Liên hiệp các hiệp hội bóng đá Ả Rập
Bài viết này cần được cập nhật do có chứa các thông tin có thể đã lỗi thời hay không còn chính xác nữa. |
Liên hiệp các hiệp hội bóng đá Ả Rập (Tiếng Anh: Union of Arab Football Associations; viết tắt: UAFA) là tổ chức điều hành bóng đá của các quốc gia Ả rập. Tổ chức này được thành lập trên cơ sở 22 quốc gia Ả-Rập ở Châu Phi và Châu Á. UAFA được thành lập vào năm 1974 tại Tripoli, Libya. Năm 1976, một đại hội được tổ chức ở Damascus, Syria, và trụ sở chính của liên hiệp đã được chuyển về Riyadh, Ả Rập Xê Út.
UAFA Liên hiệp các hiệp hội bóng đá Ả Rập الإتــحــاد الــعــربــي لــكــرة الــقــدم Union des Associations de Football Arabe | |
---|---|
Thành lập | 1974 |
Loại | Tổ chức thể thao |
Trụ sở chính | Riyadh, Ả Rập Xê Út |
Thành viên | |
Ngôn ngữ chính | Tiếng Ả Rập, Tiếng Anh và Tiếng Pháp |
Chủ tịch | Nawaf bin Faisal |
Trang web | http://www.uafaonline.com |
Thành viên hiện tại
sửaTất cả các thành viên tới từ Liên đoàn bóng đá châu Á cũng là thành viên của Liên đoàn bóng đá Tây Á.
Các giải đấu quốc tế tham gia
sửaThế vận hội mùa hè
sửaQuốc gia | 1900 |
1904 |
1908 |
1912 |
1920 |
1924 |
1928 |
1936 |
1948 |
1952 |
1956 |
1960 |
1964 |
1968 |
1972 |
1976 |
1980 |
1984 |
1988 |
1992 |
1996 |
2000 |
2004 |
2008 |
2012 |
2016 | 2020 | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ai Cập | • | QF | 4th | • | • | • | • | 4th | QF | • | QF | • | 12 | |||||||||||||||
Maroc | • | QF | • | • | • | • | • | 7 | ||||||||||||||||||||
Iraq | QF | • | • | 4th | • | 5 | ||||||||||||||||||||||
Tunisia | • | • | • | • | 4 | |||||||||||||||||||||||
Kuwait | QF | • | • | 3 | ||||||||||||||||||||||||
Qatar | • | QF | 2 | |||||||||||||||||||||||||
Ả Rập Xê Út | • | • | • | 3 | ||||||||||||||||||||||||
Algérie | QF | 1 | ||||||||||||||||||||||||||
Sudan | • | 1 | ||||||||||||||||||||||||||
Syria | • | 1 | ||||||||||||||||||||||||||
UAE | • | 1 | ||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 2 | 2 | 0 | 2 | 0 | 4 | 5 | 2 | 4 | 2 | 2 | 3 | 0 | 3 | 1 | 2 | 40 |
|
|
|
|
Giải vô địch bóng đá thế giới
sửaĐội tuyển | 1930 | 1934 |
1938 |
1950 |
1954 |
1958 |
1962 |
1966 |
1970 |
1974 |
1978 |
1982 |
1986 |
1990 |
1994 |
1998 |
2002 |
2006 |
2010 |
2014 |
2018 | 2022 | Tổng cộng | Bao gồm cả Vòng loại WC |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nigeria | • | • | • | • | • | • | R16 | R16 | GS | • | GS | R16 | GS | 6 | 13 | |||||||||
Maroc | • | • | • | • | R16 | • | GS | GS | • | • | • | • | GS | 5 | 13 | |||||||||
Ả Rập Xê Út | • | • | • | • | R16 | GS | GS | GS | • | • | GS | 5 | 9 | |||||||||||
Tunisia | • | • | GS | • | • | • | • | GS | GS | GS | • | • | GS | 5 | 13 | |||||||||
Algérie | • | • | • | GS | GS | • | • | • | • | • | GS | R16 | • | 4 | 12 | |||||||||
Ai Cập | 1R | • | • | • | • | • | GS | • | • | • | • | • | • | GS | 3 | 13 | ||||||||
Iraq | • | • | GS | • | • | • | • | • | • | • | • | 1 | 9 | |||||||||||
Kuwait | • | • | GS | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 1 | 10 | ||||||||||
UAE | • | • | GS | • | • | • | • | • | • | • | 1 | 8 | ||||||||||||
Qatar | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | q | 1 | 10 | |||||||||
Tổng cộng | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | 2 | 2 | 3 | 2 | 2 | 1 | 1 | 21 |
- Chú thích
|
|
|
|
Cúp Liên đoàn các châu lục
sửaĐội tuyển | 1992 |
1995 |
1997 |
1999 |
2001 |
2003 |
2005 |
2009 |
2013 |
2017 |
Năm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ả Rập Xê Út | 2nd | GS | GS | 4th | 4 | ||||||
Ai Cập | GS | GS | 2 | ||||||||
Iraq | GS | 1 | |||||||||
Tunisia | GS | 1 | |||||||||
UAE | GS | 1 | |||||||||
Tổng cộng | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 0 | 1 | 2 |
Các giải đấu
sửa
Đội tuyển quốc gia |
Đội tuyển trẻ |
Câu lạc bộ
|
Khu vực |
Xếp hạng
sửa
Top 10 ĐTQG Namsửa
Số liệu thống kê chính xác tới 30 tháng 3 năm 2014 Lưu trữ 2018-12-24 tại Wayback Machine ĐTQG Nữsửa
Số liệu thống kê chính xác tới 1 tháng 6 năm 2012 Lưu trữ 2010-03-04 tại Wayback Machine |
|
Chú thích
sửa- ^ “FIFA/Coca-Cola World Ranking Procedure (Men)”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2014.
- ^ “The FIFA/Coca-Cola World Ranking (Women)”. FIFA. ngày 22 tháng 7 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2011.