator (#11) |
2005 | Strawberry 100% | Sekita Osamu | Madhouse | Storyboard (#4) |
2005 | Oku-sama wa Joshi Kōsei | Shishido Jun | Madhouse | Storyboard (#1-2, 5, 7-10, 12, 15, 17, 22-23, 25-26) |
2006 | The Story of Saiunkoku | Shishido Jun | Madhouse | Storyboard (#4, 13, 25, 27, 35-36) |
2006 | Strawberry Panic | Sakoi Masayuki | Madhouse | Storyboard (#8, 15-16, 25) |
2006 | Yume Tsukai | Yamazaki Kazuo | Madhouse | Storyboard (#4) |
2007 | Princess Resurrection | Sakoi Masayuki | Madhouse | Subtitle Design Storyboard (#4, 8, 13, ending) Assistant Director (ending) |
2007 | The Story of Saiunkoku: Second Season | Shishido Jun | Madhouse | Storyboard (#1) |
2010 | The Qwaser of Stigmata | Kaneko Hiraku | Hoods Entertainment | Storyboard (#8, 13, ending) |
2011 | The Qwaser of Stigmata II | Kaneko Hiraku | Hoods Entertainment | Storyboard (#10, 12, ending) |
2011 | Mayo Chiki! | Kawaguchi Keiichirou | Feel | Storyboard (#2) |
2011 | Manyu Hiken-cho | Kaneko Hiraku | Hoods Entertainment | Storyboard (#9, 11) |
2012 | Listen to Me, Girls. I Am Your Father! | Kawasaki Itsurou | Feel | Storyboard (#4, 8) |
2013 | Outbreak Company | Oikawa Kei | Feel | Storyboard (#6) |
2013 | Pac-Man and the Ghostly Adventures | Motonori Sakakibara | 41 Entertainment Arad Productions Bandai Namco Entertainment |
Production Manager |
2014 | Hamatora | Seiji Kishi Hiroshi Kimura |
NAZ | Storyboard (#2, 4) |
2014 | Rail Wars | Sueda Yoshifumi | Passione | Storyboard (#3, 8, 10) |
2019 | Z/X: Code Reunion | Sueda Yoshifumi | Passione | Storyboard (#5, 12) |
2020 | Sakura Wars: The Animation | Ono Manabu | Sanzigen | Storyboard (#9) |
2020 | Higurashi: When They Cry - GOU | Kawaguchi Keiichiro | Passione | Storyboard (#9, 11, 13, 22, ending) |
2021 | Higurashi: When They Cry - SOTSU | Kawaguchi Keiichirou | Passione | Storyboard (#3, 6, 10, 14, ending) |
2021 | Mieruko-chan | Yuki Ogawa | Passione | Storyboard (#10) |
2022 | Harem in the Labyrinth of Another World | Tatsuwa Naoyuki | Passione | Storyboard (#4,11) |
2022 | Love Flops | Nobuyoshi Nagayama | Passione | Storyboard (#4) |
OVA/ONA
sửaNăm | Tiêu đề | Đạo diễn[a] | Studio | Vai trò |
---|---|---|---|---|
1992 | All Purpose Cultural Cat Girl Nuku Nuku | Moriyama Yuuji | Animate Film | In-Between Animator |
1992 | Genesis Survivor Gaiarth | Hiroyuki Kitazume Shinji Aramaki Masayuki Oozeki Hideaki Oba |
Artmic AIC |
In-Between Animator |
1999 | Gravitation | Shinichi Sakura Awai Shigeki |
Animate Film | Key Animator |
2002 | Virgin Fleet | Hosoda Masahiro | AIC | Key Animator |
2009 | Owly | Moto Sakakibara | Sprite Animation Studios | 3D Animator |
2010 | The Qwaser of Stigmata: Portrait of an Empress | Kaneko Hiraku | Hoods Entertainment | Storyboard (ending animation) |
2013 | So, I Can't Play H!: Too Much Skin! The Swimsuit Contest | Sueda Yoshifumi | Feel | Supervision Storyboard |
2021 | Resident Evil: Infinite Darkness | Eiichirō Hasumi | TMS Entertainment Quebic |
Executive Producer |
Phim
sửaNăm | Tiêu đề | Đạo diễn[a] | Studio | Vai trò |
---|---|---|---|---|
1991 | Ranma ½: The Movie, Big Trouble in Nekonron, China | Iuchi Shuuji | Studio Deen | In-Between Animator |
2010 | Inazuma Eleven: Saikyō Gundan Ōga Shūrai | Miyao Yoshikazu | OLM, Inc. | Production Coordination |
2011 | Mahō Sensei Negima! Anime Final | Shinbou Akiyuki | Shaft Studio Pastoral |
Storyboard |
2011 | Inazuma Eleven GO: Kyūkyoku no Kizuna Griffon | Miyao Yoshikazu | OLM, Inc. | Stereoscopic Production Manager |
2016 | Cyborg 009: Call of Justice | Kenji Kamiyama Koudai Kakimoto |
OLM Digital | Production Coordination |
Anime người lớn
sửaNăm | Tiêu đề | Đạo diễn[a] | Studio | Vai trò |
---|---|---|---|---|
1996 | Can Can Bunny Extra | Katsuma Kanazawa | Triple X | Key Animator |
1998 | Yu-No | Katsuma Kanazawa Yagoshi Mamoru |
PP Project | Animation Director |
1999 | Demon Warrior Koji | Urata Yasunori | Phoenix Entertainment | Key Animator (#1, 3) |
2000 | Luv Wave | Katsuma Kanazawa | Triple X | Key Animator (#3) |
2001 | El | Katsuma Kanazawa | Green Bunny | Supervision Storyboard Character Designer Art Director |
2001 | Ryouki no Ori: Dai 2 Shou | Kon Nosei | Studio Kyuuma | Key Animator (#1) |
2002 | Kisaku the Letch | Yokoyama Hiromi | Himajin | Storyboard |
2003 | Houkago Mania Club: Koi no Hoshii no - The Animation | Fujimoto Yoshitaka Shiranui Kai |
Himajin | Storyboard (#1) |
2003 | Servant Princess | Fujimoto Yoshitaka | Himajin | Storyboard (#2) |
2003 | Wife Eater | Yokoyama Hiromi | Himajin | Storyboard |
2004 | Ikusa Otome Valkyrie | Hiromi Mosan | Himajin | Storyboard |
2004 | Kisaku Spirit: The Letch Lives | Yokoyama Hiromi | Himajin | Storyboard (#2) |
2006 | Sora no Iro, Mizu no Iro | Banzou Tokita | Himajin | Supervision (#1) Storyboard (#1) |
Ghi chú
sửaTham khảo
sửa- ^ “New Aki Sora 'Line-Crossing' OVA, Staff Confirmed”. Anime News Network. 5 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2011.
Liên kết ngoài
sửa- Takahashi Takeo tại từ điển bách khoa của Anime News Network
- Takeo Takahashi anime taok Media Arts Database (tiếng Nhật)