Prak Mony Udom
Prak Mony Udom (tiếng Khmer: ប្រាក់ មុន្នីឧត្តម, sinh ngày 24 tháng 8 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá người Campuchia thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Campuchia PKR Svay Rieng FC và Đội tuyển bóng đá quốc gia Campuchia.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Prak Mony Udom | ||
Ngày sinh | 24 tháng 8, 1994 | ||
Nơi sinh | Phnôm Pênh, Campuchia | ||
Chiều cao | 1,73 m (5 ft 8 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | PKR Svay Rieng FC | ||
Số áo | 7 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2004–2009 | PKR Svay Rieng FC | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2017 | PKR Svay Rieng FC | ||
2018 | Negeri Sembilan | 5 | (0) |
2018– | PKR Svay Rieng FC | 1 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2011 | U-19 Campuchia | 7 | (3) |
2015 | U-22 Campuchia | 5 | (2) |
2011–2015 | U-23 Campuchia | 17 | (3) |
2011– | Campuchia | 58 | (11) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 8 tháng 2 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 12 năm 2021 |
Anh trở thành tiền đạo Campuchia thứ 3 được giải phóng tại kỳ chuyển nhượng tháng 5 của Giải bóng đá vô địch quốc gia Malaysia năm 2018, theo bài viết Lưu trữ 2018-08-25 tại Wayback Machine FOX Sports Asia.
Bàn thắng quốc tế
sửa- Tính đến trận đấu diễn ra ngày 20 tháng 11 năm 2018. Tỷ số Campuchia liệt kê đầu tiên, cột tỷ số biểu thị tỷ số sau mỗi bàn thắng của Prak Mony.[1]
# | Ngày | Địa điểm | Số trận | Đối thủ | Tỷ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 tháng 10 năm 2012 | Sân vận động Thuwunna, Yangon, Myanmar | 8 | Brunei | 1–0 | 2–3 | Vòng loại AFF Cup 2012 |
2 | 3 tháng 11 năm 2015 | Sân vận động Olympic, Phnôm Pênh, Campuchia | 25 | Brunei | 1–1 | 6–1 | Giao hữu |
3 | 3–1 | ||||||
4 | 7 tháng 6 năm 2016 | Sân vận động Olympic, Phnôm Pênh, Campuchia | 29 | Đài Bắc Trung Hoa | 2–0 | 2–0 | Vòng loại Asian Cup 2019 |
5 | 15 tháng 10 năm 2016 | Sân vận động Olympic, Phnôm Pênh, Campuchia | 34 | Lào | 1–0 | 2–1 | Vòng loại AFF Cup 2016 |
6 | 18 tháng 10 năm 2016 | Sân vận động Olympic, Phnôm Pênh, Campuchia | 35 | Brunei | 1–0 | 3–0 | |
7 | 3–0 | ||||||
8 | 13 tháng 6 năm 2017 | Sân vận động Olympic, Phnôm Pênh, Campuchia | 44 | Afghanistan | 1–0 | 1–0 | Vòng loại Asian Cup 2019 |
9 | 9 tháng 11 năm 2017 | Sân vận động Olympic, Phnôm Pênh, Campuchia | 46 | Myanmar | 1–1 | 1–2 | Giao hữu |
10 | 20 tháng 11 năm 2018 | Sân vận động Olympic, Phnôm Pênh, Campuchia | 52 | Lào | 2–0 | 3–1 | AFF Cup 2018 |
11 | 9 tháng 12 năm 2021 | Sân vận động Bishan, Bishan, Singapore | 59 | Indonesia | 2–4 | 2–4 | AFF Cup 2020 |
Danh hiệu
sửaCâu lạc bộ
sửa- Giải bóng đá vô địch quốc gia Campuchia: 2013
- Hun Sen Cup: 2011, 2012, 2015, 2017
Cá nhân
sửa- Chiếc giày vàng Hun Sen Cup: 2015
- FFC Best Player of The Year: 2017
Tham khảo
sửa- ^ Prak Mony Udom tại Soccerway
- 28th SEA games 2015, Retrieved 13 tháng 6 năm 2015
Liên kết ngoài
sửa- Prak Mony Udom tại National-Football-Teams.com