Saman Ghoddos[chú thích 1] (tiếng Ba Tư: سامان قدّوس‎; sinh ngày 6 tháng 9 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Iran hiện thi đấu ở vị trí tiền vệ hoặc tiền đạo cho câu lạc bộ Brentfordđội tuyển quốc gia Iran.

Saman Ghoddos
Ghoddos tập luyện cùng đội tuyển quốc gia Iran năm 2018
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Seyed Saman Ghoddoos[1]
Tên khai sinh Saman Ghoddos[6][7][8][9]
Ngày sinh 6 tháng 9, 1993 (31 tuổi)[2]
Nơi sinh Malmö, Thụy Điển[3][4]
Chiều cao 1,76 m[5]
Vị trí Tiền vệ cánh, Tiền vệ tấn công
Thông tin đội
Đội hiện nay
Brentford
Số áo 14
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2000–2004 BK Vången
2004–2007 FC Malmö
2007–2011 IF Limhamn Bunkeflo
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011–2013 IF Limhamn Bunkeflo 41 (4)
2013–2014 Trelleborgs FF 18 (1)
2014–2015 Syrianska FC 54 (14)
2015–2018 Östersunds FK 65 (29)
2018–2020 Amiens 34 (5)
2020Brentford (cho mượn) 16 (0)
2020– Brentford 50 (4)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2017 Thụy Điển 2 (1)
2017– Iran 48 (3)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 11 năm 2022
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 2 năm 2024

Thống kê sự nghiệp

sửa

Câu lạc bộ

sửa
Tính đến ngày 8 tháng 11 năm 2022[10]
Club Season League Cup League Cup Continental Total
Division Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals
Limhamn Bunkeflo 2011 Division 1 17 0 2 0 19 0
2012 Division 1 24 4 1 0 25 4
Total 41 4 3 0 44 4
Trelleborgs FF 2013 Division 1 18 1 0 0 18 1
Syrianska FC 2014 Superettan 29 6 3 1 32 7
2015 Superettan 25 8 4 2 29 10
Total 54 14 7 3 61 17
Östersunds FK 2016 Allsvenskan 27 10 4 2 31 12
2017 Allsvenskan 23 8 6 6 13[a] 5 42 19
2018 Allsvenskan 15 9 5 2 20 11
Total 65 27 15 10 13 5 93 42
Amiens 2018–19 Ligue 1 27 4 0 0 1 0 28 4
2019–20 Ligue 1 5 1 1 0 1 0 7 1
2020–21 Ligue 2 2 0 0 0 0 0 2 0
Total 34 5 1 0 2 0 37 5
Brentford (loan) 2020–21 Championship 16 0 1 1 2 0 19 1
Brentford 2020–21 Championship 27 3 1 0 0 0 28 3
2021–22 Premier League 17 1 2 0 4 0 23 1
2022–23 Premier League 6 0 0 0 2 0 8 0
Total 66 4 4 1 8 0 78 5
Career total 278 55 30 14 10 0 13 5 331 74
  1. ^ Appearances in the Europa League

Quốc tế

sửa
Tính đến 7 tháng 2 năm 2024.[11]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Thụy Điển 2017 2 1
Tổng 2 1
Iran 2017 4 1
2018 11 0
2019 6 1
2020 1 0
2021 7 0
2022 5 0
2023 6 0
2024 8 1
Tổng 48 3
Tổng sự nghiệp 50 4

Bàn thắng quốc tế

Bàn thắng và kết quả của Iran được để trước[11]
# Ngày Địa điểm Số trận Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
Bàn thắng   Thụy Điển
1 12 tháng 1 năm 2017 Sân vận động Armed Forces, Abu Dhabi, UAE 2   Slovakia 6–0 6–0 Giao hữu
Bàn thắng   Iran
1 9 tháng 11 năm 2017 Sân vận động Liebenauer, Graz, Áo 3   Panama 2–0 2–1 Giao hữu
2 7 tháng 1 năm 2019 Sân vận động Mohammed bin Zayed, Abu Dhabi, UAE 16   Yemen 5–0 5–0 AFC Asian Cup 2019
3 9 tháng 1 năm 2024 Sân vận động Al Rayyan, Al-Rayyan, Qatar 42   Indonesia 1–0 5–0 Giao hữu

Chú thích

sửa
  1. ^ Tên đầy đủ tiếng Iran là Seyed Saman Ghoddoos[1]

Tham khảo

sửa
  1. ^ a b “2018 FIFA World Cup Russia – List of Players” (PDF). FIFA. ngày 4 tháng 6 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2018.
  2. ^ “Saman Ghoddos: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2022.
  3. ^ Bản mẫu:GSA player
  4. ^ “Saman Ghoddos on Iran, the World Cup and 'playing for the people'. ngày 16 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2022.
  5. ^ “Saman Ghoddos”. Brentford F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2022.
  6. ^ “Saman Ghoddos”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2018.
  7. ^ “Saman Ghoddos — svenskfotboll.se”. ngày 8 tháng 12 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2015.
  8. ^ “Saman Ghoddos”. www.brentfordfc.com. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2022.
  9. ^ “Saman Ghoddos Brentford Forward, Profile & Stats | Premier League”. www.premierleague.com. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2022.
  10. ^ Saman Ghoddos tại Soccerway
  11. ^ a b “Saman Ghoddos”. National Football Teams. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2018.

Liên kết ngoài

sửa