Giải vô địch pool 9 bóng thế giới 2024
Giải vô địch pool 9 bóng thế giới 2024 là giải vô địch pool 9 bóng diễn ra hàng năm lần thứ 33, được tổ chức tại thành phố Jeddah của Ả Rập Xê Út từ ngày 3 đến 8 tháng 6 năm 2024 do Hiệp hội Bi-a thế giới tổ chức. Cơ thủ Tây Ban Nha Francisco Sánchez Ruíz là đương kim vô địch, nhưng thất bại ở vòng loại trực tiếp đầu tiên trước Mickey Krause của Đan Mạch với tỉ số 7–11. Hạt giống số 2 Fedor Gorst vô địch sau khi vượt qua Eklent Kaçi với tỉ số sát nút 15–14 trong trận chung kết. Đây là chức vô địch thế giới thứ hai của Gorst.
Thể thức
sửa128 cơ thủ chia ra làm 16 bảng 8 người, đấu theo thể thức loại kép, chọn 4 người vào vòng đánh loại trực tiếp. 64 cơ thủ qua vòng bảng đánh loại trực tiếp gồm 6 vòng đấu chọn ra nhà vô địch.
Lịch đấu
sửa
|
|
Hạt giống
sửaCác cơ thủ được tuyển chọn dựa vào bảng xếp hạng thế giới của MatchPool trước giải đấu, gồm 100 cơ thủ. 28 cơ thủ còn lại được nhận vé đặc cách là những cơ thủ thành tích tốt nhưng thứ hạng thấp hoặc không có thứ hạng trong bảng xếp hạng MatchPool, cùng với các cơ thủ chủ nhà và một số cơ thủ khối Ả Rập.[1] Pia Filler là cơ thủ nữ duy nhất của giải.
128 cơ thủ được phân ra thành 64 cơ thủ hạt giống. Mỗi bảng đấu 8 cơ thủ, theo công thức xếp bảng: bảng N có 2N-1 và 66-2N nhánh trên, 2N và 65-2N nhánh dưới, ví dụ bảng 1 có 1 và 64 nhánh trên, 2 và 63 nhánh dưới, cứ như vậy với các bảng còn lại. 64 cơ thủ còn lại không được xếp hạt giống được bốc thăm ngẫu nhiên vào 16 bảng.
Dưới đây là danh sách cơ thủ, với số trong ngoặc là xếp hạng thế giới MatchPool của cơ thủ. Một số cơ thủ đặc cách không có xếp hạng MatchPool có thể có xếp hạng WPA (in nghiêng) hoặc không có gì. Đương kim vô địch Francisco Sanchez Ruiz, cũng là số 1 thế giới, được xếp hạt giống số 1.
- Francisco Sánchez Ruiz (ESP) (1)
- Fedor Gorst (USA) (2)
- Shane Van Boening (USA) (3)
- Kha Bỉnh Chung (TPE) (4)
- Jayson Shaw (GBR) (5)
- Albin Ouschan (AUT) (6)
- Joshua Filler (GER) (7)
- David Alcaide (ESP) (8)
- Aloysius Yapp (SIN) (9)
- Mario He (AUT) (10)
- Wiktor Zielinski (POL) (11)
- Kha Bỉnh Dật (TPE) (12)
- Eklent Kaçi (ALB) (13)
- Moritz Neuhausen (GER) (14)
- Max Lechner (AUT) (15)
- Skyler Woodward (USA) (16)
- Alexander Kazakis (GRE) (17)
- Mieszko Fortunski (POL) (18)
- Pijus Labutis (LTU) (19)
- Niels Feijen (NED) (20)
- Jonas Souto Comino (ESP) (21)
- Robbie Capito (HKG) (22)
- Sanjin Pehlivanović (BIH) (23)
- Carlo Biado (PHI) (24)
- Naoyuki Oi (JPN) (25)
- Michael Feliciano (PHI) (26)
- Aleksa Pecelj (SRB) (27)
- Tyler Styer (USA) (28)
- Mohammad Soufi (SYR) (29)
- John Morra (CAN) (30)
- Duơng Quốc Hoàng (VIE) (31)
- Konrad Juszczyszyn (POL) (32)
- Oliver Szolnoki (HUN) (33)
- Oscar Dominguez (USA) (34)
- Trương Vinh Lân (TPE) (35)
- Marc Bijsterbosch (NED) (36)
- Thorsten Hohmann (GER) (37)
- Anton Raga (PHI) (38)
- Ngô Khôn Lâm (TPE) (39)
- Denis Grabe (EST) (40)
- Đảng Kim Hổ (CHN) (41)
- Abdullah Al-Yousef (KUW) (42)
- Shane Wolford (USA) (43)
- Ralf Souquet (GER) (44)
- Billy Jr Ussery (USA) (45)
- James Aranas (PHI) (46)
- Jani Uski (FIN) (47)
- Lee Vann Corteza (PHI) (48)
- Dimitri Jungo (SUI) (49)
- Alex Pagulayan (CAN) (50)
- Billy Thorpe (USA) (51)
- Mickey Krause (DEN) (52)
- Roland Garcia (PHI) (53)
- Tobias Bongers (GER) (54)
- Imran Majid (GBR) (55)
- Chris Melling (GBR) (56)
- Dimitris Loukatos (GRE) (57)
- Tạ Giai Trăn (TPE) (59)
- Trương Ngọc Long (TPE) (60)
- Johann Chua (PHI) (61)
- Darren Appleton (GBR) (63)
- Francesco Candela (ITA) (64)
- Elliott Sanderson (GBR) (66)
- Kyle Amoroto (PHI) (67)
- Besar Spahiu (ALB) (68)
- Lưu Nhật Đằng (TPE) (69)
- Emil-Andre Gangflot (NOR) (70)
- Jeremy Sossei (USA) (71)
- Jan van Lierop (NED) (72)
- Marco Teutscher (NED) (73)
- Omar Al-Shaheen (KUW) (74)
- Joao Grilo (POR) (75)
- Mustafa Alnar (Bắc Síp) (76)
- Lô Hạo Sâm (HKG) (77)
- Hunter Lombardo (USA) (78)
- Sullivan Clark (NZL) (79)
- Nguyễn Anh Tuấn (VIE) (80)
- Georgi Georgiev (BUL) (82)
- Bernie Regalario (PHI) (83)
- Michael Schneider (SUI) (84)
- Patric Gonzales (PHI) (85)
- Fitim Haradinaj (KOS) (86)
- Jeffrey Ignacio (PHI) (87)
- Tim De Ruyter (NED) (89)
- Nikos Ekonomopoulos (GRE) (90)
- Ajdin Piknjac (BIH) (93)
- Toh Lian Han (SIN) (94)
- Daniel Guttenberger (AUT) (95)
- Jefrey Roda (PHI) (97)
- Karl Gnadeberg (EST) (98)
- Masato Yoshioka (JPN) (99)
- Phó Triết Vĩ (TPE) (100)
- Riku Romppanen (FIN) (101)
- Albert Manas (PHI) (102)
- Phạm Phương Nam (VIE) (103)
- Kledio Kaci (ALB) (105)
- Lường Đức Thiện (VIE) (106)
- Nicholas De Leon (USA) (107)
- Quách Bách Thành (TPE) (108)
- Kha Bỉnh Hán (TPE) (109)
- Pia Filler (GER) (121)
- Sam Henderson (USA) (122)
- Alvin Anggito (INA) (125)
- Petri Makkonen (FIN) (47)
- DJ McGinley (CAN) (615)
- Daniel Maciol (POL) (19)
- Wojciech Szewczyk (POL) (10)
- James Georgiadis (AUS) (163)
- Ahmed Al-Jabar (KSA)
- Hussein Mustafa (KSA)
- Othman Al-Zahrani (KSA)
- Fahad Al-Harbi (KSA)
- Ahmed Zahid (KSA)
- Nawaf Shamardal (KSA)
- Khalid Al-Otaibi (KSA) (687)
- Ahmed Al-Ahmadi (KSA) (687)
- Khalid Al-Ghamdi (KSA) (49)
- Saad Al-Dress (KSA)
- Fahad Al-Dhayan (KSA) (417)
- Abdullah Al-Shammari (KSA) (101)
- Waleed Al-Balkhi (KSA) (281)
- Mubarak Al-Wahaibi (OMA) (125)
- Ali Al-Obaidli (QAT) (82)
- Hussain Maroom (BHR)
- Bader Al-Awadhi (KUW) (22)
- Talal Al-Blooshi (UAE) (350)
- Ameer Ali (IRQ) (145)
- Hamzaa Ali (ERI)
Vòng đấu bảng
sửaVòng đấu bảng diễn ra trong ba ngày, đánh chạm 9. Ngày đầu tiên mỗi bảng 8 cơ thủ chia thành 4 cặp gặp nhau theo hai nhánh trên và dưới. Ngày thứ hai hai cặp thắng và thua ở mỗi nhánh gặp nhau. Sau ngày thứ hai xác định được 2 cơ thủ toàn thắng lọt vào vòng trong, 2 cơ thủ toàn thua bị loại. Ngày thứ ba 4 cơ thủ còn lại chia 2 cặp theo thể thức người thắng ngày thứ hai nhánh trên gặp người thua nhánh dưới và ngược lại; 2 cơ thủ thắng ngày này lọt vào vòng trong, 2 cơ thủ thua bị loại.
Lế bốc thăm diễn ra vào 2 tháng 6 năm 2024, với sự chủ trì của cơ thủ Karl Boyes. Cơ thủ Jeremy Jones bốc các cơ thủ hạt giống, còn đại diện Liên đoàn Billiard & Snooker Ả Rập Xê Út Abdulaziz Bin Thani bốc các cơ thủ không phải hạt giống tương ứng[2]. Sau đây là kết quả chi tiết vòng bảng.[3]
Bảng 1
sửaVòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Francisco Sánchez Ruíz | 9 | ||||||||||||||
Waleed Al-Balkhi | 2 | ||||||||||||||
W Al-Balkhi | 0 | F Sánchez R | 9 | ||||||||||||
K Al-Ghamdi | 4 | K Al-Ghamdi | 9 | K Amoroto | 5 | ||||||||||
M Alnar | 9 | Kyle Amoroto | 9 | ||||||||||||
Khalid Al-Ghamdi | 5 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Fedor Gorst | 3 | ||||||||||||||
K Amoroto | 8 | Mustafa Alnar | 9 | ||||||||||||
F Gorst | 9 | F Gorst | 9 | M Alnar | 8 | ||||||||||
Lường ĐT | 7 | E Sanderson | 9 | ||||||||||||
Elliott Sanderson | 9 | ||||||||||||||
Lường Đức Thiện | 8 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 2
sửaVòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Shane Van Boening | 9 | ||||||||||||||
Fahad Al-Harbi | 1 | ||||||||||||||
F Al-Harbi | 1 | S Van Boening | 9 | ||||||||||||
P Gonzales | 9 | P Gonzales | 9 | F Candela | 3 | ||||||||||
D Appleton | 8 | Francesco Candela | 9 | ||||||||||||
Patric Gonzales | 7 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Kha Bỉnh Chung | 9 | ||||||||||||||
F Candela | 9 | DJ McGinley | 4 | ||||||||||||
G Georgiev | 7 | DJ McGinley | 7 | Kha BC | 9 | ||||||||||
G Georgiev | 9 | D Appleton | 0 | ||||||||||||
Darren Appleton | 9 | ||||||||||||||
Georgi Georgiev | 2 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 3
sửaVòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Jayson Shaw | 9 | ||||||||||||||
Jefrey Roda | 4 | ||||||||||||||
J Roda | 6 | J Shaw | 9 | ||||||||||||
H Ali | 2 | H Ali | 9 | J Chua | 4 | ||||||||||
Trương NL | 9 | Johann Chua | 9 | ||||||||||||
Hamzaa Ali | 8 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Albin Ouschan | 8 | ||||||||||||||
J Chua | 9 | Phó Triết Vĩ | 9 | ||||||||||||
A Ouschan | 3 | A Ouschan | 9 | Phó TV | 9 | ||||||||||
K Al-Otaibi | 2 | Trương NL | 6 | ||||||||||||
Trương Ngọc Long | 9 | ||||||||||||||
Khalid Al-Otaibi | 4 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 4
sửaVòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Joshua Filler | 9 | ||||||||||||||
Joao Grilo | 5 | ||||||||||||||
J Grilo | 9 | J Filler | 9 | ||||||||||||
J Grilo | 9 | S Al-Dress | 2 | Tạ GT | 3 | ||||||||||
A Al-Shammari | 6 | Tạ Giai Trăn | 9 | ||||||||||||
Saad Al-Dress | 2 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
David Alcaide | 7 | ||||||||||||||
Tạ GT | 2 | Abdullah Al-Shammari | 9 | ||||||||||||
D Alcaide | 9 | D Alcaide | 9 | A Al-Shammari | 6 | ||||||||||
D Loukatos | 5 | Kha BH | 9 | ||||||||||||
Dimitris Loukatos | 4 | ||||||||||||||
Kha Bỉnh Hán | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 5
sửaVòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Aloysius Yapp | 9 | ||||||||||||||
Mubarak Al-Wahaibi | 3 | ||||||||||||||
M Al-Wahaibi | 0 | A Yapp | 9 | ||||||||||||
D Guttenberger | 5 | D Guttenberger | 9 | C Melling | 7 | ||||||||||
B Al-Awadhi | 9 | Chris Melling | 9 | ||||||||||||
Daniel Guttenberger | 3 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Mario He | 9 | ||||||||||||||
C Melling | 9 | Tim De Ruyter | 3 | ||||||||||||
I Majid | 4 | T De Ruyter | 7 | M He | 9 | ||||||||||
I Majid | 9 | B Al-Awadhi | 7 | ||||||||||||
Imran Majid | 6 | ||||||||||||||
Bader Al-Awadhi | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 6
sửaVòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Wiktor Zielinski | 9 | ||||||||||||||
Hussain Maroom | 5 | ||||||||||||||
H Maroom | 9 | W Zielinski | 9 | ||||||||||||
H Maroom | 7 | T Bongers | 5 | J van Lierop | 3 | ||||||||||
R Garcia | 9 | Tobias Bongers | 7 | ||||||||||||
Jan van Lierop | 9 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Kha Bỉnh Dật | 9 | ||||||||||||||
J van Lierop | 4 | Jeffrey Ignacio | 8 | ||||||||||||
J Ignacio | 9 | J Ignacio | 9 | Kha BD | 9 | ||||||||||
N De Leon | 3 | R Garcia | 5 | ||||||||||||
Roland Garcia | 9 | ||||||||||||||
Nicholas De Leon | 7 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 7
sửaVòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Eklent Kaçi | 9 | ||||||||||||||
Omar Al-Shaheen | 4 | ||||||||||||||
O Al-Shaheen | 8 | E Kaçi | 9 | ||||||||||||
J Sossei | 7 | J Sossei | 9 | M Krause | 3 | ||||||||||
B Thorpe | 9 | Mickey Krause | 9 | ||||||||||||
Jeremy Sossei | 4 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Moritz Neuhausen | 9 | ||||||||||||||
M Krause | 9 | Emil-Andre Gangflot | 7 | ||||||||||||
A Al-Jabar | 7 | EA Gangflot | 8 | M Neuhausen | 9 | ||||||||||
A Al-Jabar | 9 | B Thorpe | 7 | ||||||||||||
Billy Thorpe | 9 | ||||||||||||||
Ahmed Al-Jabar | 2 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 8
sửaVòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Max Lechner | 9 | ||||||||||||||
Masato Yoshioka | 2 | ||||||||||||||
M Yoshioka | 6 | M Lechner | 5 | ||||||||||||
A Pagulayan | 9 | A Pagulayan | 9 | A Ali | 9 | ||||||||||
D Jungo | 3 | Alex Pagulayan | 4 | ||||||||||||
Ameer Ali | 9 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Skyler Woodward | 4 | ||||||||||||||
M Lechner | 9 | Quách Bách Thành | 9 | ||||||||||||
S Woodward | 6 | S Woodward | 9 | Quách BT | 9 | ||||||||||
R Romppanen | 4 | D Jungo | 3 | ||||||||||||
Dimitri Jungo | 9 | ||||||||||||||
Riku Romppanen | 5 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 9
sửaVòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Alexander Kazakis | 9 | ||||||||||||||
Besar Spahiu | 6 | ||||||||||||||
B Spahiu | 9 | A Kazakis | 5 | ||||||||||||
B Spahiu | 7 | N Shamardal | 5 | LV Corteza | 9 | ||||||||||
F Haradinaj | 9 | Lee Vann Corteza | 9 | ||||||||||||
Nawaf Shamardal | 1 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Mieszko Fortunski | 3 | ||||||||||||||
A Kazakis | 9 | Fitim Haradinaj | 9 | ||||||||||||
N Ekonomopoulos | 1 | M Fortunski | 8 | F Haradinaj | 3 | ||||||||||
N Ekonomopoulos | 9 | J Uski | 9 | ||||||||||||
Jani Uski | 9 | ||||||||||||||
Nikos Ekonomopoulos | 5 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 10
sửaVòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Pijus Labutis | 9 | ||||||||||||||
Pia Filler | 1 | ||||||||||||||
P Filler | 9 | P Labutis | 9 | ||||||||||||
P Filler | 8 | F Al-Dhayan | 4 | J Aranas | 3 | ||||||||||
H Lombardo | 9 | James Aranas | 9 | ||||||||||||
Fahad Al-Dhayan | 6 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Niels Feijen | 8 | ||||||||||||||
J Aranas | 9 | Hunter Lombardo | 9 | ||||||||||||
N Feijen | 7 | N Feijen | 9 | H Lombardo | 4 | ||||||||||
A Zahid | 3 | BJ Ussery | 9 | ||||||||||||
Billy Jr Ussery | 9 | ||||||||||||||
Ahmed Zahid | 5 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 11
sửaVòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Jonás Souto Comino | 9 | ||||||||||||||
Wojciech Szewczyk | 6 | ||||||||||||||
W Szewczyk | 9 | J Souto C | 9 | ||||||||||||
W Szewczyk | 9 | A Al-Ahmadi | 3 | R Souquet | 6 | ||||||||||
S Wolford | 6 | Ralf Souquet | 9 | ||||||||||||
Ahmed Al-Ahmadi | 2 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Robbie Capito | 9 | ||||||||||||||
R Souquet | 9 | Karl Gnadeberg | 3 | ||||||||||||
K Gnadeberg | 8 | K Gnadeberg | 9 | R Capito | 9 | ||||||||||
A Anggito | 8 | S Wolford | 7 | ||||||||||||
Shane Wolford | 9 | ||||||||||||||
Alvin Anggito | 3 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 12
sửaVòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Sanjin Pehlivanović | 2 | ||||||||||||||
Lưu Nhật Đằng | 9 | ||||||||||||||
S Pehlivanović | 9 | Lưu NĐ | 9 | ||||||||||||
S Pehlivanović | 9 | A Al-Yousef | 5 | P Makkonen | 2 | ||||||||||
Phạm PN | 7 | Abdullah Al-Yousef | 5 | ||||||||||||
Petri Makkonen | 9 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Carlo Biado | 5 | ||||||||||||||
P Makkonen | 3 | Marco Teutscher | 9 | ||||||||||||
Đảng KH | 9 | C Biado | 5 | M Teutscher | 9 | ||||||||||
Đảng KH | 9 | Phạm PN | 2 | ||||||||||||
Đảng Kim Hổ | 8 | ||||||||||||||
Phạm Phương Nam | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 13
sửaVòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Naoyuki Oi | 8 | ||||||||||||||
Daniel Maciol | 9 | ||||||||||||||
N Oi | 9 | D Maciol | 6 | ||||||||||||
N Oi | 9 | T Al-Blooshi | 8 | D Grabe | 9 | ||||||||||
M Feliciano | 3 | Denis Grabe | 9 | ||||||||||||
Talal Al-Blooshi | 4 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Michael Feliciano | 9 | ||||||||||||||
D Maciol | 6 | Michael Schneider | 4 | ||||||||||||
Ngô KL | 9 | M Schneider | 6 | M Feliciano | 5 | ||||||||||
Ngô KL | 9 | A Al-Obaidli | 9 | ||||||||||||
Ngô Khôn Lâm | 4 | ||||||||||||||
Ali Al-Obaidli | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 14
sửaVòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Aleksa Pecelj | 9 | ||||||||||||||
Sam Henderson | 8 | ||||||||||||||
S Henderson | 3 | A Pecelj | 9 | ||||||||||||
B Regalario | 9 | B Regalario | 9 | A Raga | 4 | ||||||||||
T Styer | 7 | Anton Raga | 9 | ||||||||||||
Bernie Regalario | 1 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Tyler Styer | 9 | ||||||||||||||
A Raga | 9 | James Georgiadis | 5 | ||||||||||||
J Georgiadis | 4 | J Georgiadis | 9 | T Styer | 4 | ||||||||||
T Hohmann | 6 | K Kaçi | 9 | ||||||||||||
Thorsten Hohmann | 7 | ||||||||||||||
Kledio Kaçi | 9 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 15
sửaVòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Mohammad Soufi | 7 | ||||||||||||||
Ajdin Piknjac | 9 | ||||||||||||||
M Soufi | 9 | A Piknjac | 2 | ||||||||||||
M Soufi | 9 | Lô HS | 6 | M Bijsterbosch | 9 | ||||||||||
Trương VL | 4 | Marc Bijsterbosch | 9 | ||||||||||||
Lô Hạo Sâm | 7 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
John Morra | 8 | ||||||||||||||
A Piknjac | 9 | Albert Manas | 9 | ||||||||||||
J Morra | 5 | J Morra | 9 | A Manas | 9 | ||||||||||
O Al-Zahrani | 1 | Trương VL | 7 | ||||||||||||
Trương Vinh Lân | 9 | ||||||||||||||
Othman Al-Zahrani | 2 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Bảng 16
sửaVòng playoff 2 | Vòng playoff 1 | Vòng 1 | Vòng 2 | ||||||||||||
Duơng Quốc Hoàng | 8 | ||||||||||||||
Toh Lian Han | 9 | ||||||||||||||
Duơng QH | 9 | Toh LH | 9 | ||||||||||||
Duơng QH | 8 | S Clark | 6 | O Dominguez | 7 | ||||||||||
K Juszczyszyn | 9 | Oscar Dominguez | 9 | ||||||||||||
Sullivan Clark | 5 | ||||||||||||||
Nhánh thua | Nhánh thắng | ||||||||||||||
Konrad Juszczyszyn | 9 | ||||||||||||||
O Dominguez | 9 | Nguyễn Anh Tuấn | 2 | ||||||||||||
H Mustafa | 5 | Nguyễn AT | 7 | K Juszczyszyn | 7 | ||||||||||
H Mustafa | 9 | O Szolnoki | 9 | ||||||||||||
Oliver Szolnoki | 9 | ||||||||||||||
Hussein Mustafa | 0 | ||||||||||||||
Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua bị loại. |
Người thua bị loại. | Người thua thi đấu vòng playoff 1. | Người thắng lọt vào vòng 64. Người thua thi đấu vòng playoff 2. |
Vòng loại trực tiếp
sửaỞ vòng đầu tiên của vòng loại trực tiếp, các cơ thủ vào từ nhánh thắng được xếp cặp với các cơ thủ vào từ nhánh thua. Hai hạt giống hàng đầu từ nhánh thắng là Sanchez Ruiz và Van Boening được xếp vào hai nhánh khác nhau.
Tất cả các trận đấu đều chạm 11, trừ trận chung kết chạm 15. Sau đây là kết quả các trận đấu[4].
Nhánh trên
sửaVòng 64 | Vòng 32 | Vòng 16 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||
F Sánchez R | 7 | |||||||||||||||||
M Krause | 11 | |||||||||||||||||
M Krause | 11 | |||||||||||||||||
B Thorpe | 6 | |||||||||||||||||
O Szolnoki | 8 | |||||||||||||||||
B Thorpe | 11 | |||||||||||||||||
M Krause | 6 | |||||||||||||||||
Đảng KH | 11 | |||||||||||||||||
LV Corteza | 11 | |||||||||||||||||
J Aranas | 7 | |||||||||||||||||
LV Corteza | 8 | |||||||||||||||||
Đảng KH | 11 | |||||||||||||||||
Quách BT | 7 | |||||||||||||||||
Đảng KH | 11 | |||||||||||||||||
Đảng KH | 3 | |||||||||||||||||
J Chua | 11 | |||||||||||||||||
A Yapp | 5 | |||||||||||||||||
M Soufi | 11 | |||||||||||||||||
M Soufi | 11 | |||||||||||||||||
B Al-Awadhi | 7 | |||||||||||||||||
M Teutscher | 10 | |||||||||||||||||
B Al-Awadhi | 11 | |||||||||||||||||
M Soufi | 8 | |||||||||||||||||
J Chua | 11 | |||||||||||||||||
D Grabe | 8 | |||||||||||||||||
M Lechner | 11 | |||||||||||||||||
M Lechner | 10 | |||||||||||||||||
J Chua | 11 | |||||||||||||||||
Kha BH | 5 | |||||||||||||||||
J Chua | 11 | |||||||||||||||||
J Chua | 6 | |||||||||||||||||
E Kaçi | 11 | |||||||||||||||||
J Shaw | 11 | |||||||||||||||||
M Alnar | 3 | |||||||||||||||||
J Shaw | 8 | |||||||||||||||||
D Alcaide | 11 | |||||||||||||||||
K Kaçi | 6 | |||||||||||||||||
D Alcaide | 11 | |||||||||||||||||
D Alcaide | 4 | |||||||||||||||||
J Ignacio | 11 | |||||||||||||||||
J Souto C | 10 | |||||||||||||||||
J Ignacio | 11 | |||||||||||||||||
J Ignacio | 11 | |||||||||||||||||
P Gonzales | 7 | |||||||||||||||||
Kha BD | 9 | |||||||||||||||||
P Gonzales | 11 | |||||||||||||||||
J Ignacio | 7 | |||||||||||||||||
E Kaçi | 11 | |||||||||||||||||
E Kaçi | 11 | |||||||||||||||||
S Pehlivanović | 2 | |||||||||||||||||
E Kaçi | 11 | |||||||||||||||||
BJ Ussery | 4 | |||||||||||||||||
BJ Ussery | 11 | |||||||||||||||||
A Pagulayan | 10 | |||||||||||||||||
E Kaçi | 11 | |||||||||||||||||
M Bijsterbosch | 3 | |||||||||||||||||
M Bijsterbosch | 11 | |||||||||||||||||
K Juszczyszyn | 9 | |||||||||||||||||
M Bijsterbosch | 11 | |||||||||||||||||
Kha BC | 4 | |||||||||||||||||
Kha BC | 11 | |||||||||||||||||
B Regalario | 4 | |||||||||||||||||
Nhánh dưới
sửaVòng 64 | Vòng 32 | Vòng 16 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||
S Van Boening | 11 | |||||||||||||||||
Ngô KL | 9 | |||||||||||||||||
S Van Boening | 11 | |||||||||||||||||
A Kazakis | 7 | |||||||||||||||||
A Manas | 1 | |||||||||||||||||
A Kazakis | 11 | |||||||||||||||||
S Van Boening | 7 | |||||||||||||||||
W Szewczyk | 11 | |||||||||||||||||
P Labutis | 11 | |||||||||||||||||
F Candela | 5 | |||||||||||||||||
P Labutis | 8 | |||||||||||||||||
W Szewczyk | 11 | |||||||||||||||||
M Neuhausen | 2 | |||||||||||||||||
W Szewczyk | 11 | |||||||||||||||||
W Szewczyk | 11 | |||||||||||||||||
W Zielinski | 5 | |||||||||||||||||
W Zielinski | 11 | |||||||||||||||||
A Piknjac | 4 | |||||||||||||||||
W Zielinski | 11 | |||||||||||||||||
R Souquet | 6 | |||||||||||||||||
R Capito | 10 | |||||||||||||||||
R Souquet | 11 | |||||||||||||||||
W Zielinski | 11 | |||||||||||||||||
J Grilo | 3 | |||||||||||||||||
A Pecelj | 10 | |||||||||||||||||
N Oi | 11 | |||||||||||||||||
N Oi | 4 | |||||||||||||||||
J Grilo | 11 | |||||||||||||||||
Phó TV | 6 | |||||||||||||||||
J Grilo | 11 | |||||||||||||||||
W Szewczyk | 8 | |||||||||||||||||
F Gorst | 11 | |||||||||||||||||
J Filler | 11 | |||||||||||||||||
F Haradinaj | 9 | |||||||||||||||||
J Filler | 11 | |||||||||||||||||
O Dominguez | 1 | |||||||||||||||||
Ali Al-Obaidli | 2 | |||||||||||||||||
O Dominguez | 11 | |||||||||||||||||
J Filler | 7 | |||||||||||||||||
A Raga | 11 | |||||||||||||||||
Lưu NĐ | 3 | |||||||||||||||||
A Raga | 11 | |||||||||||||||||
A Raga | 11 | |||||||||||||||||
M He | 10 | |||||||||||||||||
M He | 11 | |||||||||||||||||
H Lombardo | 9 | |||||||||||||||||
A Raga | 4 | |||||||||||||||||
F Gorst | 11 | |||||||||||||||||
A Ali | 9 | |||||||||||||||||
F Gorst | 11 | |||||||||||||||||
F Gorst | 11 | |||||||||||||||||
Trương NL | 10 | |||||||||||||||||
J Uski | 9 | |||||||||||||||||
Trương NL | 11 | |||||||||||||||||
F Gorst | 11 | |||||||||||||||||
C Melling | 9 | |||||||||||||||||
Toh LH | 4 | |||||||||||||||||
C Melling | 11 | |||||||||||||||||
C Melling | 11 | |||||||||||||||||
E Sanderson | 10 | |||||||||||||||||
E Sanderson | 11 | |||||||||||||||||
R Garcia | 5 | |||||||||||||||||
Chung kết
sửaTrong trận chung kết, cơ thủ phá bi là cơ thủ thắng ván trước đó. Ai đạt đến 15 trước là thắng trận đấu. Gorst giành quyền phá bi trước.
Gorst thắng điểm 3 ván đầu. Đến ván thứ tư Kaçi mới có được điểm đầu tiên. Gorst thắng hai ván tiếp theo rồi hai bên luân phiên ăn điểm đến ván 10.
Sau ván 14 tỉ số là 8–6 nghiêng về Gorst. Hai bên tiếp tục có chuỗi ăn điểm luân phiên đến ván 21. Gorst thắng tiếp ván 22 để nâng cách biệt lên 4 điểm.
Khi đang bị dẫn 9–13, Kaçi có mạch thắng 5 ván liền để lần đầu tiên dẫn điểm trong trận đấu 14–13. Tuy nhiên ván thứ 28, anh phá bi không tốt nên Gorst cân bằng tỉ số 14–14.
Ở ván quyết định, trong thế giằng co, Kaçi để bi cái xuống lỗ. Gorst được quyền đặt bi và kết thúc ván đấu, thắng sát nút 15–14, lên ngôi vô địch giải đấu.[5]
Cơ thủ | Phá bi |
Ván | Tỉ số | ||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | |||
Eklent Kaçi | 14 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Fedor Gorst | • | 15 |
Chú thích
sửa- ^ “The World Pool Championship - Where to watch (Giải vô địch pool thế giới xem ở đâu)”. Matchroom Pool. 2 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2024. (tiếng Anh)
- ^ Matchroom Pool (2 tháng 6 năm 2024). “The DRAW! - 2024 World Pool Championship (Lễ bốc thăm Giải vô địch pool thế giới 2024)”. YouTube. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2024. (tiếng Anh)
- ^ “Kết quả vòng bảng Giải vô địch pool thế giới 2024”. wnt. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2024. (tiếng Anh)
- ^ “Kết quả vòng loại trực tiếp Giải vô địch pool thế giới 2024”. wnt. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2024. (tiếng Anh)
- ^ “Fedor Gorst is champion of the world (Fedor Gorst là nhà vô địch thế giới)”. Matchroom Pool. 8 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2024. (tiếng Anh)
Liên kết ngoài
sửa- Những điểm nhấn trận chung kết Gorst thắng Kaci 15-14