Danh sách quốc gia tham dự Thế vận hội Mùa hè
Dưới đây là danh sách các quốc gia, đại diện bởi Ủy ban Olympic quốc gia (NOCs), đã tham dự Thế vận hội Mùa hè trong khoảng từ 1896 tới 2016. Tính tới Thế vận hội Mùa hè 2016, có tất cả 206 NOC hiện tại tham dự ít nhất một kỳ Thế vận hội, và các vận động viên từ Anh Quốc, Hy Lạp, Pháp[G], Thụy Sĩ[H] và Úc tham dự cả 28 kỳ Thế vận hội Mùa hè.
Lịch sử
sửaNhững năm đầu
sửaNhững kỳ Thế vận hội đầu tiên không được rõ ràng về việc ghi chép các quốc gia tham dự. Các vận động viên từ 11 tới 16 quốc gia khác nhau tham dự Thế vận hội đầu tiên, tại Athens. Mười một quốc gia (Úc, Áo, Đan Mạch, Anh, Pháp, Đức, Hy Lạp, Hungary, Thụy Điển, Thụy Sĩ, và Hoa Kỳ) được đề cập trong báo cáo chính thức của Thế vận hội,[1] còn Ủy ban Olympic quốc tế (IOC) tuyên bố rằng có 14 quốc gia tham dự.[2] Các NOC của Bulgaria[3] và Chile[4] cũng tuyên bố họ có một vận động viên tham dự tại Athens. Các nguồn khác cũng liệt kê Ai Cập, Italy, và Đế quốc Thổ Nhĩ Kỳ.[5][6]
Trong khi đó báo cáo chính thức về các nội dung thể thao tại Exposition Universelle 1900 nên không được xem là nguồn tin cậy,[7] IOC tuyên bố có 24 quốc gia tham dự Thế vận hội Mùa hè 1900 ở Paris,[8] nhưng một vài nguồn khác liệt kê được 28 quốc gia, với Haiti, Iran, Luxembourg, và Peru.[9][10] Thế vận hội Mùa hè 1904, được diễn ra tại St. Louis, với công tác tổ chức nghèo nàn chỉ có 12 quốc gia tham dự,[11][12] và nhiều nội dung thi đấu chỉ có vận động viên nước chủ nhà Hoa Kỳ. Mặc dù Thế vận hội xen kẽ 1906 không được công nhận chính thức bởi IOC, nhưng nó giúp phục hồi lại phong trào Olympic. Các quốc gia tham gia Thế vận hội sau đó tăng dần, với 22 tại Luân Đôn năm 1908[13] và 28 quốc gia tại Stockholm năm 1912.[14] Và cũng tại hai kỳ Thế vận hội này, một đoàn hợp thành thực sự bao gồm các vận động viên từ Úc và New Zealand, được gọi là Australasia. Thế vận hội Mùa hè 1916, được dự định tổ chức tại Berlin, nhưng bị hoãn do Thế chiến I.
Những năm giữa cuộc chiến
sửaSau Thế chiến thứ nhất, Thế vận hội tiếp tục năm 1920, tại Antwerp. Hai chín quốc gia tham dự,[15] nhưng không có Áo, Bulgaria, Đức, Hungary, hay Thổ Nhĩ Kỳ, do vai trò của họ trong chiến tranh. Một vài quốc gia mới được thành lập ở châu Âu, như Tiệp Khắc và Nam Tư, lần đầu tham dự Thế vận hội.
Thế vận hội phát triển nhanh chóng tại Thế vận hội Mùa hè 1924, ở Paris, với 44 quốc gia tham dự,[16] mặc dù Đức vẫn chưa được mời trở lại. Tình hình được thay đổi tại Thế vận hội Mùa hè 1928 khi Đức trở lại cùng với 45 quốc gia khác tham dự.[17] Do hậu quả kinh tế của Đại khủng hoảng, chỉ có 37 quốc gia — với ít hơn phân nửa số vận động viên tham dự so với năm 1928 — tới Los Angeles tham dự Thế vận hội Mùa hè 1932.[18] Thế vận hội Mùa hè 1936, tại Berlin, có sự tham dự của 49 quốc gia (mức cao mới) nhưng mang tính chất chính trị cao.[19] Kế hoạch tổ chức Thế vận hội Mùa hè 1940 tại Tokyo và Thế vận hội Mùa hè 1944 ở Luân Đôn bị hủy bỏ do Thế chiến II năm 1939.
Những năm sau chiến tranh và thời kỳ Chiến tranh Lạnh
sửaMười hai năm sau kỳ Thế vận hội trước đó, Thế vận hội Mùa hè 1948, ở Luân Đôn, thu hút các vận động viên từ 59 quốc gia, gồm 14 quốc gia lần đầu tham dự Thế vận hội; một lần nữa, Đức không được mời, cùng với Nhật Bản.[20] Thế vận hội Mùa hè 1952, ở Helsinki, một lần nữa thiết lập kỷ lục mới, với 69 quốc gia tham dự, bao gồm lần đầu tiên của Liên Xô và sự trở lại của Đức và Nhật Bản.[21] Thế vận hội Mùa hè 1956, có 67 quốc gia tham dự tại Melbourne, và lần đầu tiên xuất hiện tẩy chay.[22] Ai Cập, Iraq, và Liban rút lui để phản đối Khủng hoảng kênh đào Suez, còn Hà Lan, Tây Ban Nha và Thụy Sĩ phản ứng Liên Xô tiến vào Hungary. Một điều thú vị khác, vì luật kiểm dịch của Úc, nội dung cưỡi ngựa được diễn ra sớm năm tháng tại Stockholm, với sự tham dự của 29 quốc gia, bao gồm năm quốc gia không tham dự ở Melbourne.[23]
Các quốc gia tham dự từ châu Phi và Mỹ Latinh tăng trong những năm 1960. Có tổng cộng 84 quốc gia tham dự Thế vận hội Mùa hè 1960, ở Rome,[24] 94 quốc gia tại Thế vận hội Mùa hè 1964, ở Tokyo,[25] và 112 quốc gia tại Thế vận hội Mùa hè 1968, tổ chức ở Thành phố Mexico.[26] Thế vận hội 1968 cũng đánh dấu lần đầu tiên Tây Đức và Đông Đức tranh tài với tư cách các đoàn độc lập. Ba kỳ Olympiad trước đó (1956–1964), hai NOC cùng nhau thi đấu dưới cùng một đoàn tuyển Đức thống nhất.[27] Thế vận hội Mùa hè 1972, ở Munich, chứng kiến 121 quốc gia, cao nhất lịch sử.[28]
Ba kỳ Thế vận hội tiếp theo bị phá hỏng bởi phong trào tẩy chay. Tại Thế vận hội Mùa hè 1976, ở Montreal, chỉ có 92 quốc gia tham dự.[29] Hai chín quốc gia (Bờ Biển Ngà và Senegal là hai ngoại lệ duy nhất) tẩy chay Thế vận hội do sự tham dự của New Zealand, khi ấy New Zealand duy trì mối quan hệ thể thao với chế độ apartheid Nam Phi.[30] Phong trào tẩy chay Olympic lớn nhất tại Thế vận hội Mùa hè 1980, ở Moscow, khi chỉ có 81 quốc gia tham dự.[31] Hoa Kỳ dẫn đầu việc tẩy chay để phản đối việc vào tháng 12 năm 1979 Liên Xô tiến vào Afghanistan, cùng với sự tham dự của 60 quốc gia khác. Để đáp trả lại, Thế vận hội Mùa hè 1984, ở Los Angeles, bị tẩy chay bởi Liên Xô và đồng minh của họ, có tất cả 140 quốc gia tham dự.[32] Thế vận hội Mùa hè 1988, ở Seoul, đánh dấu một mức cao mới, với 160 quốc gia tham dự.[33]
Những kỳ gần đây
sửaCác sự kiện những năm 1990 chứng kiến sự tăng vượt bậc của các quốc gia tham dự Thế vận hội. Sau khi Liên Xô tan rã, các quốc gia Baltic tranh tài với tư cách quốc gia độc lập lần đầu kể từ năm 1936 tại Thế vận hội Mùa hè 1992, ở Barcelona.[34] Mười hai nước cộng hòa cũ của Liên Xô tranh tài với tư cách Đội tuyển Thống nhất ở kỳ này. Nước Đức duy nhất tham dự lần đầu kể từ 1964, sau khi tái thống nhất nước Đức năm 1990, trong khi đó giải tán Nam Tư làm cho nhiều quốc gia mới lần đầu tham dự Thế vận hội.
Thế vận hội Thế kỷ, ở Atlanta, chứng kiến 197 quốc gia tham dự,[35] bao gồm 24 quốc gia lần đầu tham dự Thế vận hội Mùa hè. Tiệp Khắc được chia thành Cộng hòa Séc và Slovakia, và tất cả các nước cộng hòa Xô viết (cũ) tranh tài với tư cách độc lập. Thế vận hội tiếp tục phát triển, với 199 quốc gia tại Sydney, để tham dự Thế vận hội Mùa hè 2000 ,[36] và 201 quốc gia tại Athens, tham dự Thế vận hội Mùa hè 2004.[37]
Con số quốc gia kỷ lục (204) tham dự Thế vận hội Mùa hè 2008 ở Bắc Kinh,[38] với Quần đảo Marshall và Tuvalu lần đầu tham dự. Sau khi tranh tài với tư cách Serbia và Montenegro năm 2004, Serbia và Montenegro gửi các đoàn độc lập tham dự tại Bắc Kinh. Chỉ có duy nhất Brunei không tham dự Thế vận hội, sau khi không đăng ký bất kỳ vận động viên thi đấu.[39] Thế vận hội Mùa hè 2012 ở Luân Đôn chứng kiến con số kỷ lục 206 quốc gia mặc dù chỉ có 204 NOC tham dự.[40] Brunei trở lại với Thế vận hội, nhưng các vận động viên của cựu quốc gia Antilles thuộc Hà Lan tranh tài với tư cách Vận động viên Olympic độc lập, sau khi tư cách thành viên của Ủy ban Olympic Antilles thuộc Hà Lan tại IOC bị hủy năm 2011 sau sự tan rã của quốc gia Caribe. Một vận động viên từ Nam Sudan cũng tham dự với tư cách vận động viên độc lập, khi quốc gia đó chưa thành lập Ủy ban Olympic quốc gia sau khi họ độc lập năm 2011.
Danh sách các quốc gia
sửaMô tả
sửaDưới đây là danh sách gồm 206 NOC hiện tại[41], 20 NOC không còn nữa và 3 đoàn khác, xếp theo thứ tự bảng chữ cái. Bảng mã quốc gia ba chữ cũng được liệt kê cho mỗi NOC. Từ những năm 1960, mã này được sử dụng thường xuyên bởi IOC và ban tổ chức Thế vận hội để nhận diên các NOC, cũng như các báo cáo chính thức của Thế vận hội.[42]
Một bài quốc gia thay đổi trong lịch sử Olympic. Tên thay đổi sẽ được liệt kê ở dưới. Một số quốc gia không còn nữa sẽ được giải thích rõ ràng hơn cho hậu thân của quốc gia đó:
- Liên Xô — hiện tại có 15 NOCs hậu thân.
- Tiệp Khắc — hiện tại có 2 NOCs hậu thân.
- Đông Đức, Tây Đức — tham dự với hai đội riêng biệt tại 6 kỳ Thế vận hội, nhưng cũng cùng nhau tạo một đội thống nhất trong ba kỳ
- Nam Tư — hiện tại có 7 NOCs hậu thân.
- Serbia và Montenegro — hiện tại chia thành NOCs riêng biệt
Chú thích bảng
sửa96 | Tiêu đề bảng, chỉ năm diễn ra Thế vận hội từ 1896 tới 2016 | |
• | Tham dự kỳ Thế vận hội | |
H | Chủ nhà của kỳ Thế vận hội | |
[A] | Giải thích bổ sung | |
Các kỳ 1916, 1940, và 1944 bị hủy do thế chiến | ||
NOC thay thế hoặc đại diện bởi tiền thân NOC khác trong những năm đó |
Danh sách theo thứ tự
sửaA Â B C D Đ E F G H I J K L M N O P Q R S T U V Y Z Khác Tổng |
A | Mã | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | 20 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Afghanistan | AFG | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 14 | |||||||||||||||||
Ai Cập[EGY] | EGY | [O] | • | • | • | • | • | • | • | •[H] | • | • | • | • | •[K] | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 22 | ||||||||
Albania | ALB | • | • | • | • | • | • | • | • | 8 | |||||||||||||||||||||||
Algérie | ALG | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 13 | ||||||||||||||||||
Andorra | AND | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 11 | ||||||||||||||||||||
Angola | ANG | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 9 | ||||||||||||||||||||||
Anh Quốc | GBR | • | • | • | H | • | • | • | • | • | • | H | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | H | • | 28 | |||
Antigua và Barbuda[ANT] | ANT | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 10 | |||||||||||||||||||||
Argentina | ARG | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 24 | |||||||
Armenia | ARM | Đế quốc Nga | Liên Xô | EUN | • | • | • | • | • | • | 6 | ||||||||||||||||||||||
Aruba | ARU | • | • | • | • | • | • | • | • | 8 | |||||||||||||||||||||||
Azerbaijan | AZE | Đế quốc Nga | Liên Xô | EUN | • | • | • | • | • | • | 6 | ||||||||||||||||||||||
Áo | AUT | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 27 | ||||
Ả Rập Xê Út | KSA | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 11 | ||||||||||||||||||||
 | Mã | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | 20 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | Tổng |
Ấn Độ | IND | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 24 | |||||||
B | Mã | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | 20 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | Tổng |
Ba Lan | POL | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 21 | ||||||||||
Bahamas | BAH | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 16 | |||||||||||||||
Bahrain | BRN | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 9 | ||||||||||||||||||||||
Bangladesh | BAN | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 9 | ||||||||||||||||||||||
Barbados | BAR | BWI | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 12 | ||||||||||||||||||
CHDCND Triều Tiên | PRK | Nhật Bản | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 10 | ||||||||||||||||||||
Belarus | BLR | Đế quốc Nga | Liên Xô | EUN | • | • | • | • | • | • | 6 | ||||||||||||||||||||||
Belize[BIZ] | BIZ | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 12 | |||||||||||||||||||
Bénin[BEN] | BEN | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 11 | ||||||||||||||||||||
Bermuda | BER | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 18 | |||||||||||||
Bhutan | BHU | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 9 | ||||||||||||||||||||||
Bỉ | BEL | • | • | • | H | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 26 | |||||
Bolivia | BOL | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 14 | |||||||||||||||||
Bosna và Hercegovina | BIH | Nam Tư | • | • | • | • | • | • | • | 7 | |||||||||||||||||||||||
Botswana | BOT | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 10 | |||||||||||||||||||||
Bồ Đào Nha | POR | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 24 | |||||||
Bờ Biển Ngà[CIV] | CIV | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 13 | ||||||||||||||||||
Brasil | BRA | [P] | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | H | 22 | ||||||||
Brunei | BRU | [L] | • | • | • | • | • | 5 | |||||||||||||||||||||||||
Bulgaria | BUL | •[A] | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 20 | |||||||||||
Burkina Faso[BUR] | BUR | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 9 | ||||||||||||||||||||||
Burundi | BDI | • | • | • | • | • | • | 6 | |||||||||||||||||||||||||
C | Mã | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | 20 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | Tổng |
Cabo Verde | CPV | • | • | • | • | • | • | 6 | |||||||||||||||||||||||||
Cameroon | CMR | • | • | • | •[K] | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 14 | |||||||||||||||||
Campuchia | CAM | •[H] | • | • | • | • | • | • | • | • | 9 | ||||||||||||||||||||||
Canada | CAN | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | H | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 26 | |||||
UAE | UAE | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 9 | ||||||||||||||||||||||
Chile | CHI | •[B] | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 23 | ||||||||
Colombia | COL | [Q] | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 19 | |||||||||||
Comoros | COM | • | • | • | • | • | • | 6 | |||||||||||||||||||||||||
Costa Rica | CRC | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 15 | ||||||||||||||||
Cộng hòa Congo | CGO | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 12 | |||||||||||||||||||
Cộng hòa Dân chủ Congo[COD] | COD | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 10 | |||||||||||||||||||||
Cộng hòa Dominica | DOM | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 14 | |||||||||||||||||
Bắc Macedonia | MKD | Nam Tư | IOP | • | • | • | • | • | • | 6 | |||||||||||||||||||||||
Cộng hòa Séc | CZE | Bohemia | Tiệp Khắc | • | • | • | • | • | • | 6 | |||||||||||||||||||||||
Tiệp Khắc[TCH] | TCH | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 16 | |||||||||||||||
Bohemia[BOH] | BOH | • | • | • | 3 | ||||||||||||||||||||||||||||
Síp | CYP | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 10 | |||||||||||||||||||||
Trung Phi | CAF | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 10 | |||||||||||||||||||||
Croatia | CRO | Áo/Hungary | Nam Tư | • | • | • | • | • | • | • | 7 | ||||||||||||||||||||||
Cuba | CUB | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 20 | |||||||||||
D | Mã | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | 20 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | Tổng |
Djibouti | DJI | • | • | • | • | • | [L] | • | • | • | 8 | ||||||||||||||||||||||
Dominica | DMA | • | • | • | • | • | • | 6 | |||||||||||||||||||||||||
Đ | Mã | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | 20 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | Tổng |
Đan Mạch | DEN | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 27 | ||||
Đông Timor | TLS | [M] | • | • | • | • | 4 | ||||||||||||||||||||||||||
Đức[GER] | GER | • | • | • | • | • | • | • | H | • | • | • | • | • | • | • | • | 16 | |||||||||||||||
Đông Đức[GER] | GDR | EUA | • | • | • | • | • | 5 | |||||||||||||||||||||||||
Tây Đức[GER] | FRG | EUA | • | H | • | • | • | 5 | |||||||||||||||||||||||||
Đoàn thể thao Đức thống nhất[GER] | EUA | • | • | • | 3 | ||||||||||||||||||||||||||||
Saar[GER] | SAA | • | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||
E | Mã | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | 20 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | Tổng |
Ecuador | ECU | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 14 | |||||||||||||||||
El Salvador | ESA | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 11 | ||||||||||||||||||||
Eritrea | ERI | • | • | • | • | • | 5 | ||||||||||||||||||||||||||
Estonia | EST | Đế quốc Nga | • | • | • | • | • | Liên Xô | • | • | • | • | • | • | • | 12 | |||||||||||||||||
Ethiopia | ETH | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 13 | ||||||||||||||||||
F | Mã | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | 20 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | Tổng |
Fiji | FIJ | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 14 | |||||||||||||||||
G | Mã | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | 20 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | Tổng |
Gabon | GAB | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 10 | |||||||||||||||||||||
Gambia | GAM | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 9 | ||||||||||||||||||||||
Ghana[GHA] | GHA | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 14 | |||||||||||||||||
Grenada | GRN | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 9 | ||||||||||||||||||||||
Gruzia | GEO | Đế quốc Nga | Liên Xô | EUN | • | • | • | • | • | • | 6 | ||||||||||||||||||||||
Guam | GUM | • | • | • | • | • | • | • | • | 8 | |||||||||||||||||||||||
Guatemala | GUA | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 14 | |||||||||||||||||
Guinea Xích Đạo | GEQ | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 9 | ||||||||||||||||||||||
Guinée | GUI | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 11 | ||||||||||||||||||||
Guiné-Bissau | GBS | • | • | • | • | • | • | 6 | |||||||||||||||||||||||||
Guyana[GUY] | GUY | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 17 | ||||||||||||||
H | Mã | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | 20 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | Tổng |
Haiti | HAI | [C] | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 15 | |||||||||||||||
Hà Lan | NED | • | • | • | • | • | H | • | • | • | • | •[H] | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 26 | |||||
Antille thuộc Hà Lan[AHO] | AHO | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | [N] | 13 | |||||||||||||||||
Hàn Quốc | KOR | Nhật Bản | • | • | • | • | • | • | • | • | • | H | • | • | • | • | • | • | • | 17 | |||||||||||||
Hoa Kỳ | USA | • | • | H | • | • | • | • | • | H | • | • | • | • | • | • | • | • | • | H | • | • | H | • | • | • | • | • | 27 | ||||
Honduras | HON | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 11 | ||||||||||||||||||||
Hồng Kông | HKG | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 16 | |||||||||||||||
Hungary | HUN | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 26 | |||||
Hy Lạp | GRE | H | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | H | • | • | • | 28 | |||
I | Mã | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | 20 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | Tổng |
Iceland | ISL | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 20 | |||||||||||
Indonesia | INA | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 15 | ||||||||||||||||
Iran | IRI | [D] | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 16 | ||||||||||||||
Iraq | IRQ | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 14 | |||||||||||||||||
Ireland | IRL | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 21 | ||||||||||
Israel | ISR | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 16 | |||||||||||||||
J | Mã | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | 20 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | Tổng |
Jamaica | JAM | • | • | • | BWI | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 17 | |||||||||||||
Jordan | JOR | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 10 | |||||||||||||||||||||
K | Mã | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | 20 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | Tổng |
Kazakhstan | KAZ | Đế quốc Nga | Liên Xô | EUN | • | • | • | • | • | • | 6 | ||||||||||||||||||||||
Kenya | KEN | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 14 | |||||||||||||||||
Kiribati | KIR | • | • | • | • | 4 | |||||||||||||||||||||||||||
Kosovo | KOS | Nam Tư | SCG | Serbia | • | 1 | |||||||||||||||||||||||||||
Kuwait | KUW | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | [S] | 12 | ||||||||||||||||||
Kyrgyzstan | KGZ | Đế quốc Nga | Liên Xô | EUN | • | • | • | • | • | • | 6 | ||||||||||||||||||||||
L | Mã | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | 20 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | Tổng |
Lào | LAO | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 9 | ||||||||||||||||||||||
Latvia | LAT | Đế quốc Nga | • | • | • | • | Liên Xô | • | • | • | • | • | • | • | 11 | ||||||||||||||||||
Liban | LIB | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 17 | ||||||||||||||
Lesotho | LES | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 11 | ||||||||||||||||||||
Liberia | LBR | • | • | • | • | [L] | • | • | • | • | • | • | • | • | 12 | ||||||||||||||||||
Libya | LBA | [L] | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 10 | ||||||||||||||||||||
Liechtenstein | LIE | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 17 | ||||||||||||||
Micronesia | FSM | • | • | • | • | • | 5 | ||||||||||||||||||||||||||
Liên Xô[URS] | URS | • | • | • | • | • | • | • | H | • | EUN | 9 | |||||||||||||||||||||
Đoàn thể thao hợp nhất[EUN] | EUN | • | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Litva | LTU | Đế quốc Nga | • | • | Liên Xô | • | • | • | • | • | • | • | 9 | ||||||||||||||||||||
Luxembourg | LUX | [E] | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 23 | |||||||
M | Mã | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | 20 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | Tổng |
Madagascar | MAD | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 12 | |||||||||||||||||||
Malawi | MAW | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 10 | |||||||||||||||||||||
Malaysia[MAS] | MAS | Malaya, Bắc Borneo | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 13 | |||||||||||||||||
Bắc Borneo[MAS] | NBO | • | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Malaysia[MAS] | MAL | • | • | 2 | |||||||||||||||||||||||||||||
Maldives | MDV | • | • | • | • | • | • | • | • | 8 | |||||||||||||||||||||||
Mali | MLI | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 13 | ||||||||||||||||||
Malta | MLT | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 16 | |||||||||||||||
Maroc | MAR | • | • | • | • | •[K] | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 14 | |||||||||||||||||
Mauritanie | MTN | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 9 | ||||||||||||||||||||||
Mauritius | MRI | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 9 | ||||||||||||||||||||||
México | MEX | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | H | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 23 | ||||||||
Moldova | MDA | Đế quốc Nga | Romania | Liên Xô | EUN | • | • | • | • | • | • | 6 | |||||||||||||||||||||
Monaco | MON | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 20 | |||||||||||
Montenegro | MNE | Nam Tư | SCG | • | • | • | 3 | ||||||||||||||||||||||||||
Mông Cổ | MGL | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 13 | ||||||||||||||||||
Mozambique | MOZ | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 10 | |||||||||||||||||||||
Myanmar[MYA] | MYA | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 17 | ||||||||||||||
N | Mã | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | 20 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | Tổng |
Na Uy | NOR | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 25 | ||||||
Nam Phi | RSA | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 19 | ||||||||||||
Nam Sudan | SSD | Sudan | Sudan | Sudan | [N] | • | 1 | ||||||||||||||||||||||||||
Nam Tư[YUG] | YUG | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 16 | |||||||||||||||
Namibia | NAM | • | • | • | • | • | • | • | 7 | ||||||||||||||||||||||||
Nauru | NRU | • | • | • | • | • | • | 6 | |||||||||||||||||||||||||
Nepal | NEP | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 13 | ||||||||||||||||||
New Zealand | NZL | [R] | ANZ | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 23 | ||||||
Nga | RUS | Đế quốc Nga | Liên Xô | EUN | • | • | • | • | • | • | 6 | ||||||||||||||||||||||
Đế quốc Nga[RU1] | RU1 | • | • | • | 3 | ||||||||||||||||||||||||||||
Nhật Bản | JPN | • | • | • | • | • | • | • | • | • | H | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 22 | |||||||||
Nicaragua | NCA | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 12 | |||||||||||||||||||
Niger | NIG | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 12 | |||||||||||||||||||
Nigeria | NGR | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 16 | |||||||||||||||
O | Mã | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | 20 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | Tổng |
Oman | OMA | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 9 | ||||||||||||||||||||||
P | Mã | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | 20 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | Tổng |
Pakistan | PAK | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 17 | ||||||||||||||
Palau | PLW | • | • | • | • | • | 5 | ||||||||||||||||||||||||||
Palestine | PLE | • | • | • | • | • | • | 6 | |||||||||||||||||||||||||
Panama | PAN | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 17 | ||||||||||||||
Papua New Guinea | PNG | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 10 | |||||||||||||||||||||
Paraguay | PAR | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 12 | |||||||||||||||||||
Peru | PER | [F] | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 18 | ||||||||||||
Pháp | FRA | • | H | •[G] | • | • | • | H | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 28 | |||
Phần Lan | FIN | • | • | • | • | • | • | • | • | H | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 25 | ||||||
Philippines | PHI | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 21 | ||||||||||
Puerto Rico | PUR | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 18 | |||||||||||||
Q | Mã | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | 20 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | Tổng |
Qatar | QAT | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 9 | ||||||||||||||||||||||
Quần đảo Cayman | CAY | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 10 | |||||||||||||||||||||
Quần đảo Cook | COK | • | • | • | • | • | • | • | • | 8 | |||||||||||||||||||||||
Quần đảo Marshall | MHL | • | • | • | 3 | ||||||||||||||||||||||||||||
Quần đảo Solomon | SOL | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 9 | ||||||||||||||||||||||
Quần đảo Virgin thuộc Anh | IVB | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 9 | ||||||||||||||||||||||
Quần đảo Virgin thuộc Mỹ | ISV | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 12 | |||||||||||||||||||
R | Mã | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | 20 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | Tổng |
România | ROU | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 21 | ||||||||||
Rwanda | RWA | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 9 | ||||||||||||||||||||||
S | Mã | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | 20 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | Tổng |
Saint Kitts và Nevis | SKN | • | • | • | • | • | • | 6 | |||||||||||||||||||||||||
Saint Lucia | LCA | • | • | • | • | • | • | 6 | |||||||||||||||||||||||||
Saint Vincent và Grenadines | VIN | • | • | • | • | • | • | • | • | 8 | |||||||||||||||||||||||
Samoa[SAM] | SAM | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 9 | ||||||||||||||||||||||
Samoa thuộc Mỹ | ASA | • | • | • | • | • | • | • | • | 8 | |||||||||||||||||||||||
San Marino | SMR | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 14 | |||||||||||||||||
São Tomé và Príncipe | STP | • | • | • | • | • | • | 6 | |||||||||||||||||||||||||
Sénégal | SEN | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 14 | |||||||||||||||||
Serbia | SRB | • | Nam Tư | SCG | • | • | • | 4 | |||||||||||||||||||||||||
Serbia và Montenegro[SCG] | SCG | Nam Tư | IOP | • | • | • | 3 | ||||||||||||||||||||||||||
Các đoàn tham gia Olympic độc lập[IOP] | IOP | • | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Seychelles | SEY | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 9 | ||||||||||||||||||||||
Sierra Leone | SLE | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 11 | ||||||||||||||||||||
Singapore | SIN | • | • | • | • | [J] | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 16 | ||||||||||||||
Slovakia | SVK | Hungary | Tiệp Khắc | • | • | • | • | • | • | 6 | |||||||||||||||||||||||
Slovenia | SLO | Áo/Hungary | Nam Tư | • | • | • | • | • | • | • | 7 | ||||||||||||||||||||||
Somalia | SOM | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 9 | ||||||||||||||||||||||
Sri Lanka[SRI] | SRI | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 17 | ||||||||||||||
Suriname | SUR | [L] | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 12 | ||||||||||||||||||
Sudan | SUD | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 12 | |||||||||||||||||||
Eswatini | SWZ | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 10 | |||||||||||||||||||||
Syria | SYR | • | [I] | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 13 | |||||||||||||||||
T | Mã | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | 20 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | Tổng |
Tajikistan | TJK | Đế quốc Nga | Liên Xô | EUN | • | • | • | • | • | • | 6 | ||||||||||||||||||||||
Tanzania[TAN] | TAN | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 13 | ||||||||||||||||||
Tây Ban Nha | ESP | • | • | • | • | • | • | • | •[H] | • | • | • | • | • | • | • | • | H | • | • | • | • | • | • | 23 | ||||||||
Tchad | CHA | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 12 | |||||||||||||||||||
Thái Lan | THA | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 16 | |||||||||||||||
Thổ Nhĩ Kỳ | TUR | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 22 | |||||||||
Thụy Điển | SWE | • | • | • | H | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 27 | ||||
Thụy Sĩ | SUI | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | •[H] | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 28 | |||
Togo | TOG | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 10 | |||||||||||||||||||||
Tonga | TGA | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 9 | ||||||||||||||||||||||
Trinidad và Tobago | TTO | • | • | • | BWI | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 17 | |||||||||||||
Tây Ấn thuộc Anh[BWI] | BWI | • | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Đài Bắc Trung Hoa[TPE] | TPE | Nhật Bản | ROC | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 14 | |||||||||||||||
Trung Hoa Dân Quốc[ROC] | ROC | • | • | • | 3 | ||||||||||||||||||||||||||||
Trung Quốc | CHN | Trung Hoa Dân Quốc | • | • | • | • | • | • | • | H | • | • | 10 | ||||||||||||||||||||
Tunisia | TUN | • | • | • | • | •[K] | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 14 | |||||||||||||||||
Turkmenistan | TKM | Đế quốc Nga | Liên Xô | EUN | • | • | • | • | • | • | 6 | ||||||||||||||||||||||
Tuvalu | TUV | • | • | • | 3 | ||||||||||||||||||||||||||||
U | Mã | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | 20 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | Tổng |
Uganda | UGA | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 15 | ||||||||||||||||
Ukraina | UKR | Đế quốc Nga | Liên Xô | EUN | • | • | • | • | • | • | 6 | ||||||||||||||||||||||
Uruguay | URU | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 21 | ||||||||||
Uzbekistan | UZB | Đế quốc Nga | Liên Xô | EUN | • | • | • | • | • | • | 6 | ||||||||||||||||||||||
Úc | AUS | • | • | • | ANZ | • | • | • | • | • | • | • | H | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | H | • | • | • | • | 26 | ||||
Australasia[ANZ] | ANZ | • | • | 2 | |||||||||||||||||||||||||||||
V | Mã | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | 20 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | Tổng |
Vanuatu | VAN | • | • | • | • | • | • | • | • | 8 | |||||||||||||||||||||||
Venezuela | VEN | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 18 | |||||||||||||
Việt Nam | VIE | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 15 | ||||||||||||||||
Y | Mã | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | 20 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | Tổng |
Yemen[YEM] | YEM | Nam Yemen, Bắc Yemen | • | • | • | • | • | • | • | 7 | |||||||||||||||||||||||
Nam Yemen[YEM] | YMD | • | 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Bắc Yemen[YEM] | YAR | • | • | 2 | |||||||||||||||||||||||||||||
Ý | ITA | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | H | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 27 | ||||
Z | Mã | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | 20 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | Tổng |
Zambia[ZAM] | ZAM | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 13 | ||||||||||||||||||
Zimbabwe[ZIM] | ZIM | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 13 | ||||||||||||||||||
Đoàn tham dự khác | Mã | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | 20 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 64 | 68 | 72 | 76 | 80 | 84 | 88 | 92 | 96 | 00 | 04 | 08 | 12 | 16 | Tổng |
Đoàn thể thao kết hợp | ZZX | [T] | [T] | [T] | |||||||||||||||||||||||||||||
Vận động viên Olympic độc lập | IOA | [M] | [N] | [S] | |||||||||||||||||||||||||||||
Đội tuyển Olympic người tị nạn | ROT | [U] | |||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số NOC | 14 | 24 | 12 | 22 | 28 | 29 | 44 | 46 | 37 | 49 | 59 | 69 | 72 | 83 | 93 | 112 | 121 | 92 | 80 | 140 | 159 | 169 | 197 | 199 | 201 | 204 | 204 | 205 | 2764 |
Ghi chú
sửaGhi chú các quốc gia không còn tồn tại
sửaGhi chú thay đổi tên gọi
sửaGhi chú sự tham dự
sửa- ^ Ủy ban Olympic Bulgaria tuyên bố rằng Charles Champaud, một giáo viên thể dục người Thụy Sĩ sống tại Sofia, tranh tài cho quốc gia của họ năm 1896.[3]
- ^ Chile tuyên bố một vận động viên, Luis Subercaseaux Errázuriz, tranh tài cho quốc gia của họ năm 1896.[4]
- ^ Một vài nguồn[9][51] cho rằng Léon Thiércelin và André Corvington, tham gia đấu kiếm tại Thế vận hội 1900, và Constantin Henriquez môn rugby, có quốc tịch Haitiy.
- ^ Một vài nguồn[9][51] cho rằng Freydoun Malkom, một kiếm thủ tham gia Thế vận hội 1900, mang quốc tịch Ba Tư và là người Iran đầu tiên tham dự Thế vận hội.
- ^ Michel Théato giành huy chương vàng marathon tại Thế vận hội Mùa hè 1900 hiện được tính cho Pháp, mặc dù đã phát hiện được sinh ra tại Luxembourg.[9]
- ^ Một vài nguồn[9][51] cho rằng Carlos de Candamo, một kiếm thủ tham gia Thế vận hội 1900 mang quốc tịch Peru.
- a b Các nguồn mâu thuẫn về Albert Corey tham dự cho Pháp năm 1904. Mặc dù báo cáo của Thế vận hội đề cập tới Corey là một "người Pháp mặc áo của Hiệp hội thể thao Chicago",[52] IOC tính huy chương tại marathon cho Hoa Kỳ thay cho Pháp, nhưng sự mâu thuẫn là huy chương bốn dặm đồng đội được tính cho đội hỗn hợp gồm các vận động viên từ nhiều quốc gia thay vì chỉ Hoa Kỳ.[45]
- a b c d e Campuchia, Ai Cập, Hà Lan, Tây Ban Nha, và Thụy Sĩ tham dự môn cưỡi ngựa tại Thế vận hội Mùa hè 1956 tại Stockholm vào tháng Sáu,[23] nhưng không tham gia Thế vận hội tại Melbourne cuối năm đó.[22]
- ^ Syria là một phần của Cộng hòa Ả Rập Thống nhất năm 1960, nhưng không rõ là có vận động viên Syria nào là thành viên của đội UAR không.
- ^ Singapore là một phần của Liên bang Malaysia năm 1964 trước khi giành độc lập năm 1965.
- a b c d Cameroon, Ai Cập, Maroc, và Tunisia tham gia ba ngày đầu tiên của Thế vận hội 1976 trước khi rút lui để ủng hộ sự tẩy chay của phần lớn các quốc gia châu Phi.[29]
- a b c d e Suriname tại Thế vận hội 1960, Libya tại Thế vận hội 1964, Liberia tại Thế vận hội 1980, Brunei tại Thế vận hội 1988, Djibouti tại Thế vận hội 2004 tham dự lễ khai mạc nhưng không có vận động viên tham dự, nên họ không được tính là quốc gia tham dự tại trang chủ Thế vận hội của IOC. Vận động viên duy nhất của Suriname rút lui khỏi Thế vận hội 1960 do lỗi lịch trình. Libya diễu hành trong lễ khai mạc Thế vận hội 1964,[25] nhưng sau đó rút lui khỏi giải đấu. Các vận động viên Liberia rút lui khỏi Thế vận hội 1980 sau khi diễu hành lễ khai mạc rồi tham gia tẩy chay. Brunei tham dự Thế vận hội 1988 chỉ có một quan chức, mà không có vận động viên.[33] Djibouti tham gia diễu hành năm 2004 nhưng không có vận động viên tham dự.
- a b Các vận động viên của Đông Timor tham gia với tư cách Vận động viên Olympic độc lập (IOA) tại Thế vận hội 2000.[36]
- a b c Các vận động viên từ cựu quốc Antilles thuộc Hà Lan và Nam Sudan tham gia với tư cách Vận động viên Olympic độc lập (IOA) tại Thế vận hội 2012.
- ^ Tay vợt năm 1896 Dionysios Kasdaglis có thể là người Ai Cập.
- ^ Với môn Điền kinh tại Thế vận hội Mùa hè 1900, Adolphe Klingelhoeffer là con của một nhà ngoại giao Brasil. Mặc dù được sinh ra và lớn lên tại Paris, ông có quyền công dân Brasil năm 1900 và duy trì quyền này đến ít nhất là những năm 1940 theo nhà sử học thể thao Alain Bouille. Điều này được phát hiện vào cuối năm 2008, sự tham gia của ông thường được gán cho Pháp.
- ^ Với môn kéo co tại Thế vận hội Mùa hè 1900, Francisco Henríquez de Zubiría, sống tại Paris năm 1900, có quyền công dân Colombia nhưng thi đấu cho đội kéo co Pháp.
- ^ Victor Lindberg, bóng nước tại Thế vận hội Mùa hè 1900, có thể là người New Zealand.
- a b Các vận động viên Kuwait tham dự với tư cách Vận động viên Olympic độc lập (IOA) tại Thế vận hội 2016.
- a b c Thế vận hội 1896 - 1904 cho phép các cá nhân, tham dự đội hỗn hợp, được thành lập từ nhiều quốc gia khác.
- ^ Do cuộc khủng hoảng người tị nạn, đội người tị nạn được thành lập tại Thế vận hội Mùa hè 2016. Bao gồm các vận động viên từ Nam Sudan, Cộng hòa Dân chủ Congo, Ethiopia và Syria, người đã rời bỏ đất nước của họ và không thể tham dự với NOC của họ.
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ De Coubertin, Pierre; Philemon, Timolean; Politis, N.G.; Anninos, Charalambos (1897). “Second Part: The Olympic Games in 1896”. The Olympic Games: BC 776 – AD 1896 (PDF). Athens: Charles Beck. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2008.
- ^ “Athens 1896 Summer Olympics”. International Olympic Committee. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2014.
- ^ a b “Olympic Games Athens 1896”. Bulgarian Olympic Committee. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2014.
- ^ a b “La Presencia de Chile en los Juegos Olimpicos” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Comité Olímpico de Chile. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2008.
- ^ Mallon, Bill; Widlund, Ture (1998). “1896 Olympic Games — Analysis and Summaries” (PDF). The 1896 Olympic Games: Results for All Competitors in All Events, With Commentary. McFarland. tr. 22–23. ISBN 0-7864-0379-9. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2008.
- ^ De Wael, Herman (ngày 13 tháng 6 năm 2005). “Herman's Top Athina 1896 Olympians”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2014.
- ^ Exposition Universelle Internationale de 1900 – Rapports (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2014.
- ^ “Paris 1900”. International Olympic Committee. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2014.
- ^ a b c d e f g Mallon, Bill (tháng 12 năm 1997). “1900 Olympic Games — Analysis and Summaries” (PDF). The 1900 Olympic Games: Results for All Competitors in All Events, With Commentary. McFarland. tr. 10, 23–26. ISBN 978-0-7864-0378-3. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2008.
- ^ De Wael, Herman (ngày 10 tháng 10 năm 2002). “Herman's Top Paris 1900 Olympians”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2014.
- ^ Mallon, Bill (tháng 2 năm 1999). “1904 Olympic Games — Analysis and Summaries” (PDF). The 1904 Olympic Games: Results for All Competitors in All Events, With Commentary. McFarland. tr. 23–24. ISBN 978-0-7864-0550-3. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 8 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2008.
- ^ “St. Louis 1904”. International Olympic Committee. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2014.
- ^ a b c d Cook, Theodore Andrea (tháng 5 năm 1909). The Fourth Olympiad London 1908 Official Report (PDF). London: British Olympic Association. tr. 656. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2008.
- ^ a b c d (ed). Bergvall, Erik (tháng 12 năm 1913). The Olympic Games of Stockholm 1912 Official Report (PDF). Stockholm: Wahlström and Widstrand. tr. 889. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2008.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Olympic Games Antwerp 1920 — Official Report (PDF) (bằng tiếng Pháp). Belgian Olympic Committee. 1957. tr. 168–170. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 5 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2008.
- ^ (ed.) M. Avé, Comité Olympique Français. Les Jeux de la VIIIe Olympiade Paris 1924 - Rapport Officiel (PDF) (bằng tiếng Pháp). Paris: Librairie de France. tr. 79. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2008.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b (ed.) G. Van Rossem (1928). The Ninth Olympiad Amsterdam 1928 Official Report (PDF). Amsterdam: J. H. De Bussy. tr. 87–88. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2008.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b The Games of the Xth Olympiad Los Angeles 1932 (PDF). Xth Olympiade Committee of the Games of Los Angeles, U.S.A. 1932. 1933. tr. 374. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2008.
- ^ Diem, Carl (1937). XIth Olympic Games, Berlin 1936 Official Report (PDF). Berlin: Wilhelm Limpert. tr. 596–597. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2008.
- ^ a b c d e (ed.) Lord Burghley (1951). The Official Report of the Organising Committee for the XIV Olympiad (PDF). London: Organising Committee for the XIV Olympiad. tr. 546–547. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2008.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c (ed.) Kolkka, Sulo (1955). The Official Report of the Organising Committee for the Games of the XV Olympiad Helsinki 1952 (PDF). Helsinki: Organising Committee for the XV Olympiad Helsinki 1952. tr. 244–255. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2008.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c d e The Official Report of the Organizing Committee for the Games of the XVI Olympiad Melbourne 1956 (PDF). Melbourne: The Organizing Committee of the XVI Olympiad, Melbourne, 1956. 1958. tr. 260–261. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2008.
- ^ a b The Equestrian Games of the XVI Olympiad Stockholm 1956. Stockholm: Esselte Aktiebolag. 1959. tr. 23. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2008.
- ^ a b c d e f g (ed.) Giacomini, Romolo (tháng 5 năm 1963). The Games of the XVII Olympiad Rome 1960, The Official Report of the Organizing Committee, Volume 2 (PDF). Rome: Carlo Colombo. tr. 56. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2008.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c d e f g h i The Official Report of the Games of the XVIII Olympiad, Tokyo 1964, Volume II. Tokyo: The Organizing Committee for the Games of the XVIII Olympiad. tháng 10 năm 1966. tr. 2–13. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2008.
- ^ a b c d (ed.) Trueblood, Beatrice (1969). The Official Report of the Organizing Committee of the Games of the XIX Olympiad Mexico 1968, Volume 3: The Games (PDF). Organizing Committee of the Games of the XIX Olympiad. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2008.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c (ed.) Berlioux, Monique (July–August 1975). “The Federal Republic of Germany and Olympism” (PDF). Olympic Review. Lausanne: International Olympic Committee (93–94): 290–306. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2008.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c d e f g (ed.) Kunze, Herbert (1974). The official report of the Organizing Committee for the Games of the XXth Olympiad Munich 1972, Volume 3 The competitions (PDF). Munich: proSport. tr. 541–563. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2008.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c (ed.) Chantigny, Louis (1978). Games of the XXI Olympiad Montréal 1976 Official Report, Volume I Organization (PDF). Montreal: COJO 76. tr. 139–150. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2008.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ (ed.) Berlioux, Monique (November–December 1976). “Africa and the XXIst Olympiad” (PDF). Olympic Review. Lausanne: International Olympic Committee (109–110): 584–585. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2008.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ (ed.) I. T. Novikov (1981). Games of the XXII Olympiad Moscow 1980, Volume 3 Participants and Results (PDF). Moscow: Fizkultura i Sport. tr. 610–639. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2008.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c d (ed.) Perelman, Richard B. (1985). Official Report of the Games of the XXIIIrd Olympiad Los Angeles 1984, Volume 2 Competition Summary and Results (PDF). Los Angeles Olympic Organizing Committee. tr. 224–227. ISBN 0-9614512-0-3. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 30 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2008.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c d e f (ed.) Lee Kyong-hee (tháng 9 năm 1989). Games of the XXIVth Olympiad Seoul 1988 Official Report, Volume 2: Competition Summary and Results (PDF). Seoul Olympic Organizing Committee. tr. 150–161. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2008.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c (ed.) Cuyàs, Romà (1992). Official Report of the Games of the XXV Olympiad Barcelona 1992, Volume IV The Games (PDF). COOB'92. tr. 396–397. ISBN 84-7868-097-7. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2008.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c d e (ed.) Watkins, Ginger T. (1997). The Official Report of the Centennial Olympic Games, Volume III The Competition Results (PDF). Atlanta: Peachtree Publishers. tr. viii–ix. ISBN 1-56145-150-9. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2008.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b c Sydney Organising Committee for the Olympic Games. (2001). “National Olympic Committees”. Official Report of the XXVII Olympiad, Volume Three: Results (PDF). Sydney Organising Committee for the Olympic Games. tr. 1–5. ISBN 0-9579616-1-8. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2008.
- ^ a b (ed.) Skarveli, Efharis; Zervos, Isabel (tháng 11 năm 2005). Official Report of the XXVIII Olympiad, Volume Two: The Games (PDF). Athens 2004 Organising Committee for the Olympic Games. tr. 528–529. ISBN 960-88101-7-5. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2008.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Official Report of the Beijing 2008 Olympic Games, Volume II (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2014.
- ^ “Brunei excluded from Beijing Games”. Reuters. ngày 8 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2008.
- ^ “London 2012 Summer Olympics”. International Olympic Committee. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2014.
- ^ “National Olympic Committees”. International Olympic Committee. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2014.
- ^ Mallon, Bill; Karlsson, Ove (tháng 5 năm 2004). “IOC and OCOG Abbreviations for NOCs” (PDF). Journal of Olympic History. 12 (2): 25–28. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2008.
- ^ (ed.) Berlioux, Monique (January–February 1974). “New Zealand and Olympism” (PDF). Olympic Review. Lausanne: International Olympic Committee (74–75): 44–59. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2008.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b (ed.) Berlioux, Monique (September–October 1975). “The German Democratic Republic and Olympism” (PDF). Olympic Review. Lausanne: International Olympic Committee (95–96): 362–377. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2008.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b “Olympic Medal Winners”. International Olympic Committee. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2014.
- ^ “Curtain comes down on 123rd IOC Session”. Olympic.org.
- ^ “United Nations Security Council Resolution 757 (Implementing Trade Embargo on Yugoslavia)”. University of Minnesota Human Rights Center. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2008.
- ^ “Decisions of the 99th Session” (PDF). Olympic Review. International Olympic Committee (299): 415–416. tháng 9 năm 1992. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2008.
- ^ (ed.) Berlioux, Monique (August–September 1983). “China and Olympism” (PDF). Olympic Review. Lausanne: International Olympic Committee (190–191): 583–592. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2008.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Chan, Gerald (Autumn 1985). “The "Two-Chinas" Problem and the Olympic Formula”. Pacific Affairs. Vancouver: University of British Columbia. 58 (3): 473–490. doi:10.2307/2759241. JSTOR 2759241.
- ^ a b c De Wael, Herman (ngày 24 tháng 1 năm 2001). “Fencing 1900”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2014.
- ^ Charles J.P. Lucas (1905). The Olympic Games — 1904 (PDF) (PDF). St. Louis, MO: Woodard & Tiernan. tr. 47. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2008.
Liên kết ngoài
sửa- Olympic Games. International Olympic Committee
- Olympic Review and Revue Olympique Lưu trữ 2014-02-21 tại Wayback Machine. LA84 Foundation
- Official Reports Lưu trữ 2014-02-21 tại Wayback Machine. LA84 Foundation