Vòng loại Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2016

Vòng loại Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2016 là giải đấu bóng đá dành cho độ tuổi dưới 23 được Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) tổ chức nhằm xác định các đội tuyển tham dự Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2016, giải đấu 2 năm 1 lần dành cho những cầu thủ trẻ dưới 23 tuổi của châu Á.

Vòng loại Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2016
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàOman (Bảng A)
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (Các bảng B và D)
Iran (Bảng C)
Bangladesh (Bảng E)
Đài Bắc Trung Hoa (Bảng F)
Thái Lan (Bảng G)
Indonesia (Bảng H)
Malaysia (Bảng I)
Lào (Bảng J)
Thời gian23–31 tháng 3 năm 2015 (2015-03-31)
(Bảng B hoãn đến ngày 16–20 tháng 5 năm 2015 (2015-05-20))
Số đội43 (từ 1 liên đoàn)
Thống kê giải đấu
Số trận đấu68
Số bàn thắng244 (3,59 bàn/trận)
Số khán giả226.690 (3.334 khán giả/trận)
Vua phá lướiSyria Omar Khribin (6 bàn)
2013
2018

Tổng cộng có 16 đội bóng giành quyền thi đấu ở vòng chung kết, bao gồm cả Qatar tự động vượt qua vòng loại với tư cách chủ nhà.[1] Những trận đấu này cũng đóng vai trò là giai đoạn đầu tiên của vòng loại khu vực châu Á cho giải bóng đá nam tại Thế vận hội Mùa hè 2016, trong đó ba đội tuyển đứng đầu của vòng chung kết sẽ giành vé tới Brasil.[2]

Hạt giống

sửa

Lễ bốc thăm cho vòng loại được tổ chức vào ngày 4 tháng 12 năm 2014 tại trụ sở AFC ở Kuala Lumpur, Malaysia.[3][4]

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5
Khu vực phía Tây
(Bảng A–E)

  Iraq
  Jordan
  Ả Rập Xê Út
  Syria
  UAE

  Iran
  Kuwait
  Oman
  Uzbekistan
  Yemen

  Bahrain
  Ấn Độ
  Kyrgyzstan
  Nepal
  Tajikistan

  Bangladesh
  Liban
  Pakistan
  Palestine
  Sri Lanka

  Afghanistan
  Maldives
  Turkmenistan

Khu vực phía Đông
(Bảng F–J)

  Úc
  Trung Quốc
  Nhật Bản
  CHDCND Triều Tiên
  Hàn Quốc

  Indonesia
  Lào
  Malaysia
  Myanmar
  Thái Lan

  Campuchia
  Đài Bắc Trung Hoa
  Singapore
  Đông Timor
  Việt Nam

  Brunei
  Hồng Kông
  Ma Cao1
  Mông Cổ
  Philippines

Chú thích
1 Không phải thành viên IOC, không thể tham dự Thế vận hội.

Các bảng đấu

sửa

Các trận đấu đã diễn ra từ ngày 23 đến ngày 31 tháng 3 năm 2015 đối với các bảng gồm 5 đội (riêng bảng B hoãn tới ngày 16 tháng 5 năm 2015); các bảng gồm 4 đội diễn ra từ ngày 27 đến ngày 31 tháng 3 năm 2015.

Bảng A

sửa
  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Oman.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+4.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Iraq 4 3 1 0 15 4 +11 10 Vòng chung kết
2   Oman (H) 4 2 2 0 12 3 +9 8
3   Bahrain 4 1 2 1 4 3 +1 5
4   Liban 4 1 1 2 3 9 −6 4
5   Maldives 4 0 0 4 2 17 −15 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Bahrain  1–1  Oman
Al-Ajmi   46' Chi tiết Al-Farsi   77' (ph.đ.)
Maldives  1–2  Liban
Irufaan   4' Chi tiết Khazzaka   65'79'

Liban  1–4  Iraq
Siblini   90+3' Chi tiết Hussein   44'
Kamel   72'85'
Waleed   81'
Maldives  0–3  Bahrain
Chi tiết Al-Aswad   20'88' (ph.đ.)
Madan   59'

Iraq  7–1  Maldives
Waleed   3'65'
Kamel   45+2'
Rasan   47'90+3'
Tariq   76'
Husni   90+2'
Chi tiết H. Mohamed   27'
Oman  4–0  Liban
Al-Farsi   11'60'
Al-Siyabi   16'
Al-Fazari   19'
Chi tiết

Oman  5–0  Maldives
Al-Malki   7'
Al-Hamhami   20'24'56' (ph.đ.)
Al-Abdul Salam   72'
Chi tiết
Bahrain  0–2  Iraq
Chi tiết Hussein   84'
Waleed   88'

Liban  0–0  Bahrain
Chi tiết
Iraq  2–2  Oman
Mabrook   3' (l.n.)
Kamel   47'
Chi tiết Al-Farsi   88' (ph.đ.)
Al-Hinai   88'

Bảng B

sửa
  • Tất cả các trận đấu ban đầu dự kiến được diễn ra tại Pakistan, từ ngày 23 đến ngày 31 tháng 3 năm 2015 trên sân vận động Punjab, Lahore, nhưng đã bị hoãn lại vì lý do an toàn và an ninh sau vụ đánh bom và tình trạng bất ổn dân sự trong thành phố.
  • Địa điểm thi đấu vòng loại bảng B sau đó được chuyển đến Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất từ ngày 16 đến ngày 24 tháng 5 năm 2015. Sau sự rút lui của Turkmenistan, thời gian thi đấu của bảng B được điều chỉnh từ ngày 16 đến ngày 20 tháng 5 năm 2015.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+4.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Jordan 3 2 1 0 12 3 +9 7 Vòng chung kết
2   Kuwait 3 1 2 0 5 3 +2 5
3   Pakistan 3 1 0 2 3 8 −5 3
4   Kyrgyzstan 3 0 1 2 1 7 −6 1
5   Turkmenistan 0 0 0 0 0 0 0 0 Bỏ cuộc
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
Jordan  5–0  Pakistan
Al-Mardi   11'64'
Rateb   23'
Al-Bashtawi   66'79'
Chi tiết
Kuwait  0–0  Kyrgyzstan
Chi tiết

Pakistan  0–2  Kuwait
Chi tiết Al-Azemi   3'8'
Kyrgyzstan  0–4  Jordan
Chi tiết Rateb   3'
Shelbaieh   65'
Faisal   70'
Al-Mardi   90'

Jordan  3–3  Kuwait
Faisal   58'71'85' Chi tiết Al-Azemi   63'68'
Al-Nassar   90+4'
Kyrgyzstan  1–3  Pakistan
Otkeev   25' Chi tiết Hussain   40'
Karipov   55' (l.n.)
Khan   88'

Bảng C

sửa
  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Iran.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+3:30.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Ả Rập Xê Út 4 3 1 0 9 1 +8 10 Vòng chung kết
2   Iran (H) 4 3 0 1 15 2 +13 9
3   Palestine 4 2 0 2 6 4 +2 6
4   Afghanistan 4 1 1 2 2 8 −6 4
5   Nepal 4 0 0 4 0 17 −17 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Afghanistan  0–2  Palestine
Chi tiết Abu Warda   7'
Shaikh Qasem   75'
Nepal    0–5  Iran
Chi tiết Motahari   14'
Barzay   27' (ph.đ.)
Azmoun   54'
Karimi   67'
Saghebi   87'

Palestine  0–1  Ả Rập Xê Út
Chi tiết Madu   88' (ph.đ.)
Afghanistan  2–0  Nepal
Sharif   76'
Hashimi   90+1' (ph.đ.)
Chi tiết
Khán giả: 9,250
Trọng tài: Khamis Al-Marri (Qatar)

Ả Rập Xê Út  0–0  Afghanistan
Chi tiết
Iran  3–0  Palestine
Azmoun   49'
Motahari   80'90+3' (ph.đ.)
Chi tiết

Nepal    0–6  Ả Rập Xê Út
Chi tiết Al-Bassas   22'
Al-Nathiri   28'45'
Al-Saiari   63'
Al-Mousa   77'
Al-Shehri   85'
Iran  6–0  Afghanistan
Azmoun   12'74'
Moradmand   24'
Kamandani   28'
Jahanbakhsh   38'
Cheshmi   61'
Chi tiết
Khán giả: 80,000
Trọng tài: Ilgiz Tantashev (Uzbekistan)

Palestine  4–0  Nepal
Maraaba   31'63'
Zidan   64'80'
Chi tiết
Ả Rập Xê Út  2–1  Iran
Asiri   70'
Al-Ghamdi   81'
Chi tiết Al-Yami   84' (l.n.)

Bảng D

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   UAE (H) 3 3 0 0 8 0 +8 9 Vòng chung kết
2   Yemen 3 2 0 1 7 2 +5 6
3   Tajikistan 3 1 0 2 6 6 0 3
4   Sri Lanka 3 0 0 3 1 14 −13 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
UAE  4–0  Sri Lanka
Mubarak   15'
Saeed   30' (ph.đ.)
Gheilani   52'
Roshan   64' (l.n.)
Chi tiết
Yemen  2–1  Tajikistan
Al-Hagri   21'78' Chi tiết Jalilov   61'

Sri Lanka  0–5  Yemen
Chi tiết Mahdi   1'
Al-Sarori   14'
Al-Hubaishi   57'
Al-Gabr   65'90+5'
Tajikistan  0–3  UAE
Chi tiết Saeed   14' (ph.đ.)
Barman   21'
Gheilani   61'

UAE  1–0  Yemen
Rashid   49' Chi tiết
Tajikistan  5–1  Sri Lanka
Umarbaev   37' (ph.đ.)
Rakhmatov   46'
Aliev   71'
Rustamov   82'
Ergashev   88'
Chi tiết Zarwan   25'

Bảng E

sửa
  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Bangladesh.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+6.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Syria 3 3 0 0 10 1 +9 9 Vòng chung kết
2   Uzbekistan 3 2 0 1 7 2 +5 6
3   Ấn Độ 3 0 1 2 0 6 −6 1
4   Bangladesh (H) 3 0 1 2 0 8 −8 1
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Uzbekistan  2–0  Ấn Độ
Sergeev   87'
Kozak   90+2'
Chi tiết
Syria  4–0  Bangladesh
Khribin   5'45+2' (ph.đ.)
Al-Baher   15'
Maowas   81'
Chi tiết

Ấn Độ  0–4  Syria
Chi tiết Maowas   15'82'
Khribin   45+3'61'
Bangladesh  0–4  Uzbekistan
Chi tiết Masharipov   4'
Rakhmanov   12'29'
Makhstaliev   40'

Syria  2–1  Uzbekistan
Khribin   29'45+2' (ph.đ.) Chi tiết Makhstaliev   59'
Ấn Độ  0–0  Bangladesh
Chi tiết

Bảng F

sửa
  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Đài Loan.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+8.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Úc 3 3 0 0 15 1 +14 9 Vòng chung kết
2   Myanmar 3 2 0 1 6 6 0 6
3   Đài Bắc Trung Hoa (H) 3 1 0 2 3 8 −5 3
4   Hồng Kông 3 0 0 3 2 11 −9 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Úc  6–0  Hồng Kông
Amini   10'
Pain   21'79'
Maclaren   76'90+1'90+5'
Chi tiết
Myanmar  3–0  Đài Bắc Trung Hoa
Hlaing Bo Bo   26'69'
Nay Lin Tun   90+3'
Chi tiết

Hồng Kông  1–2  Myanmar
Lương Nặc Hằng   32' Chi tiết Zon Moe Aung   53'62'
Đài Bắc Trung Hoa  0–4  Úc
Chi tiết Brillante   2'
Taggart   45'
Sotirio   59'
Smith   78'

Úc  5–1  Myanmar
Hoole   10'57'70'
Maclaren   13'68'
Chi tiết Kaung Sat Naing   78'
Đài Bắc Trung Hoa  3–1  Hồng Kông
Cổ Vũ Đình   27'
Ôn Trí Hào   42'
Vi Dục Nhậm   57'
Chi tiết Lương Gia Hy   85'

Bảng G

sửa
  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Thái Lan.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+7.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   CHDCND Triều Tiên 3 2 1 0 8 1 +7 7 Vòng chung kết
2   Thái Lan (H) 3 2 1 0 7 2 +5 7
3   Campuchia 3 1 0 2 5 7 −2 3
4   Philippines 3 0 0 3 2 12 −10 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
CHDCND Triều Tiên  4–0  Philippines
Ri Hyong-Jin   17'
So Kyong-Jin   45+1' (ph.đ.)
Jang Ok-Chol   62'
Pak Hyon-Il   80'
Chi tiết
Thái Lan  2–1  Campuchia
Pinyo   57'
Chenrop   90+5'
Chi tiết Udom   12'

Campuchia  1–4  CHDCND Triều Tiên
Matnorotin   84' Chi tiết Ho Myong-Chol   17'
Kim Ju-Song   38'
Jo Kwang   56'
Jang Kuk-Chol   69'
Philippines  1–5  Thái Lan
Salenga   89' Chi tiết Kasidech   12'
Pakorn   47' (ph.đ.)
Chenrop   56'
Chaowat   62'
Pinyo   67'

Campuchia  3–1  Philippines
Vathanaka   5'10'
Visal   16'
Chi tiết Barace   90+2'
CHDCND Triều Tiên  0–0  Thái Lan
Chi tiết

Bảng H

sửa
  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Indonesia.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+7.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Hàn Quốc 3 3 0 0 12 0 +12 9 Vòng chung kết
2   Indonesia (H) 3 2 0 1 7 4 +3 6
3   Đông Timor 3 1 0 2 3 8 −5 3
4   Brunei 3 0 0 3 0 10 −10 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Hàn Quốc  5–0  Brunei
Lee Yong-Jae   3'
Jung Seung-Hyun   29'
Kim Hyun   39' (ph.đ.)
Kwon Chang-Hoon   57' (ph.đ.)
Jang Hyun-Soo   76'
Chi tiết
Indonesia  5–0  Đông Timor
Adam   17'
Lestusen   45+1' (ph.đ.)
Evan   51'
Muchlis   66'
Hansamu   86'
Chi tiết

Brunei  0–2  Indonesia
Chi tiết Noviandani   70'
Muchlis   87'
Đông Timor  0–3  Hàn Quốc
Chi tiết Moon Chang-Jin   17' (ph.đ.)47'
Kim Seung-Jun   44'

Hàn Quốc  4–0  Indonesia
Jung Seung-Hyun   52'
Lee Chan-Dong   71'
Kim Seung-Jun   83'
Lee Chang-Min   87'
Chi tiết
Đông Timor  3–0  Brunei
Ezequiel   24'
Henrique Cruz   90'
Agostinho   90+3'
Chi tiết

Bảng I

sửa
  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Malaysia.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+8.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Nhật Bản 3 3 0 0 10 0 +10 9 Vòng chung kết
2   Việt Nam 3 2 0 1 9 3 +6 6
3   Malaysia (H) 3 1 0 2 3 3 0 3
4   Ma Cao 3 0 0 3 0 16 −16 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Nhật Bản  7–0  Ma Cao
Endo   22'
Toyokawa   26'
Notsuda   31'90+2'
Đặng Hạo Huy   33' (l.n.)
Suzuki   66'
Minamino   90+3'
Chi tiết
Malaysia  1–2  Việt Nam
Naim   34' Chi tiết Võ Huy Toàn   38'
Nguyễn Công Phượng   44'
Khán giả: 2,145
Trọng tài: Chris Beath (Úc)

Ma Cao  0–2  Malaysia
Chi tiết Syahrul   12' (ph.đ.)
Amirzafran   67'
Việt Nam  0–2  Nhật Bản
Chi tiết Nakajima   43'90+3'

Việt Nam  7–0  Ma Cao
Hồ Ngọc Thắng   3'
Lê Thanh Bình   5'21'43'
Nguyễn Công Phượng   19'45+1' (ph.đ.)90+3'
Chi tiết
Nhật Bản  1–0  Malaysia
Kubo   41' Chi tiết
Khán giả: 1,766
Trọng tài: Chris Beath (Úc)

Bảng J

sửa
  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Lào.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+4.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Trung Quốc 3 3 0 0 13 0 +13 9 U-23 châu Á 2016
2   Lào (H) 3 1 1 1 7 3 +4 4
3   Singapore 3 0 2 1 2 7 −5 2
4   Mông Cổ 3 0 1 2 2 14 −12 1
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí vòng loại
(H) Chủ nhà
Trung Quốc  5–0  Mông Cổ
Ngô Hưng Hàm   3'
Tạ Bằng Phi   24'
Từ Tân   39' (ph.đ.)
Trần Hạo   60'78'
Chi tiết
Lào  0–0  Singapore
Chi tiết

Singapore  0–5  Trung Quốc
Chi tiết Lý Nguyên Nhất   2'
Phùng Cương   39'
Từ Tân   58' (ph.đ.)
Tang Nhất Phong   66'
Ngô Hưng Hàm   79'
Mông Cổ  0–7  Lào
Chi tiết Sihavong   32'
Khanthavong   45'60'
Bounmalay   63'
Khochalern   68'
Kettavong   84'
Natphasouk   87'

Singapore  2–2  Mông Cổ
Irfan   18'59' Chi tiết Tsogtbaatar   8'
Erdenebat   45+1'
Trung Quốc  3–0  Lào
Phùng Cương   17'
Tạ Bằng Phi   53'
Quách Hạo   77'
Chi tiết

Xếp hạng các đội nhì bảng đấu

sửa

Do các bảng có số đội khác nhau, kết quả thi đấu với các đội xếp thứ năm không được tính cho bảng xếp hạng này.

VT Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 G   Thái Lan 3 2 1 0 7 2 +5 7 U-23 châu Á 2016
2 C   Iran 3 2 0 1 10 2 +8 6
3 I   Việt Nam 3 2 0 1 9 3 +6 6
4 D   Yemen 3 2 0 1 7 2 +5 6[a]
5 E   Uzbekistan 3 2 0 1 7 2 +5 6[a]
6 H   Indonesia 3 2 0 1 7 4 +3 6
7 F   Myanmar 3 2 0 1 6 6 0 6
8 A   Oman 3 1 2 0 7 3 +4 5
9 B   Kuwait 3 1 2 0 5 3 +2 5
10 J   Lào 3 1 1 1 7 3 +4 4
Nguồn: AFC
Ghi chú:
  1. ^ a b Yemen và Uzbekistan cùng bằng điểm và cùng hiệu số bàn thắng thua.

Các đội vượt qua vòng loại

sửa

Dưới đây là các đội tuyển đã vượt qua vòng loại để tham dự Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2016.[6]

Đội Tư cách vượt qua vòng loại Ngày vượt qua vòng loại Lần tham dự trước2
  Qatar Chủ nhà 28 tháng 11 năm 2014[1] 0 (lần đầu)
  Iraq Nhất bảng A 31 tháng 3 năm 2015 1 (2013)
  Jordan Nhất bảng B 20 tháng 5 năm 2015 1 (2013)
  Ả Rập Xê Út Nhất bảng C 31 tháng 3 năm 2015 1 (2013)
  UAE Nhất bảng D 31 tháng 3 năm 2015 1 (2013)
  Syria Nhất bảng E 31 tháng 3 năm 2015 1 (2013)
  Úc Nhất bảng F 31 tháng 3 năm 2015 1 (2013)
  CHDCND Triều Tiên Nhất bảng G 31 tháng 3 năm 2015 1 (2013)
  Hàn Quốc Nhất bảng H 31 tháng 3 năm 2015 1 (2013)
  Nhật Bản Nhất bảng I 31 tháng 3 năm 2015 1 (2013)
  Trung Quốc Nhất bảng J 31 tháng 3 năm 2015 1 (2013)
  Thái Lan Đội nhì bảng xuất sắc nhất 1 31 tháng 3 năm 2015 0 (lần đầu)
  Iran Đội nhì bảng xuất sắc nhất 2 31 tháng 3 năm 2015 1 (2013)
  Việt Nam Đội nhì bảng xuất sắc nhất 3 31 tháng 3 năm 2015 0 (lần đầu)
  Yemen Đội nhì bảng xuất sắc nhất 4 31 tháng 3 năm 2015 1 (2013)
  Uzbekistan Đội nhì bảng xuất sắc nhất 5 20 tháng 5 năm 2015 1 (2013)
2 In đậm chỉ ra đội vô địch cho năm đó. In nghiêng chỉ ra chủ nhà cho năm đó.

Cầu thủ ghi bàn

sửa

Đã có 244 bàn thắng ghi được trong 68 trận đấu, trung bình 3.59 bàn thắng mỗi trận đấu.

6 bàn thắng

5 bàn thắng

4 bàn thắng

3 bàn thắng

2 bàn thắng

1 bàn thắng

1 bàn phản lưới nhà

Nguồn: The-AFC.com

Ghi chú

sửa
  1. ^ Trận đấu bị hoãn lại trong hơn một tiếng đồng hồ khi mới chỉ thi đấu được 6 phút, do trời mưa lớn tại địa điểm diễn ra trận đấu.[5]

Tham khảo

sửa
  1. ^ a b “AFC Competitions Committee meeting”. the-afc.com. ngày 28 tháng 11 năm 2014.
  2. ^ “QUALIFICATION SYSTEM – GAMES OF THE XXXI OLYMPIAD – RIO 2016 – Football” (PDF). Rio 2016 Official Website. ngày 23 tháng 4 năm 2014. Bản gốc (pdf) lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2015.
  3. ^ “AFC U-23 Championship 2016 Qualifiers draw on Thursday”. AFC. ngày 3 tháng 12 năm 2014.
  4. ^ “Holders Iraq face stern test in AFC U-23 C'ship qualifiers”. AFC. ngày 4 tháng 12 năm 2014.
  5. ^ Ngọc Anh; Minh Tuấn; Trí Công (31 tháng 3 năm 2015). “Tường thuật U23 Việt Nam 7-0 U23 Macau (TQ)”. Bongdaplus. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2024.
  6. ^ “Participants for AFC U-23 Championship Qatar 2016 confirmed”. the-AFC.com. ngày 21 tháng 5 năm 2015.

Liên kết ngoài

sửa