Abatus
Abatus là một chi cầu gai thuộc họ Schizasteridae.[2]
Abatus | |
---|---|
Abatus cavernosus | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Echinodermata |
Lớp: | Echinoidea |
Bộ: | Spatangoida |
Họ: | Schizasteridae |
Chi: | Abatus Troschel, 1851 |
Loài | |
Xem bài. | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Các loài thuộc chi này được tìm thấy ở châu Nam Cực và cực nam châu Mỹ.[2]
Loài:[2]
- Abatus agassizii Pfeffer, 1889
- Abatus beatriceae (Larrain, 1986)
- Abatus cavernosus (Philippi, 1845)
- Abatus cordatus (Verrill, 1876)
- Abatus curvidens Mortensen, 1936
- Abatus ingens Koehler, 1926
- Abatus kieri McKinney, McNamara & Wiedman, 1988
- Abatus koehleri (Thiéry, 1909)
- Abatus nimrodi (Koehler, 1911)
- Abatus philippii Lovén, 1871
- Abatus shackletoni Koehler, 1911
Tham khảo
sửa- ^ WoRMS. “Abatus”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.
- ^ a b c “Abatus Troschel, 1851”. www.gbif.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2021.