Bahamas tại Thế vận hội

Bahamas tham gia Thế vận hội lần đầu tiên năm 1952, và đã liên tục gửi các vận động viên (VĐV) tới các kỳ Thế vận hội Mùa hè kể từ đó, trừ lần nước này tẩy chay Thế vận hội Mùa hè 1980. Bahamas chưa từng tham dự Thế vận hội Mùa đông.

Bahamas tại
Thế vận hội
Mã IOCBAH
NOCỦy ban Olympic Bahamas
Trang webwww.bahamasolympiccommittee.org
Huy chương
Vàng Bạc Đồng Tổng số
6 2 6 14
Tham dự Mùa hè

Quốc gia này đã có 16 huy chương Olympic, tất cả đều thuộc về các môn điền kinhthuyền buồm.

Ủy ban Olympic quốc gia của Bahamas được thành lập năm 1952.

Bảng huy chương sửa

Huy chương tại các kỳ Thế vận hội Mùa hè sửa

Thế vận hội Số VĐV Vàng Bạc Đồng Tổng số Xếp thứ
1896–1948 không tham dự
  Helsinki 1952 7 0 0 0 0
  Melbourne 1956 4 0 0 1 1 35
  Roma 1960 13 0 0 0 0
  Tokyo 1964 11 1 0 0 1 24
  Thành phố México 1968 16 0 0 0 0
  München 1972 20 0 0 0 0
  Montréal 1976 11 0 0 0 0
  Moskva 1980 không tham dự
  Los Angeles 1984 22 0 0 0 0
  Seoul 1988 16 0 0 0 0
  Barcelona 1992 14 0 0 1 1 54
  Atlanta 1996 26 0 1 0 1 61
  Sydney 2000 25 2 0 1 3 34
  Athens 2004 22 1 0 1 2 52
  Bắc Kinh 2008 25 0 1 1 2 64
  Luân Đôn 2012 24 1 0 0 1 50
  Rio de Janeiro 2016 28 1 0 1 2 50
  Tokyo 2020 chưa diễn ra
Tổng số 6 2 6 14 64

Huy chương theo môn sửa

  Điền kinh 5 2 5 12
  Thuyền buồm 1 0 1 2
Tổng số 6 2 6 14

Các VĐV giành huy chương sửa

Huy chương Tên VĐV Thế vận hội Môn thi đấu Nội dung
Đồng   Knowles, DurwardDurward Knowles
Sloane Farrington
  Melbourne 1956   Thuyền buồm Thuyền Star
Vàng   Knowles, DurwardDurward Knowles
Cecil Cooke
  Tokyo 1964   Thuyền buồm Thuyền Star
Đồng   Rutherford, FrankFrank Rutherford   Barcelona 1992   Điền kinh Nhảy xa ba bước (nam)
Bạc   Ferguson, DebbieDebbie Ferguson
Eldece Clarke-Lewis
Chandra Sturrup
Savatheda Fynes
Pauline Davis-Thompson
  Atlanta 1996   Điền kinh 4 × 100 mét tiếp sức (nữ)
Vàng   Fynes, SavathedaSavatheda Fynes
Chandra Sturrup
Pauline Davis-Thompson
Debbie Ferguson
Eldece Clarke-Lewis
  Sydney 2000   Điền kinh 4 × 100 mét tiếp sức (nữ)
Vàng   Davis-Thompson, PaulinePauline Davis-Thompson   Sydney 2000   Điền kinh 200 mét (nữ)
Đồng   Moncur, AvardAvard Moncur
Troy McIntosh
Carl Oliver
Chris Brown
Timothy Munnings
  Sydney 2000   Điền kinh 4 × 400 mét tiếp sức (nam)
Vàng   Williams-Darling, ToniqueTonique Williams-Darling   Athens 2004   Điền kinh 400 mét (nữ)
Đồng   Ferguson, DebbieDebbie Ferguson   Athens 2004   Điền kinh 200 mét (nữ)
Bạc   Andretti Bain
Michael Mathieu
Andrae Williams
Chris Brown
  Bắc Kinh 2008   Điền kinh 4 × 400 mét tiếp sức (nam)
Đồng   Sands, LeevanLeevan Sands   Bắc Kinh 2008   Điền kinh Nhảy xa ba bước (nam)
Vàng   Michael Mathieu
Ramon Miller
Chris Brown
Demetrius Pinder
  Luân Đôn 2012   Điền kinh 4 × 400 mét tiếp sức (nam)
Vàng   Shaunae Miller   Rio de Janeiro 2016   Điền kinh 400 mét (nữ)
Đồng   Michael Mathieu
Alonzo Russell
Chris Brown
Steven Gardiner
Stephen Newbold
  Rio de Janeiro 2016   Điền kinh 4 × 400 mét tiếp sức (nam)

Các VĐV cầm cờ cho đoàn tại các kỳ Thế vận hội sửa

Thế vận hội Mùa hè
Thế vận hội VĐV Môn thi đấu
  München 1972 Mike Sands Điền kinh
  Montréal 1976 Mike Sands Điền kinh
  Moskva 1980 không tham dự
  Los Angeles 1984 Bradley Cooper Điền kinh
  Seoul 1988 Durward Knowles Thuyền buồm
  Barcelona 1992
  Atlanta 1996 Frank Rutherford Điền kinh
  Sydney 2000 Pauline Davis-Thompson Điền kinh
  Athens 2004 Debbie Ferguson-McKenzie Điền kinh
  Bắc Kinh 2008 Debbie Ferguson-McKenzie Điền kinh
  Luân Đôn 2012 Chris Brown Điền kinh
  Rio de Janeiro 2016 Shaunae Miller Điền kinh

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

Liên kết ngoài sửa

  • “Bahamas”. International Olympic Committee.
  • “Kết quả và huy chương”. Olympic.org. Ủy ban Olympic Quốc tế.
  • “Olympic Medal Winners”. International Olympic Committee.
  • “Bahamas”. Sports-Reference.com. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2017.