Những mùa giải gần đây
sửa
Mùa giải
Giải đấu
Vị trí
1999-2000
2. Bundesliga (II)
9
2000-01
2. Bundesliga
14
2001-02
2. Bundesliga
4
2002-03
2. Bundesliga
4
2003-04
2. Bundesliga
3 (lên hạng)
2004-05
1. Bundesliga (I)
11
2005-06
1. Bundesliga
11
2006-07
1. Bundesliga
16 (xuống hạng)
2007-08
2. Bundesliga (II)
4
2008-09
2. Bundesliga
2 (lên hạng)
2009-10
1. Bundesliga
9
2010-11
1. Bundesliga
5
2011-12
1. Bundesliga
13
2012-13
1. Bundesliga
13
2013-14
1. Bundesliga
7
Danh hiệu
sửa
Vô địch giải nghiệp dư: 1982
Giải fair play của Fifa: 2005
Vô địch Kreisliga Hessen (I): 1921
Vô địch Bezirksliga Rheinhessen-Saar (I): 1927
Vô địch Bezirksliga Main-Hessen (Hessen group) (I): 1932, 1933
Vô địch Regionalliga Südwest (II): 1973
Vô địch Oberliga Südwest (III): 1981, 1988, 1990, 2003+ , 2008+
Amateurliga Südwest (III) Vô địch: 1978
Bán kết Cúp quốc gia Đức: 2009
Vô địch Cúp Tây Bắc: 1980, 1982, 1986, 2001+ , 2002+ , 2003+ , 2004+ , 2005+
Vô địch giải U19 Đức: 2009
Sân vận động
sửa
Die Nullfünfer chơi ở sân Stadion am Bruchweg , xây vào năm 1928 và có nhiều lần được sửa để nâng sức chứa lên 20.300 khán giả. Sức chứa trung bình của sân khi chơi ở giải hạng hai là 15.000.
Mặc dù bị xuống hạng nhưng đội bóng vẫn lên kế hoạch xây sân mới và sẽ được khởi công vào năm 2009 .
Sân mới sẽ có tên là Coface Arena , sẽ có sức chứa 33.000 khán giả và sẽ sẵn sàng cho mùa giải 2009-10.
Các cầu thủ nổi tiếng
sửa
Cầu thủ
sửa
Đội hình hiện tại
sửa
Tính đến thânngs 2 năm 2023 [3] [4]
Cho mượn
sửa
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA . Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Chú thích
sửa
Xem thêm
sửa
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1. FSV Mainz 05 .
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1. FSV Mainz 05 .