Kazakhstan tại Thế vận hội

Kazakhstan tham gia Thế vận hội lần đầu với tư cách một quốc gia độc lập vào năm 1994, và đã liên tục gửi các vận động viên (VĐV) tới các kỳ vận hội kể từ đó. Trước khi Liên Xô tan rã, các VĐV Kazakhstan thi đấu như một phần của Liên Xô tại Thế vận hội, và như một phần của Đoàn thể thao Hợp nhất năm 1992.

Kazakhstan tại
Thế vận hội
Mã IOCKAZ
NOCỦy ban Olympic Quốc gia Cộng hòa Kazakhstan
Trang webwww.olympic.kz (tiếng Kazakh)
Huy chương
Vàng Bạc Đồng Tổng số
16 24 32 72
Tham dự Mùa hè
Tham dự Mùa đông
Các lần tham dự khác
 Đế quốc Nga (1900–1912)
 Liên Xô (1952–1988)
 Đoàn thể thao hợp nhất (1992)

Các VĐV Kazakhstan đã giành tổng cộng 64 huy chương tại Thế vận hội Mùa hè, và 8 huy chương tại Thế vận hội Mùa đông.

Ủy ban Olympic Quốc gia Cộng hòa Kazakhstan được thành lập năm 1990 và được công nhận năm 1993.

Bảng huy chương sửa

Thế vận hội Mùa hè sửa

Thế vận hội Mùa hè Số VĐV Vàng Bạc Đồng Tổng số Xếp thứ
1900–1912 tham dự như một phần của   Đế quốc Nga (RU1)
1952–1988 tham dự như một phần của   Liên Xô (URS)
  Barcelona 1992 tham dự như một phần của   Đoàn thể thao hợp nhất (EUN)
  Atlanta 1996 96 3 4 4 11 24
  Sydney 2000 130 3 4 0 7 22
  Athens 2004 119 1 4 3 8 40
  Bắc Kinh 2008 132 2 3 4 9 29
  Luân Đôn 2012 115 3 1 7 11 24
  Rio de Janeiro 2016 104 3 5 10 18 22
  Tokyo 2020 chưa diễn ra
  Paris 2024
  Los Angeles 2028
Tổng số 15 21 28 64 43

Thế vận hội Mùa đông sửa

Thế vận hội Mùa đông Số VĐV Vàng Bạc Đồng Tổng số Xếp thứ
1924–1952 không tham dự
1952–1988 tham dự như một phần của   Liên Xô (URS)
  Albertville 1992 tham dự như một phần của   Đoàn thể thao hợp nhất (EUN)
  Lillehammer 1994 29 1 2 0 3 12
  Nagano 1998 60 0 0 2 2 20
  Thành phố Salt Lake 2002 50 0 0 0 0
  Torino 2006 56 0 0 0 0
  Vancouver 2010 39 0 1 0 1 25
  Sochi 2014 52 0 0 1 1 26
  Pyeongchang 2018 46 0 0 1 1 28
  Bắc Kinh 2022 chưa diễn ra
  Milano–Cortina 2026 chưa diễn ra
Tổng số 1 3 4 8 34

Huy chương theo môn Mùa hè sửa

Môn thi đấuVàngBạcĐồngTổng số
  Quyền Anh77822
  Cử tạ23510
  Điền kinh2125
  Đấu vật151016
  Xe đạp1102
  Bơi lội1001
  Năm môn phối hợp hiện đại1001
  Bắn súng0213
  Judo0213
  Taekwondo0011
Tổng số (10 đơn vị)15212864

Huy chương theo môn Mùa đông sửa

Môn thi đấuVàngBạcĐồngTổng số
  Trượt tuyết băng đồng1214
  Hai môn phối hợp0101
  Trượt băng nghệ thuật0011
  Trượt tuyết tự do0011
  Trượt băng tốc độ0011
Tổng số (5 đơn vị)1348

VĐV giành huy chương sửa

Thế vận hội Mùa hè sửa

Huy chương Tên Thế vận hội Môn thi đấu Nội dung
Vàng   Vassiliy Jirov   Atlanta 1996   Quyền Anh Hạng dưới nặng nam
Vàng   Alexander Parygin   Atlanta 1996   Năm môn phối hợp hiện đại Cá nhân nam
Vàng   Yuriy Melnichenko   Atlanta 1996   Đấu vật Cổ điển nam hạng cân 57 kg
Bạc   Bulat Zhumadilov   Atlanta 1996   Quyền Anh Hạng ruồi nam
Bạc   Sergey Belyayev   Atlanta 1996   Bắn súng 50 mét súng trường nằm bắn nam
Bạc   Sergey Belyayev   Atlanta 1996   Bắn súng 50 mét súng trường 3 tư thế nam
Bạc   Anatoly Khrapaty   Atlanta 1996   Cử tạ Hạng cân 99 kg nam
Đồng   Bulat Niyazymbetov   Atlanta 1996   Quyền Anh Hạng dưới bán trung nam
Đồng   Yermakhan Ibraimov   Atlanta 1996   Quyền Anh Hạng dưới trung nam
Đồng   Vladimir Vokhmyanin   Atlanta 1996   Bắn súng 25 mét súng ngắn bắn nhanh nam
Đồng   Maulen Mamyrov   Atlanta 1996   Đấu vật Tự do nam hạng cân 52 kg
Vàng   Olga Shishigina   Sydney 2000   Điền kinh 100 mét vượt rào nữ
Vàng   Bekzat Sattarkhanov   Sydney 2000   Quyền Anh Hạng lông nam
Vàng   Yermakhan Ibraimov   Sydney 2000   Quyền Anh Hạng dưới trung nam
Bạc   Bulat Zhumadilov   Sydney 2000   Quyền Anh Hạng ruồi nam
Bạc   Mukhtarkhan Dildabekov   Sydney 2000   Quyền Anh Hạng siêu nặng nam
Bạc   Alexander Vinokourov   Sydney 2000   Xe đạp Đường trường nam
Bạc   Islam Bairamukov   Sydney 2000   Đấu vật Tự do nam hạng cân 97 kg
Vàng   Bakhtiyar Artayev   Athens 2004   Quyền Anh Hạng bán trung nam
Bạc   Gennady Golovkin   Athens 2004   Quyền Anh Hạng trung nam
Bạc   Sergey Filimonov   Athens 2004   Cử tạ Hạng cân 77 kg nam
Bạc   Gennadiy Laliyev   Athens 2004   Đấu vật Tự do nam hạng cân 74 kg
Bạc   Georgiy Tsurtsumia   Athens 2004   Đấu vật Cổ điển nam hạng cân 120 kg
Đồng   Dmitriy Karpov   Athens 2004   Điền kinh Mười môn phối hợp nam
Đồng   Serik Yeleuov   Athens 2004   Quyền Anh Hạng nhẹ nam
Đồng   Mkhitar Manukyan   Athens 2004   Đấu vật Cổ điển nam hạng cân 66 kg
Vàng   Bakhyt Sarsekbayev   Bắc Kinh 2008   Quyền Anh Hạng bán trung nam
Vàng   Alla Vazhenina   Bắc Kinh 2008   Cử tạ Hạng cân 75 kg nữ
Bạc   Askhat Zhitkeyev   Bắc Kinh 2008   Judo Hạng cân 100 kg nam
Bạc   Nurbakyt Tengizbayev   Bắc Kinh 2008   Đấu vật Cổ điển nam hạng cân 60 kg
Bạc   Olga Rypakova   Bắc Kinh 2008   Điền kinh Nhảy xa ba bước nữ
Đồng   Yerkebulan Shynaliyev   Bắc Kinh 2008   Quyền Anh Hạng dưới nặng nam
Đồng   Arman Chilmanov   Bắc Kinh 2008   Taekwondo Hạng cân +80 kg nam
Đồng   Marid Mutalimov   Bắc Kinh 2008   Đấu vật Tự do nam hạng cân 120 kg
Đồng   Yelena Shalygina   Bắc Kinh 2008   Đấu vật Tự do nữ hạng cân 63 kg
Vàng   Olga Rypakova   Luân Đôn 2012   Điền kinh Nhảy xa ba bước nữ
Vàng   Serik Sapiyev   Luân Đôn 2012   Quyền Anh Hạng bán trung nam
Vàng   Alexander Vinokourov   Luân Đôn 2012   Xe đạp Đường trường nam
Bạc   Adilbek Niyazymbetov   Luân Đôn 2012   Quyền Anh Hạng dưới nặng nam
Đồng   Ivan Dychko   Luân Đôn 2012   Quyền Anh Hạng siêu nặng nam
Đồng   Marina Volnova   Luân Đôn 2012   Quyền Anh Hạng trung nữ
Đồng   Akzhurek Tanatarov   Luân Đôn 2012   Đấu vật Tự do nam hạng cân 66 kg
Đồng   Daniyal Gadzhiyev   Luân Đôn 2012   Đấu vật Cổ điển nam hạng cân 84 kg
Đồng   Guzel Manyurova   Luân Đôn 2012   Đấu vật Tự do nữ hạng cân 72 kg
Đồng   Anna Nurmukhambetova   Luân Đôn 2012   Cử tạ Hạng cân 69 kg nữ
Đồng   Daulet Shabanbay   Luân Đôn 2012   Đấu vật Tự do nam hạng cân 120 kg
Vàng   Daniyar Yeleussinov   Rio de Janeiro 2016   Quyền Anh Hạng bán trung nam
Vàng   Dmitriy Balandin   Rio de Janeiro 2016   Bơi lội 200 mét bơi ếch nam
Vàng   Nijat Rahimov   Rio de Janeiro 2016   Cử tạ Hạng cân 77 kg nam
Bạc   Adilbek Niyazymbetov   Rio de Janeiro 2016   Quyền Anh Hạng dưới nặng nam
Bạc   Vasiliy Levit   Rio de Janeiro 2016   Quyền Anh Hạng nặng nam
Bạc   Yeldos Smetov   Rio de Janeiro 2016   Judo Hạng cân 60 kg nam
Bạc   Zhazira Zhapparkul   Rio de Janeiro 2016   Cử tạ Hạng cân 69 kg nữ
Bạc   Guzel Manyurova   Rio de Janeiro 2016   Đấu vật Tự do nữ hạng cân 75 kg
Đồng   Olga Rypakova   Rio de Janeiro 2016   Điền kinh Nhảy xa ba bước nữ
Đồng   Ivan Dychko   Rio de Janeiro 2016   Quyền Anh Hạng siêu nặng nam
Đồng   Dariga Shakimova   Rio de Janeiro 2016   Quyền Anh Hạng trung nữ
Đồng   Galbadrakhyn Otgontsetseg   Rio de Janeiro 2016   Judo Hạng cân 48 kg nữ
Đồng   Farkhad Kharki   Rio de Janeiro 2016   Cử tạ Hạng cân 62 kg nam
Đồng   Alexandr Zaichikov   Rio de Janeiro 2016   Cử tạ Hạng cân 105 kg nam
Đồng   Karina Goricheva   Rio de Janeiro 2016   Cử tạ Hạng cân 63 kg nữ
Đồng   Yekaterina Larionova   Rio de Janeiro 2016   Đấu vật Tự do nữ hạng cân 63 kg
Đồng   Elmira Syzdykova   Rio de Janeiro 2016   Đấu vật Tự do nữ hạng cân 69 kg
Đồng   Denis Ulanov   Rio de Janeiro 2016   Cử tạ Hạng cân 85 kg nam

Thế vận hội Mùa đông sửa

Huy chương Tên Thế vận hội Môn thi đấu Nội dung
Vàng   Vladimir Smirnov   Lillehammer 1994   Trượt tuyết băng đồng 50 ki-lô-mét cổ điển nam
Bạc   Vladimir Smirnov   Lillehammer 1994   Trượt tuyết băng đồng 10 ki-lô-mét cổ điển nam
Bạc   Vladimir Smirnov   Lillehammer 1994   Trượt tuyết băng đồng 15 ki-lô-mét đuổi bắt tự do nam
Đồng   Vladimir Smirnov   Nagano 1998   Trượt tuyết băng đồng 15 ki-lô-mét đuổi bắt tự do nam
Đồng   Lyudmila Prokasheva   Nagano 1998   Trượt băng tốc độ 5000 mét nữ
Bạc   Elena Khrustaleva   Vancouver 2010   Hai môn phối hợp Cá nhân nữ
Đồng   Denis Ten   Sochi 2014   Trượt băng nghệ thuật Đơn nam
Đồng   Yuliya Galysheva   Pyeongchang 2018   Trượt tuyết tự do Mấp mô nữ

VĐV đổi màu huy chương sửa

  1. Nurbakyt Tengizbayev từ đồng lên bạc (Đấu vật tại Thế vận hội Mùa hè 2008 – Cổ điển nam hạng cân 60 kg)
  2. Alla Vazhenina từ bạc lên vàng (Cử tạ tại Thế vận hội Mùa hè 2008 – Hạng cân 75 kg nữ)
  3. Olga Rypakova từ vị trí thứ 4 lên bạc (Điền kinh tại Thế vận hội Mùa hè 2008 – Nhảy xa ba bước nữ)
  4. Anna Nurmukhambetova từ vị trí thứ 4 lên đồng (hoặc bạc) (Cử tạ tại Thế vận hội Mùa hè 2012 – Hạng cân 69 kg nữ)
  5. Daulet Shabanbay từ vị trí thứ 5 lên đồng (Đấu vật tại Thế vận hội Mùa hè 2012 – Tự do nam hạng cân 120 kg)
  6. Denis Ulanov từ vị trí thứ 4 lên đồng (Cử tạ tại Thế vận hội Mùa hè 2016 – Hạng cân 85 kg nam)

VĐV bị tước huy chương sửa

Huy chương Tên Môn thi đấu Nội dung Thời gian
Vàng   Ilya Ilyin Cử tạ Hạng cân 94 kg nam Ngày 17 tháng 8 năm 2008
Bạc   Irina Nekrassova Cử tạ Hạng cân 63 kg nữ Ngày 12 tháng 8 năm 2008
Bạc   Taimuraz Tigiyev Đấu vật Tự do nam hạng cân 96 kg Ngày 21 tháng 8 năm 2008
Đồng   Asset Mambetov Đấu vật Cổ điển nam hạng cân 96 kg Ngày 14 tháng 8 năm 2008
Đồng   Mariya Grabovetskaya Cử tạ Hạng cân +75 kg nữ Ngày 16 tháng 8 năm 2008
Vàng   Zulfiya Chinshanlo Cử tạ Hạng cân 53 kg nữ Ngày 29 tháng 7 năm 2012
Vàng   Maiya Maneza Cử tạ Hạng cân 63 kg nữ Ngày 31 tháng 7 năm 2012
Vàng   Svetlana Podobedova Cử tạ Hạng cân 75 kg nữ Ngày 3 tháng 8 năm 2012
Vàng   Ilya Ilyin Cử tạ Hạng cân 94 kg nam Ngày 4 tháng 8 năm 2012

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

Liên kết ngoài sửa

  • “Kazakhstan”. International Olympic Committee.
  • “Kazakhstan”. Olympedia.com.
  • “Olympic Analytics/KAZ”. olympanalyt.com.