Wikipedia:Danh sách bài cơ bản nên có/Bậc/4/Sinh học và y học
Sinh học và Khoa học sức khỏe, 1100 sửa
Cơ bản, 30 sửa
Giải phẫu học và Hình thái học, 100 sửa
Giải phẫu và hình thái của động vật, 68 sửa
- Hệ tuần hoàn, 7
- Hệ tiêu hóa, 9
- Hệ vỏ bọc, 8
- Hệ cơ, 3
- Hệ thần kinh, 18
- Hệ thần kinh
- Não
- Dây thần kinh
- Hệ giác quan
- Hệ thính giác
- Vị
- Hệ khứu giác
- Hệ cảm giác thân thể
- Hệ thống thị giác
- Trí thông minh
- Thính giác
- Vị giác
- Khứu giác
- Đau
- Thị giác
- Hệ sinh dục, 7
- Hệ hô hấp, 3
- Hệ xương, 7
- Mô, 4
- Hệ tiết niệu, 2
Hình thái và giải phẫu thực vật, 23 sửa
- Các dạng sống, 4
- Thân cây, 3
- Mô thực vật, 5
Hình thái và giải phẫu nấm, 2 sửa
Sinh hóa học, 28 sửa
Quá trình sinh học và Sinh lý học, 42 sửa
Sinh trưởng và phát triển sinh vật, 34 sửa
- Cơ bản, 13
- Sinh sản
- Human development (biology)
- Sinh học phát triển
- Sinh sản vô tính
- Sinh sản hữu tính
- Kinh nguyệt
- Chu kỳ kinh nguyệt
- Mãn kinh
- Tinh dịch
- Phát triển cá thể, 16
- Phát triển cá thể
- Cuticle
- Trứng (sinh học)
- Phôi
- Bào thai
- Thành trùng
- Ấu trùng
- Tuổi thọ (người)
- Biến thái hoàn toàn
- Microbial cyst
- Lột xác
- Thiếu trùng
- Dậy thì
- Nhộng
- Bào tử
- Nòng nọc
Sinh sản thực vật, 5 sửa
Sinh lý động vật, 1 sửa
Sinh lý thực vật, 2 sửa
Sinh thái học, 9 sửa
Sinh vật, 653 sửa
Động vật, 456 sửa
Cơ bản, 10 sửa
Arachnida, 8 sửa
Crustacea, 8 sửa
Côn trùng, 63 sửa
- Côn trùng
- Bộ Cánh lông
- Bộ Cánh da (côn trùng)
- Bọ chét
- Bộ Chấy
- Bộ Bọ ngựa
- Bộ Cánh dài
- Bộ Cánh gân
- Bộ Bọ que (stick insects)
- Bộ Cánh úp
- Psocoptera
- Bộ Cánh vuốt
- Bộ Cánh viền
- Bọ cánh cứng (Coleoptera), 9
- Bọ cánh cứng
- Họ Bọ vòi voi
- Bọ rùa (ladybird)
- Đom đóm
- Họ Bọ chân chạy
- Họ Ánh kim
- Họ Xén tóc
- Họ Bọ hung
- Cockroaches (Blattodea), 2
- Flies (Diptera), 6
- Ruồi
- Ruồi giấm thường (common fruit fly)
- Họ Ruồi trâu
- Ruồi nhà
- Muỗi
- Ruồi xê xê
- Hemiptera (true bugs), 6
- Bộ Cánh nửa
- Ve sầu
- Heteroptera (typical bugs)
- Rệp giường
- Gerridae (water skaters)
- Aphidoidea (plant lice)
- Hymenoptera, 6
- Lepidoptera, 12
- Bộ Cánh vẩy
- Bướm ngày
- Họ Bướm phượng
- Họ Bướm xanh (Blues and Coppers)
- Họ Bướm giáp
- Pieridae (Yellow-Whites)
- Họ Bướm nhảy
- Bướm đêm
- Tằm tơ (domesticated silkmoth)
- Geometridae
- Sphingidae
- Odonata, 3
- Orthoptera, 5
Cnidarians, 3 sửa
Molluscas, 6 sửa
Invertebrata, others, 5 sửa
Lưỡng cư, 5 sửa
Chim, 104 sửa
- Chim
- Archaeopteryx
- Họ Chim lặn
- Hồng hạc
- Họ Chim ruồi
- Họ Chim chuột
- Chim cánh cụt
- Pteroclididae
- Tinamidae
- Họ Chim nhiệt đới
- Accipitriformes and Falconiformes, 6
- Anseriformes, 4
- Apodiformes, 1
- Caprimulgiformes, 2
- Charadriiformes, 7
- Ciconiiformes, 5
- Columbiformes, 3
- Coraciiformes, 3
- Cuculiformes, 3
- Galliformes, 7
- Gruiformes, 4
- Passerines, 23
- Corvoidea, 5
- Passerida, 16
- Họ Chào mào
- Họ Sẻ đồng
- Họ Sẻ thông
- Họ Sơn ca
- Họ Chìa vôi
- Họ Đớp ruồi
- Họ Trèo cây
- Họ Sẻ
- Họ Sáo
- Họ Hút mật
- Họ Én
- Họ Bạc má
- Họ Hoét
- Họ Tiêu liêu
- Pelecaniformes, 4
- Piciformes, 4
- Procellariiformes, 3
- Psittaciformes, 3
- Ratites, 6
- Strigiformes, 5
- Trogoniformes, 1
Cá, 56 sửa
- Cá
- Lớp Cá sụn (cartilaginous fishes)
- Lớp Cá mập gai ("spiny sharks")
- Liên lớp Cá xương (bony fish)
- Lớp Cá vây tia (ray-finned fish)
- Lớp Cá vây thùy (lobe-finned fish)
- Cá da phiến
- Cá chình điện
- Bộ Cá vây chân
- Mugilidae
- Arapaima
- Batoidea, 3
- Characiformes, 2
- Chondrosteans, 1
- Clupeiformes, 3
- Cypriniformes, 8
- Cyprinodontiformes, 1
- Elopomorpha, 1
- Gadiformes, 3
- Perciformes, 8
- Pleuronectiformes, 2
- Salmoniformes, 2
- Scorpaeniformes, 1
- Sharks, 5
- Siluriformes, 2
- Syngnathiformes, 1
- Tetraodontiformes, 1
- Họ Cá nóc (pufferfish)
Khủng long, 10 sửa
Động vật có vú, 156 sửa
- Dơi, 4
- Động vật ăn thịt, 35
- Cetaceans, 8
- Erinaceids, 2
- Even-toed ungulates, 36
- Bộ Guốc chẵn
- Phân bộ Nhai lại
- Họ Trâu bò
- Lạc đà
- Họ Hươu nai
- Lạc đà không bướu
- Hươu cao cổ
- Lạc đà Guanaco
- Hà mã
- Lợn lòi Pecari
- Chi Lợn
- Linh dương sừng nhánh
- Lạc đà Vicuña
- Lagomorphs, 4
- Marsupials, 6
- Monotremes, 3
- Odd-toed ungulates, 7
- Pilosa, 1
- Pinnipeds, 4
- Primates, 16
- Proboscidea, 4
- Rodents, 15
- Bộ Gặm nhấm
- Chuột lang nước
- Myocastor coypus
- Hải ly
- Dipodidae
- Họ Chuột sóc
- Chuột lang nhà
- Chuột Hamster
- Marmota
- Chuột nhắt
- Họ Chuột
- Chuột xạ hương
- Chuột cống
- Họ Sóc
- Spermophilus
- Soricomorpha, 2
Bò sát, 19 sửa
Động vật có dây sống khác, 3 sửa
Thực vật, 173 sửa
Thực vật hoa ẩn, 4 sửa
Thực vật có hoa, 79 sửa
- Asparagales, 9
- Alismatales, 3
- Ericales, 6
- Bộ Thạch nam
- Họ Thạch nam
- Họ Chè
- Họ Anh thảo (Primrose)
- Asterales, 9
- Bộ Cúc
- Họ Cúc
- Họ Hoa chuông (Bellflowers)
- Gentianales, 2
- Bộ Long đởm
- Họ La bố ma (dogbane family)
- Brassicales, 1
- Cucurbitales, 1
- Poales, 3
- Bộ Hòa thảo
- Họ Hòa thảo or Gramineae (grass family)
- Rosales, 6
- Lamiales, 5
- Bộ Hoa môi
- Họ Hoa môi or Labiatae (mint family)
- Họ Ô liu
- Fraxinus (Ash tree)
- Hemistegia
- Malpighiales, 4
- Bộ Sơ ri
- Họ Đại kích (spurge family)
- Trạng nguyên (cây)
- Chi Hoa tím
- Malvales, 2
- Họ Cẩm quỳ
- Bao báp (Baobab)
- Myrtales, 3
- Bộ Đào kim nương
- Họ Đào kim nương (myrtle family)
- Fagales, 11
- Bộ Cử
- Họ Cáng lò
- Họ Cử
- Họ Óc chó (Wallnut)
- Sapindales, 2
- Arecales, 2
- Proteales, 2
- Cornales, 1
- Chi Giác mộc (Dogwood tree)
- Fabales, 2
- Urticales, 1
Pinophyta, 6 sửa
Quả, 34 sửa
Rau củ và ngũ cốc, 49 sửa
- Amaranthaceae, 2
- Allium, 2
- Apiaceae, 3
- Asteraceae, 5
- Brassicaceae, 8
- Solanaceae, 3
- Fabaceae, 7
- Khác, 6
- Ngũ cốc, 12
Nấm, 13 sửa
Khác, 10 sửa
Nhân giống vật nuôi, 29 sửa
- Ngựa, 13
- Ngựa Ả rập
- Ngựa Andalusia
- Ngựa Appaloosa
- Ngựa Clydesdale
- Ngựa Friesian
- Ngựa Hackney
- Ngựa Lipizzan
- Ngựa Morgan
- Palomino
- Ngựa Quarter
- Ngựa giống tiêu chuẩn
- Ngựa Thuần Chủng
- Ngựa giống lùn
- Mèo, 2
- Gia cầm, 4
- Chó, 10
Sức khỏe và thể dục, 25 sửa
Y học, 104 sửa
See also "Biology" for e.g. anatomy
General concepts, 66 sửa
- Y học
- Bác sĩ and other professionals
- Truyền máu
- Hôn mê
- Người khuyết tật
- Bệnh viện
- Chấn thương
- Gây mê
- Hóa trị liệu
- Chẩn đoán y tế
- Cấy ghép nội tạng
- Chăm sóc giảm nhẹ
- Trị liệu bức xạ
- Ngoại khoa
- Cơ quan nhân tạo
- Đại dịch
- Khám sức khỏe
- Chất độc
- Chứng phình mạch
- Chấn thương não
- Chảy máu
- Ngừng tim
- Giảm ôxy huyết
- Viêm
- Nhồi máu cơ tim
- Suy hô hấp
- Sốc tuần hoàn
- Tai biến mạch máu não
- Hội chứng
- Đau đầu
- Tiêm chủng
Fields of medicine, 38 sửa
- Y học thay thế
- Angiology
- Khoa tim mạch
- Nha khoa
- Da liễu học
- Dietitian
- Khoa tiêu hóa
- Lão khoa
- Huyết học
- Miễn dịch học
- Thần kinh học
- Obstetrics and gynaecology
- Ung thư học
- Nhãn khoa
- Khoa tai mũi họng
- Nhi khoa
- Dược
- Dược lý học
- Khoa tâm thần
- Khoa hô hấp
- Sức khỏe sinh sản
- Độc chất học
- Y học cổ truyền
- Traumatology
- Khoa tiết niệu
- Thú y
Bệnh tật, 80 sửa
- Disease, 17
- Ung thư, 11
- Foodborne illness, 5
- Bệnh nhiễm trùng, 38
- Nhiễm trùng
- Mầm bệnh
- Bệnh lây truyền qua đường tình dục
- Bệnh than
- Bệnh dịch hạch thể hạch
- Thủy đậu
- Bệnh tả
- Cảm lạnh
- Bệnh dengue
- Bạch hầu
- Lỵ
- Viêm não
- Hoại tử
- Bệnh do virus Ebola
- Bệnh tay, chân, miệng
- Cúm
- Phong cùi
- Bệnh Lyme
- Sốt rét
- Sởi
- Quai bị
- Ho gà (Whooping Cough)
- Viêm phổi
- Bại liệt
- Bệnh dại
- Hội chứng hô hấp cấp tính nặng
- Bệnh ghẻ
- Bệnh ban đỏ
- Đậu mùa
- Uốn ván
- Lao
- Sốt phát ban (typhus)
- Sốt vàng
- Bệnh tâm thần, 9