Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá châu Âu 2016

bài danh sách Wikimedia

Dưới đây là danh sách đội hình chính thức tham dự Euro 2016 tính đến ngày 31 tháng 5 năm 2016.[1]

Bảng A sửa

Pháp sửa

Huấn luyện viên: Didier Deschamps

Danh sách sơ bộ của đội tuyển Pháp được công bố vào ngày 12 tháng 5.[2] Raphaël Varane bị chấn thương và thay thế bởi Adil Rami.[3] Ngày 28 tháng 5, Jérémy Mathieu bị chấn thương và thay thế bởi Samuel Umtiti. Ngày 31 tháng 5, Lassana Diarra được thay thế bởi Morgan Schneiderlin sau khi bị chấn thương.
Danh sách chính thức được công bố vào ngày 30 tháng 5 năm 2016.[4]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Hugo Lloris (Đội trưởng) (1986-12-26)26 tháng 12, 1986 (29 tuổi) 73 0   Tottenham Hotspur
16 1TM Steve Mandanda (1985-03-28)28 tháng 3, 1985 (31 tuổi) 22 0   Marseille
23 1TM Benoît Costil (1987-07-03)3 tháng 7, 1987 (28 tuổi) 0 0   Rennes

2 2HV Christophe Jallet (1983-10-31)31 tháng 10, 1983 (32 tuổi) 11 1   Lyon
3 2HV Patrice Evra (1981-05-15)15 tháng 5, 1981 (35 tuổi) 71 0   Juventus
4 2HV Adil Rami (1985-12-27)27 tháng 12, 1985 (30 tuổi) 26 1   Sevilla
13 2HV Eliaquim Mangala (1991-02-13)13 tháng 2, 1991 (25 tuổi) 7 0   Manchester City
17 2HV Lucas Digne (1993-07-20)20 tháng 7, 1993 (22 tuổi) 12 0   Roma
21 2HV Laurent Koscielny (1985-09-10)10 tháng 9, 1985 (30 tuổi) 27 0   Arsenal
22 2HV Samuel Umtiti (1993-11-14)14 tháng 11, 1993 (22 tuổi) 0 0   Lyon
19 2HV Bacary Sagna (1983-02-14)14 tháng 2, 1983 (33 tuổi) 55 0   Manchester City

5 3TV N'Golo Kanté (1991-03-29)29 tháng 3, 1991 (25 tuổi) 2 1   Leicester City
6 3TV Yohan Cabaye (1986-01-14)14 tháng 1, 1986 (30 tuổi) 44 4   Crystal Palace
8 3TV Dimitri Payet (1987-03-29)29 tháng 3, 1987 (29 tuổi) 17 2   West Ham United
12 3TV Morgan Schneiderlin 8 tháng 11, 1989 (34 tuổi) 15 0   Manchester United
14 3TV Blaise Matuidi (1987-04-09)9 tháng 4, 1987 (29 tuổi) 42 7   Paris Saint-Germain
15 3TV Paul Pogba (1993-03-15)15 tháng 3, 1993 (23 tuổi) 29 5   Juventus
18 3TV Moussa Sissoko (1989-08-16)16 tháng 8, 1989 (26 tuổi) 36 1   Newcastle United

7 4 Antoine Griezmann (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (25 tuổi) 26 7   Atlético Madrid
9 4 Olivier Giroud (1986-09-30)30 tháng 9, 1986 (29 tuổi) 47 14   Arsenal
10 4 André-Pierre Gignac (1985-12-05)5 tháng 12, 1985 (30 tuổi) 25 7   Tigres UANL
11 4 Anthony Martial (1995-12-05)5 tháng 12, 1995 (20 tuổi) 8 0   Manchester United
20 4 Kingsley Coman 13 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 4 1   Bayern Munich

România sửa

Huấn luyện viên: Anghel Iordănescu

Danh sách chính thức của đội tuyển România được công bố vào ngày 31 tháng 5.[5]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Costel Pantilimon (1987-02-01)1 tháng 2, 1987 (29 tuổi) 22 0   Watford
12 1TM Ciprian Tătărușanu (1986-02-09)9 tháng 2, 1986 (30 tuổi) 35 0   Fiorentina
23 1TM Silviu Lung Jr. (1989-06-04)4 tháng 6, 1989 (27 tuổi) 3 0   Astra Giurgiu

2 2HV Alexandru Mățel (1989-10-17)17 tháng 10, 1989 (26 tuổi) 16 0   Dinamo Zagreb
3 2HV Răzvan Raț (Đội phó) (1981-05-26)26 tháng 5, 1981 (35 tuổi) 110 2   Rayo Vallecano
4 2HV Cosmin Moți (1984-12-03)3 tháng 12, 1984 (31 tuổi) 7 0   Ludogorets Razgrad
6 2HV Vlad Chiricheș (Đội trưởng) (1989-11-14)14 tháng 11, 1989 (26 tuổi) 40 0   Napoli
15 2HV Valerică Găman (1989-02-25)25 tháng 2, 1989 (27 tuổi) 13 1   Astra Giurgiu
16 2HV Steliano Filip (1994-05-15)15 tháng 5, 1994 (22 tuổi) 4 0   Dinamo București
21 2HV Dragoș Grigore (1986-09-07)7 tháng 9, 1986 (29 tuổi) 19 0   Al-Sailiya
22 2HV Cristian Săpunaru (1984-04-05)5 tháng 4, 1984 (32 tuổi) 12 0   Pandurii Târgu Jiu

5 3TV Ovidiu Hoban (1982-12-27)27 tháng 12, 1982 (33 tuổi) 19 1   Hapoel Be'er Sheva
7 3TV Alexandru Chipciu (1989-05-18)18 tháng 5, 1989 (27 tuổi) 20 3   Steaua București
8 3TV Mihai Pintilii (1984-11-09)9 tháng 11, 1984 (31 tuổi) 30 1   Steaua București
10 3TV Nicolae Stanciu (1993-05-07)7 tháng 5, 1993 (23 tuổi) 4 3   Steaua București
11 3TV Gabriel Torje (1989-11-22)22 tháng 11, 1989 (26 tuổi) 49 10   Osmanlıspor
17 3TV Lucian Sânmărtean (1980-03-13)13 tháng 3, 1980 (36 tuổi) 19 0   Al-Ittihad
18 3TV Andrei Prepeliță (1985-12-08)8 tháng 12, 1985 (30 tuổi) 9 0   Ludogorets Razgrad
20 3TV Adrian Popa (1988-07-24)24 tháng 7, 1988 (27 tuổi) 13 0   Steaua București

9 4 Denis Alibec (1991-01-05)5 tháng 1, 1991 (25 tuổi) 3 1   Astra Giurgiu
13 4 Claudiu Keșerü (1986-12-02)2 tháng 12, 1986 (29 tuổi) 12 4   Ludogorets Razgrad
14 4 Florin Andone (1993-04-11)11 tháng 4, 1993 (23 tuổi) 5 1   Córdoba
19 4 Bogdan Stancu (1987-06-28)28 tháng 6, 1987 (28 tuổi) 39 9   Gençlerbirliği

Albania sửa

Huấn luyện viên:   Gianni De Biasi

Danh sách 23 cầu thủ chính thức của đội tuyển Albania tham dự Euro 2016 được công bố vào ngày 31 tháng 5.[6]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Etrit Berisha (1989-03-10)10 tháng 3, 1989 (27 tuổi) 34 0   Lazio
12 1TM Orges Shehi (1977-09-25)25 tháng 9, 1977 (38 tuổi) 7 0   Skënderbeu Korçë
23 1TM Alban Hoxha (1987-11-23)23 tháng 11, 1987 (28 tuổi) 1 0   Partizani Tirana

2 2HV Andi Lila (1986-02-12)12 tháng 2, 1986 (30 tuổi) 59 0   PAS Giannina
4 2HV Elseid Hysaj (1994-02-20)20 tháng 2, 1994 (22 tuổi) 19 0   Napoli
5 2HV Lorik Cana (Đội trưởng) (1983-06-27)27 tháng 6, 1983 (32 tuổi) 91 1   Nantes
6 2HV Frederik Veseli (1992-11-20)20 tháng 11, 1992 (23 tuổi) 3 0   Lugano
7 2HV Ansi Agolli (1982-11-11)11 tháng 11, 1982 (33 tuổi) 60 2   Qarabağ
15 2HV Mërgim Mavraj (1986-06-09)9 tháng 6, 1986 (30 tuổi) 25 3   FC Köln
17 2HV Naser Aliji (1993-12-27)27 tháng 12, 1993 (22 tuổi) 5 0   Basel
18 2HV Arlind Ajeti (1993-09-25)25 tháng 9, 1993 (22 tuổi) 9 1   Frosinone

8 3TV Migjen Basha (1987-01-05)5 tháng 1, 1987 (29 tuổi) 18 3   Como
9 3TV Ledian Memushaj (1986-12-07)7 tháng 12, 1986 (29 tuổi) 13 0   Pescara
3 3TV Ermir Lenjani (1989-08-05)5 tháng 8, 1989 (26 tuổi) 18 3   Nantes
11 3TV Shkëlzen Gashi (1988-07-15)15 tháng 7, 1988 (27 tuổi) 13 1   Colorado Rapids
13 3TV Burim Kukeli (1984-01-16)16 tháng 1, 1984 (32 tuổi) 15 0   Zürich
14 3TV Taulant Xhaka (1991-03-28)28 tháng 3, 1991 (25 tuổi) 11 0   Basel
20 3TV Ergys Kaçe (1993-07-08)8 tháng 7, 1993 (22 tuổi) 15 2   PAOK
21 3TV Odise Roshi (1991-05-21)21 tháng 5, 1991 (25 tuổi) 32 1   Rijeka
22 3TV Amir Abrashi (1990-03-27)27 tháng 3, 1990 (26 tuổi) 17 0   SC Freiburg

10 4 Armando Sadiku (1991-05-27)27 tháng 5, 1991 (25 tuổi) 19 4   Vaduz
16 4 Sokol Cikalleshi (1990-07-27)27 tháng 7, 1990 (25 tuổi) 19 2   İstanbul Başakşehir
19 4 Bekim Balaj (1991-01-11)11 tháng 1, 1991 (25 tuổi) 15 2   Rijeka

Thụy Sĩ sửa

Huấn luyện viên: Vladimir Petković

Danh sách chính thức của đội tuyển Thụy Sĩ được công bố vào ngày 31 tháng 5.[7]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Yann Sommer (1988-12-07)7 tháng 12, 1988 (27 tuổi) 17 0   Borussia Mönchengladbach
12 1TM Marwin Hitz (1987-09-18)18 tháng 9, 1987 (28 tuổi) 2 0   FC Augsburg
21 1TM Roman Bürki (1990-11-14)14 tháng 11, 1990 (25 tuổi) 4 0   Borussia Dortmund

2 2HV Stephan Lichtsteiner (Đội trưởng) (1984-01-16)16 tháng 1, 1984 (32 tuổi) 80 5   Juventus
3 2HV François Moubandje (1990-06-21)21 tháng 6, 1990 (25 tuổi) 10 0   Toulouse
4 2HV Nico Elvedi (1996-09-30)30 tháng 9, 1996 (19 tuổi) 1 0   Borussia Mönchengladbach
5 2HV Steve von Bergen (1983-06-10)10 tháng 6, 1983 (33 tuổi) 49 0   Young Boys
6 2HV Michael Lang (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (25 tuổi) 15 2   Basel
13 2HV Ricardo Rodríguez (1992-08-25)25 tháng 8, 1992 (23 tuổi) 35 0   VfL Wolfsburg
20 2HV Johan Djourou (1987-01-18)18 tháng 1, 1987 (29 tuổi) 59 2   Hamburger SV
22 2HV Fabian Schär (1991-12-20)20 tháng 12, 1991 (24 tuổi) 19 5   1899 Hoffenheim

8 3TV Fabian Frei (1989-01-08)8 tháng 1, 1989 (27 tuổi) 7 1   Mainz 05
10 3TV Granit Xhaka (1992-09-27)27 tháng 9, 1992 (23 tuổi) 41 6   Borussia Mönchengladbach
11 3TV Valon Behrami (1985-04-19)19 tháng 4, 1985 (31 tuổi) 64 2   Watford
14 3TV Denis Zakaria (1996-11-20)20 tháng 11, 1996 (19 tuổi) 0 0   Young Boys
15 3TV Blerim Džemaili (1986-04-12)12 tháng 4, 1986 (30 tuổi) 46 6   Genoa
16 3TV Gélson Fernandes (1986-09-02)2 tháng 9, 1986 (29 tuổi) 55 2   Rennes
17 3TV Shani Tarashaj (1995-02-07)7 tháng 2, 1995 (21 tuổi) 2 0   Grasshoppers
23 3TV Xherdan Shaqiri (1991-10-10)10 tháng 10, 1991 (24 tuổi) 51 17   Stoke City

7 4 Breel Embolo (1997-02-14)14 tháng 2, 1997 (19 tuổi) 9 1   Basel
9 4 Haris Seferović (1992-02-22)22 tháng 2, 1992 (24 tuổi) 29 7   Eintracht Frankfurt
18 4 Admir Mehmedi (1991-03-16)16 tháng 3, 1991 (25 tuổi) 40 3   Bayer Leverkusen
19 4 Eren Derdiyok (1988-06-12)12 tháng 6, 1988 (27 tuổi) 50 10   Kasımpaşa

Bảng B sửa

Anh sửa

Huấn luyện viên: Roy Hodgson

Danh sách chính thức của đội tuyển Anh được công bố vào ngày 31 tháng 5.[8]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Joe Hart (1987-04-19)19 tháng 4, 1987 (29 tuổi) 58 0   Manchester City
13 1TM Fraser Forster (1988-03-17)17 tháng 3, 1988 (28 tuổi) 6 0   Southampton
23 1TM Tom Heaton (1986-04-15)15 tháng 4, 1986 (30 tuổi) 1 0   Burnley

2 2HV Kyle Walker (1990-05-28)28 tháng 5, 1990 (26 tuổi) 15 0   Tottenham Hotspur
3 2HV Danny Rose (1990-07-02)2 tháng 7, 1990 (25 tuổi) 3 0   Tottenham Hotspur
4 3TV James Milner (1986-01-04)4 tháng 1, 1986 (30 tuổi) 59 1   Liverpool
5 2HV Gary Cahill (Đội phó) (1985-12-19)19 tháng 12, 1985 (30 tuổi) 42 3   Chelsea
6 2HV Chris Smalling (1989-11-22)22 tháng 11, 1989 (26 tuổi) 24 0   Manchester United
12 2HV Nathaniel Clyne (1991-04-05)5 tháng 4, 1991 (25 tuổi) 12 0   Liverpool
16 2HV John Stones (1994-05-28)28 tháng 5, 1994 (22 tuổi) 10 0   Everton
21 2HV Ryan Bertrand (1989-08-05)5 tháng 8, 1989 (26 tuổi) 8 0   Southampton

7 3TV Raheem Sterling (1994-12-08)8 tháng 12, 1994 (21 tuổi) 22 2   Manchester City
8 3TV Adam Lallana (1988-05-10)10 tháng 5, 1988 (28 tuổi) 22 0   Liverpool
14 3TV Jordan Henderson (1990-06-17)17 tháng 6, 1990 (25 tuổi) 25 0   Liverpool
17 3TV Eric Dier (1994-01-15)15 tháng 1, 1994 (22 tuổi) 6 1   Tottenham Hotspur
18 3TV Jack Wilshere (1992-01-01)1 tháng 1, 1992 (24 tuổi) 30 2   Arsenal
19 3TV Ross Barkley (1993-12-05)5 tháng 12, 1993 (22 tuổi) 22 2   Everton
20 3TV Dele Alli (1996-04-11)11 tháng 4, 1996 (20 tuổi) 7 1   Tottenham Hotspur

9 4 Harry Kane (1993-07-28)28 tháng 7, 1993 (22 tuổi) 11 5   Tottenham Hotspur
10 4 Wayne Rooney (Đội trưởng) (1985-10-24)24 tháng 10, 1985 (30 tuổi) 110 52   Manchester United
11 4 Jamie Vardy (1987-01-11)11 tháng 1, 1987 (29 tuổi) 7 3   Leicester City
15 4 Daniel Sturridge (1989-09-01)1 tháng 9, 1989 (26 tuổi) 17 5   Liverpool
22 4 Marcus Rashford (1997-10-31)31 tháng 10, 1997 (18 tuổi) 1 1   Manchester United

Nga sửa

Huấn luyện viên: Leonid Slutsky

Danh sách sơ bộ của đội tuyển Nga được công bố vào ngày 21 tháng 5.[9] Tiền về Alan Dzagoev bị chấn thương và thay thế bởi Dmitri Torbinski.[10] Ngày 7 tháng 6, Igor Denisov được thay thế bởi Artur Yusupov sau khi bị chấn thương.[11]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Igor Akinfeev (1986-04-08)8 tháng 4, 1986 (30 tuổi) 86 0   CSKA Moscow
12 1TM Yuri Lodygin (1990-05-26)26 tháng 5, 1990 (26 tuổi) 10 0   Zenit Saint Petersburg
16 1TM Guilherme Marinato (1985-12-12)12 tháng 12, 1985 (30 tuổi) 1 0   Lokomotiv Moscow

2 2HV Roman Shishkin (1987-01-27)27 tháng 1, 1987 (29 tuổi) 10 0   Lokomotiv Moscow
3 2HV Igor Smolnikov (1988-08-08)8 tháng 8, 1988 (27 tuổi) 12 0   Zenit Saint Petersburg
4 2HV Sergei Ignashevich (1979-07-14)14 tháng 7, 1979 (36 tuổi) 115 8   CSKA Moscow
5 2HV Roman Neustädter (1988-02-18)18 tháng 2, 1988 (28 tuổi) 0 0   Schalke 04
6 2HV Aleksei Berezutski (1982-06-20)20 tháng 6, 1982 (33 tuổi) 57 0   CSKA Moscow
14 2HV Vasili Berezutski (1982-06-20)20 tháng 6, 1982 (33 tuổi) 93 4   CSKA Moscow
21 2HV Georgi Shchennikov (1991-04-27)27 tháng 4, 1991 (25 tuổi) 7 0   CSKA Moscow
23 2HV Dmitri Kombarov (1987-01-22)22 tháng 1, 1987 (29 tuổi) 38 2   Spartak Moscow

7 3TV Artur Yusupov (1989-09-01)1 tháng 9, 1989 (26 tuổi) 2 0   Zenit Saint Petersburg
8 3TV Denis Glushakov (1987-01-27)27 tháng 1, 1987 (29 tuổi) 42 4   Spartak Moscow
11 3TV Pavel Mamayev (1988-09-17)17 tháng 9, 1988 (27 tuổi) 10 0   Krasnodar
13 3TV Aleksandr Golovin (1996-05-30)30 tháng 5, 1996 (20 tuổi) 3 2   CSKA Moscow
15 3TV Roman Shirokov (Đội trưởng) (1981-07-06)6 tháng 7, 1981 (34 tuổi) 53 13   CSKA Moscow
17 3TV Oleg Shatov (1990-06-29)29 tháng 6, 1990 (25 tuổi) 21 2   Zenit Saint Petersburg
18 3TV Oleg Ivanov (1986-08-04)4 tháng 8, 1986 (29 tuổi) 3 0   Terek Grozny
19 3TV Aleksandr Samedov (1984-07-19)19 tháng 7, 1984 (31 tuổi) 28 3   Lokomotiv Moscow
20 3TV Dmitri Torbinski (1984-04-28)28 tháng 4, 1984 (32 tuổi) 28 2   Krasnodar

9 4 Aleksandr Kokorin (1991-03-19)19 tháng 3, 1991 (25 tuổi) 37 11   Zenit Saint Petersburg
10 4 Fyodor Smolov (1990-02-05)5 tháng 2, 1990 (26 tuổi) 12 5   Krasnodar
22 4 Artyom Dzyuba (1988-08-22)22 tháng 8, 1988 (27 tuổi) 16 8   Zenit Saint Petersburg

Wales sửa

Huấn luyện viên: Chris Coleman

23 cầu thủ chính thức của đội tuyển Wales được công bố vào ngày 31 tháng 5.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Wayne Hennessey 24 tháng 1, 1987 (37 tuổi) 56 0   Crystal Palace
12 1TM Owain Fôn Williams 17 tháng 3, 1987 (37 tuổi) 1 0   Inverness Caledonian Thistle
21 1TM Danny Ward 22 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 1 0   Liverpool

2 2HV Chris Gunter 21 tháng 7, 1989 (34 tuổi) 66 0   Reading
3 2HV Neil Taylor 7 tháng 2, 1989 (35 tuổi) 27 0   Swansea City
4 2HV Ben Davies 24 tháng 4, 1993 (31 tuổi) 19 0   Tottenham Hotspur
5 2HV James Chester 23 tháng 1, 1989 (35 tuổi) 10 0   West Bromwich Albion
6 2HV Ashley Williams (Đội trưởng) 23 tháng 8, 1984 (39 tuổi) 58 1   Swansea City
15 2HV Jazz Richards 12 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 9 0   Fulham
19 2HV James Collins 23 tháng 8, 1983 (40 tuổi) 46 3   West Ham United

7 3TV Joe Allen 14 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 25 0   Liverpool
8 3TV Andy King 29 tháng 10, 1988 (35 tuổi) 32 2   Leicester City
10 3TV Aaron Ramsey 26 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 38 10   Arsenal
14 3TV David Edwards 3 tháng 2, 1986 (38 tuổi) 31 3   Wolverhampton Wanderers
16 3TV Joe Ledley 23 tháng 1, 1987 (37 tuổi) 61 4   Crystal Palace
17 3TV David Cotterill 4 tháng 12, 1987 (36 tuổi) 23 2   Birmingham City
20 3TV Jonathan Williams 9 tháng 10, 1993 (30 tuổi) 11 0   Crystal Palace
22 3TV David Vaughan 18 tháng 2, 1983 (41 tuổi) 41 1   Nottingham Forest

9 4 Hal Robson-Kanu 21 tháng 5, 1989 (35 tuổi) 30 2   Reading
11 4 Gareth Bale 16 tháng 7, 1989 (34 tuổi) 54 19   Real Madrid
13 4 George Williams 7 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 7 0   Fulham
18 4 Sam Vokes 21 tháng 10, 1989 (34 tuổi) 39 6   Burnley
23 4 Simon Church 10 tháng 12, 1988 (35 tuổi) 35 3   Milton Keynes Dons

Slovakia sửa

Huấn luyện viên: Ján Kozák

Đội hình chính thức của đội tuyển Slovakia tham dự Euro 2016 được công bố vào ngày 30 tháng 5.[12]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ján Mucha (1982-12-05)5 tháng 12, 1982 (33 tuổi) 45 0   Slovan Bratislava
12 1TM Ján Novota (1983-11-29)29 tháng 11, 1983 (32 tuổi) 2 0   Rapid Wien
23 1TM Matúš Kozáčik (1983-12-27)27 tháng 12, 1983 (32 tuổi) 15 0   Viktoria Plzeň

2 2HV Peter Pekarík (1986-10-30)30 tháng 10, 1986 (29 tuổi) 65 2   Hertha BSC
3 2HV Martin Škrtel (Đội trưởng) (1984-12-15)15 tháng 12, 1984 (31 tuổi) 79 5   Liverpool
4 2HV Ján Ďurica (1981-12-10)10 tháng 12, 1981 (34 tuổi) 77 4   Lokomotiv Moscow
5 2HV Norbert Gyömbér (1992-07-03)3 tháng 7, 1992 (23 tuổi) 12 0   Roma
14 2HV Milan Škriniar (1995-02-11)11 tháng 2, 1995 (21 tuổi) 2 0   Sampdoria
15 2HV Tomáš Hubočan (1985-09-17)17 tháng 9, 1985 (30 tuổi) 44 0   Dinamo Moskva
16 2HV Kornel Saláta (1985-01-24)24 tháng 1, 1985 (31 tuổi) 36 2   Slovan Bratislava
18 2HV Dušan Švento (1985-08-01)1 tháng 8, 1985 (30 tuổi) 36 1   1. FC Köln

6 3TV Ján Greguš (1991-01-29)29 tháng 1, 1991 (25 tuổi) 5 0   Baumit Jablonec
7 3TV Vladimír Weiss (1989-11-30)30 tháng 11, 1989 (26 tuổi) 50 4   Al-Gharafa
8 3TV Ondrej Duda (1994-12-05)5 tháng 12, 1994 (21 tuổi) 9 1   Legia Warsaw
9 3TV Stanislav Šesták (1982-12-16)16 tháng 12, 1982 (33 tuổi) 63 13   Ferencváros
10 3TV Miroslav Stoch (1989-10-19)19 tháng 10, 1989 (26 tuổi) 52 6   Bursaspor
13 3TV Patrik Hrošovský (1992-04-22)22 tháng 4, 1992 (24 tuổi) 9 0   Viktoria Plzeň
17 3TV Marek Hamšík (Đội phó) (1987-07-27)27 tháng 7, 1987 (28 tuổi) 85 17   Napoli
19 3TV Juraj Kucka (1987-02-26)26 tháng 2, 1987 (29 tuổi) 45 4   Milan
20 3TV Róbert Mak (1991-03-08)8 tháng 3, 1991 (25 tuổi) 26 7   PAOK
22 3TV Viktor Pečovský (1983-05-24)24 tháng 5, 1983 (33 tuổi) 30 1   Žilina

11 4 Adam Nemec (1985-09-02)2 tháng 9, 1985 (30 tuổi) 20 4   Willem II
21 4 Michal Ďuriš (1988-06-01)1 tháng 6, 1988 (28 tuổi) 23 3   Viktoria Plzeň

Bảng C sửa

Đức sửa

Huấn luyện viên: Joachim Löw

Đội hình chính thức của đội tuyển Đức được công bố vào ngày 31 tháng 5.[13]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Manuel Neuer (1986-03-27)27 tháng 3, 1986 (30 tuổi) 64 0   Bayern Munich
12 1TM Bernd Leno (1992-03-04)4 tháng 3, 1992 (24 tuổi) 1 0   Bayer Leverkusen
22 1TM Marc-André ter Stegen (1992-04-30)30 tháng 4, 1992 (24 tuổi) 6 0   Barcelona

2 2HV Shkodran Mustafi (1992-04-17)17 tháng 4, 1992 (24 tuổi) 10 0   Valencia
3 2HV Jonas Hector (1990-05-27)27 tháng 5, 1990 (26 tuổi) 13 1   1. FC Köln
4 2HV Benedikt Höwedes (1988-02-29)29 tháng 2, 1988 (28 tuổi) 33 2   Schalke 04
5 2HV Mats Hummels (1988-12-16)16 tháng 12, 1988 (27 tuổi) 46 4   Borussia Dortmund
14 2HV Emre Can (1994-01-12)12 tháng 1, 1994 (22 tuổi) 5 0   Liverpool
16 2HV Antonio Rüdiger (1993-03-03)3 tháng 3, 1993 (23 tuổi) 10 0   Roma
17 2HV Jérôme Boateng (1988-09-03)3 tháng 9, 1988 (27 tuổi) 58 0   Bayern Munich

6 3TV Sami Khedira (1987-04-04)4 tháng 4, 1987 (29 tuổi) 59 5   Juventus
7 3TV Bastian Schweinsteiger (Đội trưởng) (1984-08-01)1 tháng 8, 1984 (31 tuổi) 114 23   Manchester United
8 3TV Mesut Özil (1988-10-15)15 tháng 10, 1988 (27 tuổi) 72 19   Arsenal
9 3TV André Schürrle (1990-11-06)6 tháng 11, 1990 (25 tuổi) 51 20   VfL Wolfsburg
11 3TV Julian Draxler (1993-09-20)20 tháng 9, 1993 (22 tuổi) 18 1   VfL Wolfsburg
15 3TV Julian Weigl (1995-09-08)8 tháng 9, 1995 (20 tuổi) 1 0   Borussia Dortmund
18 3TV Toni Kroos (1990-01-04)4 tháng 1, 1990 (26 tuổi) 64 11   Real Madrid
19 3TV Mario Götze (1992-06-03)3 tháng 6, 1992 (24 tuổi) 51 17   Bayern Munich
20 3TV Leroy Sané (1996-01-11)11 tháng 1, 1996 (20 tuổi) 2 0   Schalke 04
21 3TV Joshua Kimmich (1995-02-08)8 tháng 2, 1995 (21 tuổi) 1 0   Bayern Munich

10 4 Lukas Podolski (1985-06-04)4 tháng 6, 1985 (31 tuổi) 127 48   Galatasaray
13 4 Thomas Müller (1989-09-13)13 tháng 9, 1989 (26 tuổi) 70 31   Bayern Munich
23 4 Mario Gómez (1985-07-10)10 tháng 7, 1985 (30 tuổi) 63 27   Beşiktaş

Ukraina sửa

Huấn luyện viên: Mykhaylo Fomenko

Đội hình chính thức của đội tuyển Ukraina được công bố vào ngày 31 tháng 5.[14]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
12 1TM Andriy Pyatov (1984-06-28)28 tháng 6, 1984 (31 tuổi) 63 0   Shakhtar Donetsk
1 1TM Denys Boyko (1988-01-29)29 tháng 1, 1988 (28 tuổi) 4 0   Beşiktaş
23 1TM Mykyta Shevchenko (1993-01-26)26 tháng 1, 1993 (23 tuổi) 0 0   Zorya Luhansk

13 2HV Vyacheslav Shevchuk (1979-05-13)13 tháng 5, 1979 (37 tuổi) 53 0   Shakhtar Donetsk
5 2HV Oleksandr Kucher (1982-10-22)22 tháng 10, 1982 (33 tuổi) 50 2   Shakhtar Donetsk
17 2HV Artem Fedetskyi (1985-04-26)26 tháng 4, 1985 (31 tuổi) 47 2   Dnipro Dnipropetrovsk
3 2HV Yevhen Khacheridi (1987-07-28)28 tháng 7, 1987 (28 tuổi) 41 3   Dynamo Kyiv
20 2HV Yaroslav Rakitskiy (1989-08-03)3 tháng 8, 1989 (26 tuổi) 39 4   Shakhtar Donetsk
2 2HV Bohdan Butko (1991-01-13)13 tháng 1, 1991 (25 tuổi) 16 0   Shakhtar Donetsk

4 3TV Anatoliy Tymoshchuk (Đội trưởng) (1979-03-30)30 tháng 3, 1979 (37 tuổi) 142 4   Kairat Almaty
14 3TV Ruslan Rotan (1981-10-29)29 tháng 10, 1981 (34 tuổi) 87 7   Dnipro Dnipropetrovsk
7 3TV Andriy Yarmolenko (1989-10-23)23 tháng 10, 1989 (26 tuổi) 58 24   Dynamo Kyiv
10 3TV Yevhen Konoplyanka (1989-09-29)29 tháng 9, 1989 (26 tuổi) 52 13   Sevilla
6 3TV Taras Stepanenko (1989-08-08)8 tháng 8, 1989 (26 tuổi) 28 2   Shakhtar Donetsk
19 3TV Denys Harmash (1990-04-19)19 tháng 4, 1990 (26 tuổi) 26 2   Dynamo Kyiv
16 3TV Serhiy Sydorchuk (1991-05-02)2 tháng 5, 1991 (25 tuổi) 11 2   Dynamo Kyiv
18 3TV Serhiy Rybalka (1990-04-01)1 tháng 4, 1990 (26 tuổi) 9 0   Dynamo Kyiv
22 3TV Oleksandr Karavayev (1992-06-02)2 tháng 6, 1992 (24 tuổi) 3 0   Zorya Luhansk
21 3TV Oleksandr Zinchenko (1996-12-15)15 tháng 12, 1996 (19 tuổi) 2 1   Ufa
9 3TV Viktor Kovalenko (1996-02-14)14 tháng 2, 1996 (20 tuổi) 2 0   Shakhtar Donetsk

11 4 Yevhen Seleznyov (1985-07-20)20 tháng 7, 1985 (30 tuổi) 49 11   Shakhtar Donetsk
8 4 Roman Zozulya (1989-11-17)17 tháng 11, 1989 (26 tuổi) 25 4   Dnipro Dnipropetrovsk
15 4 Pylyp Budkivskyi (1992-03-10)10 tháng 3, 1992 (24 tuổi) 6 0   Zorya Luhansk

Ba Lan sửa

Manager: Adam Nawałka

Đội hình chính thức của đội tuyển Ba Lan được công bố vào ngày 30 tháng 5 năm 2016.[15]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Wojciech Szczęsny 18 tháng 4, 1990 (34 tuổi) 25 0   Roma
12 1TM Artur Boruc 20 tháng 2, 1980 (44 tuổi) 62 0   Bournemouth
22 1TM Łukasz Fabiański 18 tháng 4, 1985 (39 tuổi) 29 0   Swansea City

2 2HV Michał Pazdan 21 tháng 9, 1987 (36 tuổi) 16 0   Legia Warsaw
3 2HV Artur Jędrzejczyk 4 tháng 11, 1987 (36 tuổi) 17 2   Legia Warsaw
4 2HV Thiago Cionek 21 tháng 4, 1986 (38 tuổi) 4 0   Palermo
14 2HV Jakub Wawrzyniak 7 tháng 7, 1983 (40 tuổi) 48 1   Lechia Gdańsk
15 2HV Kamil Glik 3 tháng 2, 1988 (36 tuổi) 39 3   Torino
18 2HV Bartosz Salamon 1 tháng 5, 1991 (33 tuổi) 7 0   Cagliari
20 2HV Łukasz Piszczek 3 tháng 6, 1985 (39 tuổi) 45 2   Borussia Dortmund

5 3TV Krzysztof Mączyński 23 tháng 5, 1987 (37 tuổi) 14 1   Wisła Kraków
6 3TV Tomasz Jodłowiec 8 tháng 9, 1985 (38 tuổi) 42 1   Legia Warsaw
8 3TV Karol Linetty 2 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 9 1   Lech Poznań
10 3TV Grzegorz Krychowiak 29 tháng 1, 1990 (34 tuổi) 33 2   Sevilla
11 3TV Kamil Grosicki 8 tháng 6, 1988 (36 tuổi) 37 8   Rennes
16 3TV Jakub Błaszczykowski 14 tháng 12, 1985 (38 tuổi) 77 16   Fiorentina
17 3TV Sławomir Peszko 19 tháng 2, 1985 (39 tuổi) 35 2   Lechia Gdańsk
19 3TV Piotr Zieliński 20 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 13 3   Empoli
21 3TV Bartosz Kapustka 23 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 5 2   Cracovia
23 3TV Filip Starzyński 27 tháng 5, 1991 (33 tuổi) 2 1   Zagłębie Lubin

7 4 Arkadiusz Milik 28 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 24 10   Ajax
9 4 Robert Lewandowski (Đội trưởng) 21 tháng 8, 1988 (35 tuổi) 75 34   Bayern Munich
13 4 Mariusz Stępiński 12 tháng 5, 1995 (29 tuổi) 2 0   Ruch Chorzów

Bắc Ireland sửa

Huấn luyện viên: Michael O'Neill

Huấn luyện viên Michael O'Neill công bố đội hình tham dự Euro 2016 tại bảo tàng Titanic Belfast vào ngày 28 tháng 5.[16]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
12 1TM Roy Carroll (1977-09-30)30 tháng 9, 1977 (38 tuổi) 43 0   Notts County
1 1TM Michael McGovern (1984-07-12)12 tháng 7, 1984 (31 tuổi) 10 0   Hamilton Academical
23 1TM Alan Mannus (1982-05-19)19 tháng 5, 1982 (34 tuổi) 8 0   St Johnstone

18 2HV Aaron Hughes (1979-11-08)8 tháng 11, 1979 (36 tuổi) 99 1   Melbourne City
6 2HV Chris Baird (1982-02-25)25 tháng 2, 1982 (34 tuổi) 77 0   Derby County
4 2HV Gareth McAuley (1979-12-05)5 tháng 12, 1979 (36 tuổi) 60 7   West Bromwich Albion
5 2HV Jonny Evans (1988-01-03)3 tháng 1, 1988 (28 tuổi) 48 1   West Bromwich Albion
20 2HV Craig Cathcart (1989-02-06)6 tháng 2, 1989 (27 tuổi) 27 2   Watford
2 2HV Conor McLaughlin (1991-07-26)26 tháng 7, 1991 (24 tuổi) 17 0   Fleetwood Town
22 2HV Lee Hodson (1991-10-02)2 tháng 10, 1991 (24 tuổi) 15 0   Milton Keynes Dons
17 2HV Paddy McNair (1995-04-27)27 tháng 4, 1995 (21 tuổi) 8 0   Manchester United
15 2HV Luke McCullough (1994-02-15)15 tháng 2, 1994 (22 tuổi) 5 0   Doncaster Rovers

8 3TV Steven Davis (Đội trưởng) (1985-01-01)1 tháng 1, 1985 (31 tuổi) 82 8   Southampton
7 3TV Niall McGinn (1987-07-20)20 tháng 7, 1987 (28 tuổi) 41 2   Aberdeen
13 3TV Corry Evans (1990-07-17)17 tháng 7, 1990 (25 tuổi) 33 1   Blackburn Rovers
16 3TV Oliver Norwood (1991-04-12)12 tháng 4, 1991 (25 tuổi) 33 0   Reading
3 3TV Shane Ferguson (1991-07-12)12 tháng 7, 1991 (24 tuổi) 24 1   Millwall
14 3TV Stuart Dallas (1991-04-19)19 tháng 4, 1991 (25 tuổi) 13 1   Leeds United

10 4 Kyle Lafferty (1987-09-16)16 tháng 9, 1987 (28 tuổi) 50 17   Birmingham City
19 4 Jamie Ward (1986-05-12)12 tháng 5, 1986 (30 tuổi) 21 2   Nottingham Forest
21 4 Josh Magennis (1990-05-15)15 tháng 5, 1990 (26 tuổi) 18 1   Kilmarnock
9 4 Will Grigg (1991-07-03)3 tháng 7, 1991 (24 tuổi) 8 1   Wigan Athletic
11 4 Conor Washington (1992-05-18)18 tháng 5, 1992 (24 tuổi) 3 2   Queens Park Rangers

Bảng D sửa

Tây Ban Nha sửa

Huấn luyện viên: Vicente del Bosque

Đội hình chính thức của đội tuyển Tây Ban Nha được công bố vào ngày 31 tháng 5.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Iker Casillas (Đội trưởng) (1981-05-20)20 tháng 5, 1981 (35 tuổi) 166 0   Porto
12 1TM David de Gea (1990-11-07)7 tháng 11, 1990 (25 tuổi) 8 0   Manchester United
23 1TM Sergio Rico (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (22 tuổi) 0 0   Sevilla

15 2HV Sergio Ramos (1986-03-30)30 tháng 3, 1986 (30 tuổi) 131 10   Real Madrid
3 2HV Gerard Piqué (1987-02-02)2 tháng 2, 1987 (29 tuổi) 75 4   Barcelona
18 2HV Jordi Alba (1989-03-21)21 tháng 3, 1989 (27 tuổi) 41 6   Barcelona
16 2HV Juanfran (1985-01-09)9 tháng 1, 1985 (31 tuổi) 17 0   Atlético Madrid
2 2HV César Azpilicueta (1989-08-28)28 tháng 8, 1989 (26 tuổi) 13 0   Chelsea
4 2HV Marc Bartra (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (25 tuổi) 8 0   Barcelona
17 2HV Mikel San José (1989-05-30)30 tháng 5, 1989 (27 tuổi) 5 0   Athletic Bilbao
13 2HV Héctor Bellerín (1995-03-19)19 tháng 3, 1995 (21 tuổi) 1 0   Arsenal

6 3TV Andrés Iniesta (1984-05-11)11 tháng 5, 1984 (32 tuổi) 107 13   Barcelona
10 3TV Cesc Fàbregas (1987-05-04)4 tháng 5, 1987 (29 tuổi) 103 14   Chelsea
21 3TV David Silva (1986-01-08)8 tháng 1, 1986 (30 tuổi) 96 23   Manchester City
5 3TV Sergio Busquets (1988-07-16)16 tháng 7, 1988 (27 tuổi) 82 2   Barcelona
8 3TV Koke (1992-01-08)8 tháng 1, 1992 (24 tuổi) 22 0   Atlético Madrid
14 3TV Thiago (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (25 tuổi) 8 0   Bayern Munich
19 3TV Bruno Soriano (1984-06-12)12 tháng 6, 1984 (31 tuổi) 6 0   Villarreal
9 3TV Lucas Vázquez (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (24 tuổi) 0 0   Real Madrid

11 4 Pedro (1987-07-28)28 tháng 7, 1987 (28 tuổi) 55 16   Chelsea
7 4 Álvaro Morata (1992-10-23)23 tháng 10, 1992 (23 tuổi) 8 1   Juventus
22 4 Nolito (1986-10-15)15 tháng 10, 1986 (29 tuổi) 7 2   Celta Vigo
20 4 Aritz Aduriz (1981-02-11)11 tháng 2, 1981 (35 tuổi) 3 1   Athletic Bilbao

Cộng hòa Séc sửa

Huấn luyện viên: Pavel Vrba

Đội hình chính thức của đội tuyển Cộng hòa Séc được công bố vào ngày 31 tháng 5.[17]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Petr Čech (Đội trưởng) (1982-05-20)20 tháng 5, 1982 (34 tuổi) 118 0   Arsenal
1TM Tomáš Vaclík (1989-03-29)29 tháng 3, 1989 (27 tuổi) 6 0   Basel
1TM Tomáš Koubek (1992-08-26)26 tháng 8, 1992 (23 tuổi) 1 0   Slovan Liberec

2HV Michal Kadlec (1984-12-13)13 tháng 12, 1984 (31 tuổi) 63 8   AC Sparta Praha
2HV Tomáš Sivok (1983-09-15)15 tháng 9, 1983 (32 tuổi) 52 5   Bursaspor
2HV David Limberský (1983-10-06)6 tháng 10, 1983 (32 tuổi) 35 1   Viktoria Plzeň
2HV Theodor Gebre Selassie (1986-12-24)24 tháng 12, 1986 (29 tuổi) 33 1   Werder Bremen
2HV Daniel Pudil (1985-09-27)27 tháng 9, 1985 (30 tuổi) 31 2   Sheffield Wednesday
2HV Marek Suchý (1988-03-29)29 tháng 3, 1988 (28 tuổi) 26 0   Basel
2HV Roman Hubník (1984-06-06)6 tháng 6, 1984 (32 tuổi) 24 2   Viktoria Plzeň
2HV Pavel Kadeřábek (1992-04-25)25 tháng 4, 1992 (24 tuổi) 15 2   1899 Hoffenheim

3TV Tomáš Rosický (1980-10-04)4 tháng 10, 1980 (35 tuổi) 100 22   Arsenal
3TV Jaroslav Plašil (1982-01-05)5 tháng 1, 1982 (34 tuổi) 97 6   Bordeaux
3TV Vladimír Darida (1990-08-08)8 tháng 8, 1990 (25 tuổi) 33 1   Hertha BSC
3TV Daniel Kolář (1985-10-27)27 tháng 10, 1985 (30 tuổi) 26 2   Viktoria Plzeň
3TV Bořek Dočkal (1988-09-30)30 tháng 9, 1988 (27 tuổi) 23 6   Sparta Prague
3TV Ladislav Krejčí (1992-07-05)5 tháng 7, 1992 (23 tuổi) 20 4   Sparta Prague
3TV Josef Šural (1990-05-30)30 tháng 5, 1990 (26 tuổi) 9 1   Sparta Prague
3TV Jiří Skalák (1992-03-12)12 tháng 3, 1992 (24 tuổi) 7 0   Brighton
3TV David Pavelka (1991-05-18)18 tháng 5, 1991 (25 tuổi) 5 0   Kasımpaşa

4 David Lafata (1981-09-18)18 tháng 9, 1981 (34 tuổi) 37 8   Sparta Prague
4 Tomáš Necid (1989-08-13)13 tháng 8, 1989 (26 tuổi) 36 9   Bursaspor
4 Milan Škoda (1986-01-16)16 tháng 1, 1986 (30 tuổi) 7 2   Slavia Prague

Thổ Nhĩ Kỳ sửa

Huấn luyện viên: Fatih Terim

Đội hình chính thức của đội tuyển Thổ Nhĩ Kỳ được công bố vào ngày 31 tháng 5 năm 2016.[18]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Volkan Babacan (1988-08-12)12 tháng 8, 1988 (27 tuổi) 16 0   İstanbul Başakşehir
12 1TM Onur Recep Kıvrak (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (28 tuổi) 12 0   Trabzonspor
23 1TM Harun Tekin (1989-06-17)17 tháng 6, 1989 (26 tuổi) 0 0   Bursaspor

15 2HV Mehmet Topal (1986-03-03)3 tháng 3, 1986 (30 tuổi) 58 1   Fenerbahçe
7 2HV Gökhan Gönül (1985-01-04)4 tháng 1, 1985 (31 tuổi) 55 1   Fenerbahçe
18 2HV Caner Erkin (1988-10-04)4 tháng 10, 1988 (27 tuổi) 46 2   Fenerbahçe
3 2HV Hakan Kadir Balta (1983-03-23)23 tháng 3, 1983 (33 tuổi) 45 2   Galatasaray
2 2HV Semih Kaya (1991-02-24)24 tháng 2, 1991 (25 tuổi) 23 0   Galatasaray
13 2HV İsmail Köybaşı (1989-07-10)10 tháng 7, 1989 (26 tuổi) 18 0   Beşiktaş
22 2HV Şener Özbayraklı (1990-01-23)23 tháng 1, 1990 (26 tuổi) 8 0   Fenerbahçe
4 2HV Ahmet Yılmaz Çalık (1994-06-22)22 tháng 6, 1994 (21 tuổi) 4 0   Gençlerbirliği

10 3TV Arda Turan (Đội trưởng) (1987-01-30)30 tháng 1, 1987 (29 tuổi) 90 17   Barcelona
8 3TV Selçuk İnan (1985-02-10)10 tháng 2, 1985 (31 tuổi) 51 8   Galatasaray
5 3TV Nuri Şahin (1988-09-05)5 tháng 9, 1988 (27 tuổi) 48 2   Borussia Dortmund
11 3TV Olcay Şahan (1987-05-26)26 tháng 5, 1987 (29 tuổi) 23 2   Beşiktaş
16 3TV Ozan Tufan (1995-03-23)23 tháng 3, 1995 (21 tuổi) 23 1   Fenerbahçe
6 3TV Hakan Çalhanoğlu (1994-02-08)8 tháng 2, 1994 (22 tuổi) 18 6   Bayer Leverkusen
14 3TV Oğuzhan Özyakup (1992-09-23)23 tháng 9, 1992 (23 tuổi) 19 1   Beşiktaş
20 3TV Volkan Şen (1987-07-07)7 tháng 7, 1987 (28 tuổi) 16 0   Fenerbahçe
21 3TV Emre Mor (1997-07-24)24 tháng 7, 1997 (18 tuổi) 1 0   FC Nordsjælland

17 4 Burak Yılmaz (1985-07-15)15 tháng 7, 1985 (30 tuổi) 43 19   Bắc Kinh Quốc An
9 4 Cenk Tosun (1991-06-07)7 tháng 6, 1991 (25 tuổi) 9 3   Beşiktaş
19 4 Yunus Mallı (1992-02-24)24 tháng 2, 1992 (24 tuổi) 5 0   1. FSV Mainz 05

Croatia sửa

Huấn luyện viên: Ante Čačić

Đội hình chính thức của đội tuyển Croatia được công bố vào ngày 31 tháng 5 năm 2016.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ivan Vargić (1987-03-15)15 tháng 3, 1987 (29 tuổi) 2 0   Rijeka
12 1TM Lovre Kalinić (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (26 tuổi) 4 0   Hajduk Split
23 1TM Danijel Subašić (1984-10-27)27 tháng 10, 1984 (31 tuổi) 20 0   Monaco

2 2HV Šime Vrsaljko (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (24 tuổi) 18 0   Sassuolo
3 2HV Ivan Strinić (1987-07-17)17 tháng 7, 1987 (28 tuổi) 34 0   Napoli
5 2HV Vedran Ćorluka (1986-02-05)5 tháng 2, 1986 (30 tuổi) 88 4   Lokomotiv Moscow
6 2HV Tin Jedvaj (1995-11-28)28 tháng 11, 1995 (20 tuổi) 3 0   Bayer Leverkusen
11 2HV Darijo Srna (Đội trưởng) (1982-05-01)1 tháng 5, 1982 (34 tuổi) 129 21   Shakhtar Donetsk
13 2HV Gordon Schildenfeld (1985-03-18)18 tháng 3, 1985 (31 tuổi) 26 1   Dinamo Zagreb
21 2HV Domagoj Vida (1989-04-29)29 tháng 4, 1989 (27 tuổi) 37 1   Dynamo Kyiv

7 3TV Ivan Rakitić (1988-03-10)10 tháng 3, 1988 (28 tuổi) 75 10   Barcelona
8 3TV Mateo Kovačić (1994-05-06)6 tháng 5, 1994 (22 tuổi) 26 1   Real Madrid
4 3TV Ivan Perišić (1989-02-02)2 tháng 2, 1989 (27 tuổi) 46 12   Internazionale
10 3TV Luka Modrić (1985-09-09)9 tháng 9, 1985 (30 tuổi) 89 10   Real Madrid
14 3TV Marcelo Brozović (1992-11-16)16 tháng 11, 1992 (23 tuổi) 17 4   Internazionale
15 3TV Ante Ćorić (1997-04-14)14 tháng 4, 1997 (19 tuổi) 1 0   Dinamo Zagreb
18 3TV Marko Rog (1995-07-19)19 tháng 7, 1995 (20 tuổi) 2 0   Dinamo Zagreb
19 3TV Milan Badelj (1989-02-25)25 tháng 2, 1989 (27 tuổi) 19 1   Fiorentina

16 4 Nikola Kalinić (1988-01-05)5 tháng 1, 1988 (28 tuổi) 28 8   Fiorentina
17 4 Mario Mandžukić (1986-05-21)21 tháng 5, 1986 (30 tuổi) 65 21   Juventus
9 4 Andrej Kramarić (1991-06-19)19 tháng 6, 1991 (24 tuổi) 10 4   1899 Hoffenheim
20 4 Marko Pjaca (1995-05-06)6 tháng 5, 1995 (21 tuổi) 7 0   Dinamo Zagreb
22 4 Duje Čop (1990-02-01)1 tháng 2, 1990 (26 tuổi) 4 0   Málaga

Bảng E sửa

Bỉ sửa

Huấn luyện viên: Marc Wilmots

Đội hình chính thức của đội tuyển Bỉ được công bố vào ngày 31 tháng 5.[19]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Thibaut Courtois (1992-05-11)11 tháng 5, 1992 (24 tuổi) 36 0   Chelsea
12 1TM Simon Mignolet (1988-03-06)6 tháng 3, 1988 (28 tuổi) 16 0   Liverpool
13 1TM Jean-François Gillet (1979-05-31)31 tháng 5, 1979 (37 tuổi) 9 0   Mechelen

2 2HV Toby Alderweireld (1989-03-02)2 tháng 3, 1989 (27 tuổi) 54 1   Tottenham Hotspur
3 2HV Thomas Vermaelen (1985-11-14)14 tháng 11, 1985 (30 tuổi) 52 1   Barcelona
5 2HV Jan Vertonghen (1987-04-24)24 tháng 4, 1987 (29 tuổi) 76 6   Tottenham Hotspur
15 2HV Jason Denayer (1995-06-28)28 tháng 6, 1995 (20 tuổi) 6 0   Galatasaray
16 2HV Thomas Meunier (1991-09-12)12 tháng 9, 1991 (24 tuổi) 5 0   Club Brugge
18 2HV Christian Kabasele (1991-02-24)24 tháng 2, 1991 (25 tuổi) 0 0   Genk
21 2HV Jordan Lukaku (1994-07-25)25 tháng 7, 1994 (21 tuổi) 3 0   Oostende
23 2HV Laurent Ciman (1985-08-05)5 tháng 8, 1985 (30 tuổi) 9 0   Montreal Impact

6 3TV Axel Witsel (1989-01-12)12 tháng 1, 1989 (27 tuổi) 66 6   Zenit Saint Petersburg
7 3TV Kevin De Bruyne (1991-06-28)28 tháng 6, 1991 (24 tuổi) 38 12   Manchester City
8 3TV Marouane Fellaini (1987-11-22)22 tháng 11, 1987 (28 tuổi) 67 15   Manchester United
4 3TV Radja Nainggolan (1988-05-04)4 tháng 5, 1988 (28 tuổi) 18 4   Roma
10 3TV Eden Hazard (Đội trưởng) (1991-01-07)7 tháng 1, 1991 (25 tuổi) 64 12   Chelsea
19 3TV Mousa Dembélé (1987-07-16)16 tháng 7, 1987 (28 tuổi) 64 5   Tottenham Hotspur

11 4 Yannick Ferreira Carrasco (1993-09-04)4 tháng 9, 1993 (22 tuổi) 4 0   Atlético Madrid
9 4 Romelu Lukaku (1993-05-13)13 tháng 5, 1993 (23 tuổi) 43 11   Everton
14 4 Dries Mertens (1987-05-06)6 tháng 5, 1987 (29 tuổi) 44 8   Napoli
17 4 Divock Origi (1995-04-18)18 tháng 4, 1995 (21 tuổi) 18 3   Liverpool
20 4 Christian Benteke (1990-12-03)3 tháng 12, 1990 (25 tuổi) 26 6   Liverpool
22 4 Michy Batshuayi (1993-10-02)2 tháng 10, 1993 (22 tuổi) 5 2   Marseille

Ý sửa

Huấn luyện viên: Antonio Conte

Đội hình chính thức của đội tuyển Ý được công bố vào ngày 31 tháng 5.[20]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Gianluigi Buffon (Đội trưởng) (1978-01-28)28 tháng 1, 1978 (38 tuổi) 157 0   Juventus
12 1TM Salvatore Sirigu (1987-01-12)12 tháng 1, 1987 (29 tuổi) 15 0   Paris Saint-Germain
13 1TM Federico Marchetti (1983-02-07)7 tháng 2, 1983 (33 tuổi) 11 0   Lazio

2 2HV Mattia De Sciglio (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (23 tuổi) 22 0   Milan
3 2HV Giorgio Chiellini (1984-08-14)14 tháng 8, 1984 (31 tuổi) 83 6   Juventus
4 2HV Matteo Darmian (1989-12-02)2 tháng 12, 1989 (26 tuổi) 22 1   Manchester United
5 2HV Angelo Ogbonna (1988-05-23)23 tháng 5, 1988 (28 tuổi) 10 0   West Ham United
15 2HV Andrea Barzagli (1981-05-08)8 tháng 5, 1981 (35 tuổi) 55 0   Juventus
19 2HV Leonardo Bonucci (1987-05-01)1 tháng 5, 1987 (29 tuổi) 56 3   Juventus

6 3TV Antonio Candreva (1987-02-28)28 tháng 2, 1987 (29 tuổi) 37 3   Lazio
8 3TV Alessandro Florenzi (1991-03-11)11 tháng 3, 1991 (25 tuổi) 16 2   Roma
10 3TV Thiago Motta (1982-08-28)28 tháng 8, 1982 (33 tuổi) 25 1   Paris Saint-Germain
14 3TV Stefano Sturaro (1993-03-09)9 tháng 3, 1993 (23 tuổi) 0 0   Juventus
16 3TV Daniele De Rossi (1983-07-24)24 tháng 7, 1983 (32 tuổi) 102 17   Roma
18 3TV Marco Parolo (1985-01-25)25 tháng 1, 1985 (31 tuổi) 19 0   Lazio
21 3TV Federico Bernardeschi (1994-02-16)16 tháng 2, 1994 (22 tuổi) 3 0   Fiorentina
22 3TV Stephan El Shaarawy (1992-10-27)27 tháng 10, 1992 (23 tuổi) 18 3   Roma
23 3TV Emanuele Giaccherini (1985-05-05)5 tháng 5, 1985 (31 tuổi) 24 3   Bologna

7 4 Simone Zaza (1991-06-25)25 tháng 6, 1991 (24 tuổi) 10 1   Juventus
9 4 Graziano Pellè (1985-07-15)15 tháng 7, 1985 (30 tuổi) 12 5   Southampton
11 4 Ciro Immobile (1990-02-20)20 tháng 2, 1990 (26 tuổi) 12 1   Torino
17 4 Éder (1986-11-15)15 tháng 11, 1986 (29 tuổi) 10 2   Internazionale
20 4 Lorenzo Insigne (1991-06-04)4 tháng 6, 1991 (25 tuổi) 9 2   Napoli

Ireland sửa

Huấn luyện viên:   Martin O'Neill

Đội hình sơ bộ của Ireland gồm 35 cầu thủ được công bố sau trận giao hữu với đội tuyển Hà Lan vào ngày 27 tháng 5.[21] Ngày 23 tháng 5, danh sách đội hình đã được rút gọn xuống còn 23, khi Marc Wilson bị loại do chấn thương.[22] Huấn luyện viên Martin O'Neill xác nhận anh bị chấn thương trong trận giao hữu thắng 2-1 trước Belarus vào ngày 31 tháng 5 năm 2016.[23]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Keiren Westwood (1984-10-23)23 tháng 10, 1984 (31 tuổi) 18 0   Sheffield Wednesday
16 1TM Shay Given (1976-04-20)20 tháng 4, 1976 (40 tuổi) 133 0   Stoke City
23 1TM Darren Randolph (1987-05-12)12 tháng 5, 1987 (29 tuổi) 8 0   West Ham United

2 2HV Séamus Coleman (1988-10-11)11 tháng 10, 1988 (27 tuổi) 33 0   Everton
3 2HV Ciaran Clark (1989-09-26)26 tháng 9, 1989 (26 tuổi) 16 2   Aston Villa
4 2HV John O'Shea (Đội trưởng) (1981-04-30)30 tháng 4, 1981 (35 tuổi) 110 3   Sunderland
5 2HV Richard Keogh (1986-08-11)11 tháng 8, 1986 (29 tuổi) 11 1   Derby County
12 2HV Shane Duffy (1992-01-01)1 tháng 1, 1992 (24 tuổi) 2 0   Blackburn Rovers
15 2HV Cyrus Christie (1992-09-30)30 tháng 9, 1992 (23 tuổi) 4 1   Derby County
17 2HV Stephen Ward (1985-08-20)20 tháng 8, 1985 (30 tuổi) 33 3   Burnley

6 3TV Glenn Whelan (Đội phó) (1984-01-13)13 tháng 1, 1984 (32 tuổi) 70 2   Stoke City
7 3TV Aiden McGeady (1986-04-04)4 tháng 4, 1986 (30 tuổi) 81 5   Sheffield Wednesday
8 3TV James McCarthy (1990-11-12)12 tháng 11, 1990 (25 tuổi) 35 0   Everton
11 3TV James McClean (1989-04-22)22 tháng 4, 1989 (27 tuổi) 36 5   West Bromwich Albion
13 3TV Jeff Hendrick (1992-01-31)31 tháng 1, 1992 (24 tuổi) 20 0   Derby County
18 3TV David Meyler (1989-05-29)29 tháng 5, 1989 (27 tuổi) 14 0   Hull City
19 3TV Robbie Brady (1992-01-14)14 tháng 1, 1992 (24 tuổi) 23 4   Norwich City
20 3TV Wes Hoolahan (1982-05-20)20 tháng 5, 1982 (34 tuổi) 29 2   Norwich City
21 4 Daryl Murphy (1983-03-15)15 tháng 3, 1983 (33 tuổi) 20 0   Ipswich Town
22 3TV Stephen Quinn (1986-04-04)4 tháng 4, 1986 (30 tuổi) 13 0   Reading

9 4 Shane Long (1987-01-22)22 tháng 1, 1987 (29 tuổi) 62 16   Southampton
10 4 Robbie Keane (1980-07-08)8 tháng 7, 1980 (35 tuổi) 143 67   LA Galaxy
14 4 Jonathan Walters (1983-09-20)20 tháng 9, 1983 (32 tuổi) 38 10   Stoke City

Thụy Điển sửa

Huấn luyện viên: Erik Hamrén

Đội hình chính thức đội tuyển Thụy Điển được công bố vào ngày 11 tháng 5.[24]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Andreas Isaksson (1981-10-03)3 tháng 10, 1981 (34 tuổi) 129 0   Kasımpaşa
12 1TM Robin Olsen (1990-01-08)8 tháng 1, 1990 (26 tuổi) 3 0   Copenhagen
23 1TM Patrik Carlgren (1992-01-08)8 tháng 1, 1992 (24 tuổi) 1 0   AIK

2 2HV Mikael Lustig (1986-12-13)13 tháng 12, 1986 (29 tuổi) 51 2   Celtic
3 2HV Erik Johansson (1988-12-30)30 tháng 12, 1988 (27 tuổi) 8 0   Copenhagen
4 2HV Andreas Granqvist (1985-04-16)16 tháng 4, 1985 (31 tuổi) 51 3   Krasnodar
5 2HV Martin Olsson (1988-05-17)17 tháng 5, 1988 (28 tuổi) 34 5   Norwich City
13 2HV Pontus Jansson (1991-02-13)13 tháng 2, 1991 (25 tuổi) 8 0   Torino
14 2HV Victor Lindelöf (1994-07-17)17 tháng 7, 1994 (21 tuổi) 3 0   Benfica
17 2HV Ludwig Augustinsson (1994-04-21)21 tháng 4, 1994 (22 tuổi) 3 0   Copenhagen

6 3TV Emil Forsberg (1991-10-23)23 tháng 10, 1991 (24 tuổi) 16 1   RB Leipzig
7 3TV Sebastian Larsson (1985-06-06)6 tháng 6, 1985 (31 tuổi) 83 6   Sunderland
8 3TV Albin Ekdal (1989-07-28)28 tháng 7, 1989 (26 tuổi) 21 0   Hamburger SV
9 3TV Kim Källström (1982-08-24)24 tháng 8, 1982 (33 tuổi) 127 16   Grasshopper
15 3TV Oscar Hiljemark (1992-06-28)28 tháng 6, 1992 (23 tuổi) 10 1   Palermo
16 3TV Pontus Wernbloom (1986-06-25)25 tháng 6, 1986 (29 tuổi) 51 2   CSKA Moscow
18 3TV Oscar Lewicki (1992-07-14)14 tháng 7, 1992 (23 tuổi) 9 0   Malmö FF
21 3TV Jimmy Durmaz (1989-03-22)22 tháng 3, 1989 (27 tuổi) 31 2   Olympiacos
22 3TV Erkan Zengin (1985-08-05)5 tháng 8, 1985 (30 tuổi) 20 3   Trabzonspor

10 4 Zlatan Ibrahimović (Đội trưởng) (1981-10-03)3 tháng 10, 1981 (34 tuổi) 112 62   Paris Saint-Germain
11 4 Marcus Berg (1986-08-17)17 tháng 8, 1986 (29 tuổi) 37 10   Panathinaikos
19 4 Emir Kujović (1988-06-22)22 tháng 6, 1988 (27 tuổi) 3 1   IFK Norrköping
20 4 John Guidetti (1992-04-15)15 tháng 4, 1992 (24 tuổi) 8 0   Celta Vigo

Bảng F sửa

Bồ Đào Nha sửa

Huấn luyện viên: Fernando Santos

Đội hình chính thức của đội tuyển Bồ Đào Nha được công bố vào ngày 17 tháng 5.[25]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Rui Patrício (1988-02-15)15 tháng 2, 1988 (28 tuổi) 43 0   Sporting CP
12 1TM Anthony Lopes (1990-10-01)1 tháng 10, 1990 (25 tuổi) 4 0   Lyon
22 1TM Eduardo (1982-09-19)19 tháng 9, 1982 (33 tuổi) 35 0   Dinamo Zagreb

2 2HV Bruno Alves (1981-11-27)27 tháng 11, 1981 (34 tuổi) 84 10   Fenerbahçe
3 2HV Pepe (1983-02-26)26 tháng 2, 1983 (33 tuổi) 70 3   Real Madrid
4 2HV José Fonte (1983-12-22)22 tháng 12, 1983 (32 tuổi) 10 0   Southampton
5 2HV Raphaël Guerreiro (1993-12-22)22 tháng 12, 1993 (22 tuổi) 6 2   Lorient
6 2HV Ricardo Carvalho (1978-05-18)18 tháng 5, 1978 (38 tuổi) 84 5   Monaco
11 2HV Vieirinha (1986-01-24)24 tháng 1, 1986 (30 tuổi) 20 1   Wolfsburg
19 2HV Eliseu (1983-10-01)1 tháng 10, 1983 (32 tuổi) 15 1   Benfica
21 2HV Cédric Soares (1991-08-31)31 tháng 8, 1991 (24 tuổi) 10 0   Southampton

8 3TV João Moutinho (1986-09-08)8 tháng 9, 1986 (29 tuổi) 82 4   Monaco
10 3TV João Mário (1993-01-19)19 tháng 1, 1993 (23 tuổi) 9 0   Sporting CP
13 3TV Danilo (1991-09-09)9 tháng 9, 1991 (24 tuổi) 10 0   Porto
14 3TV William Carvalho (1992-04-07)7 tháng 4, 1992 (24 tuổi) 18 0   Sporting CP
15 3TV André Gomes (1993-07-30)30 tháng 7, 1993 (22 tuổi) 6 0   Valencia
16 3TV Renato Sanches (1997-08-18)18 tháng 8, 1997 (18 tuổi) 3 0   FC Bayern Munich
23 3TV Adrien Silva (1989-03-15)15 tháng 3, 1989 (27 tuổi) 8 0   Sporting CP

7 4 Cristiano Ronaldo (Đội trưởng) (1985-02-05)5 tháng 2, 1985 (31 tuổi) 125 56   Real Madrid
9 4 Éder (1987-12-22)22 tháng 12, 1987 (28 tuổi) 24 2   Lille
17 4 Nani (1986-11-17)17 tháng 11, 1986 (29 tuổi) 94 18   Fenerbahçe
18 4 Rafa Silva (1993-05-17)17 tháng 5, 1993 (23 tuổi) 7 0   Braga
20 4 Ricardo Quaresma (1983-09-26)26 tháng 9, 1983 (32 tuổi) 48 5   Beşiktaş

Iceland sửa

Huấn luyện viên:   Lars Lagerbäck &   Heimir Hallgrímsson

Đội hình chính thức của đội tuyển Iceland được công bố vào ngày 9 tháng 5 năm 2016.[26]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Hannes Þór Halldórsson (1984-04-28)28 tháng 4, 1984 (32 tuổi) 32 0   Bodø/Glimt
12 1TM Ögmundur Kristinsson (1989-06-19)19 tháng 6, 1989 (26 tuổi) 10 0   Hammarby IF
13 1TM Ingvar Jónsson (1989-10-18)18 tháng 10, 1989 (26 tuổi) 4 0   Sandefjord

2 2HV Birkir Már Sævarsson (1984-11-11)11 tháng 11, 1984 (31 tuổi) 56 0   Hammarby IF
3 2HV Haukur Heiðar Hauksson (1991-09-01)1 tháng 9, 1991 (24 tuổi) 6 0   AIK
4 2HV Hjörtur Hermannsson (1995-02-08)8 tháng 2, 1995 (21 tuổi) 2 0   IFK Göteborg
5 2HV Sverrir Ingi Ingason (1993-08-05)5 tháng 8, 1993 (22 tuổi) 4 1   Lokeren
6 2HV Ragnar Sigurðsson (1986-06-19)19 tháng 6, 1986 (29 tuổi) 54 1   Krasnodar
14 2HV Kári Árnason (1982-10-13)13 tháng 10, 1982 (33 tuổi) 47 2   Malmö FF
19 2HV Hörður Björgvin Magnússon (1993-02-11)11 tháng 2, 1993 (23 tuổi) 3 0   Cesena
23 2HV Ari Freyr Skúlason (1987-05-14)14 tháng 5, 1987 (29 tuổi) 37 0   OB

7 3TV Jóhann Berg Guðmundsson (1990-10-27)27 tháng 10, 1990 (25 tuổi) 45 5   Charlton Athletic
8 3TV Birkir Bjarnason (1988-05-27)27 tháng 5, 1988 (28 tuổi) 46 6   Basel
10 3TV Gylfi Þór Sigurðsson (1989-09-08)8 tháng 9, 1989 (26 tuổi) 37 12   Swansea City
16 3TV Rúnar Már Sigurjónsson (1990-06-18)18 tháng 6, 1990 (25 tuổi) 9 1   GIF Sundsvall
17 3TV Aron Gunnarsson (Đội trưởng) (1989-04-22)22 tháng 4, 1989 (27 tuổi) 57 2   Cardiff City
18 3TV Theódór Elmar Bjarnason (1987-03-04)4 tháng 3, 1987 (29 tuổi) 25 0   AGF
20 3TV Emil Hallfreðsson (1984-06-29)29 tháng 6, 1984 (31 tuổi) 52 1   Udinese
21 3TV Arnór Ingvi Traustason (1993-04-30)30 tháng 4, 1993 (23 tuổi) 6 3   IFK Norrköping

9 4 Kolbeinn Sigþórsson (1990-03-14)14 tháng 3, 1990 (26 tuổi) 37 19   Nantes
11 4 Alfreð Finnbogason (1989-02-01)1 tháng 2, 1989 (27 tuổi) 32 7   Augsburg
15 4 Jón Daði Böðvarsson (1992-05-25)25 tháng 5, 1992 (24 tuổi) 20 1   Kaiserslautern
22 4 Eiður Guðjohnsen (1978-09-15)15 tháng 9, 1978 (37 tuổi) 84 25   Molde FK

Áo sửa

Huấn luyện viên:   Marcel Koller

Đội hình chính thức của đội tuyển Áo được công bố vào ngày 31 tháng 5 năm 2016.[27]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Robert Almer (1984-03-20)20 tháng 3, 1984 (32 tuổi) 27 0   Austria Wien
1TM Heinz Lindner (1990-07-17)17 tháng 7, 1990 (25 tuổi) 8 0   Eintracht Frankfurt
1TM Ramazan Özcan (1984-06-28)28 tháng 6, 1984 (31 tuổi) 7 0   Ingolstadt 04

2HV Christian Fuchs (Đội trưởng) (1986-04-07)7 tháng 4, 1986 (30 tuổi) 74 1   Leicester City
2HV Sebastian Prödl (1987-06-21)21 tháng 6, 1987 (28 tuổi) 56 4   Watford
2HV Aleksandar Dragović (1991-03-06)6 tháng 3, 1991 (25 tuổi) 46 1   Dynamo Kyiv
2HV György Garics (1984-03-08)8 tháng 3, 1984 (32 tuổi) 41 2   Darmstadt 98
2HV Florian Klein (1986-11-17)17 tháng 11, 1986 (29 tuổi) 36 0   VfB Stuttgart
2HV Markus Suttner (1987-04-16)16 tháng 4, 1987 (29 tuổi) 16 0   Ingolstadt 04
2HV Martin Hinteregger (1992-09-07)7 tháng 9, 1992 (23 tuổi) 13 0   Borussia Mönchengladbach
2HV Kevin Wimmer (1992-11-15)15 tháng 11, 1992 (23 tuổi) 3 0   Tottenham Hotspur

3TV Martin Harnik (1987-06-10)10 tháng 6, 1987 (29 tuổi) 57 14   VfB Stuttgart
3TV Marko Arnautović (1989-04-19)19 tháng 4, 1989 (27 tuổi) 51 11   Stoke City
3TV Zlatko Junuzović (1987-09-26)26 tháng 9, 1987 (28 tuổi) 47 7   Werder Bremen
3TV David Alaba (1992-06-24)24 tháng 6, 1992 (23 tuổi) 45 11   Bayern Munich
3TV Julian Baumgartlinger (1988-01-02)2 tháng 1, 1988 (28 tuổi) 44 1   Mainz 05
3TV Jakob Jantscher (1989-01-08)8 tháng 1, 1989 (27 tuổi) 21 1   Luzern
3TV Marcel Sabitzer (1994-03-17)17 tháng 3, 1994 (22 tuổi) 17 3   RB Leipzig
3TV Stefan Ilsanker (1989-05-18)18 tháng 5, 1989 (27 tuổi) 15 0   RB Leipzig
3TV Alessandro Schöpf (1994-02-07)7 tháng 2, 1994 (22 tuổi) 3 1   Schalke 04

4 Marc Janko (1983-06-25)25 tháng 6, 1983 (32 tuổi) 53 26   Basel
4 Rubin Okotie (1987-06-06)6 tháng 6, 1987 (29 tuổi) 17 2   1860 München
4 Lukas Hinterseer (1991-03-28)28 tháng 3, 1991 (25 tuổi) 9 0   Ingolstadt 04

Hungary sửa

Huấn luyện viên:   Bernd Storck

Đội hình chính thức của đội tuyển Hungary được công bố vào ngày 31 tháng 5 năm 2016.[28]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Gábor Király (1976-04-01)1 tháng 4, 1976 (40 tuổi) 102 0   Haladás
12 1TM Dénes Dibusz (1990-11-16)16 tháng 11, 1990 (25 tuổi) 4 0   Ferencváros
22 1TM Péter Gulácsi (1990-05-06)6 tháng 5, 1990 (26 tuổi) 3 0   RB Leipzig

21 2HV Barnabás Bese (1994-05-06)6 tháng 5, 1994 (22 tuổi) 0 0   MTK Budapest
5 2HV Attila Fiola (1990-02-17)17 tháng 2, 1990 (26 tuổi) 14 0   Puskás Akadémia
20 2HV Richárd Guzmics (1987-04-16)16 tháng 4, 1987 (29 tuổi) 13 1   Wisła Kraków
23 2HV Roland Juhász (1983-07-01)1 tháng 7, 1983 (32 tuổi) 91 6   Videoton
4 2HV Tamás Kádár (1990-03-14)14 tháng 3, 1990 (26 tuổi) 29 0   Lech Poznań
3 2HV Mihály Korhut (1988-12-01)1 tháng 12, 1988 (27 tuổi) 4 0   Debrecen
2 2HV Ádám Lang (1993-01-17)17 tháng 1, 1993 (23 tuổi) 10 0   Videoton

6 3TV Ákos Elek (1988-07-21)21 tháng 7, 1988 (27 tuổi) 38 1   Diósgyőri VTK
10 3TV Zoltán Gera (Đội phó) (1979-04-22)22 tháng 4, 1979 (37 tuổi) 88 24   Ferencváros
15 3TV László Kleinheisler (1994-04-08)8 tháng 4, 1994 (22 tuổi) 4 1   Werder Bremen
14 3TV Gergő Lovrencsics (1988-09-01)1 tháng 9, 1988 (27 tuổi) 11 1   Lech Poznań
8 3TV Ádám Nagy (1995-06-17)17 tháng 6, 1995 (20 tuổi) 7 0   Ferencváros
16 3TV Ádám Pintér (1988-06-12)12 tháng 6, 1988 (27 tuổi) 20 0   Ferencváros
18 3TV Zoltán Stieber (1988-10-16)16 tháng 10, 1988 (27 tuổi) 11 2   1. FC Nürnberg

13 4 Dániel Böde (1986-10-24)24 tháng 10, 1986 (29 tuổi) 12 4   Ferencváros
7 4 Balázs Dzsudzsák (Đội trưởng) (1986-12-23)23 tháng 12, 1986 (29 tuổi) 77 18   Bursaspor
11 4 Krisztián Németh (1989-01-05)5 tháng 1, 1989 (27 tuổi) 24 3   Al-Gharafa
17 4 Nemanja Nikolić (1987-12-31)31 tháng 12, 1987 (28 tuổi) 18 3   Legia Warsaw
19 4 Tamás Priskin (1986-09-27)27 tháng 9, 1986 (29 tuổi) 55 17   Slovan Bratislava
9 4 Ádám Szalai (1987-12-09)9 tháng 12, 1987 (28 tuổi) 31 8   Hannover 96

Tham khảo sửa

  1. ^ “Regulations of the UEFA European Football Championship 2014-16” (PDF). Union of European Football Associations. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2016.
  2. ^ “Liste de 23 de L'Euro 2016”. fff.fr. French Football Federation. ngày 12 tháng 5 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
  3. ^ “Varane forfait, Rami dans les 23”. fff.fr. French Football Federation. ngày 24 tháng 5 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
  4. ^ “GIGNAC AURA LE NUMÉRO 10”. http://sport24.lefigaro.fr/. ngày 30 tháng 5 năm 2016.
  5. ^ “23 pentru Euro!”. frf.ro (bằng tiếng Romania). Romanian Football Federation. ngày 31 tháng 5 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
  6. ^ De Biasi shpall listën zyrtare të Euro 2016 Lưu trữ 2016-06-02 tại Wayback Machine FSHF.org
  7. ^ “Liste des joueurs UEFA EURO 2016 FRANCE” (PDF). football.ch. Swiss Football Association. ngày 30 tháng 5 năm 2016.
  8. ^ “Roy Hodgson confirms final squad for UEFA EURO 2016”. The Football Association. ngày 31 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016.
  9. ^ “Состав сборной России на ЕВРО-2016. Сборные. Новости. Официальный сайт РФС”. rfs.ru. Russian Football Union. ngày 21 tháng 5 năm 2016.
  10. ^ “Торбинский вместо Дзагоева”. rfs.ru. Russian Football Union. ngày 22 tháng 5 năm 2016.
  11. ^ “Boot-less Yusupov primed for Russia squad”. uefa.com. UEFA. ngày 7 tháng 6 năm 2016.
  12. ^ [1]
  13. ^ “Löw streicht Bellarabi, Brandt, Reus und Rudy”. DFB. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016.
  14. ^ Nitzak, Igor (ngày 31 tháng 5 năm 2016). “Zinchenko named in Ukraine Euro 2016 squad”. Reuters. Daily Mail. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016.
  15. ^ “Adam Nawałka podał kadrę na EURO 2016”. PZPN. ngày 30 tháng 5 năm 2016.
  16. ^ “Northern Ireland announce Euro 2016 Squad”. BBC Sport. BBC. ngày 28 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2016.
  17. ^ “Konečná nominace: Na EURO nejedou Mareček a Schick”. Fotbal.cz. Football Association of the Czech Republic. ngày 31 tháng 5 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
  18. ^ “A Milli Takım'ın EURO 2016 nihai kadrosu açıklandı”. Türkiye Futbol Federasyonu. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016.
  19. ^ BelgianRedDevils [@@BelRedDevils] (ngày 31 tháng 5 năm 2016). “.OFFICIAL ! Our final #Euro2016 squad list & numbers ! #TousenFrance” (Tweet). Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016 – qua Twitter.
  20. ^ Nazionale Italiana [@@Vivo_Azzurro] (ngày 31 tháng 5 năm 2016). “I 23 #Azzurri convocati e i numeri di maglia! #Nazionale #Italia #VivoAzzurro” (Tweet). Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016 – qua Twitter.
  21. ^ “Martin O'Neill has named a 35 man provisional squad for the upcoming '3' International Friendly with the Netherlands”. FAI. ngày 12 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016.
  22. ^ “Marc Wilson ruled out of the Euros after aggravating knee injury”. ngày 23 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2016.
  23. ^ “Republic of Ireland Name Squad”. Joe.ie. Joe. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016.
  24. ^ “EM-truppen uttagen” (bằng tiếng Thụy Điển). Svenskfotboll. ngày 11 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2016.
  25. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
  26. ^ “A karla – Lokahópur fyrir EM 2016”. ksi.is. ngày 9 tháng 5 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
  27. ^ “Der EURO Kader steht” (bằng tiếng Đức). Austrian Football Association. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016.
  28. ^ “Bernd Storck szövetségi kapitány kijelölte a magyar válogatott 23 fős Eb-keretét” (bằng tiếng Hungary). Magyar Labdarugó Szövetség. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016.