Thể loại:Sơ khai Lớp Cá sụn
Thể loại con
Thể loại này có 2 thể loại con sau, trên tổng số 2 thể loại con.
*
Trang trong thể loại “Sơ khai Lớp Cá sụn”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 358 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- Aetobatus
- Alopias vulpinus
- Amblyraja frerichsi
- Anacanthobatidae
- Anacanthobatis
- Anacanthobatis folirostris
- Anacanthobatis marmoratus
- Apristurus ampliceps
- Apristurus australis
- Apristurus bucephalus
- Aptychotrema timorensis
- Aptychotrema vincentiana
- Arhynchobatidae
- Arhynchobatis asperrimus
- Atlantoraja
- Atlantoraja castelnaui
- Atlantoraja cyclophora
- Atlantoraja platana
B
- Bathyraja
- Bathyraja abyssicola
- Bathyraja aguja
- Bathyraja leucomelanos
- Bathyraja longicauda
- Bathyraja maculata
- Bathyraja richardsoni
- Benthobatis
- Benthobatis kreffti
- Bộ Cá đuối ó
- Bộ Cá mập mắt trắng
- Bộ Cá nhám thu
- Bathyraja brachyurops
- Brochiraja
- Bythaelurus
- Bythaelurus alcockii
- Bythaelurus incanus
- Bythaelurus lutarius
C
- Cá chèo bẻo
- Cá đao đuôi nhỏ
- Cá đao răng nhỏ Đại Tây Dương
- Cá đao răng nhọn
- Cá đao thường
- Cá đuối bồng da gai
- Cá đuối bồng đỏ
- Cá đuối bồng đuôi vằn
- Cá đuối bồng hoa vện
- Cá đuối bồng mõm nhọn
- Cá đuối bồng ngói
- Cá đuối bồng thân trơn
- Cá đuối bướm California
- Cá đuối bướm hoa
- Cá đuối bướm Nhật Bản
- Cá đuối bướm trơn
- Cá đuối điện Bắc Bộ
- Cá đuối điện nhiều chấm
- Cá đuối điện nhiều đốm
- Cá đuối điện nhỏ
- Cá đuối điện Thái Bình Dương
- Cá đuối điện thông thường
- Cá đuối ma
- Cá đuối ó phương nam
- Cá đuối quạt
- Cá đuối quỷ
- Cá đuối sông đuôi dài
- Cá đuối vàng
- Cá giống dài lưỡi cày
- Cá mập bảy mang mũi sắc
- Cá mập bò mắt trắng
- Cá mập Borneo
- Cá mập đầu bò mào
- Cá mập đèn lồng
- Cá mập đèn lồng Caribe
- Cá mập đèn lồng đuôi ngắn
- Cá mập đúc xu
- Cá mập Epaulette
- Cá mập mako vây dài
- Cá mập mèo Nhật Bản
- Cá mập miệng bản lề
- Cá mập miệng bản lề đuôi ngắn
- Cá mập miệng rộng
- Cá mập sáu mang mắt lớn
- Cá mập sọc trắng
- Cá mập sừng
- Cá mập thiên thần Argentina
- Cá mập thiên thần châu Phi
- Cá mập thiên thần Chile
- Cá mập thiên thần Đài Loan
- Cá mập thiên thần Đại Tây Dương
- Cá mập thiên thần Indonesia
- Cá mập thiên thần phương Đông
- Cá mập thiên thần phương Tây
- Cá mập thiên thần Thái Bình Dương
- Cá mập thiên thần Úc
- Cá mập tre vằn
- Cá nạng hải rạn san hô
- Cá nhám cưa Bahamas
- Cá nhám cưa Đông Úc
- Cá nhám cưa mũi ngắn
- Cá nhám cưa Nhật Bản
- Cá nhám cưa sáu khe mang
- Cá nhám dẹt Nhật Bản
- Cá nhám đầu xẻng
- Cá nhám điểm sao
- Cá nhám hổ
- Cá nhám mang xếp Nam Phi
- Cá nhám mèo Galápagos
- Cá nhám mèo không đốm
- Cá nhám nâu
- Cá nhám trúc Ấn Độ
- Cá ó dơi Nhật Bản
- Cá ó điểm hoa
- Cá ó không chấm
- Cá ó không gai
- Cá ó mõm bò
- Cá ó vằn
- Cá toài đầu mũi rộng
- Cá toàn đầu
- Callorhinchus capensis
- Carcharhinus acronotus
- Carcharhinus albimarginatus
- Carcharhinus altimus
- Carcharhinus amblyrhynchoides
- Carcharhinus amboinensis
- Carcharhinus brachyurus
- Carcharhinus brevipinna
- Carcharhinus cautus
- Carcharhinus falciformis
- Carcharhinus fitzroyensis
- Carcharhinus galapagensis
- Carcharhinus hemiodon
- Carcharhinus isodon
- Carcharhinus limbatus
- Carcharhinus macloti
- Carcharhinus obscurus
- Carcharhinus porosus
- Carcharhinus sealei
- Carcharhinus signatus
- Carcharhinus tilstoni
- Carcharias taurus
- Centroscymnus plunketi
- Cephaloscyllium speccum
- Cephaloscyllium variegatum
- Cephaloscyllium ventriosum
- Chimaera
- Chimaera cubana
- Chimaera jordani
- Chimaera lignaria
- Chimaera owstoni
- Chimaera panthera
D
- Dasyatis acutirostra
- Dasyatis colarensis
- Dasyatis dipterura
- Dasyatis fluviorum
- Dasyatis garouaensis
- Dasyatis geijskesi
- Dasyatis guttata
- Dasyatis hypostigma
- Dasyatis izuensis
- Dasyatis laosensis
- Dasyatis marianae
- Dasyatis say
- Deania
- Diplobatis
- Diplobatis colombiensis
- Diplobatis guamachensis
- Dipturus campbelli
- Dipturus crosnieri
- Dipturus lanceorostratus
- Dipturus leptocaudus
- Dipturus polyommata
- Dipturus pullopunctatus
- Dipturus sp. nov. L
- Dipturus stenorhynchus