Cá đuối điện nhiều chấm
loài cá
Cá đuối điện nhiều chấm[1], tên khoa học Narcine maculata, là một loài cá đuối thuộc họ Narcinidae.
Narcine maculata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Liên lớp (superclass) | Chondrichthyes |
Lớp (class) | Elasmobranchii |
Bộ (ordo) | Torpediniformes |
Họ (familia) | Narcinidae |
Chi (genus) | Narcine |
Loài (species) | N. maculata |
Danh pháp hai phần | |
Narcine maculata (Shaw, 1804) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Chú thích
sửa- ^ Thái Thanh Dương (chủ biên), Các loài cá thường gặp ở Việt Nam, Bộ Thủy sản, Hà Nội, 2007. Tr.6.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Narcine maculata tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Narcine maculata tại Wikimedia Commons
- de Carvalho, M.R., L.J.V. Compagno and P.R. Last (1999) Narcinidae. Numbfishes., p. 1433-1442. In K.E. Carpenter and V.H. Niem (eds.) FAO species identification guide for fishery purposes. The living marine resources of the Western Central Pacific. Vol. 3. Batoid fishes, chimaeras and bony fishes. Part 1 (Elopidae to Linophrynidae).
- FishBase. Froese R. & Pauly D. (eds), ngày 14 tháng 6 năm 2011
- “{{{title}}}”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. {{{year}}}. Truy cập {{{downloaded}}}. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
và|year=
(trợ giúp) - Compagno, L.J.V. (1999) Checklist of living elasmobranchs., p. 471-498. In W.C. Hamlett (ed.) Sharks, skates, and rays: the biology of elasmobranch fishes. Johns Hopkins University Press, Maryland.
- Carvalho, M.R. de and J.E. Randall (2003) Numbfishes from the Arabian Sea and surrounding gulfs, with the description of a new species from Oman (Chondrichthyes: Torpediniformes: Narcinidae)., Ichthyol. Res. 50(1):59-66.
- Chen, C.-H. (2004) Checklist of the fishes of Penghu., FRI Special Publication No. 4. 175 p.