Nicholas Mickelson
Cầu thủ bóng đá
Look So Nicholas Kengkhetkid Mickelson (tiếng Thái: ลูกโซ่ นิโคลัส เก่งเขตกิจ มิคเคลสัน; sinh ngày 24 tháng 7 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá hiện đang chơi ở vị trí hậu vệ phải cho câu lạc bộ Odense Boldklub tại giải vô địch quốc gia Đan Mạch. Sinh ra tại Na Uy, anh từng thi đấu cho các cấp độ đội tuyển dưới U-21 của Na Uy trước khi thi đấu cho đội tuyển Thái Lan.[2]
Mickelson trong màu áo Thái Lan năm 2024 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Look So Nicholas Kengkhetkid Mickelson | ||
Ngày sinh | 24 tháng 7, 1999 | ||
Nơi sinh | Skien, Na Uy | ||
Chiều cao | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ phải[1] | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Odense Boldklub | ||
Số áo | 2 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Ottestad | |||
2014–2015 | HamKam | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015–2018 | HamKam | 55 | (0) |
2019–2021 | Strømsgodset | 29 | (0) |
2021– | OB | 81 | (2) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015 | U-16 Na Uy | 3 | (0) |
2016 | U-17 Na Uy | 2 | (0) |
2017 | U-18 Na Uy | 8 | (0) |
2018 | U-19 Na Uy | 5 | (0) |
2019 | U-20 Na Uy | 2 | (0) |
2018–2020 | U-21 Na Uy | 5 | (1) |
2022 | U-23 Thái Lan | 3 | (0) |
2023– | Thái Lan | 16 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 12 năm 2024 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 8 tháng 12 năm 2024 (UTC) |
Cuộc sống cá nhân
sửaMickelson sinh ra tại Skien có cha là người Na Uy và mẹ là người Thái Lan đến từ Phitsanulok.[3][4]
Thống kê sự nghiệp
sửaCâu lạc bộ
sửaCâu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia[a] | Khác | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
HamKam | 2015 | 2. divisjon | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 |
2016 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | ||
2017 | 22 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 23 | 0 | ||
2018 | 1. divisjon | 18 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 18 | 0 | |
Tổng cộng | 55 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 56 | 0 | ||
Strømsgodset | 2019 | Eliteserien | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 |
2020 | 22 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22 | 0 | ||
2021 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | ||
Tổng cộng | 29 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 30 | 0 | ||
Odense boldklub | 2021–22 | Superligaen | 24 | 0 | 7 | 0 | 0 | 0 | 31 | 0 |
2022–23 | 17 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17 | 0 | ||
2023–24 | 22 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 23 | 2 | ||
2024–25 | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 | 0 | ||
Tổng cộng | 79 | 2 | 8 | 0 | 0 | 0 | 87 | 2 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 163 | 2 | 10 | 0 | 0 | 0 | 173 | 2 |
Quốc tế
sửa- Tính đến 8 tháng 12 năm 2024.[7]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Thái Lan | 2023 | 6 | 1 |
2024 | 10 | 1 | |
Tổng cộng | 16 | 2 |
- Ghi chú
- ^ Bao gồm Norwegian Cup, Danish Cup
Bàn thắng quốc tế
sửaNo. | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 10 tháng 9 năm 2023 | Sân vận động kỷ niệm 700 năm, Chiang Mai, Thái Lan | Iraq | 1–1 | 2–2 (4–5 p) |
2023 King's Cup |
2. | 8 tháng 12 năm 2024 | Sân vận động Hàng Đẫy, Hà Nội, Việt Nam | Đông Timor | 10–0 | 10–0 | ASEAN Cup 2024 |
Tham khảo
sửa- ^ Nicholas Mickelson tại WorldFootball.net
- ^ Polking says Thais good enough to meet top Asians
- ^ แฟนบอลพิษณุโลก รับ นิโคลัส แข้งยู-23 สุดอบอุ่น-โชว์เสียงร้อง 'วอเอ๊ะๆ' (มีคลิป)
- ^ ลูกโซ่ฟีเวอร์! แฟนพิษณุโลก แห่ต้อนรับ นิโคลัส หลังเสร็จภารกิจกับ ช้างศึกยู-23
- ^ N. MICKELSON
- ^ Nicholas Mickelson trên trang Liên đoàn bóng đá Na Uy (bằng tiếng Na Uy)
- ^ “Nicholas Mickelson”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2024.