Thành viên:Diepphi/Tham gia
- Đạo Chích, Tuân Oanh, Đấu Bá Tỷ, Tử Nguyên, Đấu Cốc Ư Đồ, Đấu Liêm, Đấu Ban, Đấu Bàn, Đấu Việt Tiêu, Vĩ Giả, Tôn Thúc Ngao, Vu Thần, Thẩm Doãn Tuất,
- Chu Ân, Ung Xỉ, Sài Vũ, Trần Hy (nhà Hán), Lưu Kính, Hàn An Quốc, Trương Khiên, Lý Quảng Lợi, Cấp Ảm, Lý Lăng, Chung Quân (nhà Hán), Phó Giới Tử, Trần Hàm (Tây Hán), Đỗ Chu (Tây Hán), Dương Hùng (Tây Hán), Trương Vũ (Tây Hán),
- Phùng Dị, Ngô Hán, Lý Thông (Đông Hán), Lưu Gia (Thuận Dương hầu), Vương Hoành (Đông Hán), Vương Thường, Lưu Long (tướng), Lý Trung (Đông Hán), Đỗ Mậu (Đông Hán), Lưu Thực (nhà Hán), Vạn Tu, Mã Thành (tướng), Đặng Vũ, Cảnh Đan, Mã Vũ, Cái Duyên, Nhiệm Quang, Chu Hữu, Kiên Đàm, Bi Đồng, Phó Tuấn, Trần Tuấn, Vương Lương (tướng nhà Đông Hán), Trần Tường (Đông Hán), Hoàng Xương, Doãn Mẫn (Đông Hán), Vương Cung (Đông Hán), Giả Quỳ (Đông Hán), Đỗ An, Đỗ Căn (Đông Hán), Trịnh Hưng (Đông Hán), Cảnh Huống, Cảnh Yểm, Cảnh Cung,
- Lưu Túc (Đông Hải vương),
- Lữ Mẫu, Vương Khuông (Lục Lâm), Vương Phượng (Lục Lâm), Lý Dật, Lý Tùng, Chu Vĩ, Ngôi Hiêu, Công Tôn Thuật, Vương Nguyên (Đông Hán), Duyên Sầm, Tần Phong, Điền Nhung, Đặng Phụng, Giảo Cường, Lư Phương, Bành Sủng, Lý Hiến (Đông Hán), Lưu Vĩnh (nhà Tân), Lưu Hu (Đông Hán), Bàng Manh, Trương Bộ, Đổng Hiến, Tô Mậu (Đông Hán), Phàn Sùng, Bàng An, Tạ Lộc, Từ Tuyên (Xích Mi), Dương Âm (Xích Mi), Trương Phong, Doãn Tôn, Đổng Hân,
- Trương Mẫn (Đông Hán), Trương Vũ (Đông Hán), Lưu Đào (Đông Hán), Lý Vân (Đông Hán), Lư Thực, Đoạn Ổi,
- Trương Mãnh (Đông Hán), Tân Bình (Đông Hán),
- Trần Thực, Trần Kỷ (Đông Hán), Điền Trù, Bàng Đức Công, Hồ Chiêu, Chu Phù (Đông Hán),
- Lưu Diệp (Tam Quốc), Giả Quỳ (Tam Quốc), Hứa Chi, Lý Thông (Tam Quốc), Tôn Quan (Tam Quốc), Lữ Kiền, Tân Bì, Dương Phụ, Bàng Dục, Hòa Hiệp (Tam Quốc), Tưởng Tế, Văn Khâm, Văn Ương, Sư Toản, Điền Tục, Châu Thái (Tam Quốc), Hồ Tuân, Lý Phong (Tào Ngụy), Hứa Doãn, Lưu Tĩnh, Tào Vũ (Tam Quốc), Tần Lãng, Mạnh Khang (Tam Quốc), Vương Sưởng (Tam Quốc), Lưu Đào (Tam Quốc), Vương Túc (Tam Quốc), Nguyễn Vũ (Tam Quốc), Trần Lâm (Tam Quốc), Tô Lâm (Tam Quốc), Đỗ Tập (Tam Quốc), Vương Tu (Tam Quốc),
- Bàng Nga Thân, Tân Hiến Anh, Vợ Hứa Doãn,
- Quản Lộ,
- Hám Trạch, Tưởng Khâm, Tôn Hà, Tôn Thiều, Tôn Hoàn, Chu Hoàn (Tam Quốc), Chu Dị (Tam Quốc), Đổng Tập, Chu Phường, Đường Tư, Tôn Tú (Tam Quốc), Trương Đễ, Gia Cát Tịnh, Lưu Cơ (Tam Quốc),
- Giản Ung, Bành Dạng, Lý Khôi (Tam Quốc), Ngô Ý, Ngô Ban, Dương Hồng, Trương Duệ, Phó Đồng, Phó Thiêm, Khích Chánh, Phùng Tập, Trình Kỳ, Trần Đáo, Cao Tường, Đổng Quyết, Phàn Kiến, Phí Quan,
- Tư Mã Vọng, Tư Mã Tuấn, Gia Cát Tự, Dương Hỗ, Ngụy Thư (Tây Tấn), Chu Tuấn (nhà Tấn), Đường Bân (nhà Tấn), Mã Long (nhà Tấn), Ngô Ngạn, Hồ Phấn, Hồ Liệt, Hồ Uyên, Mạnh Quan, Lưu Hoằng (nhà Tấn), Lưu Phan, Lưu Kiều, Lưu Thực (nhà Tấn), Lưu Nghị (Tây Tấn),
- Tuân Úc (nhà Tấn), Tôn Tú (nhà Tấn), Vương Khải (Tây Tấn),
- Vương Di, Trương Xương, Trần Mẫn (Tây Tấn), Đỗ Tằng, Đỗ Thao,
- Trương Hàn (nhà Tấn), Vệ Giới, Phan Nhạc (Tây Tấn),
- Hoàn Di, Ôn Kiệu, Ôn Phóng Chi, Đào Khản, Hoàn Tuyên, Si Giám, Mao Bảo, Chu Tứ, Hoàn Xung, Tạ Diễm, Hoàn Y, Chu Tự, Vương Cung (Đông Tấn), Mao Mục Chi, Mao An Chi, Mao Cừ, Vương Khải (Đông Tấn), Chu Xước,
- Vương Duệ (Đông Tấn), Mạnh Sưởng (Đông Tấn), Lưu Giản Chi, Lưu Khiêm Chi, Lưu Kiền Chi, Hà Vô Kị, Khoái Ân, Vương Tu (tướng Đông Tấn), Ngụy Vịnh Chi, Lưu Đạo Quy, Lưu Tuân (Đông Tấn), Từ Quỳ Chi, Chu Linh Thạch, Chu Siêu Thạch, Thẩm Uyên Tử, Thẩm Điền Tử, Đỗ Viện, Đàn Bằng Chi, Lưu Mục Chi, Vương Trấn Ác, Lưu Kính Tuyên,
- Vương Đôn, Si Siêu, Tô Tuấn, Tổ Ước, Cao Nhã Chi,
- Tôn Ân, Lư Tuần, Từ Đạo Phúc,
- Vương Du (Đông Tấn), Tư Mã Hưu Chi, Lưu Nghị (Đông Tấn), Lưu Phiên, Gia Cát Trường Dân, Lỗ Tông Chi, Lỗ Quỹ,
- Lưu Nghĩa Khang, Lưu Nghĩa Cung, Lưu Nghĩa Tuyên, Lưu Nghĩa Quý, Lưu Nghĩa Khánh,
- Phạm Thái (Lưu Tống), Vương Hoằng (Lưu Tống), Thẩm Lâm Tử, Đỗ Tuệ Độ, Đỗ Hoằng Văn, Lưu Tuân Khảo, Đáo Ngạn Chi, Tiêu Bân, Thẩm Khánh Chi, Lưu Khang Tổ, Hồ Thịnh Chi, Lỗ Sảng, Đàn Hòa Chi, Ngô Hỉ, Ân Hiếu Tổ, Viên Hộ Chi, Viên Tuân Chi, Thẩm Văn Tú, Hoàng Hồi, Nguyễn Điền Phu, Thọ Tịch Chi, Lưu Miễn (Lưu Tống),
- Dương Nan Đương, Dương Bảo Tông, Dương Bảo Sí, Dương Văn Đức, Dương Đầu, Dương Nguyên Hòa, Dương Tăng Tự, Dương Văn Độ,
- Trương Miễn, Vương Mậu, Vi Duệ, Bùi Thúy, Phùng Đạo Căn, Xương Nghĩa Chi, Trần Khánh Chi, Dụ Dược, Lan Khâm, Vương Lâm, Lục Pháp Hòa, Đỗ Kham, Vương Chí (nhà Lương), Vương Thanh (nhà Lương), Vương Quân (nhà Lương), Chu Dị (nhà Lương),
- Hầu Cảnh, Vương Vĩ (Nam Bắc triều),
- Đỗ Tăng Minh, Hầu Thiến, Hoàng Pháp Cù, Từ Độ, Từ Kính Thành, Chu Địch, Dư Hiếu Khoảnh, Hùng Đàm Lãng, Chu Thiết Hổ, Trình Linh Tẩy, Âu Dương Ngỗi, Âu Dương Hột, Hàn Tử Cao, Nhiệm Trung, Lỗ Quảng Đạt, Trần Tường (nhà Trần), Vương Du (nhà Trần), Vương Mãnh (nhà Trần),
- Trưởng Tôn Tung, Trưởng Tôn Đạo Sanh, Hề Cân, Nga Thanh (Bắc Ngụy), Trần Kiến (Bắc Ngụy), Hàn Duyên Chi, An Đồng (Bắc Ngụy), An Hiệt, Lý Mậu (Bắc Ngụy), Bùi Tuấn (Bắc Ngụy), Bùi Tuyên (Bắc Ngụy), Bùi Tu, Vương Kiến (Bắc Ngụy), Bì Báo Tử, Lý Tuấn (Bắc Ngụy), Lý Bình, Bì Hỷ, Hình Loan, Vương Túc (Bắc Ngụy), Lý Bưu, Nguyên Anh, Dương Đại Nhãn, Nguyên Vũ (Bắc Ngụy), Tiêu Bảo Dần, Tân Hùng (Bắc Ngụy), Sơn Vĩ (Bắc Ngụy), Nguyên Quân, Nhĩ Chu Vinh, Nhĩ Chu Triệu, Nhĩ Chu Thiên Quang, Nhĩ Chu Độ Luật, Nhĩ Chu Thế Long, Nhĩ Chu Trọng Viễn, Nhĩ Chu Ngạn Bá, Phí Mục (Bắc Ngụy), Lưu Linh Trợ, Hạ Bạt Nhạc, Hầu Mạc Trần Duyệt, Hầu Uyên, Hộc Tư Xuân, Hộc Tư Nguyên Thọ, Dương Quân (Bắc Ngụy), Lạc Siêu, Mục Đề Bà, Lưu Sưởng (Lưu Tống), Lưu Huy (Bắc Ngụy),
- Phá Lục Hàn Bạt Lăng, Mạc Chiết Đại Đề, Mạc Chiết Niệm Sanh, Tiên Vu Tu Lễ, Đỗ Lạc Chu, Hồ Sâm, Cát Vinh, Hàn Lâu, Mặc Kỳ Sửu Nô, Mặc Kỳ Đạo Lạc, Túc Cần Minh Đạt, Hình Cảo, Vương Khánh Vân (Bắc Ngụy),
- Lục Lệnh Huyên,
Nhà Đông Ngụy - Bắc Tề
sửa
- Đậu Thái, Cao Ngao Tào, Hạ Bạt Doãn, Mộ Dung Thiệu Tông, Lưu Phong (Đông Ngụy), Bành Nhạc, Tiết Cô Duyên, Hộc Luật Kim, Cao Nhạc, Cao Trường Cung, Hộc Luật Quang, Hộc Luật Tiện, Phan Nhạc (Nam Bắc triều), Hàn Quỹ, Tư Mã Tử Như, Nguyên Bưu (Bắc Tề), Cao Du (Bắc Tề), Trương Lượng (Bắc Tề),
- Lan Kinh,
Nhà Tây Ngụy - Bắc Chu
sửa
- Hạ Bạt Thắng, Độc Cô Tín, Lý Hổ, Vương Tư Chánh, Lý Bật, Vu Cẩn, Triệu Quý, Hầu Mạc Trần Sùng, Lý Biểu, Dương Trung (Nam Bắc triều), Vương Minh, Vi Hiếu Khoan, Lý Hiền (Bắc triều), Lý Viễn, Lý Mục (Bắc triều), Tư Mã Duệ (Bắc triều), Vũ Văn Hiến (Bắc Chu), Nhĩ Chu Sưởng, Tư Mã Tiêu Nan, Dương Khoan (Bắc triều), Lý Đường (Bắc triều), Vương Kiệt (Bắc triều), Triệu Túc (Bắc triều), Vương Tử Trực, Vương Mậu (Tây Ngụy),
- Tiển phu nhân, Chu La Hầu, Nguyên Hùng (nhà Tùy), Vương Nghị (nhà Tùy), Dương Sảng, Lý An (nhà Tùy), Lý Triết, Dương Thiện Hội, Bùi Hành Nghiễm, Triệu Tài, Lý Cảnh (nhà Tùy), Bùi Nhân Cơ,
- Cao Sĩ Đạt, Thiện Hùng Tín, Trương Kim Xưng, Vương Bá Đương,
- Lý Viện (Lư Giang vương), Lý Mậu (nhà Đường), Lý Hoàn (nhà Đường),
- La Sĩ Tín, A Sử Na Xã Nhĩ, Khế Bật Hà Lực, Trương Lượng (nhà Đường), Trình Danh Chấn, Tô Định Phương, Bùi Hành Kiệm, Trình Vụ Đĩnh, Trần Nguyên Quang, Nam Tễ Vân, Lý Thạnh, Lý Tố, Lý Hữu (tướng nhà Đường), Đổng Trọng Chất, Mã Lân (nhà Đường), Tân Đảng,
- Lý Cương (nhà Đường), Đường Lâm (nhà Đường), Lý Thân (nhà Đường), Dương Thành (nhà Đường), Vương Tấn (nhà Đường), Lý Quỹ (Trung Đường), Lưu Phần (nhà Đường), Dương Thu (nhà Đường),
- Chiết Đức Ỷ, Chiết Ngự Huân, Chiết Ngự Khanh, Phan Mỹ (Bắc Tống), Lý Tuấn (Bắc Tống), Hô Duyên Tán, Hứa Quân (Bắc Tống), Vương Siêu, Tô Giam, Triệu Tiết, Diêu Bình Trọng, Trương Thúc Dạ, Lưu Khiêm (Bắc Tống, người Bác Châu), Lưu Khiêm (Bắc Tống, người Khai Phong), Phạm Thuần Nhân,
- Lý Mục (Bắc Tống), Trần Tĩnh (Bắc Tống), Trần Diễn (Bắc Tống), Trần Dương (Bắc Tống), Trần Việt (Bắc Tống), Trần Hòa (Bắc Tống), Trần Dịch (Bắc Tống), Mai Chí (Bắc Tống), Trương Chiêu (Bắc Tống), Phạm Trấn (Bắc Tống),
- Trần Đông (Bắc Tống), Trương Lỗi,
- Lý Cương, Trương Sở, Tông Trạch, Trương Tuấn (tể tướng Tống), Ngu Doãn Văn, Trần Hàm (Nam Tống), Trần Vĩ (Nam Tống), Trang Hạ (Nam Tống),
- Lưu Kỹ, Trương Hiến, Mạnh Củng, Vương Kiên, Lữ Văn Đức, Lữ Văn Hoán,
- Hoàn Nhan Tông Hàn, Hoàn Nhan Tông Phụ, Hoàn Nhan Tông Vọng, Lâu Thất, Lý Thành (nhà Kim), Hồ Sa Hổ, Tà Dã, Tát Li Hát, Ngô Đô Bổ, Bôn Đổ, Thát Lại (đặc tiến), Hoàn Nhan Xương, Hoàn Nhan Trần Hòa Thượng, Trương Hàn (nhà Kim), Hoàn Nhan Lâu Thất, Lý Yến (nhà Kim), Từ Văn (nhà Kim), Lý Hoàn (nhà Kim), Hột Thạch Liệt Chí Ninh, Thuật Hổ Cao Kỳ,
- Da Luật Lưu Ca (nhà Nguyên), Quách Bảo Ngọc, Quách Đức Hải, Quách Khản, Lưu Mẫn (nhà Nguyên),
- Bá Nhan (Bát Lân bộ), Thổ Thổ Cáp, Đỗ Anh (nhà Nguyên), Lưu Túc (nhà Nguyên), Trương Huệ (nhà Nguyên), Trần Hạo (nhà Nguyên), Hoàn Trạch (nhà Nguyên), Hàn Chính (nhà Nguyên), Cao Nguyên, Lưu Bân (nhà Nguyên),
- Vương Anh (nhà Nguyên), Sát Hãn Thiếp Mộc Nhi, Vương Bảo Bảo,
- Bành Oánh Ngọc, Hàn Sơn Đồng, Lưu Phúc Thông, Hàn Lâm Nhi, Trương Sĩ Thành,
- Chu Vũ (nhà Minh), Hàn Chính (nhà Minh), Lưu Tuấn (nhà Minh), Lữ Nghị, Lưu Dục (nhà Minh), Lý Tuấn, Trần Hiệp, Dặc Khiêm, Phùng Quý, Hầu Bảo, Ngũ Vân, Trần Trung (nhà Minh), Lý Nhiệm, Lưu Tử Phụ, Thôi Tụ, Lý Khánh, Cầm Bành,
- Trần Thái (nhà Minh), Vương Vũ (nhà Minh), Lý Đường (nhà Minh), Lưu Tư (nhà Minh), Trương Ký (nhà Minh), Lý Cương (nhà Minh), Cao Minh (nhà Minh), Lý Hóa Long (nhà Minh), Trần Lân, Ngô Quảng (nhà Minh), Vương Trực (thượng thư), Vương Anh (nhà Minh), Lê Quang, Lưu Mẫn (nhà Minh), Trương Long, Trần Đức (nhà Minh), Mã Vân (nhà Minh), Diệp Vượng, Uông Tuấn (nhà Minh), Trương Thông, Vương Chí (nhà Minh), Trương Dực (nhà Minh), Trần Hoàn (nhà Minh), Chu Hoàn (nhà Minh),
- Du Đại Du, Đàm Luân, Mao Bá Ôn, Vương Quốc,
- Vương Nguyên (nhà Minh, tiến sĩ thời Vĩnh Lạc), Khương Hồng, Lý Ngọc (nhà Minh), Kim Thanh (nhà Minh), Chu Tấn (nhà Minh), Vương Cương (nhà Minh), Vương Tấn (nhà Minh), Hoàng Việt (nhà Minh), Thái Vũ (nhà Minh), Phạm Thông (nhà Minh),
- Từ Vị, Thái Thanh (học giả), Trần Sâm (nhà Minh),
- Chu Điên, Trương Trung, Lãnh Khiêm,
- Uông Trực (hải tặc), Từ Hải, Mao Hải Phong,
- Tổ Đại Thọ, Mã Thiên Thừa, Mã Tường Lân, Tần Lương Ngọc, Mã Phượng Nghi, Tả Lương Ngọc, Cao Kiệt, Hoàng Đắc Công, Lưu Trạch Thanh, Tiêu Liễn, Lý Thanh, Trần Diễn (nhà Minh), Dương Văn Thông (nhà Minh),
- Vương Nhị, Vương Tả Quải, Vương Đại Lương, Vương Gia Dận, Vương Tự Dụng, Triệu Thắng (thủ lĩnh khởi nghĩa), Cao Nghênh Tường, Thác Dưỡng Khôn, Trương Tồn Mạnh, Trương Hiến Trung, La Nhữ Tài, Mã Thủ Ứng, Hạ Nhất Long, Hạ Cẩm, Lưu Hi Nghiêu, Lận Dưỡng Thành, Mã Tiến Trung, Huệ Đăng Tướng, Lưu Quốc Năng, Lý Vạn Khánh, Lý Định Quốc, Lưu Văn Tú, Ngải Năng Kỳ, Trương Thiên Lâm, Bạch Văn Tuyển, Lý Xích Tâm, Cao Tất Chánh, Lý Lai Hanh, Hác Vĩnh Trung,
- Trần Vĩnh Hoa,
- Phạm Văn Trình, Tôn Đắc Công, Lưu Lương Tá, Hồng Thừa Trù, Trần Thái (nhà Thanh), Tát Bố Tố, Lý Quốc Anh (nhà Thanh), Nhạc Thăng Long, Nhạc Siêu Long, Nhạc Chung Kỳ, Nhạc Chung Hoàng, Nhạc Tuấn, Triệu Huệ, Tăng Cách Lâm Thấm, Trương Dũng, Triệu Lương Đống, Vương Tiến Bảo, Tôn Tư Khắc, Hòa Lâm (nhà Thanh), Tôn Khánh Thành, Thượng Duy Thăng, Lý Tục Tân, Lưu Minh Truyền, Anh Hàn, Quế Lâm (nhà Thanh),
- Lý Nhân (nhà Thanh), Y Tịch (nhà Thanh), Đỗ Ngọc Lâm, Trần Sân, Trần Thế Quan, Doãn Kế Thiện (nhà Thanh), Mộng Lân (nhà Thanh), Lôi Hoành (nhà Thanh), Đồng Hoa (nhà Thanh), Vương Khải (nhà Thanh), Chu Hoàng, Hà Cảnh (nhà Thanh), Ngô Văn (nhà Thanh), Trịnh Trân (nhà Thanh), Tăng Hòa (nhà Thanh), Quốc Thái (nhà Thanh), Tiền Phong (nhà Thanh), Hoàng Việt (nhà Thanh), Trần Lập (nhà Thanh), Vương Kiệt (nhà Thanh), Vương Quân (nhà Thanh), Trương Văn Hổ (nhà Thanh), Quốc Hưng (nhà Thanh), Phùng Quang Hùng (nhà Thanh), Hồ Phương (nhà Thanh), Triệu Quang (nhà Thanh), Ngọc Lân, Trường Thanh (nhà Thanh), Lê Giản (nhà Thanh),
- Diệp Hách lão nữ,
- Vương Thông Nhi, Lâm Phượng Tường, Lý Khai Phương, Augustus Frederick Lindley, Trần Đắc Tài, Trương Nhạc Hành, Trương Tông Vũ, Lại Văn Quang, Trương Vũ Tước,
- Hoàng Dịch (nhà triện khắc), Vương Nguyên (học giả), Lưu Nguyên (nhà Thanh),
- Vân Đài nhị thập bát tướng, Đông Quan Hán ký,
- Trận Tham Hợp Pha,
- Khởi nghĩa Đỗ Thao, Loạn Tô Tuấn, Khởi nghĩa Lư Tủng, Bắc phủ binh, Khởi nghĩa Tôn Ân, Khởi nghĩa Lư Tuần, Chiến tranh Lưu Dụ diệt Hậu Tần,
- Trận Thiểm Thành, Chiến tranh Nam Tề-Bắc Ngụy, Trận Hán Trung (495), Trận Nghĩa Dương, Trận Chung Li, Khởi nghĩa Đại Thừa Giáo, Lục Trấn, Lục Trấn khởi nghĩa, Trận Hàn Lăng, Trận Tiểu Quan, Trận Sa Uyển, Trận Hà Kiều, Trận Mang Sơn (543), Trận Ngọc Bích, Loạn Hầu Cảnh (Đông Ngụy), Loạn Hầu Cảnh, Trận Bành Thành (577 - 578),
- Sự kiện Thượng Nguyên Dịch,
- Liên minh trên biển, Trận Phú Bình, Trận Thuận Xương, Trận Thái Châu (1161-1162), Trận Thái Thạch (1161), Trận Thái Châu (1233-1234), Mười ba chiến công trung hưng nhà Tống,
- Bột Cực Liệt,
- Quân Khăn Đỏ,
- Đại lễ nghị, Sự kiện Tả Thuận Môn, Đại hội Huỳnh Dương, Cách, Tả ngũ doanh, Trận Đại Lăng Hà, Giang Bắc tứ trấn, Quỳ Đông thập tam gia,
- Khởi nghĩa Bạch Liên giáo, Thái Bình Thiên Quốc bắc phạt, Lý Tú Thành tự thuật, Niệp quân,