Đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Điển

Đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Sveriges herrlandslag i fotboll) là đội tuyển cấp quốc gia của Thụy Điển do Hiệp hội bóng đá Thụy Điển quản lý.

Thụy Điển
Biệt danhBlågult (Xanh-Vàng)
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Thụy Điển
Svenska Fotbollförbundet
Liên đoàn châu lụcUEFA (châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngJanne Andersson
Đội trưởngVictor Lindelöf
Thi đấu nhiều nhấtAnders Svensson (148)
Ghi bàn nhiều nhấtZlatan Ibrahimović (62)
Sân nhàFriends Arena
Mã FIFASWE
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 27 Giảm 1 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1]
Cao nhất2 (11.1994)
Thấp nhất45 (3.2015)
Hạng Elo
Hiện tại 31 Giảm 7 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất2 (6.1950)
Thấp nhất49 (9.1980)
Trận quốc tế đầu tiên
 Thụy Điển 11–3 Na Uy 
(Göteborg, Thụy Điển; 12 tháng 7 năm 1908)
Trận thắng đậm nhất
 Thụy Điển 12–0 Iran 
(Stockholm, Thụy Điển; 29 tháng 5 năm 1927)
Thụy Điển  5–0  Hàn Quốc
(Luân Đôn, Anh; 5 tháng 8 năm 1948)
Trận thua đậm nhất
 Anh 12–1 Thụy Điển 
(Luân Đôn, Anh; 20 tháng 10 năm 1908)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự12 (Lần đầu vào năm 1934)
Kết quả tốt nhấtÁ Quân (1958)
Giải vô địch bóng đá châu Âu
Sồ lần tham dự7 (Lần đầu vào năm 1992)
Kết quả tốt nhấtBán Kết(1992)
Thành tích huy chương
Thế vận hội Mùa hè
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất London 1948 Đồng đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Paris 1924 Đồng đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Helsinki 1952 Đồng đội
World Cup
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Thụy Điển 1958 Đồng đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Brasil 1950 Đồng đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Hoa Kỳ 1994 Đồng đội

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Thụy Điển là trận gặp đội tuyển Na Uy vào năm 1908. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là ngôi vị á quân của World Cup 1958, lọt vào bán kết Euro 1992 và tấm huy chương vàng của Thế vận hội Mùa hè 1948.

Danh hiệu

sửa
Á quân: 1958
Hạng ba: 1950; 1994
  1948
  1924; 1952

Thành tích tại các giải đấu

sửa

Giải vô địch thế giới

sửa
Năm Kết quả Thứ
hạng
Số
trận
Thắng Hoà* Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1930 Không tham dự
  1934 Tứ kết 8 2 1 0 1 4 4
  1938 Hạng tư 4 3 1 0 2 11 9
  1950 Hạng ba 3 5 2 1 2 11 15
1954 Không vượt qua vòng loại
  1958 Á quân 2 6 4 1 1 12 7
1962 đến 1966 Không vượt qua vòng loại
  1970 Vòng 1 9 3 1 1 1 2 2
  1974 Vòng 2 5 6 2 2 2 7 6
  1978 Vòng 1 13 3 0 1 2 1 3
1982 đến 1986 Không vượt qua vòng loại
  1990 Vòng 1 21 3 0 0 3 3 6
  1994 Hạng ba 3 7 3 3 1 15 8
1998 Không vượt qua vòng loại
   2002 Vòng 2 13 4 1 2 1 5 5
  2006 14 4 1 2 1 3 4
2010 đến 2014 Không vượt qua vòng loại
  2018 Tứ kết 7 5 3 0 2 6 4
2022 Không vượt qua vòng loại
    2026 đến   2034 Chưa xác định
Tổng 12/22
1 lần Á quân
51 19 13 19 80 73

Giải vô địch châu Âu

sửa
Năm Kết quả Số
trận
Thắng Hoà* Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1960 Không tham dự
1964 đến 1988 Không vượt qua vòng loại
  1992 Bán kết 4 2 1 1 6 5
1996 Không vượt qua vòng loại
   2000 Vòng 1 3 0 1 2 2 4
  2004 Tứ kết 4 1 3 0 8 3
    2008 Vòng 1 3 1 0 2 3 4
    2012 3 1 0 2 5 5
  2016 3 1 3 0 3 2
  2020 Vòng 2 3 2 1 0 4 2
2024 Không vượt qua vòng loại
    2028 Chưa xác định
    2032 Chưa xác định
Tổng cộng 7/16
1 lần Bán kết
23 7 7 9 31 25

UEFA Nations League

sửa
Mùa giải Hạng đấu Vị trí Pld W D L GF GA
2018–19 B 16th 4 2 1 1 5 3
2020–21 A 14th 6 1 0 5 5 13
2022–23 B 30th 6 1 1 4 7 11
Tổng cộng 16 4 2 10 17 27

Thế vận hội

sửa
  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Năm Kết quả Thứ hạng Pld W D L GF GA
  1908 Hạng tư 4th 2 0 0 2 1 14
  1912 Vòng 2 9th 2 0 0 2 3 5
  1920 Tứ kết 6th 3 1 0 2 14 7
  1924 Hạng ba 3rd 5 3 1 1 18 5
1928 Không tham dự
  1936 Vòng 2 9th 1 0 0 1 2 3
  1948 Vô địch 1st 4 4 0 0 22 3
  1952 Hạng ba 3rd 4 3 0 1 9 8
1956 đến 1960 Không tham dự
1964 Không vượt qua vòng loại
1968 đến 1980 Không tham dự
1984 Không vượt qua vòng loại
  1988 Tứ kết 6th 4 2 1 1 7 5
Tổng cộng 1 lần vô địch 7/17 25 13 2 10 76 50

Kết quả thi đấu

sửa

Cầu thủ

sửa

Đội hình hiện tại

sửa

26 cầu thủ sau đây đã hoàn thành vòng loại UEFA Euro 2024.[3]

Số lần khoác áo và số bàn thắng được tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2023, sau trận đấu với Estonia.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Robin Olsen 8 tháng 1, 1990 (34 tuổi) 71 0   Aston Villa
12 1TM Viktor Johansson 14 tháng 9, 1998 (26 tuổi) 1 0   Rotherham United
23 1TM Kristoffer Nordfeldt 23 tháng 6, 1989 (35 tuổi) 18 0   AIK

2 2HV Emil Krafth 2 tháng 8, 1994 (30 tuổi) 44 0   Newcastle United
3 2HV Victor Lindelöf (đội trưởng) 17 tháng 7, 1994 (30 tuổi) 64 3   Manchester United
4 2HV Filip Helander 22 tháng 4, 1993 (31 tuổi) 23 0   OB
5 2HV Isak Hien 13 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 8 0   Hellas Verona
6 2HV Ludwig Augustinsson 21 tháng 4, 1994 (30 tuổi) 53 2   Anderlecht
13 2HV Ken Sema 30 tháng 9, 1993 (31 tuổi) 18 0   Watford
14 2HV Linus Wahlqvist 11 tháng 11, 1996 (28 tuổi) 14 0   Pogoń Szczecin
15 2HV Hjalmar Ekdal 21 tháng 10, 1998 (26 tuổi) 6 0   Burnley
2HV Carl Starfelt 1 tháng 6, 1995 (29 tuổi) 7 0   Celta Vigo

8 3TV Albin Ekdal RET (đội phó) 28 tháng 7, 1989 (35 tuổi) 70 0   Spezia
9 3TV Jens Cajuste 10 tháng 8, 1999 (25 tuổi) 20 0   Napoli
10 3TV Emil Forsberg (đội phó 4) 23 tháng 10, 1991 (33 tuổi) 86 21   RB Leipzig
11 3TV Marcus Rohdén 11 tháng 5, 1991 (33 tuổi) 19 2   Fatih Karagümrük
16 3TV Hugo Larsson 27 tháng 6, 2004 (20 tuổi) 4 0   Eintracht Frankfurt
18 3TV Samuel Gustafson 11 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 11 0   BK Häcken
19 3TV Mattias Svanberg 5 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 32 2   VfL Wolfsburg
20 3TV Kristoffer Olsson 30 tháng 6, 1995 (29 tuổi) 47 0   Midtjylland
21 3TV Dejan Kulusevski 25 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 35 3   Tottenham Hotspur

7 4 Viktor Claesson 2 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 74 15   Copenhagen
17 4 Viktor Gyökeres 4 tháng 6, 1998 (26 tuổi) 19 5   Sporting CP
22 4 Robin Quaison 9 tháng 10, 1993 (31 tuổi) 52 14   Al-Ettifaq

Triệu tập gần đây

sửa

48 cầu thủ sau đây cũng đã được gọi vào đội tuyển Thụy Điển trong vòng 12 tháng qua.

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Jacob Widell Zetterström 11 tháng 7, 1998 (26 tuổi) 1 0   Djurgårdens IF v.   Moldova, 12 October 2023
TM Oliver Dovin 11 tháng 7, 2002 (22 tuổi) 1 0   Hammarby IF v.   Iceland, 12 January 2023
TM Leopold Wahlstedt 4 tháng 7, 1999 (25 tuổi) 1 0   Blackburn Rovers v.   Iceland, 12 January 2023

HV Niklas Hult 13 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 8 0   IF Elfsborg v.   Estonia, 19 November 2023 WD
HV Emil Holm 13 tháng 5, 2000 (24 tuổi) 5 1   Atalanta v.   Estonia, 19 November 2023 WD
HV Gabriel Gudmundsson 29 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 6 0   Lille v.   Bỉ, 16 October 2023
HV Gustaf Lagerbielke 10 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 2 1   Celtic v.   Bỉ, 16 October 2023
HV Martin Olsson 17 tháng 5, 1988 (36 tuổi) 56 5   Malmö FF v.   Áo, 12 September 2023
HV Daniel Sundgren 22 tháng 11, 1990 (33 tuổi) 3 0   Maccabi Haifa v.   Áo, 20 June 2023
HV Edvin Kurtulus 5 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 4 0   Hammarby IF v.   New Zealand, 16 June 2023
HV Joel Andersson 11 tháng 11, 1996 (28 tuổi) 9 0   Midtjylland v.   Azerbaijan, 27 March 2023 WD
HV Elias Andersson 31 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 1 1   Lech Poznań v.   Iceland, 12 January 2023
HV André Boman 15 tháng 11, 2001 (23 tuổi) 1 0   IF Elfsborg v.   Iceland, 12 January 2023
HV Victor Eriksson 17 tháng 9, 2000 (24 tuổi) 1 0   IFK Värnamo v.   Iceland, 12 January 2023
HV Joe Mendes 31 tháng 12, 2002 (21 tuổi) 1 0   Braga v.   Iceland, 12 January 2023
HV Noah Persson 16 tháng 7, 2003 (21 tuổi) 1 0   Young Boys v.   Iceland, 12 January 2023
HV Johan Bångsbo 10 tháng 2, 2003 (21 tuổi) 0 0   IFK Göteborg v.   Iceland, 12 January 2023 WD

TV Jesper Karlsson 25 tháng 7, 1998 (26 tuổi) 14 5   Bologna v.   Estonia, 19 November 2023 WD
TV Jesper Karlström 21 tháng 6, 1995 (29 tuổi) 13 0   Lech Poznań v.   Áo, 12 September 2023
TV Yasin Ayari 6 tháng 10, 2003 (21 tuổi) 2 0   Coventry City v.   Iceland, 12 January 2023
TV Simon Gustafson 11 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 2 0   BK Häcken v.   Iceland, 12 January 2023 WD
TV Carl Gustafsson 18 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 2 0   Kalmar FF v.   Iceland, 12 January 2023
TV Bilal Hussein 22 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 2 0   Hertha BSC v.   Iceland, 12 January 2023
TV Sebastian Nanasi 16 tháng 5, 2002 (22 tuổi) 2 0   Malmö FF v.   Iceland, 12 January 2023
TV Jacob Ondrejka 2 tháng 9, 2002 (22 tuổi) 1 1   Antwerp v.   Iceland, 12 January 2023
TV Alexander Bernhardsson 8 tháng 9, 1998 (26 tuổi) 1 0   IF Elfsborg v.   Iceland, 12 January 2023
TV Armin Gigović 6 tháng 4, 2002 (22 tuổi) 1 0   Midtjylland v.   Iceland, 12 January 2023
TV Hampus Finndell 6 tháng 6, 2000 (24 tuổi) 0 0   Djurgårdens IF v.   Iceland, 12 January 2023 WD

Anthony Elanga 27 tháng 4, 2002 (22 tuổi) 13 3   Nottingham Forest v.   Estonia, 19 November 2023 WD
Alexander Isak 21 tháng 9, 1999 (25 tuổi) 42 10   Newcastle United v.   Bỉ, 16 October 2023 WD
Zlatan Ibrahimović RET 3 tháng 10, 1981 (43 tuổi) 122 62 Retired v.   Azerbaijan, 27 March 2023
Christoffer Nyman 5 tháng 10, 1992 (32 tuổi) 11 2   IFK Norrköping v.   Iceland, 12 January 2023
Joel Asoro 27 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 2 1   Metz v.   Iceland, 12 January 2023
Omar Faraj 9 tháng 3, 2002 (22 tuổi) 2 0   AIK v.   Iceland, 12 January 2023
Moustafa Zeidan 7 tháng 6, 1998 (26 tuổi) 2 0   Hatta v.   Iceland, 12 January 2023
Victor Edvardsen 14 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 1 0   Go Ahead Eagles v.   Iceland, 12 January 2023
Alexander Jeremejeff 12 tháng 10, 1993 (31 tuổi) 1 0   Panathinaikos v.   Iceland, 12 January 2023 WD

Ghi chú
  • PRE = Đội hình sơ bộ / dự phòng
  • RET = Giã từ đội tuyển quốc gia
  • SUS = Đình chỉ phục vụ
  • WD = Cầu thủ rút lui khỏi đội tuyển

Huấn luyện viên

sửa

Dưới đây là danh sách các huấn luyện viên trong lịch sử của đội tuyển Thuỵ Điển.

Ban huấn luyện hiện tại

sửa
Huấn luyện viên trưởng   Erik Hamrén
Trợ lý huấn luyện viên   Marcus Allbäck
Huấn luyện viên thủ môn   Lars Eriksson
Nhà quản lý cầu thủ   Marcus Allbäck
Nhà quản lý đội   Lars Richt

Kỷ lục

sửa

Tính đến ngày 27 tháng 3 năm 2023.

10 cầu thủ khoác áo đội tuyển quốc gia nhiều nhất

sửa
 
Anders Svensson là cầu thủ khoác áo đội tuyển Thụy Điển nhiều nhất với 148 trận.
 
Zlatan Ibrahimović là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển Thụy Điển với 62 bàn thắng.

Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

# Cầu thủ Năm thi đấu Số trận Bàn thắng
1 Anders Svensson 1999–2013 148 21
2 Thomas Ravelli 1981–1997 143 0
3 Andreas Isaksson 2002–2016 133 0
Sebastian Larsson 2008–2021 133 10
5 Kim Källström 2001–2016 131 16
6 Zlatan Ibrahimović 2001–2023 122 62
7 Olof Mellberg 2000–2012 117 8
8 Roland Nilsson 1986–2000 116 1
9 Björn Nordqvist 1963–1978 115 0
10 Niclas Alexandersson 1993–2008 109 7

10 cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất

sửa

Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

# Cầu thủ Năm thi đấu Bàn thắng Số trận
1 Zlatan Ibrahimović 2001–2023 62 121
2 Sven Rydell 1923–1932 49 43
3 Gunnar Nordahl 1942–1948 43 33
4 Henrik Larsson 1993–2009 37 106
5 Gunnar Gren 1940–1958 32 57
6 Kennet Andersson 1990–2000 31 83
7 Marcus Allbäck 1999–2008 30 74
8 Martin Dahlin 1991–1997 29 60
9 Tomas Brolin 1990–1995 27 47
Agne Simonsson 1957–1967 27 51

Chú thích

sửa
  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ “Trupp till första EM-kvalmatcherna” [Squad for the first Euro 2024 qualifying matches] (bằng tiếng Swedish). Swedish Football Association. 15 tháng 3 năm 2023. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2023.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)

Liên kết ngoài

sửa