Danh sách người đoạt giải Nobel

bài viết danh sách Wikimedia
(Đổi hướng từ Các giải Nobel năm 2008)

Giải Nobel (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset, tiếng Na Uy: Nobelprisen) là giải thưởng quốc tế do Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển, Viện Hàn lâm Thụy Điển, Học viện KarolinskaỦy ban Nobel Na Uy trao hằng năm cho các cá nhân và tổ chức có đóng góp tiêu biểu trong các lĩnh vực hoá học, vật lý, văn học, hoà bình, và sinh lý học hoặc y học.[1] Giải thưởng này được thành lập theo bản di chúc năm 1895 của Alfred Nobel; di chúc cũng ghi rõ giải sẽ do Quỹ Nobel quản lý. Năm 1968, Ngân hàng Trung ương Thụy Điển thành lập thêm Giải thưởng của Ngân hàng Thụy Điển cho khoa học kinh tế để tưởng nhớ Nobel, hay Giải Nobel Kinh tế, để vinh danh những đóng góp tiêu biểu trong lĩnh vực này. Mỗi người đoạt giải sẽ được nhận một huy chương vàng, một bằng chứng nhận cùng một khoản tiền thưởng (mỗi năm, Quỹ Nobel sẽ quyết định số tiền này).[2]

Người đoạt giải Nobel được nhận một huy chương vàng cùng một bằng chứng nhận và 11 triệu krona (tính đến năm 2023, tương đương 1 triệu USD).
Những người đoạt giải Nobel năm 2012 Alvin E. Roth, Brian Kobilka, Robert J. Lefkowitz, David J. WinelandSerge Haroche tại lễ trao giải

Giải thưởng

sửa

Mỗi giải được trao bởi một tổ chức riêng biệt. Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển trao giải Nobel Vật lý, Hoá học và Kinh tế; Học viện Karolinska trao giải Nobel Sinh lý học hoặc Y học; Viện Hàn lâm Thụy Điển trao giải Nobel Văn học; Ủy ban Nobel Na Uy trao giải Nobel Hoà bình.[3] Mỗi người đoạt giải được nhận một huy chương, một bằng chứng nhận cùng một khoản tiền thưởng (khác nhau tùy theo năm).[2] Năm 1901, những người đoạt giải Nobel đầu tiên được nhận 150.782 krona, tương đương với 10.531.894 krona theo thời giá tháng 12 năm 2023. Năm 2024, người nhận giải được trao phần thưởng tiền mặt trị giá 11 triệu krona.[4][5] Lễ trao giải diễn ra tại Stockholm, Thụy Điển vào ngày 10 tháng 12 hằng năm, để tưởng niệm ngày mất của Nobel.[6]

Trong những năm không trao giải Nobel do có sự kiện ngoài hoặc thiếu đề cử, tiền thưởng của giải sẽ được gửi trả lại về quỹ uỷ quyền cho giải đó.[7] Từ năm 1940 đến 1942, không có giải Nobel nào được trao do Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.[8]

Những người đoạt giải

sửa

Từ năm 1901 đến năm 2024, các giải Nobel cùng với giải Nobel Kinh tế đã được trao 627 lần cho 1012 cá nhân và tổ chức. Vì một số cá nhân và tổ chức đoạt giải Nobel nhiều lần, nên tổng cộng có 976 cá nhân và 28 tổ chức nhận giải.[9] Có sáu người không được chính quyền sở tại cho phép nhận giải Nobel. Chính quyền Adolf Hitler cấm bốn người Đức, Richard Kuhn (Nobel Hoá học 1938), Adolf Butenandt (Nobel Hoá học 1939), Gerhard Domagk (Nobel Sinh lý học hoặc Y học 1939), Carl von Ossietzky (Nobel Hoà bình 1935) nhận giải thưởng Nobel của mình. Chính phủ Trung Quốc không cho Lưu Hiểu Ba đến nhận giải Nobel Hoà bình 2010,[10] và chính quyền Liên Xô gây áp lực buộc Boris Pasternak từ chối giải Nobel Văn học 1958. Lưu Hiểu Ba, Carl von Ossietzky, Aung San Suu Kyi, Ales BialiatskiNarges Mohammadi đều được trao giải Nobel khi đang chịu án tù hoặc bị giam giữ.[11][12] Có hai người đoạt giải Nobel, Jean-Paul Sartre (Nobel Văn học 1964) và Lê Đức Thọ (Nobel Hoà bình 1973), quyết định từ chối giải thưởng;[11] Sartre khước từ giải Nobel cũng như mọi vinh dự chính thức khác,[13] còn Lê Đức Thọ khước từ giải Nobel do tình hình Việt Nam thời điểm đó.[14]

Có 7 cá nhân và tổ chức đoạt giải Nobel nhiều lần. Ủy ban Chữ thập đỏ Quốc tế được nhận giải Nobel Hoà bình ba lần, nhiều hơn bất kỳ cá nhân hoặc tổ chức nào khác.[11] Cao ủy Liên Hợp Quốc về người tị nạn nhận giải Nobel Hoà bình hai lần, John Bardeen nhận giải Nobel Vật lý hai lần, còn Frederick SangerKarl Barry Sharpless nhận giải Nobel Hoá học hai lần. Có hai người đã được trao tặng giải Nobel hai lần ở hai lĩnh vực khác nhau: Marie Curie (Vật lý và Hoá học) và Linus Pauling (Hoá học và Hoà bình). Trong số 976 cá nhân nhận giải, có 65 người là nữ; người phụ nữ đầu tiên được trao giải Nobel là Marie Curie (Nobel Vật lý năm 1903).[15] Với giải Nobel thứ hai về Hoá học năm 1911, bà trở thành người đầu tiên được trao hai giải Nobel.[11]

Danh sách tổng hợp

sửa
Năm Giải Nobel Vật lý Giải Nobel Hóa học Giải Nobel Sinh lý học hoặc Y học Giải Nobel Văn học Giải Nobel Hoà bình Giải Nobel Kinh tế (Giải thưởng Ngân hàng Thụy Điển)[16]
1901 Wilhelm Röntgen Jacobus Henricus van 't Hoff Emil Adolf von Behring Sully Prudhomme Henry Dunant;
Frédéric Passy
(chưa được trao)
1902 Hendrik Lorentz;
Pieter Zeeman
Hermann Emil Fischer Ronald Ross Theodor Mommsen Élie Ducommun;
Charles Albert Gobat
1903 Henri Becquerel;
Pierre Curie;
Marie Curie
Svante Arrhenius Niels Ryberg Finsen Bjørnstjerne Bjørnson Randal Cremer
1904 Lord Rayleigh William Ramsay Ivan Pavlov Frédéric Mistral;
José Echegaray
Viện Luật Quốc tế
1905 Philipp Lenard Adolf von Baeyer Robert Koch Henryk Sienkiewicz Bertha von Suttner
1906 J. J. Thomson Henri Moissan Camillo Golgi;
Santiago Ramón y Cajal
Giosuè Carducci Theodore Roosevelt
1907 Albert Abraham Michelson Eduard Buchner Charles Louis Alphonse Laveran Rudyard Kipling Ernesto Teodoro Moneta;
Louis Renault
1908 Gabriel Lippmann Ernest Rutherford Élie Metchnikoff;
Paul Ehrlich
Rudolf Christoph Eucken Klas Pontus Arnoldson;
Fredrik Bajer
1909 Karl Ferdinand Braun;
Guglielmo Marconi
Wilhelm Ostwald Emil Theodor Kocher Selma Lagerlöf Auguste Marie François Beernaert;
Paul-Henri-Benjamin d'Estournelles de Constant
1910 Johannes Diderik van der Waals Otto Wallach Albrecht Kossel Paul Heyse Phòng Hoà bình Quốc tế
1911 Wilhelm Wien Marie Curie Allvar Gullstrand Maurice Maeterlinck Tobias Asser;
Alfred Hermann Fried
1912 Gustaf Dalén Victor Grignard;
Paul Sabatier
Alexis Carrel Gerhart Hauptmann Elihu Root
1913 Heike Kamerlingh Onnes Alfred Werner Charles Richet Rabindranath Tagore Henri La Fontaine
1914 Max von Laue Theodore William Richards Robert Bárány Không có Không có
1915 William Henry Bragg;
William Lawrence Bragg
Richard Willstätter Không có Romain Rolland Không có
1916 Không có Không có Không có Verner von Heidenstam Không có
1917 Charles Glover Barkla Không có Không có Karl Adolph Gjellerup;
Henrik Pontoppidan
Ủy ban Chữ thập đỏ quốc tế
1918 Max Planck Fritz Haber Không có Không có Không có
1919 Johannes Stark Không có Jules Bordet Carl Spitteler Woodrow Wilson
1920 Charles Édouard Guillaume Walther Nernst August Krogh Knut Hamsun Léon Bourgeois
1921 Albert Einstein Frederick Soddy Không có Anatole France Hjalmar Branting;
Christian Lous Lange
1922 Niels Bohr Francis William Aston Archibald Hill;
Otto Fritz Meyerhof
Jacinto Benavente Fridtjof Nansen
1923 Robert Andrews Millikan Fritz Pregl Frederick Banting;
John James Rickard Macleod
W. B. Yeats Không có
1924 Manne Siegbahn Không có Willem Einthoven Władysław Reymont Không có
1925 James Franck;
Gustav Ludwig Hertz
Richard Adolf Zsigmondy Không có George Bernard Shaw Austen Chamberlain;
Charles G. Dawes
1926 Jean Baptiste Perrin Theodor Svedberg Johannes Fibiger Grazia Deledda Aristide Briand;
Gustav Stresemann
1927 Arthur Compton;
Charles Thomson Rees Wilson
Heinrich Otto Wieland Julius Wagner-Jauregg Henri Bergson Ferdinand Buisson;
Ludwig Quidde
1928 Owen Willans Richardson Adolf Otto Reinhold Windaus Charles Nicolle Sigrid Undset Không có
1929 Louis de Broglie Arthur Harden;
Hans von Euler-Chelpin
Christiaan Eijkman;
Frederick Gowland Hopkins
Thomas Mann Frank B. Kellogg
1930 C. V. Raman Hans Fischer Karl Landsteiner Sinclair Lewis Nathan Söderblom
1931 Không có Carl Bosch;
Friedrich Bergius
Otto Heinrich Warburg Erik Axel Karlfeldt Jane Addams;
Nicholas Murray Butler
1932 Werner Heisenberg Irving Langmuir Charles Scott Sherrington;
Edgar Adrian
John Galsworthy Không có
1933 Erwin Schrödinger;
Paul Dirac
Không có Thomas Hunt Morgan Ivan Bunin Norman Angell
1934 Không có Harold Urey George Whipple;
George Minot;
William P. Murphy
Luigi Pirandello Arthur Henderson
1935 James Chadwick Frédéric Joliot-Curie;
Irène Joliot-Curie
Hans Spemann Không có Carl von Ossietzky
1936 Victor Francis Hess;
Carl David Anderson
Peter Debye Henry Hallett Dale;
Otto Loewi
Eugene O'Neill Carlos Saavedra Lamas
1937 Clinton Davisson;
George Paget Thomson
Norman Haworth;
Paul Karrer
Albert Szent-Györgyi Roger Martin du Gard The Viscount Cecil of Chelwood
1938 Enrico Fermi Richard Kuhn[A] Corneille Heymans Pearl S. Buck Phòng quốc tế Nansen cho các người tị nạn
1939 Ernest Lawrence Adolf Butenandt;[A]
Leopold Ružička
Gerhard Domagk[A] Frans Eemil Sillanpää Không có
1940 Hủy bỏ do Chiến tranh thế giới thứ hai
1941
1942
1943 Otto Stern George de Hevesy Henrik Dam;
Edward Adelbert Doisy
Không có Không có
1944 Isidor Isaac Rabi Otto Hahn Joseph Erlanger;
Herbert Spencer Gasser
Johannes Vilhelm Jensen Ủy ban Chữ thập đỏ quốc tế
1945 Wolfgang Pauli Artturi Ilmari Virtanen Alexander Fleming;
Ernst Boris Chain;
Howard Florey
Gabriela Mistral Cordell Hull
1946 Percy Williams Bridgman James B. Sumner;
John Howard Northrop;
Wendell Meredith Stanley
Hermann Joseph Muller Hermann Hesse Emily Greene Balch;
John Mott
1947 Edward Victor Appleton Robert Robinson Carl Ferdinand Cori;
Gerty Cori;
Bernardo Houssay
André Gide Friends Service Council;
American Friends Service Committee
1948 Patrick Blackett Arne Tiselius Paul Hermann Müller T. S. Eliot Không có[B]
1949 Hideki Yukawa William Giauque Walter Rudolf Hess;
António Egas Moniz
William Faulkner John Boyd Orr
1950 C. F. Powell Otto Diels;
Kurt Alder
Philip Showalter Hench;
Edward Calvin Kendall;
Tadeus Reichstein
Bertrand Russell Ralph Bunche
1951 John Cockcroft;
Ernest Walton
Edwin McMillan;
Glenn T. Seaborg
Max Theiler Pär Lagerkvist Léon Jouhaux
1952 Felix Bloch;
Edward Mills Purcell
Archer John Porter Martin;
Richard Laurence Millington Synge
Selman Waksman François Mauriac Albert Schweitzer
1953 Frits Zernike Hermann Staudinger Hans Adolf Krebs;
Fritz Albert Lipmann
Winston Churchill George Marshall
1954 Max Born;
Walther Bothe
Linus Pauling John Franklin Enders;
Frederick Chapman Robbins;
Thomas Huckle Weller
Ernest Hemingway Cao ủy Liên Hợp Quốc về người tị nạn
1955 Willis Lamb;
Polykarp Kusch
Vincent du Vigneaud Hugo Theorell Halldór Laxness Không có
1956 John Bardeen;
Walter Houser Brattain;
William Shockley
Cyril Norman Hinshelwood;
Nikolay Semyonov
André Frédéric Cournand;
Werner Forssmann;
Dickinson W. Richards
Juan Ramón Jiménez Không có
1957 Chen Ning Yang;
Tsung-Dao Lee
The Lord Todd Daniel Bovet Albert Camus Lester B. Pearson
1958 Pavel Cherenkov;
Ilya Frank;
Igor Tamm
Frederick Sanger George Wells Beadle;
Edward Lawrie Tatum;
Joshua Lederberg
Boris Pasternak[C] Dominique Pire
1959 Emilio G. Segrè;
Owen Chamberlain
Jaroslav Heyrovský Arthur Kornberg;
Severo Ochoa
Salvatore Quasimodo Philip Noel-Baker
1960 Donald A. Glaser Willard Libby Frank Macfarlane Burnet;
Peter Medawar
Saint-John Perse Albert Lutuli
1961 Robert Hofstadter;
Rudolf Mössbauer
Melvin Calvin Georg von Békésy Ivo Andrić Dag Hammarskjöld
1962 Lev Landau Max Perutz;
John Kendrew
Francis Crick;
James D. Watson;
Maurice Wilkins
John Steinbeck Linus Pauling
1963 Eugene Wigner;
Maria Goeppert-Mayer;
J. Hans D. Jensen
Karl Ziegler;
Giulio Natta
John Eccles;
Alan Lloyd Hodgkin;
Andrew Huxley
Giorgos Seferis Ủy ban Chữ thập đỏ quốc tế;
Liên hiệp các Hội Chữ thập đỏ quốc tế
1964 Charles Hard Townes;
Nikolay Basov;
Alexander Prokhorov
Dorothy Hodgkin Konrad Emil Bloch;
Feodor Felix Konrad Lynen
Jean-Paul Sartre[D] Martin Luther King, Jr.
1965 Sin-Itiro Tomonaga;
Julian Schwinger;
Richard Feynman
Robert Burns Woodward François Jacob;
André Michel Lwoff;
Jacques Monod
Mikhail Sholokhov Quỹ Nhi đồng Liên Hợp Quốc (UNICEF)
1966 Alfred Kastler Robert S. Mulliken Francis Peyton Rous;
Charles Brenton Huggins
Shmuel Yosef Agnon;
Nelly Sachs
Không có
1967 Hans Bethe Manfred Eigen;
Ronald George Wreyford Norrish;
George Porter
Ragnar Granit;
Haldan Keffer Hartline;
George Wald
Miguel Ángel Asturias Không có
1968 Luis Walter Alvarez Lars Onsager Robert W. Holley;
Har Gobind Khorana;
Marshall Warren Nirenberg
Yasunari Kawabata René Cassin
1969 Murray Gell-Mann Derek Barton;
Odd Hassel
Max Delbrück;
Alfred Hershey;
Salvador Luria
Samuel Beckett Tổ chức Lao động Quốc tế Ragnar Frisch;
Jan Tinbergen
1970 Hannes Alfvén;
Louis Néel
Luis Federico Leloir Julius Axelrod;
Ulf von Euler;
Bernard Katz
Aleksandr Solzhenitsyn Norman Borlaug Paul Samuelson
1971 Dennis Gabor Gerhard Herzberg Earl Wilbur Sutherland, Jr. Pablo Neruda Willy Brandt Simon Kuznets
1972 John Bardeen;
Leon Cooper;
John Robert Schrieffer
Christian B. Anfinsen;
Stanford Moore;
William Howard Stein
Gerald Edelman;
Rodney Robert Porter
Heinrich Böll Không có John Hicks;
Kenneth Arrow
1973 Leo Esaki;
Ivar Giaever;
Brian David Josephson
Ernst Otto Fischer;
Geoffrey Wilkinson
Karl von Frisch;
Konrad Lorenz;
Nikolaas Tinbergen
Patrick White Henry Kissinger;
Lê Đức Thọ[E]
Wassily Leontief
1974 Martin Ryle;
Antony Hewish
Paul Flory Albert Claude;
Christian de Duve;
George Emil Palade
Eyvind Johnson;
Harry Martinson
Seán MacBride;
Eisaku Satō
Gunnar Myrdal;
Friedrich Hayek
1975 Aage Bohr;
Ben Roy Mottelson;
James Rainwater
John Cornforth;
Vladimir Prelog
David Baltimore;
Renato Dulbecco;
Howard Martin Temin
Eugenio Montale Andrei Sakharov Leonid Kantorovich;
Tjalling Koopmans
1976 Burton Richter;
Samuel C. C. Ting
William Lipscomb Baruch Samuel Blumberg;
Daniel Carleton Gajdusek
Saul Bellow Betty Williams;
Mairead Maguire
Milton Friedman
1977 Philip Warren Anderson;
Nevill Francis Mott;
John Hasbrouck Van Vleck
Ilya Prigogine Roger Guillemin;
Andrew Schally;
Rosalyn Sussman Yalow
Vicente Aleixandre Ân xá Quốc tế Bertil Ohlin;
James Meade
1978 Pyotr Kapitsa;
Arno Allan Penzias;
Robert Woodrow Wilson
Peter D. Mitchell Werner Arber;
Daniel Nathans;
Hamilton O. Smith
Isaac Bashevis Singer Anwar Sadat;
Menachem Begin
Herbert A. Simon
1979 Sheldon Lee Glashow;
Abdus Salam;
Steven Weinberg
Herbert C. Brown;
Georg Wittig
Allan McLeod Cormack;
Godfrey Hounsfield
Odysseas Elytis Mẹ Teresa Theodore Schultz;
Arthur Lewis
1980 James Cronin;
Val Logsdon Fitch
Paul Berg;
Walter Gilbert;
Frederick Sanger
Baruj Benacerraf;
Jean Dausset;
George Davis Snell
Czesław Miłosz Adolfo Pérez Esquivel Lawrence Klein
1981 Nicolaas Bloembergen;
Arthur Leonard Schawlow;
Kai Siegbahn
Kenichi Fukui;
Roald Hoffmann
Roger Wolcott Sperry;
David H. Hubel;
Torsten Wiesel
Elias Canetti Cao ủy Liên Hợp Quốc về người tị nạn James Tobin
1982 Kenneth G. Wilson Aaron Klug Sune Bergström;
Bengt I. Samuelsson;
John Vane
Gabriel García Márquez Alva Myrdal;
Alfonso García Robles
George Stigler
1983 Subrahmanyan Chandrasekhar;
William Alfred Fowler
Henry Taube Barbara McClintock William Golding Lech Wałęsa Gérard Debreu
1984 Carlo Rubbia;
Simon van der Meer
Robert Bruce Merrifield Niels Kaj Jerne;
Georges J. F. Köhler;
César Milstein
Jaroslav Seifert Desmond Tutu Richard Stone
1985 Klaus von Klitzing Herbert A. Hauptman;
Jerome Karle
Michael Stuart Brown;
Joseph L. Goldstein
Claude Simon Hiệp hội Y sĩ Quốc tế Phòng ngừa Chiến tranh hạt nhân Franco Modigliani
1986 Ernst Ruska;
Gerd Binnig;
Heinrich Rohrer
Dudley R. Herschbach;
Yuan T. Lee;
John Polanyi
Stanley Cohen;
Rita Levi-Montalcini
Wole Soyinka Elie Wiesel James M. Buchanan
1987 Johannes Georg Bednorz;
Karl Alexander Müller
Donald J. Cram;
Jean-Marie Lehn;
Charles J. Pedersen
Susumu Tonegawa Joseph Brodsky Óscar Arias Robert Solow
1988 Leon M. Lederman;
Melvin Schwartz;
Jack Steinberger
Johann Deisenhofer;
Robert Huber;
Hartmut Michel
James W. Black;
Gertrude B. Elion;
George H. Hitchings
Naguib Mahfouz Lực lượng Gìn giữ hoà bình Liên Hợp Quốc Maurice Allais
1989 Norman Foster Ramsey, Jr.;
Hans Georg Dehmelt;
Wolfgang Paul
Sidney Altman;
Thomas Cech
J. Michael Bishop;
Harold E. Varmus
Camilo José Cela Tenzin Gyatso Trygve Haavelmo
1990 Jerome Isaac Friedman;
Henry Way Kendall;
Richard E. Taylor
Elias James Corey Joseph Murray;
E. Donnall Thomas
Octavio Paz Mikhail Gorbachev Harry Markowitz;
Merton Miller;
William Forsyth Sharpe
1991 Pierre-Gilles de Gennes Richard R. Ernst Erwin Neher;
Bert Sakmann
Nadine Gordimer Aung San Suu Kyi Ronald Coase
1992 Georges Charpak Rudolph A. Marcus Edmond H. Fischer;
Edwin G. Krebs
Derek Walcott Rigoberta Menchú Gary Becker
1993 Russell Alan Hulse;
Joseph Hooton Taylor, Jr.
Kary Mullis;
Michael Smith
Richard J. Roberts;
Phillip Allen Sharp
Toni Morrison Nelson Mandela;
F. W. de Klerk
Robert Fogel;
Douglass North
1994 Bertram Brockhouse;
Clifford Shull
George Andrew Olah Alfred G. Gilman;
Martin Rodbell
Kenzaburō Ōe Yasser Arafat;
Shimon Peres;
Yitzhak Rabin
John Harsanyi;
John Forbes Nash, Jr.;
Reinhard Selten
1995 Martin Lewis Perl;
Frederick Reines
Paul J. Crutzen;
Mario J. Molina;
Frank Sherwood Rowland
Edward B. Lewis;
Christiane Nüsslein-Volhard;
Eric F. Wieschaus
Seamus Heaney Joseph Rotblat;
Hội nghị Pugwash về Khoa học và Thế giới
Robert Lucas, Jr.
1996 David Lee;
Douglas Osheroff;
Robert Coleman Richardson
Robert F. Curl Jr.;
Harry Kroto;
Richard Smalley
Peter C. Doherty;
Rolf M. Zinkernagel
Wisława Szymborska Carlos Filipe Ximenes Belo;
José Ramos-Horta
James Mirrlees;
William Vickrey
1997 Steven Chu;
Claude Cohen-Tannoudji;
William Daniel Phillips
Paul D. Boyer;
John E. Walker;
Jens Christian Skou
Stanley B. Prusiner Dario Fo Tổ chức Quốc tế cấm mìn;
Jody Williams
Robert C. Merton;
Myron Scholes
1998 Robert B. Laughlin;
Horst Ludwig Störmer;
Daniel C. Tsui
Walter Kohn;
John Pople
Robert F. Furchgott;
Louis Ignarro;
Ferid Murad
José Saramago John Hume;
David Trimble
Amartya Sen
1999 Gerard 't Hooft;
Martinus J. G. Veltman
Ahmed Zewail Günter Blobel Günter Grass Bác sĩ không biên giới Robert Mundell
2000 Zhores Alferov;
Herbert Kroemer;
Jack Kilby
Alan J. Heeger;
Alan MacDiarmid;
Hideki Shirakawa
Arvid Carlsson;
Paul Greengard;
Eric Kandel
Gao Xingjian Kim Dae-jung James Heckman;
Daniel McFadden
2001 Eric Allin Cornell;
Wolfgang Ketterle;
Carl Wieman
William Standish Knowles;
Ryōji Noyori;
Karl Barry Sharpless
Leland H. Hartwell;
Tim Hunt;
Paul Nurse
V. S. Naipaul Liên Hợp Quốc;
Kofi Annan
George Akerlof;
Michael Spence;
Joseph Stiglitz
2002 Raymond Davis, Jr.;
Masatoshi Koshiba;
Riccardo Giacconi
John Fenn;
Koichi Tanaka;
Kurt Wüthrich
Sydney Brenner;
H. Robert Horvitz;
John Sulston
Imre Kertész Jimmy Carter Daniel Kahneman;
Vernon L. Smith
2003 Alexei Alexeyevich Abrikosov;
Vitaly Ginzburg;
Anthony James Leggett
Peter Agre;
Roderick MacKinnon
Paul Lauterbur;
Peter Mansfield
J. M. Coetzee Shirin Ebadi Robert F. Engle;
Clive Granger
2004 David Gross;
Hugh David Politzer;
Frank Wilczek
Aaron Ciechanover;
Avram Hershko;
Irwin Rose
Richard Axel;
Linda B. Buck
Elfriede Jelinek Wangari Maathai Finn E. Kydland;
Edward C. Prescott
2005 Roy J. Glauber;
John L. Hall;
Theodor W. Hänsch
Yves Chauvin;
Robert H. Grubbs;
Richard R. Schrock
Barry Marshall;
Robin Warren
Harold Pinter Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế;
Mohamed ElBaradei
Robert Aumann;
Thomas Schelling
2006 John C. Mather;
George Smoot
Roger D. Kornberg Andrew Fire;
Craig Mello
Orhan Pamuk Muhammad Yunus;
Grameen Bank
Edmund Phelps
2007 Albert Fert;
Peter Grünberg
Gerhard Ertl Mario Capecchi;
Martin Evans;
Oliver Smithies
Doris Lessing Ủy ban Liên chính phủ về Biến đổi Khí hậu;
Al Gore
Leonid Hurwicz;
Eric Maskin;
Roger Myerson
2008 Yoichiro Nambu;
Makoto Kobayashi;
Toshihide Maskawa
Osamu Shimomura;
Martin Chalfie;
Roger Y. Tsien
Harald zur Hausen;
Françoise Barré-Sinoussi;
Luc Montagnier
J. M. G. Le Clézio Martti Ahtisaari Paul Krugman
2009 Charles K. Kao;
Willard S. Boyle;
George E. Smith
Venkatraman Ramakrishnan;
Thomas A. Steitz;
Ada Yonath
Elizabeth Blackburn;
Carol W. Greider;
Jack W. Szostak
Herta Müller Barack Obama Elinor Ostrom;
Oliver E. Williamson
2010 Andre Geim;
Konstantin Novoselov
Richard Heck;
Ei-ichi Negishi;
Akira Suzuki
Robert G. Edwards Mario Vargas Llosa Lưu Hiểu Ba[F] Peter A. Diamond;
Dale T. Mortensen;
Christopher A. Pissarides
2011 Saul Perlmutter;
Adam G. Riess;
Brian P. Schmidt
Dan Shechtman Bruce A. Beutler;
Jules A. Hoffmann;
Ralph M. Steinman
Tomas Tranströmer Ellen Johnson Sirleaf;
Leymah Gbowee;
Tawakel Karman
Thomas J. Sargent;
Christopher A. Sims
2012 Serge Haroche;
David J. Wineland
Brian K. Kobilka;
Robert J. Lefkowitz
John B. Gurdon;
Shinya Yamanaka
Mạc Ngôn Liên hiệp châu Âu Alvin E. Roth;
Lloyd S. Shapley
2013 François Englert;
Peter Higgs
Martin Karplus;
Michael Levitt;
Arieh Warshel
James E. Rothman;
Randy Schekman;
Thomas C. Südhof
Alice Munro Tổ chức Cấm Vũ khí Hóa học Eugene Fama;
Lars Peter Hansen;
Robert J. Shiller
2014 Isamu Akasaki;
Hiroshi Amano;
Shuji Nakamura
Eric Betzig;
Stefan Hell;
William Moerner
John O'Keefe;
May-Britt Moser;
Edvard Moser
Patrick Modiano Kailash Satyarthi;
Malala Yousafzai
Jean Tirole
2015 Takaaki Kajita;
Arthur B. McDonald
Paul L. Modrich;
Tomas Lindahl;
Aziz Sancar
William Campbell;
Ōmura Satoshi;
Đồ U U
Svetlana Alexandrovna Alexievich Bộ tứ Đối thoại Quốc gia Tunisia Angus Deaton
2016 John M. Kosterlitz;
Duncan Haldane;
David J. Thouless
Fraser Stoddart;
Jean-Pierre Sauvage;
Ben Feringa
Ōsumi Yoshinori Bob Dylan Juan Manuel Santos Oliver Hart;
Bengt Holmström
2017 Rainer Weiss
Barry Barish;
Kip Thorne
Jacques Dubochet;
Joachim Frank;
Richard Henderson
Jeffrey C. Hall;
Michael Rosbash;
Michael W. Young
Kazuo Ishiguro Chiến dịch quốc tế nhằm loại bỏ vũ khí hạt nhân Richard Thaler
2018 Arthur Ashkin;
Gérard Mourou;
Donna Strickland
Frances H. Arnold;
George P. Smith;
Greg Winter
James P. Allison;
Tasuku Honjo
Olga Tokarczuk[G] Denis Mukwege;
Nadia Murad
William Nordhaus;
Paul Romer
2019 James Peebles;
Michel Mayor;
Didier Queloz
John B. Goodenough;
M. Stanley Whittingham;
Akira Yoshino
William Kaelin Jr.;
Peter J. Ratcliffe;
Gregg L. Semenza
Peter Handke Abiy Ahmed Abhijit Banerjee;
Esther Duflo;
Michael Kremer
2020 Roger Penrose;
Reinhard Genzel;
Andrea M. Ghez
Emmanuelle Charpentier;
Jennifer Doudna
Harvey J. Alter;
Michael Houghton;
Charles M. Rice
Louise Glück Chương trình Lương thực Thế giới Paul R. Milgrom;
Robert B. Wilson
2021 Syukuro Manabe;
Klaus Hasselmann;
Giorgio Parisi
Benjamin List;
David MacMillan
David Julius;
Ardem Patapoutian
Abdulrazak Gurnah Maria Ressa;
Dmitry Muratov
David Card;
Joshua Angrist;
Guido Imbens
2022 Alain Aspect;
John Clauser;
Anton Zeilinger
Carolyn R. Bertozzi;
Morten P. Meldal;
Karl Barry Sharpless
Svante Pääbo Annie Ernaux Ales Bialiatski;
Memorial;
Trung tâm Tự do Dân sự
Ben Bernanke;
Douglas Diamond;
Philip H. Dybvig
2023 Pierre Agostini;
Ferenc Krausz;
Anne L'Huillier
Moungi G. Bawendi;
Louis E. Brus;
Alexei I. Ekimov
Katalin Karikó;
Drew Weissman
Jon Fosse Narges Mohammadi Claudia Goldin
2024 John Hopfield;
Geoffrey Hinton
David Baker;
Demis Hassabis;
John M. Jumper
Victor Ambros;
Gary Ruvkun
Han Kang Nihon Hidankyo Daron Acemoglu;
Simon Johnson;
James A. Robinson

Ghi chú

sửa
  • A Năm 1938 và 1939, chính phủ Đức không cho phép 3 người Đức được đề cử cho các giải Nobel được nhận các giải này. Đó là Richard Kuhn, đoạt giải Nobel Hoá học năm 1938; Adolf Butenandt, đoạt giải Nobel Hoá học năm 1939; và Gerhard Domagk, đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1939. Sau đó họ được trao bằng chứng nhận giải Nobel và huy chương, nhưng không có khoản tiền thưởng.[11]
  • B Năm 1948, không trao giải Nobel Hoà bình. Trang web của Quỹ Nobel cho biết giải này lẽ ra được trao cho Mohandas Karamchand Gandhi, tuy nhiên, do vụ ám sát ông hồi đầu năm này, nên không trao giải (cho ai nữa) để vinh danh ông.[17]
  • C Năm 1958, nhà văn người Nga Boris Pasternak, dưới áp lực của chính phủ Liên Xô, bị buộc phải khước từ giải Nobel Văn học.[11]
  • D Năm 1964, Jean-Paul Sartre khước từ giải Nobel Văn học, như đã từng kiên quyết khước từ mọi vinh dự chính thức trong quá khứ.[11]
  • E Năm 1973, Lê Đức Thọ khước từ giải Nobel Hoà bình. Ông cho rằng mình không xứng đáng với giải này mặc dù ông có góp phần vào cuộc thương thuyết Hiệp định Paris (một hiệp định ngừng bắn trong cuộc chiến tranh Việt Nam), nhưng chưa có thỏa thuận về hoà bình.[8][11]
  • F Năm 2010, Lưu Hiểu Ba không thể tới nhận giải Nobel Hoà bình, vì bị chính quyền Trung Quốc xử 11 năm tù giam.[18]
  • G Giải Nobel Văn học 2018 được trao vào năm 2019 sau khi bê bối xảy ra tại Viện Hàn lâm Thụy Điển buộc Viện phải hoãn lễ trao giải.[19]

Tham khảo

sửa

Tham khảo chung

sửa
  • “All Nobel Prizes in Physics”. Quỹ Nobel. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
  • “All Nobel Prizes in Chemistry”. Quỹ Nobel. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
  • “All Nobel Prizes in Physiology or Medicine”. Quỹ Nobel. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
  • “All Nobel Prizes in Literature”. Quỹ Nobel. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
  • “All Nobel Peace Prizes”. Quỹ Nobel. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
  • “All Prizes in Economic Sciences”. Quỹ Nobel. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.

Chú thích

sửa
  1. ^ “Alfred Nobel – The Man Behind the Nobel Prize”. Quỹ Nobel. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
  2. ^ a b “The Nobel Prize”. Quỹ Nobel. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
  3. ^ “The Nobel Prize Awarders”. Quỹ Nobel. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
  4. ^ “Table of prize amounts” (PDF). Quỹ Nobel. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 7 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2024.
  5. ^ “The Nobel Prize amounts”. Quỹ Nobel. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2024.
  6. ^ “The Nobel Prize Award Ceremonies”. Quỹ Nobel. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
  7. ^ “List of All Nobel Laureates 1942”. Quỹ Nobel. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
  8. ^ a b Lundestad, Geir (ngày 15 tháng 3 năm 2001). “The Nobel Peace Prize 1901-2000”. Quỹ Nobel. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
  9. ^ “All Nobel Prizes”. Quỹ Nobel. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
  10. ^ “Norwegian Nobel Committee mourns Liu Xiaobo, statement by Chair Berit Reiss-Andersen”. The Nobel Peace Prize (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2020.
  11. ^ a b c d e f g h “Nobel Prize Facts”. Quỹ Nobel. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
  12. ^ “Liu Xiaobo Isn't the First Nobel Laureate Barred From Accepting His Prize”. ngày 21 tháng 12 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2020.
  13. ^ “Nobel Prize in Literature 1964” (Thông cáo báo chí). Quỹ Nobel. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 7 năm 2006. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2009.
  14. ^ Lewis, Flora (ngày 24 tháng 10 năm 1973). “Tho Rejects Nobel Prize, Citing Vietnam Situation”. The New York Times. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2013.
  15. ^ “Nobel Prize awarded women”. Quỹ Nobel. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
  16. ^ “Nomination and selection of Laureates in Economic Sciences”. Quỹ Nobel. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
  17. ^ Tønnesson, Øyvind (ngày 1 tháng 12 năm 1999). “Mahatma Gandhi, the Missing Laureates”. Quỹ Nobel. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2010. Later, there have been speculations that the committee members could have had another deceased peace worker than Gandhi in mind when they declared that there was "no suitable living candidate", namely the Swedish UN envoy to Palestine, Count Bernadotte, who was murdered in September 1948. Today, this can be ruled out; Bernadotte had not been nominated in 1948. Thus it seems reasonable to assume that Gandhi would have been invited to Oslo to receive the Nobel Peace Prize had he been alive one more year. [Sau này, đã có những suy đoán rằng các thành viên ủy ban có thể đã nghĩ đến một nhà hoạt động hòa bình quá cố khác ngoài Gandhi khi họ công nhận rằng "không có ứng viên còn sống nào phù hợp", cụ thể là đặc phái viên LHQ của Thụy Điển tại Palestine, Count Bernadotte, người đã bị ám sát vào tháng 9 năm 1948. Ngày hôm nay, khả năng đó đã bị loại trừ; Bernadotte đã không được ứng cử vào năm 1948. Do đó, có lý do để cho rằng Gandhi sẽ được mời đến Oslo để nhận giải Nobel Hòa bình nếu ông còn sống được thêm một năm nữa.]
  18. ^ “The Nobel Peace Prize 2010 - Presentation Speech”. Quỹ Nobel. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
  19. ^ Henley, Jon (ngày 10 tháng 10 năm 2019). “Two Nobel literature prizes to be awarded after sexual assault scandal”. The Guardian. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2019.

Liên kết ngoài

sửa