Deania
Deania là một chi cá nháp góc.
Deania | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Miocene to Present[1] | Early|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Chondrichthyes |
Phân lớp (subclass) | Elasmobranchii |
Bộ (ordo) | Squaliformes |
Họ (familia) | Centrophoridae |
Chi (genus) | Deania D. S. Jordan & Snyder, 1902 |
Loài | |
Xem trong bài |
Loài
sửa- Deania calcea (R. T. Lowe, 1839) (Birdbeak dogfish)
- Deania hystricosa (Garman, 1906) (Rough longnose dogfish)
- Deania profundorum (H. M. Smith & Radcliffe, 1912) (Arrowhead dogfish)
- Deania quadrispinosum (McCulloch, 1915) (Longsnout dogfish)
Hình ảnh
sửaTham khảo
sửa- ^ Sepkoski, Jack (2002). “A compendium of fossil marine animal genera (Chondrichthyes entry)”. Bulletins of American Paleontology. 364: 560. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2008.
- Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Deania trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2011.
- Tony Ayling & Geoffrey Cox, Collins Guide to the Sea Fishes of New Zealand, (William Collins Publishers Ltd, Auckland, New Zealand 1982) ISBN 0-00-216987-8
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Deania tại Wikimedia Commons