Gymnura
Gymnura là một chi cá đuối trong họ Gymnuridae.[1]
Gymnura | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Liên lớp (superclass) | Chondrichthyes |
Lớp (class) | Elasmobranchii |
Bộ (ordo) | Rajiformes |
Họ (familia) | Gymnuridae |
Chi (genus) | Gymnura van Hasselt, 1823 |
Danh pháp hai phần | |
Gymnura |
Các loài
sửa- Gymnura afuerae
- Gymnura altavela (Linnaeus, 1758)
- Gymnura australis (Ramsay et Ogilby, 1886)
- Gymnura bimaculata (Norman, 1925)
- Gymnura crebripunctata (Peters, 1869)
- Gymnura crooki
- Gymnura hirundo (Lowe, 1843)
- Gymnura japonica (Temminck et Schlegel, 1850)
- Gymnura marmorata (Cooper, 1864)
- Gymnura micrura (Bloch et Schneider, 1801)
- Gymnura natalensis (Gilchrist et Thompson, 1911)
- Gymnura poecilura (Shaw, 1804)
- Gymnura tentaculata (Müller et Henle, 1841)
- Gymnura zonura
Chú thích
sửa- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Tham khảo
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Gymnura.
Wikispecies có thông tin sinh học về Gymnura
- Gymnura tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Tham khảo Animal Diversity Web : Gymnura (tiếng Anh)
- Gymnura tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).