Royal Charleroi S.C.

(Đổi hướng từ R. Charleroi S.C.)

Royal Charleroi S.C. là một câu lạc bộ bóng đá Bỉ đặt trụ sở tại thành phố Charleroi, tỉnh Hainaut.

Charleroi
Tên đầy đủRoyal Charleroi
Sporting Club
Biệt danhLes Zèbres,
Les Carolos
Thành lập1 tháng 1 năm 1904 (thành lập)
24 tháng 11 năm 1907
(đăng ký)
SânStade du Pays de Charleroi,
Charleroi
Sức chứa22.000
Chủ tịchMehdi Bayat
Huấn luyện viênFelice Mazzù
Giải đấuPro League
2022–23Pro League, thứ 9 trên 18
Mùa giải hiện nay

Câu lạc bộ thể thao Charleroi thành lập năm 1904. Sân nhà của câu lạc bộ là Stade du Pays de Charleroi với sức chứa 22.000 người.

Lịch sử

sửa

Cầu thủ

sửa

Đội hình hiện tại

sửa
Tính đến 10 tháng 2 năm 2024[1]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Pierre Patron
2 HV   Jonas Bager
3 HV   Stefan Knezevic
4 HV   Jules Van Cleemput
5 TV   Etienne Camara
6 TV   Adem Zorgane
7 TV   Isaac Mbenza
8 TV   Parfait Guiagon
9   Oday Dabbagh
10   Youssouph Badji
12 TM   Nicolas Closset
13   Nadhir Benbouali
15 HV   Vetle Dragsnes
16 TM   Hervé Koffi
17 TV   Antoine Bernier
18 TV   Daan Heymans
Số VT Quốc gia Cầu thủ
19   Nikola Štulić
21 HV   Stelios Andreou
22 TV   Adrien Trebel
25 HV   Damien Marcq
26 TV   Marco Ilaimaharitra (đội trưởng)
27 HV   Roméo Monticelli
29 HV   Žan Rogelj
32 HV   Mehdi Boukamir
37 HV   Achraf Dari (mượn từ Brest)
42 TV   Thomas Lutte
44 TV   Ryota Morioka
55 TM   Martin Delavallée
66 HV   Valentine Ozornwafor
80   Youssuf Sylla
98 HV   Jeremy Petris

Cho mượn

sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
HV   Martin Wasinski (tại Kortrijk đến 30 tháng 6 năm 2024)
TV   Jackson Tchatchoua (tại Hellas Verona đến 30 tháng 6 năm 2024)

Cầu thủ nổi tiếng

sửa

Thành tích

sửa

Cúp châu Âu

sửa
Tính đến 5 tháng 3, 2006:
Giải A B C D E F G
Cúp UEFA 1 2 1 0 1 2 3
Cúp Intertoto 3 10 3 3 4 11 11

A = lần tham dự, B = số trận, C = thắng, D = hoà, E = thua, F = bàn thắng, G = bàn thua.

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Équipes | RCSC”. R. Charleroi S.C. - Web Oficial. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2021.

Liên kết ngoài

sửa