Danh sách Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XV
Bài viết hoặc đoạn này cần được wiki hóa để đáp ứng tiêu chuẩn quy cách định dạng và văn phong của Wikipedia. |
Ngày 23 tháng 5 năm 2021, các cử tri Việt Nam tham gia cuộc bầu cử Đại biểu Quốc hội để chọn đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XV nhiệm kì 2021–2026 từ các ứng cử viên (bao gồm cả đề cử và tự ứng cử) đại biểu Quốc hội khóa XIV tại các đơn vị bầu cử trong cả nước.[1] Đến ngày 10 tháng 6 cùng năm, Hội đồng bầu cử Quốc gia công bố kết quả của cuộc bầu cử, tổng số Đại biểu Quốc hội trúng cử là 499 người trên tổng số 866 người ứng cử.[2][3]
Ngày 7 tháng 6 năm 2022, ông Nguyễn Thanh Long, bộ trưởng Bộ Y tế, trong vụ án sai phạm tại Công ty cổ phần Công nghệ Việt Á bị bãi nhiệm chức vụ đại biểu Quốc hội khóa XV thuộc Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Vĩnh Long.[4]
Ngày 5 tháng 1 năm 2023, Quốc hội đồng ý cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu Quốc hội khóa XV đối với ông Phạm Bình Minh thuộc Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu và ông Lê Minh Chuẩn thuộc Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Quảng Ninh.[5]
Ngày 18 tháng 1 năm 2023, Quốc hội đã cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu Quốc hội khóa XV (thuộc Đoàn đại biểu Quốc hội Thành phố Hồ Chí Minh) đối với ông Nguyễn Xuân Phúc.[6]
Ngày 22 tháng 5 năm 2023, Quốc hội đã cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu Quốc hội khóa XV (thuộc Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Đồng Nai) đối với ông Nguyễn Phú Cường.[7]
Ngày 9 tháng 1 năm 2024, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu Quốc hội khóa XV (thuộc Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh An Giang) đối với ông Nguyễn Văn Thạnh.[8]
Ngày 5 tháng 2 năm 2024, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu Quốc hội khóa XV (thuộc Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Khánh Hòa) đối với ông Trần Tuấn Anh.[8]
Ngày 21 tháng 3 năm 2024, Quốc hội đã cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu Quốc hội khóa XV (thuộc Đoàn đại biểu Quốc hội Thành phố Đà Nẵng) đối với ông Võ Văn Thưởng và bãi nhiệm đại biểu Quốc hội khóa XV (thuộc Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Vĩnh Phúc) đối với bà Hoàng Thị Thúy Lan.[9][10]
Ngày 2 tháng 5 năm 2024, Quốc hội đã cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu Quốc hội khóa XV (thuộc Đoàn đại biểu Quốc hội Thành phố Hải Phòng) đối với ông Vương Đình Huệ và bãi nhiệm đại biểu Quốc hội khóa XV (thuộc Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Bắc Giang) đối với ông Dương Văn Thái.[11]
Ngày 16 tháng 5 năm 2024, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu Quốc hội khóa XV (thuộc Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Hòa Bình) đối với bà Trương Thị Mai.[12]
Ngày 25 tháng 6 năm 2024, Quốc hội đã cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu Quốc hội khóa XV (thuộc Đoàn đại biểu Quốc hội Thành phố Hà Nội) đối với ông Đinh Tiến Dũng.[13]
Ngày 19 tháng 7 năm 2024, Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam, đại biểu Quốc hội khóa XV (thuộc Đoàn đại biểu Quốc hội Thành phố Hà Nội) Nguyễn Phú Trọng từ trần.[14]
Ngày 5 tháng 8 năm 2024, Đại biểu Quốc hội khóa XV (thuộc Đoàn đại biểu Quốc hội Thành phố Hà Nội) Vũ Tiến Lộc qua đời.[15]
Ngày 13 tháng 8 năm 2024, Quốc hội đã cho thôi làm nhiệm vụ 2 đại biểu Quốc hội khóa XV đối với ông Đặng Quốc Khánh (thuộc Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Hà Giang) và ông Chẩu Văn Lâm (thuộc Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Tuyên Quang).[16]
Ngày 26 tháng 8 năm 2024, Quốc hội đã bãi nhiệm đại biểu Quốc hội khóa XV (thuộc Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Cà Mau) đối với ông Lê Thanh Vân.[17]
Ngày 25 tháng 9 năm 2024, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu Quốc hội khóa XV (thuộc Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Lâm Đồng) đối với ông Trần Đình Văn.[18]
Ngày 25 tháng 10 năm 2024, Quốc hội đã cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu Quốc hội khóa XV (thuộc Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Hải Dương) đối với ông Bùi Văn Cường.[19]
Dưới đây là Danh sách Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XV theo tỉnh thành được sắp xếp theo đơn vị bầu cử và thứ tự bảng chữ cái.
- Miễn nhiệm hoặc bãi nhiệm hoặc cách chức hoặc qua đời
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Trúc Anh | 71,88 | Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội 2.2023: Bí thư Huyện ủy Hoài Đức | |
Nguyễn Quốc Duyệt | 83,65 | Thiếu tướng, Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội 8.2022: Trung tướng, Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội | ||
Nguyễn Phú Trọng | 93,23 | |||
2 | Nguyễn Hữu Chính | 84,54 | Chánh án Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội | |
Trương Xuân Cừ | 76,58 | Phó Chủ tịch Thường trực Trung ương Hội Người cao tuổi | ||
Bùi Huyền Mai | 77,84 | Trưởng ban Tuyên giáo Thành ủy Hà Nội 11.2022: Bí thư Quận ủy Thanh Xuân | ||
3 | Dương Minh Ánh | 74,56 | Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội | |
Nguyễn Phi Thường | 82,86 | Chủ tịch Liên đoàn Lao động thành phố Hà Nội 11.2022: Giám đốc Sở Giao thông Vận tải thành phố Hà Nội | ||
Nguyễn Ngọc Tuấn | 81,78 | Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội | ||
4 | Đặng Minh Châu | 79,97 | Phó Chủ tịch Hội đồng trị sự giáo hội Trung ương Phật giáo | |
Đinh Tiến Dũng | 91,25 | |||
Vũ Thị Lưu Mai | 78,46 | Ủy viên Thường trực Ủy ban Tài chính – Ngân sách Quốc hội 7.2021: Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính – Ngân sách Quốc hội | ||
5 | Vũ Tiến Lộc | 75,31 | ||
Bùi Hoài Sơn | 73,53 | Viện trưởng Viện Văn hóa nghệ thuật quốc gia 7.2021: Ủy viên Thường trực Ủy ban Văn hóa, Giáo dục Quốc hội | ||
Nguyễn Hải Trung | 73,15 | Trung tướng, Giám đốc Công an thành phố Hà Nội | ||
6 | Phạm Đức Ấn | 77,95 | Chủ tịch HĐTV Ngân hàng Agribank | |
Đỗ Đức Hồng Hà | 84,57 | Ủy viên Thường trực Ủy ban Tư pháp Quốc hội 7.2021: Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp Quốc hội | ||
Nguyễn Kim Sơn | 80,46 | Phó Giáo sư, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | ||
7 | Trần Việt Anh | 77,86 | Giám đốc Trung tâm Bảo tồn di sản Thăng Long – Hà Nội, Giám đốc Ban Quản lý dự án Bảo tồn, tôn tạo Khu di tích Cổ Loa – Thành cổ Hà Nội 7.2021: Ủy viên chuyên trách Ủy ban Văn hóa, Giáo dục Quốc hội | |
Trần Thị Nhị Hà | 74,62 | Giám đốc Sở Y tế thành phố Hà Nội
3.2024: Phó Trưởng Ban Dân nguyện thuộc Ủy ban Thường vụ Quốc hội | ||
Phạm Thị Thanh Mai | 80,61 | Bí thư Thị ủy Sơn Tây 7.2021: Phó Trưởng đoàn ĐBQH thành phố Hà Nội | ||
8 | Khuất Việt Dũng | 74,69 | Trung tướng, Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh | |
Nguyễn Thị Lan | 70,73 | Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam | ||
Lê Nhật Thành | 69,66 | Đại tá, Phó Cục trưởng Cục An ninh nội địa 7.2021: Ủy viên chuyên trách Hội đồng Dân tộc Quốc hội | ||
9 | Tạ Đình Thi | 75,55 | Tổng cục trưởng Tổng cục Biển và Hải đảo, Bộ Tài nguyên và Môi trường 7.2021: Phó Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường Quốc hội | |
Nguyễn Tuấn Thịnh | 73,96 | Phó Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội | ||
Nguyễn Phương Thủy | 74,57 | Vụ trưởng Vụ Pháp luật, Văn phòng Quốc hội 7.2021: Phó Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật Quốc hội | ||
10 | Hoàng Văn Cường | 76,70 | Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | |
Nguyễn Anh Trí | 65,09 | Chủ tịch Hội Huyết học và truyền máu Việt Nam |
- Miễn nhiệm hoặc bãi nhiệm hoặc cách chức
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Thủ Đức | Vũ Hải Quân | 60,93 | Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
Nguyễn Thanh Sang | 60,03 | Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | ||
2 | Đỗ Đức Hiển | 60,28 | Vụ trưởng Vụ Pháp luật hình sự - Hành chính, Bộ Tư pháp 7.2021: Ủy viên Thường trực Ủy ban Pháp luật Quốc hội | |
Trần Kim Yến | 64,96 | Bí thư Quận ủy Quận 1 7.2022: Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh | ||
3 | Lê Thanh Phong | 65,89 | Chánh án Tòa án nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | |
Nguyễn Tri Thức | 73,32 | Giám đốc Bệnh viện Chợ Rẫy | ||
Lê Minh Trí | 70,09 | Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao | ||
4 | Nguyễn Thị Hồng Hạnh | 54,66 | Phó Giám đốc Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh | |
Trần Hoàng Ngân | 66,42 | Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát triển Thành phố Hồ Chí Minh 10.2022: Thư ký Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh Nguyễn Văn Nên | ||
Văn Thị Bạch Tuyết | 68,18 | Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn Đại biểu Quốc hội Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh | ||
5 | Nguyễn Minh Đức | 65,33 | Giáo sư, Thiếu tướng, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội | |
Trần Thị Diệu Thúy | 60,70 | Chủ tịch Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh | ||
Trần Anh Tuấn | 63,39 | Phó Giám đốc Sở KH - ĐT Thành phố Hồ Chí Minh | ||
6 | Bình Tân | Dương Ngọc Hải | 62,15 | Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh |
Nguyễn Thiện Nhân | 72,30 | Giáo sư, Tiến sĩ | ||
Hà Phước Thắng | 59,26 | Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn Đại biểu Quốc hội Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh | ||
7 | Nguyễn Minh Hoàng | 60,17 | Thiếu tướng, Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Thành phố Hồ Chí Minh | |
Phạm Khánh Phong Lan | 65,49 | Phó Giáo sư, Trưởng ban Quản lý an toàn thực phẩm thành phố Hồ Chí Minh | ||
Phan Thị Thanh Phương | 64,89 | Bí thư Thành đoàn Thành phố Hồ Chí Minh | ||
8 | Tô Thị Bích Châu | 61,07 | Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh 7.2022: Bí thư Quận ủy Quận 1 | |
Đặng Văn Lẫm | 58,92 | Thiếu tướng, Phó Tư lệnh Quân khu 7 | ||
Trương Trọng Nghĩa | 58,09 | Phó Chủ nhiệm Đoàn Luật sư Thành phố Hồ Chí Minh | ||
9 | Phan Văn Mãi | 64,91 | Phó Bí thư Thường trực Thành ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh, Trưởng Đoàn ĐBQH Thành phố Hồ Chí Minh | |
Dương Văn Thăng | 66,59 | Thiếu tướng, Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án quân sự Trung ương | ||
Nguyễn Trần Phượng Trân | 63,73 | Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Thành phố Hồ Chí Minh | ||
10 | Nguyễn Thị Lệ | 85,43 | Chủ tịch Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | |
Nguyễn Xuân Phúc[6] | 96,65 | |||
Phan Văn Xựng | 69,30 | Thiếu tướng, Chính ủy Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh |
- Miễn nhiệm hoặc bãi nhiệm hoặc cách chức
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Tống Văn Băng | 90,59 | Chủ tịch Liên đoàn lao động thành phố Hải Phòng 8.2022: Trưởng ban Tổ chức Tổng Liên đoàn Lao động | |
Nguyễn Hồng Diên | 97,03 | Bộ trưởng Bộ Công Thương | ||
Nguyễn Đức Dũng | 93,42 | Thiếu tướng, Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân khu 3 | ||
Trần Lưu Quang | 68,55 | Bí thư Thành ủy Hải Phòng 1.2023: Phó Thủ tướng Chính phủ | ||
2 | Nguyễn Chu Hồi | 87,35 | Chủ tịch Hội Bảo vệ môi trường biển | |
Nguyễn Minh Quang | 91,49 | Đại tá, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự thành phố Hải Phòng | ||
Lã Thanh Tân | 85,62 | Giám đốc Sở Tư pháp thành phố Hải Phòng | ||
3 | Vũ Thanh Chương | 94,37 | Thiếu tướng, Giám đốc Công an thành phố Hải Phòng | |
Đỗ Mạnh Hiến | 97,17 | Phó Bí thư Thường trực Thành ủy Hải Phòng | ||
Vương Đình Huệ | 99,89 |
- Miễn nhiệm hoặc bãi nhiệm hoặc cách chức
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Trần Đình Chung | 79,99 | Đại tá, Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Công an thành phố Đà Nẵng 3.2022: Thiếu tướng, Phó Cục trưởng Cục An ninh chính trị nội bộ, Bộ Công an | |
Trần Chí Cường | 73,55 | Trưởng ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng 7.2021: Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH thành phố Đà Nẵng, Trưởng ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng 19.7.2023: Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng | ||
Võ Văn Thưởng | 83,04 | |||
2 | Nguyễn Duy Minh | 70,93 | Chủ tịch Liên đoàn Lao động thành phố Đà Nẵng | |
Nguyễn Văn Quảng | 79,64 | Bí thư Thành ủy Đà Nẵng
7.2021: Bí thư Thành ủy Đà Nẵng, Trưởng đoàn ĐBQH thành phố | ||
Nguyễn Thị Kim Thúy | 73,07 | Ủy viên Thường trực Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội 7.2021: Phó Chủ nhiệm Ủy ban Xã hội Quốc hội |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Phạm Minh Chính | 98,74 | Trung tướng, Thủ tướng Việt Nam | |
Đào Chí Nghĩa | 70,86 | Bí thư Thành đoàn Cần Thơ 7.2021 - 12.2021: Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH thành phố Cần Thơ, Bí thư Thành đoàn Cần Thơ 12.2021: Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn Đại biểu Quốc hội đơn vị thành phố Cần Thơ | ||
Nguyễn Văn Thuận | 81,02 | Thiếu tướng, Giám đốc Công an thành phố Cần Thơ
10.2023: Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội đơn vị Thành phố Cần Thơ | ||
2 | Trương Thị Ngọc Ánh | 68,36 | Phó Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | |
Lê Quang Mạnh | 82,97 | Bí thư Thành ủy Cần Thơ 5.2023: Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính – Ngân sách Quốc hội | ||
3 | Nguyễn Mạnh Hùng | 63,40 | Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp Ủy viên Thường trực Ủy ban Kinh tế Quốc hội | |
Nguyễn Thanh Phương | 69,54 | Giáo sư, Chủ tịch Hội đồng Trường Đại học Cần Thơ |
- Miễn nhiệm hoặc bãi nhiệm hoặc cách chức
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Võ Thị Ánh Xuân | 89,35 | Phó Chủ tịch nước, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh An Giang 7.2021: Phó Chủ tịch nước | |
Trình Lam Sinh | 69,77 | Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy An Giang Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh An Giang | ||
Nguyễn Văn Thạnh | 68,82 | |||
2 | Trần Thị Thanh Hương | 75,69 | Trưởng ban Tuyên giáo Tỉnh ủy An Giang 7.2021: Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh An Giang, Trưởng ban Tuyên giáo Tỉnh ủy An Giang | |
Hoàng Hữu Chiến | 73,67 | Thiếu tướng, Phó Tham mưu trưởng Bộ đội Biên phòng Việt Nam 12.2021: Thiếu tướng, Phó Tư lệnh, Tham mưu trưởng Bộ đội Biên phòng Việt Nam | ||
Lương Quốc Đoàn | 68,48 | Chủ tịch Trung ương Hội Nông dân Việt Nam | ||
3 | Đôn Tuấn Phong | 84,59 | Ủy viên Thường trực Ủy ban Đối ngoại Quốc hội 7.2021: Phó Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại Quốc hội | |
Phan Huỳnh Sơn | 72,41 | Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội khóa XIV tỉnh An Giang Phó Chủ tịch Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh An Giang | ||
Chau Chắc | 67,58 | Đại tá, Phó Chủ nhiệm Chính trị Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh An Giang |
- Miễn nhiệm hoặc bãi nhiệm hoặc cách chức
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Phạm Bình Minh | 81,24 | ||
Nguyễn Tâm Hùng | 70,38 | Đại tá, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | ||
Huỳnh Thị Phúc | 65,80 | Phó Trưởng ban Dân vận Tỉnh ủy Bà Rịa – Vũng Tàu 7.2021: Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | ||
2 | Nguyễn Thị Yến (Nguyễn Thị Phấn) |
80,45 | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Bà Rịa – Vũng Tàu Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | |
Dương Tấn Quân | 79,01 | |||
Đỗ Văn Yên | 71,11 | Chuẩn Đô đốc, Chính ủy Bộ Tư lệnh Vùng 2 Quân chủng Hải quân 12.2021: Chuẩn Đô đốc, Phó Chính ủy Quân chủng Hải quân |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Văn Hận | 80,26 | Đại tá, Phó Giám đốc Công an tỉnh Bạc Liêu 7.2021: Đại tá, Phó Giám đốc Công an tỉnh Bạc Liêu, Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Bạc Liêu 4.2022: Đại tá, Giám đốc Công an tỉnh Kiên Giang | |
Lữ Văn Hùng | 79,59 | Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu 7.2021: Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh Bạc Liêu | ||
Trần Thị Thu Đông | 72,13 | Chủ tịch Hội Nghệ sĩ Nhiếp ảnh Việt Nam | ||
2 | Trần Thị Hoa Ry | 85,39 | Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc Quốc hội | |
Nguyễn Huy Thái (Y Lan) |
83,46 | Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Bạc Liêu | ||
Lê Thị Ngọc Linh | 76,74 | Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Bạc Liêu |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Hồ Thị Kim Ngân | 69,14 | Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn | |
Nguyễn Thị Thủy | 67,75 | Ủy viên Thường trực Ủy ban Tư pháp Quốc hội 7.2021: Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp Quốc hội | ||
Hà Sỹ Huân | 59,34 | Bí thư Huyện ủy Ba Bể .7.2021: Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn | ||
2 | Hoàng Duy Chinh | 82,42 | Bí thư Tỉnh ủy Bắc Kạn, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Nguyễn Thị Huế | 58,14 | Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn | ||
Hoàng Văn Hữu | 52,99 | Thiếu tướng, Phó Tư lệnh Quân khu 1 |
- Miễn nhiệm hoặc bãi nhiệm hoặc cách chức
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Trần Văn Lâm | 75,09 | Phó trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội chuyên trách tỉnh Bắc Giang | |
Leo Thị Lịch | 70,89 | Ủy viên Thường trực Hội đồng Dân tộc Quốc hội | ||
Nguyễn Văn Thi | 70,07 | Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Bắc Giang | ||
2 | Nguyễn Hòa Bình | 82,01 | Phó Giáo sư, Thiếu tướng, Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao | |
Dương Văn Thái | 81,91 | |||
Đỗ Thị Việt Hà | 70,33 | Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang | ||
3 | Nguyễn Thị Thúy Ngần | 74,88 | Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội, Phó Tổng Thư ký Quốc hội | |
Trần Văn Tuấn | 70,22 | Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh Bắc Giang 7.2021: Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Giang | ||
Phạm Văn Thịnh | 70,03 | Trưởng ban Dân vận Tỉnh ủy Bắc Giang |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Đào Hồng Lan | 92,86 | Bí thư Tỉnh ủy Bắc Ninh 7.2021 - 7.2022: Bí thư Tỉnh ủy Bắc Ninh, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh 7.2022 - 10.2022: Quyền Bộ trưởng Bộ Y tế 10.2022: Bộ trưởng Bộ Y tế | |
Nguyễn Ngọc Bảo | 84,85 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Quốc hội | ||
Nguyễn Anh Tuấn | 63,96 | Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn 7.2022: Bí thư Tỉnh ủy Bắc Ninh, Trưởng đoàn ĐBQH khóa XV tỉnh Bắc Ninh | ||
2 | Trần Quốc Tỏ | 91,50 | Trung tướng, Thứ trưởng Thường trực Bộ Công an 1.2022: Thượng tướng, Thứ trưởng Thường trực Bộ Công an | |
Trần Thị Vân | 80,84 | Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Bắc Ninh 7.2021: Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Ninh | ||
Nguyễn Thị Hà | 54,64 | Giáo viên trường Trung học phổ thông Lương Tài | ||
3 | Nguyễn Như So | 86,80 | Chủ tịch Hội đồng Quản trị Công ty Cổ phần Tập đoàn DABACO Việt Nam | |
Nguyễn Thị Kim Anh | 76,98 | Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 7.2021: Ủy viên Thường trực Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường Quốc hội |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Đặng Thuần Phong | 64,89 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Xã hội Quốc hội | |
2 | Trần Thị Thanh Lam | 63,46 | Phó Trưởng đoàn chuyên trách phụ trách Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Bến Tre 7.2021: Ủy viên Thường trực Ủy ban Xã hội Quốc hội | |
Võ Văn Hội | 62,31 | Đại tá, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bến Tre | ||
3 | Nguyễn Trúc Sơn | 78,16 | Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre 7.2021: Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Nguyễn Thị Yến Nhi | 72,43 | Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre | ||
Nguyễn Thị Lệ Thủy | 67,99 | Ủy viên Thường trực Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội 7.2021: Phó Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Văn Dành | 74,90 | Bí thư Thị ủy Tân Uyên | |
Trần Công Phàn | 71,15 | Phó Chủ tịch, Tổng Thư ký Hội Luật gia Việt Nam | ||
Nguyễn Văn Lợi | 88,60 | Bí thư Tỉnh ủy Bình Dương, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | ||
2 | Nguyễn Thị Ngọc Xuân | 60 | Bí thư Tỉnh đoàn Bình Dương 6.2022: Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Bình Dương | |
Nguyễn Quang Huân | 57,15 | Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần HALCOM | ||
3 | Phạm Trọng Nhân | 75,73 | Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Bình Dương | |
Nguyễn Hoàng Bảo Trân | 69,28 | Phó Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương | ||
Vũ Huy Khánh | 67,40 | Đại tá, Phó Cục trưởng Cục Pháp chế và cải cách hành chính, tư pháp, Bộ Công an 7.2021: Đại tá, Ủy viên Thường trực Ủy ban Quốc phòng và An ninh Quốc hội | ||
4 | Nguyễn Tân Cương | 77,08 | Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Tổng tham mưu trưởng | |
Lê Văn Khảm | 71,75 | Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Bộ Y tế 7.2021: Ủy viên Thường trực Ủy ban Xã hội Quốc hội | ||
Nguyễn Văn Riễn (Linh mục Nguyễn Văn Riễn) |
63,43 | Phó Chủ tịch, Tổng thư ký Ủy ban Đoàn kết Công giáo Việt Nam |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Lê Kim Toàn | 70,53 | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Bình Định, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Hồ Đức Phớc | 69,23 | Bộ trưởng Bộ Tài chính | ||
Nguyễn Thị Thu Thủy | 67,82 | Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Bình Định | ||
2 | Nguyễn Văn Cảnh | 60 | Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty TNHH Phú Hiệp, Giám đốc Khu Du lịch Cửa Biển | |
Đồng Ngọc Ba | 57,15 | Cục trưởng Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, Bộ Tư pháp 7.2021: Ủy viên Thường trực Ủy ban Pháp luật Quốc hội | ||
3 | Nguyễn Lân Hiếu | 69,25 | Giám đốc Bệnh viện Đại học Y Hà Nội | |
Lý Tiết Hạnh | 56.97 | Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Bình Định |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Tuấn Anh | 86,75 | Phó Trưởng ban Công tác Đại biểu Quốc hội | |
Huỳnh Thành Chung | 85,62 |
| ||
2 | Vũ Ngọc Long | 84,40 | Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Bình Phước 9.2021 - 1.2023: Phó Trưởng ban Tổ chức Tỉnh ủy Bình Phước 1.2023: Giám đốc Sở Công thương tỉnh Bình Phước | |
Phan Viết Lượng | 84,39 | Ủy viên Thường trực Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh thiếu niên và Nhi đồng Quốc hội 7.2021: Phó Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục Quốc hội | ||
Điểu Huỳnh Sang | 75,90 | Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đại biểu Quốc hội tỉnh Bình Phước, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Bình Phước
9.2021: Phó Trưởng đoàn chuyên trách phụ trách Đại biểu Quốc hội tỉnh Bình Phước |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Bố Thị Xuân Linh | 70,44 | Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc tỉnh Bình Thuận | |
Lê Quang Huy | 69,12 | Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hội | ||
2 | Dương Văn An | 78,89 | Bí thư Tỉnh ủy Bình Thuận 7.2021: Bí thư Tỉnh ủy Bình Thuận, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh 4.2024: Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phúc | |
Phạm Thị Hồng Yến | 65,97 | Trưởng ban Hợp tác quốc tế Liên minh Hợp tác xã Việt Nam 7.2021: Ủy viên Thường trực Ủy ban Kinh tế Quốc hội | ||
Nguyễn Hữu Thông | 64,36 | Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận 7.2021: Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Bình Thuận | ||
2 | Trần Hồng Nguyên | 72,47 | Ủy viên Thường trực Ủy ban Pháp luật của Quốc hội 7.2021: Phó Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật của Quốc hội | |
Đặng Hồng Sỹ | 68,83 | Trưởng ban Dân vận Tỉnh ủy Bình Thuận
8.2024: Phó Bí thư Tỉnh ủy Bình Thuận |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Lê Quân | 82,15 | Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội | |
Lê Thanh Vân | 72,68 | |||
Lê Mạnh Hùng | 72,42 | Tổng giám đốc Tập đoàn Dầu khí Việt Nam
1.2024: Chủ tịch Hội đồng thành viên Tập đoàn Dầu khí Việt Nam | ||
2 | Dương Thanh Bình (Dương Hoàng Du) |
78,55 | Trưởng ban Dân nguyện Quốc hội | |
Nguyễn Duy Thanh | 56,19 | Tổng giám đốc Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xây dựng và Trang trí Nội thất Thanh Phương | ||
3 | Nguyễn Quốc Hận | 79,74 | Phó Trưởng đoàn phụ trách Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Cà Mau | |
Đinh Ngọc Minh | 76,84 | Phó Viện trưởng Viện Chiến lược phát triển, Bộ Kế hoạch và Đầu tư 7.2021: Ủy viên chuyên trách Ủy ban Kinh tế Quốc hội |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Lại Xuân Môn | 78,39 | Bí thư Tỉnh ủy Cao Bằng, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh 8.2021: Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tuyên giáo Trung ương | |
Đỗ Quang Thành | 72,95 | Trung tướng, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh Quốc hội | ||
Đoàn Thị Lê An | 69,55 | Phó Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh Cao Bằng | ||
2 | Bế Minh Đức | 72,45 | Phó Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Cao Bằng | |
Đàm Minh Diện | 69,03 | Đại tá, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Cao Bằng | ||
Nguyễn Đình Việt | 65,57 | Vụ trưởng Vụ Kinh tế, Văn phòng Quốc hội 7.2021: Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Quốc hội |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Ngô Trung Thành | 87,12 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật Quốc hội | |
Lê Ngọc Hải | 86,35 | Đại tá, Phó Tư lệnh, Tham mưu trưởng Quân khu 5 10.2021: Thiếu tướng, Phó Tư lệnh, Tham mưu trưởng Quân khu 5 | ||
Nguyễn Thị Xuân | 83,77 | Thiếu tướng, Ủy viên Thường trực Ủy ban Quốc phòng và An ninh Quốc hội | ||
2 | Bùi Thị Minh Hoài | 89,04 | Trưởng ban Dân vận Trung ương | |
Lưu Văn Đức | 87,34 | Ủy viên Thường trực Hội đồng Dân tộc | ||
Lê Thị Thanh Xuân | 83,99 | Bí thư Thị ủy Buôn Hồ 7.2021: Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Đắk Lắk 6.2022: Phó Trưởng đoàn chuyên trách phụ trách Đoàn ĐBQH tỉnh Đắk Lắk | ||
3 | Nguyễn Thị Thu Nguyệt | 83,95 | Chủ tịch Hội Liên Hiệp Phụ nữ tỉnh Đắk Lắk 8.2021: Bí thư Thị ủy Buôn Hồ | |
Phúc Bình Niê Kdăm | 81,78 | Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Đắk Lắk 12.2022: Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy Cư Kuin | ||
Y Vinh Tơr | 77,01 | Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk 7.2021 - 6.2022: Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh Đắk Lắk, Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk 6.2022: Phó Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Trường Giang | 82,35 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật Quốc hội | |
Dương Khắc Mai (Dương Ngọc Mai) |
63,19 | Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Đắk Nông 7.2021: Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Đắk Nông | ||
Trần Thị Thu Hằng | 53,10 | Phó Chánh Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông | ||
2 | Ngô Thanh Danh | 88,40 | Bí thư Tỉnh ủy Đắk Nông, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Phạm Nam Tiến | 84,69 | Vụ trưởng Vụ Địa phương II, Ban Nội chính Trung ương 7.2021: Ủy viên Thường trực Ủy ban Văn hóa, Giáo dục Quốc hội | ||
Phạm Thị Kiều | 62,29 | Phó Trưởng khoa Khám sức khỏe cán bộ, Bệnh viện đa khoa tỉnh Đắk Nông |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Tiến Thiện (Thượng tọa Thích Đức Thiện) |
93,06 | Phó Chủ tịch, Tổng Thư ký Hội đồng Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam | |
Nguyễn Văn Thắng | 91,38 | Bí thư Tỉnh ủy Điện Biên, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh 10.2022: Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | ||
Quàng Thị Nguyệt | 77,26 | |||
2 | Tráng A Tủa | 89,93 | Đại tá, Giám đốc Công an tỉnh Điện Biên 12.2021: Thiếu tướng, Cục trưởng Cục Xây dựng phong trào bảo vệ An ninh Tổ quốc, Bộ Công an | |
Lò Thị Luyến | 83,71 | Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Điện Biên | ||
Tạ Thị Yên | 83,54 | Phó Trưởng ban Công tác Đại biểu quốc hội |
- Miễn nhiệm hoặc bãi nhiệm hoặc cách chức
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Phú Cường | 74,97 | ||
Trịnh Xuân An | 70,76 | Phó Vụ trưởng Vụ Phục vụ hoạt động giám sát, Văn phòng Quốc hội, Thư ký Đại tướng, Phó Chủ tịch Quốc hội Đỗ Bá Tỵ 7.2021: Ủy viên chuyên trách Ủy ban Quốc phòng và An ninh Quốc hội | ||
Nguyễn Thị Như Ý | 65,76 | Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh Đồng Nai | ||
Nguyễn Sỹ Quang | 64,76 | Chuyển từ đoàn ĐBQH Thành phố Hồ Chí Minh 7.2022: Thiếu tướng, Giám đốc Công an tỉnh Đồng Nai | ||
2 | Vũ Hồng Văn | 83,99 | Đại tá, Giám đốc Công an tỉnh Đồng Nai 6.2021 - 7.2022: Thiếu tướng, Giám đốc Công an tỉnh Đồng Nai 7.2022: Thiếu tướng, Cục trưởng Cục An ninh chính trị nội bộ, Bộ Công an | |
Lê Hoàng Hải | 74,46 | Giám đốc Trung tâm Tin học, Văn phòng Quốc hội 7.2021: Ủy viên chuyên trách Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường Quốc hội | ||
Bùi Xuân Thống | 72,89 | Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Đồng Nai | ||
3 | Quản Minh Cường | 77,80 | Phó Bí thư Tỉnh ủy Đồng Nai 7.2021: Phó Bí thư Tỉnh ủy Đồng Nai, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Đỗ Huy Khánh | 76,74 | Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai | ||
Nguyễn Công Long | 71,18 | Vụ trưởng Vụ Tư pháp, Văn phòng Quốc hội 7.2021: Ủy viên Thường trực Ủy ban Tư pháp Quốc hội | ||
4 | Đỗ Thị Thu Hằng | 78,57 | Chủ tịch HĐQT Tổng Công ty Cổ phần Phát triển Khu công nghiệp | |
Vũ Hải Hà | 74,87 | Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại Quốc hội | ||
Thổ Út | 72,43 | Phó Trưởng ban Dân tộc tỉnh Đồng Nai |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Huỳnh Minh Tuấn | 79,50 | Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp | |
Hà Thị Nga | 58,25 | Chủ tịch Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ | ||
2 | Lê Quốc Phong | 77,28 | Bí thư Tỉnh ủy Đồng Tháp Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh Đồng Tháp | |
Nguyễn Hải Anh | 60,59 | Phó Chủ tịch, Tổng Thư ký Trung ương Hội Chữ thập đỏ | ||
Nguyễn Thị Mai Hoa | 58,09 | Ủy viên Thường trực Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh thiếu niên và Nhi đồng Quốc hội 7.2021: Phó Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục Quốc hội | ||
3 | Lê Minh Hoan | 78,82 | Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
Phạm Văn Hòa | 66,77 | Phó Chủ tịch Hội Luật gia tỉnh Đồng Tháp | ||
Trần Văn Sáu | 65,70 | Bí thư Huyện ủy Lấp Vò 7.2021: Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Đồng Tháp |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Châu Ngọc Tuấn | 84,17 | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Gia Lai 7.2021: Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Gia Lai, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Đinh Ngọc Quý | 82,30 | Vụ trưởng Vụ Các vấn đề xã hội, Văn phòng Quốc hội 7.2021: Ủy viên Thường trực Ủy ban Xã hội Quốc hội | ||
Rơ Châm H′Phik | 75,42 | Trưởng ban Dân vận Huyện ủy, Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc huyện Chư Păh | ||
2 | Nguyễn Thị Mai Phương | 87,75 | Ủy viên Thường trực Ủy ban Pháp luật Quốc hội 7.2021: Phó Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật Quốc hội | |
Đinh Văn Thê | 81,88 | Đại tá, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Gia Lai | ||
3 | Y Thanh Hà Niê Kđăm | 85,18 | Bí thư Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Trung ương 7.2021: Chủ tịch Hội đồng Dân tộc Quốc hội | |
Lê Hoàng Anh | 83,24 | Giám đốc Thư viện Quốc hội 7.2021: Ủy viên Thường trực Ủy ban Tài chính – Ngân sách Quốc hội | ||
Siu Hương | 80,70 | Trưởng ban Văn hóa - Xã hội, HĐND tỉnh Gia Lai 7.2021: Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Gia Lai |
- Miễn nhiệm hoặc bãi nhiệm hoặc cách chức
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Đặng Quốc Khánh | 96,29 | ||
Phạm Thúy Chinh | 92,23 | Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội 12.2021: Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính – Ngân sách Quốc hội | ||
Vương Thị Hương | 90,74 | |||
2 | Hoàng Ngọc Định | 89,42 | Đại tá, Chỉ huy trưởng Bộ đội Biên phòng tỉnh Hà Giang | |
Tráng A Dương | 88,17 | Quyền Vụ trưởng Vụ Địa phương II, Ủy ban Dân tộc 12.2021: Ủy viên chuyên trách Hội đồng Dân tộc Quốc hội | ||
Lý Thị Lan | 85,45 | Giám đốc Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Giang 7.2021: Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Hà Giang |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Quốc Hùng | 93 | Đại tá, Giám đốc Công an tỉnh Hà Nam 9.2022: Thiếu tướng, Cục trưởng Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội, Bộ Công an 1.2024: Ủy viên Thường trực Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội | |
Trần Văn Khải | 90,11 | Trưởng ban Quản lý Dự án Thiết chế Công đoàn, Tổng Liên đoàn Lao động 7.2021: Ủy viên Thường trực Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường Quốc hội | ||
Phạm Hùng Thắng | 86,43 | Bí thư Đảng ủy Khối các Cơ quan tỉnh Hà Nam 7.2021: Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Hà Nam | ||
2 | Trương Quốc Huy | 96,04 | Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Hà Nam 7.2021: Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Hà Nam, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Lê Thị Nga | 90,87 | Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội | ||
Trần Thị Hiền | 90,41 | Chủ tịch HĐQT, Giám đốc Công ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật Hà Nam |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Hoàng Trung Dũng | 97,11 | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Hà Tĩnh 7.2021: Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Hà Tĩnh, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Trần Đình Gia | 92,19 | Bí thư Huyện ủy Kỳ Anh | ||
Bùi Thị Quỳnh Thơ | 90,75 | Phó Hiệu trưởng Đại học Hà Tĩnh 7.2021: Ủy viên chuyên trách Ủy ban Kinh tế Quốc hội | ||
2 | Hà Thọ Bình | 95,47 | Thiếu tướng, Phó Tư lệnh, Tham mưu trưởng Quân khu 4 12.2022, Thiếu tướng, Tư lệnh Quân khu 4 | |
Lê Anh Tuấn | 93,14 | Ủy viên Thường trực Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội 7.2021: Phó Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại của Quốc hội | ||
3 | Lê Minh Hưng | 96,74 | Chánh Văn phòng Trung ương Đảng | |
Phan Thị Nguyệt Thu | 92,31 | Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh Hà Tĩnh |
Miễn nhiệm hoặc bãi nhiệm hoặc cách chức
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Bùi Văn Cường | 89,71 | ||
Lê Văn Hiệu | 84,33 | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Hải Dương 7.2021: Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Hải Dương, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh Hải Dương 6.2023: Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Hải Dương, Chủ tịch HĐND tỉnh, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | ||
2 | Triệu Thế Hùng | 89,55 | Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Hải Dương | |
Nguyễn Thị Mai Thoa | 78,87 | Vụ trưởng, Thư ký Phó Chủ tịch Thường trực Quốc hội Tòng Thị Phóng 7.2021: Ủy viên Thường trực Ủy ban Văn hóa, Giáo dục Quốc hội | ||
Đinh Thị Ngọc Dung | 76,42 | |||
3 | Nguyễn Ngọc Sơn | 79,60 | Vụ trưởng Vụ Phục vụ hoạt động giám sát, Văn phòng Quốc hội 7.2021: Ủy viên Thường trực Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường Quốc hội | |
Nguyễn Thị Việt Nga | 75,77 | Phó Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Hải Dương | ||
4 | Nguyễn Hải Hưng | 75,15 | Trung tướng, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh Quốc hội | |
Bùi Sỹ Hoàn | 67,82 | Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Trần Thanh Mẫn | 90,27 | Phó Chủ tịch Thường trực Quốc hội | |
Nguyễn Văn Quân | 75,64 | Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang | ||
Thái Thu Xương | 73,10 | Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc tỉnh Hậu Giang 7.2021 - 1.2022: Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc tỉnh Hậu Giang, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh 1.2022: Phó Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | ||
2 | Lê Tiến Châu | 82,56 | Bí thư Tỉnh ủy Hậu Giang 6.2021 - 1.2023: Phó Chủ tịch, Tổng Thư ký Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 1.2022: Bí thư Thành ủy Hải Phòng | |
Lê Thị Thanh Lam | 61,38 | Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh Hậu Giang 7.2021: Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Hậu Giang | ||
Lê Minh Nam | 58,43 | Giám đốc Trường Đào tạo và Bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm toán, Tổng biên tập Tạp chí Nghiên cứu khoa học kiểm toán 7.2021: Ủy viên Thường trực Ủy ban Tài chính – Ngân sách Quốc hội |
- Miễn nhiệm hoặc bãi nhiệm hoặc cách chức
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Hoàng Đức Chính | 85,74 | Trưởng ban Kinh tế - Ngân sách, HĐND tỉnh Hòa Bình 7.2021: Phó Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh Hòa Bình | |
Ngô Văn Tuấn | 83,06 | Bí thư Tỉnh ủy Hòa Bình 7.2021 - 7.2022: Bí thư Tỉnh ủy Hòa Bình, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh 7.2022 - 10.2022: Phó Tổng Kiểm toán phụ trách Kiểm toán Nhà nước 10.2022: Tổng Kiểm toán Nhà nước | ||
Nguyễn Thị Phú Hà | 79,27 | Phó Chủ tịch Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp 7.2021: Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính – Ngân sách Quốc hội | ||
2 | Trương Thị Mai | 92,09 | ||
Đặng Bích Ngọc | 74,29 | Phó Chủ tịch Thường trực Mặt trận Tổ quốc tỉnh Hòa Bình 6.2023: Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Hòa Bình | ||
Nguyễn Cao Sơn | 72,42 | Chủ tịch Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh Hòa Bình |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Tô Lâm | 98,36 | Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Công an | |
Đỗ Tiến Sỹ | 97,33 | Bí thư Tỉnh ủy Hưng Yên, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh 6.2021: Tổng giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam | ||
Đoàn Thị Thanh Mai | 90,20 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Quốc hội | ||
2 | Phạm Đình Toản | 90,73 | Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội | |
Vũ Hồng Luyến | 87,01 | Bí thư Tỉnh đoàn Hưng Yên | ||
3 | Nguyễn Đại Thắng | 83,28 | Phó Trưởng ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Hưng Yên 7.2021: Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Hưng Yên | |
Đào Hồng Vận | 75,49 | Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Văn Giang 5.2022: Trưởng ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Hưng Yên 3.2024: Trưởng ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Hưng Yên, Trưởng Đoàn ĐBQH tỉnh Hưng Yên |
- Miễn nhiệm hoặc bãi nhiệm hoặc cách chức
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Trần Tuấn Anh | 74,52 | ||
Lê Xuân Thân | 68,32 | Chủ tịch Hội Luật gia tỉnh Khánh Hòa | ||
2 | Hà Quốc Trị | 59,25 | Phó Bí thư Tỉnh ủy Khánh Hòa
7.2021: Phó Bí thư Tỉnh ủy, Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh | |
Đỗ Ngọc Thịnh | 50,13 | Chủ tịch Liên đoàn Luật sư | ||
3 | Trần Ngọc Khánh | 84,99 | Trung tướng, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh Quốc hội | |
Lê Hữu Trí | 70,72 | Chánh Thanh tra tỉnh Khánh Hòa 7.2021: Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Khánh Hòa | ||
Hà Hồng Hạnh | 59,44 | Phó Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Khánh Hòa 6.2022: Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Khánh Hòa |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Phương Tuấn | 72,04 | Ủy viên Thường trực Ủy ban Đối ngoại Quốc hội 7.2021: Phó Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường Quốc hội | |
Châu Quỳnh Dao | 62,35 | |||
2 | Lê Thành Long | 75,25 | Bộ trưởng Bộ Tư pháp | |
Nguyễn Thị Kim Bé | 72,66 | Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Kiên Giang | ||
Nguyễn Việt Thắng | 65,14 | Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy An Biên | ||
3 | Đỗ Thanh Bình | 88,79 | Bí thư Tỉnh ủy Kiên Giang 7.2021: Bí thư Tỉnh ủy Kiên Giang, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Lý Anh Thư | 80,13 | Phó Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Kiên Giang | ||
Nguyễn Danh Tú | 78,53 | Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu khoa học lập pháp, Viện Nghiên cứu lập pháp 7.2021: Ủy viên Thường trực Ủy ban Tư pháp Quốc hội |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Văn Hùng | 93,39 | Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
Phạm Đình Thanh | 91,13 | Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum 7.2021: Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Kon Tum | ||
Nàng Xô Vi | 82,97 | |||
2 | Trần Thị Thu Phước | 92,21 | Đại tá, Phó Giám đốc Công an tỉnh Kon Tum | |
Tô Văn Tám | 92,04 | Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Kon Tum 7.2021: Ủy viên Thường trực Ủy ban Pháp luật Quốc hội | ||
U Huấn | 90,83 | Trưởng ban Nội chính Tỉnh ủy Kon Tum 7.2021: Trưởng ban Nội chính Tỉnh ủy Kon Tum, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Giàng Páo Mỷ | 95,50 | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Lai Châu, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Nguyễn Hữu Toàn | 90,88 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính – Ngân sách Quốc hội | ||
Tao Văn Giót | 81,33 | Bí thư Huyện đoàn Tam Đường | ||
2 | Hoàng Văn Bình (Hoàng Thanh Bình) |
88,18 | Đại tá, Phó Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Lai Châu | |
Hoàng Quốc Khánh | 85,27 | Trưởng ban Pháp chế, HĐND tỉnh Lai Châu 7.2021: Phó Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh Lai Châu | ||
Trần Hồng Minh | 83,45 | Trung tướng, Chủ nhiệm Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng 9.2021: Chuyển sinh hoạt sang Đoàn ĐBQH tỉnh Cao Bằng |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Phạm Trọng Nghĩa | 84,37 | Giám đốc Trung tâm Thông tin khoa học lập pháp, Viện Nghiên cứu lập pháp 7.2021: Ủy viên chuyên trách Ủy ban Xã hội Quốc hội | |
Hoàng Văn Nghiệm | 82,02 | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Lạng Sơn 7.2021: Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Lạng Sơn, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | ||
Lưu Bá Mạc | 72,96 | Tổng Thư ký, Chánh Văn phòng Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Lạng Sơn | ||
2 | Triệu Quang Huy | 82,40 | Trưởng ban Kinh tế - Ngân sách, HĐND tỉnh Lạng Sơn 7.2021: Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Lạng Sơn | |
Chu Thị Hồng Thái | 81,76 | Phó Chánh Văn phòng Hội Nông dân tỉnh Lạng Sơn | ||
Trần Sỹ Thanh | 80,06 | Tổng Kiểm toán nhà nước 7.2022: Chuyển sinh hoạt sang Đoàn ĐBQH thành phố Hà Nội |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Đặng Xuân Phong | 94,72 | Bí thư Tỉnh ủy Lào Cai 7.2021: Bí thư Tỉnh ủy Lào Cai, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Lê Thị Hà (Lê Thu Hà) |
91,19 | Ủy viên Thường trực Ủy ban Đối ngoại Quốc hội | ||
Hà Đức Minh | 90,01 | Bí thư Tỉnh đoàn Lào Cai 6.2022: Bí thư Huyện ủy Si Ma Cai | ||
2 | Trần Cẩm Tú | 87,86 | Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | |
Sùng A Lềnh | 86,48 | Phó Trưởng ban Tổ chức Tỉnh ủy Lào Cai 7.2021: Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Lào Cai | ||
Nguyễn Thị Lan Anh | 82,89 | Trưởng khoa Nông Lâm-Xây dựng, Trường Cao đẳng Lào Cai |
Miễn nhiệm hoặc bãi nhiệm hoặc cách chức
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Phan Đình Trạc | 83,34 | Đại tá, Trưởng ban Nội chính Trung ương | |
Trịnh Thị Tú Anh | 81,32 | Trưởng phòng Quản lý Khoa học - Hợp tác quốc tế, Đại học Đà Lạt | ||
Nguyễn Tạo | 78,90 | Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Lâm Đồng | ||
2 | Lâm Văn Đoan | 77,48 | Trợ lý Trưởng ban Dân vận Trung ương Trương Thị Mai 7.2021: Phó Chủ nhiệm Ủy ban Xã hội Quốc hội | |
K'Nhiễu | 71,21 | Phó Chánh Văn phòng Sở - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng | ||
3 | Nguyễn Văn Hiển | 85,73 | Viện trưởng Viện Nghiên cứu lập pháp | |
Trần Đình Văn | 80,55 |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Lê Tấn Tới | 69,87 | Thiếu tướng, Thứ trưởng Bộ Công an 7.2021 - 12.2022: Thiếu tướng, Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh Quốc hội 12.2022: Trung tướng, Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh Quốc hội | |
Trần Quốc Quân | 67,70 | Trưởng ban Công tác Thanh niên Tỉnh đoàn Long An | ||
Phan Thị Mỹ Dung | 57,79 | Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Long An | ||
2 | Nguyễn Thanh Hải | 76,20 | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Long An 7.2021: Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Long An, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Nguyễn Tuấn Anh | 67,30 | Ủy viên Thường trực Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường Quốc hội 7.2021: Phó Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường Quốc hội | ||
Nguyễn Hoàng Uyên | 53,13 | Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Long An | ||
3 | Hoàng Văn Liên | 60,07 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp Quốc hội | |
Lê Thị Song An | 53,93 | Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Long An 10.2021: Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Long An |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Hải Dũng | 83,87 | Trưởng ban Pháp chế, HĐND tỉnh Nam Định 7.2021: Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Nam Định | |
Lê Khánh Hải | 82,76 | Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước | ||
Nguyễn Thị Thúy Ngọc | 59,15 | Chánh Văn phòng Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Nam Định | ||
2 | Lê Quốc Chỉnh | 87,99 | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Nam Định, Chủ tịch HĐND tỉnh 7.2021: Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Nam Định, Chủ tịch HĐND tỉnh, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Mai Thị Phương Hoa | 82,96 | Ủy viên Thường trực Ủy ban Tư pháp Quốc hội 7.2021: Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp Quốc hội | ||
Khương Thị Mai | 72,66 | Giám đốc điều hành Công ty trách nhiệm hữu hạn Nhôm Nam Sung Việt Nam | ||
3 | Võ Văn Kim (Vũ Trọng Kim) | 76,50 | Chủ tịch Trung ương Hội Cựu Thanh niên xung phong | |
Trần Thị Quỳnh | 61,63 |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Hoàng Minh Hiếu | 91,25 | Vụ trưởng Vụ Thông tin, Văn phòng Quốc hội 7.2021: Ủy viên Thường trực Ủy ban Pháp luật Quốc hội | |
Trần Nhật Minh | 87,61 | Phó Chánh Văn phòng phụ trách Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh Nghệ An | ||
2 | Vi Văn Sơn | 92,03 | Trưởng ban Dân tộc tỉnh Nghệ An | |
Đặng Xuân Phương | 92,22 | Phó Trưởng ban Công tác Đại biểu Quốc hội 7.2021: Phó Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục Quốc hội 8.2023: Phó Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh | ||
Trần Đức Thuận | 90,64 | Thiếu tướng, Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát Quân sự Trung ương | ||
3 | Phạm Phú Bình | 86,67 | Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế, Bộ Tài nguyên và Môi trường 7.2021: Ủy viên Thường trực Ủy ban Đối ngoại Quốc hội | |
Thái Thị An Chung | 82,93 | Chánh Văn phòng HĐND tỉnh Nghệ An 7.2021: Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Nghệ An | ||
Hoàng Thị Thu Hiền | 79,48 | Phó Chủ tịch Thường trực Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Nghệ An | ||
4 | Thái Thanh Quý | 92,85 | Bí thư Tỉnh ủy Nghệ An, Chủ tịch HĐND tỉnh 7.2021: Bí thư Tỉnh ủy Nghệ An, Chủ tịch HĐND tỉnh, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Đỗ Văn Chiến | 86,90 | Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | ||
Thái Văn Thành | 83,59 | Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nghệ An | ||
5 | Nguyễn Vân Chi | 91,77 | Ủy viên Thường trực Ủy ban Tài chính – Ngân sách Quốc hội 7.2021: Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính – Ngân sách Quốc hội | |
Võ Thị Minh Sinh | 89 | Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc tỉnh Nghệ An |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Thị Thu Hà | 98,38 | Bí thư Tỉnh ủy Ninh Bình, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh 7.2021: Phó Chủ tịch, Tổng Thư ký Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh Ninh Bình | |
Nguyễn Thành Công | 91,75 | Phó Giám đốc Sở Công thương tỉnh Ninh Bình 7.2021: Ủy viên Thường trực Ủy ban Kinh tế Quốc hội | ||
Mai Khanh | 90,28 | Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh Ninh Bình | ||
2 | Nguyễn Thị Thanh | 97,39 | Trưởng ban Công tác Đại biểu Quốc hội Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương | |
Đinh Việt Dũng | 95,50 | Bí thư Huyện ủy Kim Sơn 5.2023: Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Ninh Bình | ||
Trần Thị Hồng Thanh | 92,58 | Phó Bí thư Thường trực Thành ủy, Chủ tịch HĐND Tam Điệp 7.2021: Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Ninh Bình |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Trần Quốc Nam | 88,15 | Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Ninh Thuận 7.2021: Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Ninh Thuận, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Nguyễn Đình Khang | 84,48 | Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động | ||
Chamaléa Thị Thủy | 70,06 | Trưởng ban Dân vận Tỉnh ủy Ninh Thuận | ||
2 | Phan Xuân Dũng | 79,36 | Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam | |
Đàng Thị Mỹ Hương | 77,72 | Trưởng ban Văn hóa Xã hội, HĐND tỉnh Ninh Thuận 7.2021: Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Ninh Thuận | ||
Nguyễn Văn Thuận | 74,20 | Đại tá, Chủ tịch Hội Cựu chiến binh tỉnh Ninh Thuận |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Thúy Anh | 88,83 | Chủ nhiệm Ủy ban Về các vấn đề xã hội Quốc hội | |
Cầm Hà Chung | 86,59 | Phó Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc tỉnh Phú Thọ 12.2022: Trưởng ban Dân tộc tỉnh Phú Thọ | ||
Hà Ánh Phượng | 78,40 | |||
2 | Nguyễn Đăng Khải | 84,26 | Thiếu tướng, Phó Tư lệnh, Tham mưu trưởng Quân khu 2 | |
Nguyễn Thành Nam | 80,75 | Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã tỉnh Phú Thọ 7.2021: Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Phú Thọ | ||
3 | Bùi Minh Châu | 94,70 | Bí thư Tỉnh ủy Phú Thọ, Chủ tịch HĐND tỉnh 7.2021: Bí thư Tỉnh ủy Phú Thọ, Chủ tịch HĐND tỉnh, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Vũ Tuấn Anh | 86,89 | Vụ trưởng Vụ Tài chính - Ngân sách, Văn phòng Quốc hội 7.2021: Ủy viên Thường trực Ủy ban Tài chính – Ngân sách Quốc hội |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Phạm Đại Dương | 84,05 | Bí thư Tỉnh ủy Phú Yên 7.2021: Bí thư Tỉnh ủy Phú Yên, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Đỗ Chí Nghĩa | 68,30 | Tổng biên tập Báo Đại biểu Nhân dân 7.2021: Ủy viên Thường trực Ủy ban Văn hóa, Giáo dục Quốc hội | ||
Dương Bình Phú | 51,90 | Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên | ||
2 | Lê Quang Đạo | 73,91 | Thiếu tướng, Phó Tư lệnh, Tham mưu trưởng Bộ đội Biên phòng 10.2021: Thiếu tướng, Tư lệnh Cảnh sát biển | |
Lê Văn Thìn | 62,43 | Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên 7.2021: Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Phú Yên | ||
Lê Đào An Xuân | 56,27 | Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Phú Yên |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Trần Quang Minh | 89,75 | Phó Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc tỉnh Quảng Bình | |
Nguyễn Tiến Nam | 89,55 | Đại tá, Giám đốc Công an tỉnh Quảng Bình 6.2022: Thiếu tướng, Viện trưởng Viện Khoa học hình sự, Bộ Công an | ||
Nguyễn Thị Tuyết Nga | 85,02 | Phó Vụ trưởng Vụ Văn hóa Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng, Văn phòng Quốc hội 7.2021: Ủy viên chuyên trách Ủy ban Văn hóa, Giáo dục Quốc hội | ||
2 | Vũ Đại Thắng | 91,99 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Bình 7.2021: Bí thư Tỉnh ủy Quảng Bình, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Nguyễn Mạnh Cường | 91,82 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp Quốc hội | ||
Nguyễn Minh Tâm | 83,03 | Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Quảng Bình 7.2021: Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Quảng Bình |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Vương Quốc Thắng | 70,35 | Giám đốc Trung tâm Chuyển giao tri thức và hỗ trợ khởi nghiệp, Đại học Quốc gia Hà Nội 7.2021: Ủy viên chuyên trách Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường Quốc hội | |
Đặng Thị Bảo Trinh | 66,26 | Bí thư Thị đoàn Điện Bàn | ||
2 | Lê Văn Dũng | 86,18 | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Quảng Nam 7.2021: Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Quảng Nam, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Dương Văn Phước | 77,21 | Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh Quảng Nam 7.2021: Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Quảng Nam | ||
Tạ Văn Hạ | 71,85 | Ủy viên Thường trực Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh thiếu niên và Nhi đồng Quốc hội 7.2021: Phó Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục Quốc hội | ||
3 | Nguyễn Đức Hải | 80,97 | Phó Chủ tịch Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính – Ngân sách Quốc hội 7.2021: Phó Chủ tịch Quốc hội | |
Phan Thái Bình | 73,86 | Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy Quảng Nam |
- Miễn nhiệm hoặc bãi nhiệm hoặc cách chức
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Vũ Hồng Thanh | 93,36 | Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Quốc hội | |
Nguyễn Xuân Thắng | 93,11 | Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương Giám đốc Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | ||
Lê Minh Chuẩn | 89,35 | |||
2 | Ngô Hoàng Ngân | 93,50 | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Quảng Ninh 7.2021 - 4.2023: Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Quảng Ninh, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh 4.2023: Chủ tịch HĐTV Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam | |
Đỗ Thị Lan | 88,46 | Ủy viên Thường trực Ủy ban Về các vấn đề xã hội Quốc hội 7.2021: Phó Chủ nhiệm Ủy ban Xã hội Quốc hội | ||
Lương Công Quyết (Hòa thượng Thích Thanh Quyết) |
87,82 | Phó Chủ tịch Hội đồng Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam Trưởng ban Giáo dục Phật giáo Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam Viện trưởng Học viện Phật giáo Việt Nam tại Hà Nội Trưởng ban Trị sự Giáo hội Phật giáo tỉnh Quảng Ninh | ||
3 | Nguyễn Thị Thu Hà | 85,19 | Bí thư Huyện ủy Đầm Hà 7.2021: Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Quảng Ninh | |
Trần Thị Kim Nhung | 82,04 | Vụ trưởng Vụ Thông tin, Văn phòng Quốc hội 7.2021: Ủy viên Thường trực Ủy ban Pháp luật Quốc hội |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Đặng Ngọc Huy | 79,71 | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Quảng Ngãi 7.2021: Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Quảng Ngãi, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Trần Thị Hồng An | 70,94 | Phó Chủ tịch Trung ương Hội Chữ thập đỏ Việt Nam 7.2021: Ủy viên Thường trực Ủy ban Đối ngoại Quốc hội | ||
2 | Đinh Thị Phương Lan | 78,27 | Ủy viên Thường trực Hội đồng Dân tộc Quốc hội 7.2021: Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc Quốc hội | |
Lương Văn Hùng | 77,83 | Phó Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh Quảng Ngãi | ||
Vũ Thị Liên Hương | 74,65 | Hiệu trưởng Trường THPT Chuyên Lê Khiết, tỉnh Quảng Ngãi | ||
3 | Trần Quang Phương | 85,22 | Thượng tướng, Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị 7.2021: Thượng tướng, Phó Chủ tịch Quốc hội | |
Huỳnh Thị Ánh Sương | 78,22 | Bí thư Huyện ủy Minh Long 7.2021: Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Quảng Ngãi |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Chí Dũng | 86,88 | Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | |
Hoàng Đức Thắng | 80,60 | Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Quảng Trị | ||
Hồ Thị Minh | 71,48 | Phó Trưởng ban Dân tộc tỉnh Quảng Trị | ||
2 | Hà Sỹ Đồng | 80,97 | Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị | |
Nguyễn Hữu Đàn | 79,15 | Đại tá, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Trị | ||
Lê Quang Tùng | 78,02 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Trị 7.2021: Bí thư Tỉnh ủy Quảng Trị, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Lâm Văn Mẫn | 87,76 | Bí thư Tỉnh ủy Sóc Trăng 7.2021: Bí thư Tỉnh ủy Sóc Trăng, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Hoàng Thanh Tùng | 73,69 | Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật Quốc hội | ||
Phạm Thị Minh Huệ | 51,53 | Phó Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng | ||
2 | Nguyễn Xuân Dắt | 78,24 | Trung tướng, Tư lệnh Quân khu 9 | |
Tô Ái Vang | 70,24 | Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Sóc Trăng | ||
3 | Lý Đức (Thượng tọa Lý Minh Đức) |
72,74 | Trụ trì Chùa Som Rong | |
Triệu Thị Ngọc Diễm | 69,50 | Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Vĩnh Châu 7.2021: Bí thư Tỉnh đoàn Sóc Trăng |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Hữu Đông | 90,33 | Bí thư Tỉnh ủy Sơn La 7.2021: Bí thư Tỉnh ủy Sơn La, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Hoàng Thị Đôi | 85,60 | Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Sơn La 7.2021: Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Sơn La | ||
Lò Việt Phương | 81,60 | Vụ trưởng Vụ Dân nguyện, Văn phòng Quốc hội 7.2021: Phó Trưởng ban Dân nguyện Quốc hội | ||
2 | Quàng Văn Hương | 82,58 | Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc Quốc hội | |
Chá A Của | 81,65 | Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La | ||
3 | Đinh Công Sỹ | 87,32 | Ủy viên Thường trực Ủy ban Đối ngoại Quốc hội 7.2021 - 9.2022: Phó Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại Quốc hội 9.2022: Phó Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục Quốc hội | |
Vi Đức Thọ | 83,56 | Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc tỉnh Sơn La |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Phạm Hùng Thái | 73,39 | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Tây Ninh 7.2021: Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Tây Ninh, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Nguyễn Trọng Nghĩa | 71,63 | Thượng tướng, Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương | ||
Hoàng Thị Thanh Thúy | 63,25 | Bí thư Tỉnh đoàn Tây Ninh 7.2021: Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Tây Ninh | ||
2 | Huỳnh Thanh Phương | 70,84 | Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Tây Ninh 7.2021: Bí thư Huyện ủy Gò Dầu | |
Nguyễn Mạnh Tiến | 66,19 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại Quốc hội | ||
Trần Hữu Hậu | 56,17 | Phó Tổng Thư ký Hiệp hội Điều Việt Nam |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Khắc Định | 86,23 | Phó Chủ tịch Quốc hội | |
Nguyễn Văn Huy | 82,42 | Bí thư Huyện ủy Hưng Hà 7.2021: Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Thái Bình | ||
Trần Khánh Thu | 50,02 | |||
2 | Nguyễn Văn An (Nguyễn Minh An) |
86,26 | Phó Tổng Giám đốc Truyền hình Quốc hội 7.2021: Ủy viên Thường trực Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường Quốc hội | |
Nguyễn Thị Thu Dung | 75,90 | Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình | ||
Phan Đức Hiếu | 70,61 | Phó Viện trưởng Viện Nghiên cứu Quản lý kinh tế Trung ương, Bộ Kế hoạch và Đầu tư 7.2021: Ủy viên Thường trực Ủy ban Kinh tế Quốc hội | ||
3 | Ngô Đông Hải | 90,17 | Bí thư Tỉnh ủy Thái Bình 7.2021: Bí thư Tỉnh ủy Thái Bình, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Lại Văn Hoàn | 84,72 | Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình | ||
Nguyễn Văn Thân | 71,07 | Chủ tịch Hiệp hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Công Hoàng | 74,74 | Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên Phó Hiệu trưởng Đại học Y-Dược Thái Nguyên Trưởng Bộ môn Tai Mũi Họng, Đại học Y-Dược Thái Nguyên | |
Lý Văn Huấn | 57,73 | Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Thái Nguyên | ||
2 | Phan Văn Giang | 88,68 | Thượng tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng 7.2021: Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | |
Đoàn Thị Hảo | 70,44 | Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Thái Nguyên | ||
Nguyễn Lâm Thành | 67,31 | Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc Quốc hội | ||
3 | Nguyễn Thanh Hải | 85,86 | Bí thư Tỉnh ủy Thái Nguyên, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Hoàng Anh Công | 77,90 | Phó Trưởng ban Dân nguyện Quốc hội |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Bùi Mạnh Khoa | 92,31 | Cục trưởng Cục Thi hành án dân sự tỉnh Thanh Hóa 7.2021: Ủy viên chuyên trách Ủy ban Pháp luật Quốc hội | |
Trần Văn Thức | 91,44 | Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa | ||
Võ Mạnh Sơn | 90,60 | Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh Thanh Hóa | ||
2 | Lương Cường |
97,72 | Đại tướng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị | |
Mai Văn Hải | 93,94 | Phó Bí thư Đảng ủy Khối Cơ quan và Doanh nghiệp tỉnh Thanh Hóa 7.2021: Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Thanh Hóa | ||
Cao Mạnh Linh | 89,86 | Phó Vụ trưởng Vụ Tư pháp, Văn phòng Quốc hội, Thư ký Phó Chủ tịch Thường trực Quốc hội Tòng Thị Phóng 7.2021: Ủy viên chuyên trách Ủy ban Tư pháp Quốc hội | ||
3 | Đào Ngọc Dung | 92,06 | Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | |
Vũ Xuân Hùng | 90,50 | Đại tá, Phó Tham mưu trưởng Quân khu 4 7.2021: Thiếu tướng, Ủy viên Thường trực Ủy ban Quốc phòng và An ninh Quốc hội | ||
Cầm Thị Mẫn | 81,17 | Phó Bí thư Chi bộ Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh Thanh Hóa | ||
4 | Cao Thị Xuân | 91,67 | Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc Quốc hội | |
Lê Văn Cường | 89,71 | Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa | ||
Lê Thanh Hoàn | 89,67 | Phó Vụ trưởng Vụ Pháp luật, Văn phòng Quốc hội 7.2021: Ủy viên chuyên trách Ủy ban Pháp luật Quốc hội | ||
5 | Lại Thế Nguyên | 96,53 | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Thanh Hóa 7.2021: Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Thanh Hóa, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Phạm Thị Xuân | 88,67 |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Phạm Trường Sơn | 83,54 | Thiếu tướng, Phó Tham mưu trưởng Quân chủng Phòng không – Không quân 8.2022: Thiếu tướng, Phó Tổng tham mưu trưởng | |
Nguyễn Thị Sửu (Nguyễn Thị Hường, Kê Sửu) |
76,57 | Bí thư Huyện ủy A Lưới 7.2021: Phó Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh Thừa Thiên Huế | ||
2 | Nguyễn Thanh Hải | 73,85 | Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | |
Phạm Như Hiệp | 72,89 | Giám đốc Bệnh viện Trung ương Huế | ||
Lê Hoài Trung | 67,35 | Trưởng ban Đối ngoại Trung ương | ||
3 | Lê Trường Lưu | 86,53 | Bí thư Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế, Chủ tịch HĐND tỉnh 7.2021: Bí thư Tỉnh ủy Thừa Thiên Huế, Chủ tịch HĐND tỉnh, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Nguyễn Hải Nam | 80,70 | Vụ trưởng Vụ Quản lý các công ty quản lý quỹ, Ủy ban Chứng khoán Nhà nước 7.2021: Ủy viên Thường trực Ủy ban Kinh tế Quốc hội |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Nguyễn Văn Danh | 78,10 | Bí thư Tỉnh ủy Tiền Giang 7.2021: Bí thư Tỉnh ủy Tiền Giang, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Nguyễn Kim Tuyến | 75,81 | Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang | ||
Nguyễn Thanh Cầm | 67,52 | Trưởng ban Chính sách-Luật pháp, Hội Liên hiệp Phụ nữ 7.2021: Ủy viên Thường trực Ủy ban Xã hội Quốc hội | ||
2 | Nguyễn Văn Dương | 60,24 | Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Tiền Giang | |
Nguyễn Hoàng Mai | 55,72 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Xã hội Quốc hội | ||
3 | Tạ Minh Tâm | 73,22 | Phó Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh Tiền Giang | |
Nguyễn Thị Uyên Trang | 69,28 | Bí thư Tỉnh đoàn Tiền Giang 1.2022: Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Tiền Giang | ||
Nguyễn Minh Sơn | 68,90 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Quốc hội |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Trần Quốc Tuấn | 70,11 | Trưởng ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Trà Vinh | |
Phạm Thị Hồng Diễm | 62,12 | Phó Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh | ||
Thạch Phước Bình | 60,62 | Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Trà Vinh | ||
2 | Ngô Chí Cường | 75,55 | Bí thư Tỉnh ủy Trà Vinh, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh Trà Vinh | |
Huỳnh Thị Hằng Nga | 66,20 | Bí thư Huyện ủy Càng Long | ||
Bế Trung Anh | 55,50 | Chủ tịch Hội đồng Học viện Dân tộc 7.2021: Ủy viên Thường trực Hội đồng Dân tộc Quốc hội |
- Miễn nhiệm hoặc bãi nhiệm hoặc cách chức
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Chẩu Văn Lâm | 87,63 | ||
Nguyễn Việt Hà | 76,40 | Giám đốc Ngân hàng Agribank - Chi nhánh Tuyên Quang | ||
2 | Lò Thị Việt Hà | 68,84 | Chánh Văn phòng Đảng-Đoàn thể, Văn phòng Quốc hội 7.2021: Ủy viên Thường trực Ủy ban Xã hội Quốc hội | |
Âu Thị Mai | 66,92 | Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang | ||
3 | Nguyễn Đắc Vinh | 80,68 | Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục của Quốc hội | |
Ma Thị Thúy | 70,29 | Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Tuyên Quang |
- Miễn nhiệm hoặc bãi nhiệm hoặc cách chức
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Bùi Văn Nghiêm | 74,10 | Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Long, Chủ tịch HĐND tỉnh 7.2021: Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Long, Chủ tịch HĐND tỉnh, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Nguyễn Thị Minh Trang | 66,79 | Bí thư Huyện ủy Mang Thít 7.2021 - 2.2022: Phó Trưởng đoàn DBQH tỉnh Vĩnh Long 2.2022: Trưởng ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Vĩnh Long, Phó Trưởng đoàn DBQH tỉnh | ||
Trịnh Minh Bình | 57,29 | Trưởng phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long | ||
2 | Nguyễn Thanh Long | 67,55 | Ngày 07/06/2022, Quốc hội đã bãi nhiệm tư cách Đại biểu Quốc hội khóa XV.[4] | |
Nguyễn Thị Quyên Thanh | 67,11 | Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long | ||
Nguyễn Thanh Phong | 65,42 | Chánh Thanh tra Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long |
- Miễn nhiệm hoặc bãi nhiệm hoặc cách chức
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Hoàng Thị Thúy Lan | 92,68 | ||
Bùi Thanh Sơn | 89,14 | Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | ||
Trần Văn Tiến | 86,12 | Giám đốc Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc 7.2021: Phó Chủ tịch Hội Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc | ||
2 | Nguyễn Văn Mạnh | 86,57 | Phó Trưởng ban Tổ chức Tỉnh ủy Vĩnh Phúc 7.2021: Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Vĩnh Phúc | |
Thái Quỳnh Mai Dung | 82,81 | Trưởng ban Đối ngoại, Tổng Liên đoàn Lao động 7.2021: Ủy viên Thường trực Ủy ban Đối ngoại Quốc hội | ||
Lê Tất Hiếu | 82,63 | Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc |
Đơn vị | Địa phương | Người trúng cử | Tỷ lệ (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Đỗ Đức Duy | 94,97 | Bí thư Tỉnh ủy Yên Bái 7.2021: Bí thư Tỉnh ủy Yên Bái, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | |
Nguyễn Thành Trung | 90,12 | Phó Vụ trưởng Vụ Thông tin, Văn phòng Quốc hội 7.2021: Ủy viên chuyên trách Ủy ban Tài chính – Ngân sách Quốc hội | ||
Triệu Thị Huyền | 84,38 | |||
2 | Phạm Thị Thanh Trà | 96,59 | Bộ trưởng Bộ Nội vụ Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương | |
Nguyễn Quốc Luận | 94,48 | Trưởng ban Kinh tế - Ngân sách, HĐND tỉnh Yên Bái 7.2021: Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh Yên Bái | ||
Khang Thị Mào | 90,70 | Phó Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc huyện Mù Cang Chải |
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ “Ngày bầu cử Quốc hội khóa XV và HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021”. Báo Thời Nay - Báo Nhân Dân. 19 tháng 11 năm 2020. Truy cập 21 tháng 6 năm 2021.
- ^ Tạ Hiển (10 tháng 6 năm 2021). “Công bố danh sách 499 người trúng cử đại biểu Quốc hội khóa XV”. Báo điện tử của Đài Truyền hình Việt Nam. Truy cập 21 tháng 6 năm 2021.
- ^ Nguyễn Hoàng (10 tháng 6 năm 2021). “Công bố danh sách 499 đại biểu Quốc hội khóa XV”. Cổng Thông tin Điện tử Chính phủ. Truy cập 20 tháng 6 năm 2021.
- ^ a b ONLINE, TUOI TRE (7 tháng 6 năm 2022). “Bãi nhiệm đại biểu Quốc hội, phê chuẩn cách chức bộ trưởng với ông Nguyễn Thanh Long”. TUOI TRE ONLINE.
- ^ “Quốc hội đồng ý cho ông Phạm Bình Minh và Lê Minh Chuẩn thôi ĐBQH”.
- ^ a b ONLINE, TUOI TRE (18 tháng 1 năm 2023). “Quốc hội miễn nhiệm Chủ tịch nước Nguyễn Xuân Phúc”. TUOI TRE ONLINE. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2023.
- ^ “Cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu Quốc hội với đồng chí Nguyễn Phú Cường”. https://www.qdnd.vn. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2024. Liên kết ngoài trong
|website=
(trợ giúp) - ^ a b ONLINE, TUOI TRE (5 tháng 2 năm 2024). “Ông Trần Tuấn Anh thôi làm nhiệm vụ đại biểu Quốc hội”. TUOI TRE ONLINE. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2024.
- ^ Trí, Dân (21 tháng 3 năm 2024). “Quốc hội miễn nhiệm các chức vụ của ông Võ Văn Thưởng”. Báo điện tử Dân Trí. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2024.
- ^ Trí, Dân (21 tháng 3 năm 2024). “Bà Hoàng Thị Thúy Lan bị bãi nhiệm đại biểu Quốc hội”. Báo điện tử Dân Trí. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2024.
- ^ thanhnien.vn (2 tháng 5 năm 2024). “Miễn nhiệm chức vụ Chủ tịch Quốc hội với ông Vương Đình Huệ”. thanhnien.vn. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2024.
- ^ News, VietNamNet. “Bà Trương Thị Mai thôi làm nhiệm vụ đại biểu Quốc hội”. VietNamNet News (bằng tiếng vietnamese). Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2024.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “Ông Đinh Tiến Dũng thôi làm đại biểu Quốc hội”. VnExpress (bằng tiếng vietnamese). Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
|tên=
thiếu|tên=
(trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) - ^ xaydungchinhsach.chinhphu.vn (19 tháng 7 năm 2024). “TỔNG BÍ THƯ NGUYỄN PHÚ TRỌNG TỪ TRẦN”. xaydungchinhsach.chinhphu.vn. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2024.
- ^ Phuơng Dung (5 tháng 8 năm 2024). “Ông Vũ Tiến Lộc qua đời”. VnExpress. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2024.
- ^ Sơn Hà (13 tháng 8 năm 2024). “Ông Đặng Quốc Khánh và Chẩu Văn Lâm thôi làm đại biểu Quốc hội”. VnExpress. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2024.
- ^ Sơn Hà (26 tháng 8 năm 2024). “Ông Lê Thanh Vân bị bãi nhiệm đại biểu Quốc hội”. VnExpress. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Cho thôi nhiệm vụ đại biểu Quốc hội với ông Trần Đình Văn”. VnExpress (bằng tiếng vietnamese). Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2024.
|tên=
thiếu|tên=
(trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) - ^ Bạch Huy Thanh (25 tháng 10 năm 2024). “Miễn nhiệm Tổng Thư ký Quốc hội Bùi Văn Cường”. Báo điện tử Dân Trí. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2024.