Romish Jalilov
Romish Jalilov (sinh ngày 21 tháng 11 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá Tajikistan thi đấu cho Istiklol, và Đội tuyển bóng đá quốc gia Tajikistan.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ |
Romish Jalilov (tiếng Tajik: Ромиш Джалилов) | ||
Ngày sinh | 21 tháng 11, 1995 | ||
Nơi sinh | Tajikistan | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Istiklol | ||
Số áo | 21 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012– | Istiklol | ||
2015–2016 | → Regar-TadAZ (mượn) | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014– | Tajikistan | 6 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 12 năm 2016 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 3 năm 2018 |
Sự nghiệp
sửaVào tháng 3 năm 2015 Jalilov gia nhập Regar-TadAZ theo dạng cho mượn nửa mùa giải.[1] Jalilov cũng trải qua mùa giải 2016 theo dạng cho mượn ở Regar-TadAZ, trở lại Istiklol ngày 26 tháng 12 năm 2016.[2]
Thống kê sự nghiệp
sửaCâu lạc bộ
sửaCâu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Quốc gia | Châu lục | Khác | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Istiklol | 2012 | Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan | 1 | 0 | – | 1 | 0 | |||||
2013 | 5 | 0 | – | – | 5 | 0 | ||||||
2014 | 17 | 6 | 6 | 1 | – | 1 | 1 | 24 | 8 | |||
2015 | 14 | 3 | 5 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 20 | 4 | ||
2016 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | 0 | 0 | ||||
2017 | 16 | 1 | 3 | 1 | 10 | 1 | 1 | 0 | 30 | 3 | ||
2018 | 8 | 2 | 0 | 0 | 6 | 1 | 1 | 0 | 15 | 3 | ||
Tổng | 60 | 12 | 15 | 3 | 18 | 2 | 3 | 1 | 96 | 18 | ||
Regar-TadAZ (mượn) | 2015 | Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan | ||||||||||
2016 | ||||||||||||
Tổng cộng sự nghiệp | 60 | 12 | 15 | 3 | 18 | 2 | 3 | 1 | 96 | 18 |
Quốc tế
sửaĐội tuyển quốc gia Tajikistan | ||
---|---|---|
Năm | Số trận | Bàn thắng |
2014 | 2 | 0 |
2015 | 0 | 0 |
2016 | 0 | 0 |
2017 | 3 | 0 |
2018 | 1 | 0 |
Tổng | 6 | 0 |
Thống kê chính xác đến trận đấu diễn ra ngày 27 tháng 3 năm 2018[5]
Danh hiệu
sửa- Istiklol
- Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan (3): 2014, 2015, 2017[6]
- Cúp bóng đá Tajikistan (2): 2013, 2014
- Siêu cúp bóng đá Tajikistan (2): 2014, 2018[7]
Tham khảo
sửa- ^ “Ромиш Джалилов перешел в "Регар-ТадАЗ" на правах аренды”. fc-istiklol.tj (bằng tiếng Nga). FC Istiklol. 29 tháng 3 năm 2015. Truy cập 30 tháng 3 năm 2015.
- ^ “Истиклол вернул из аренды Джалилова”. fc-istiklol.tj (bằng tiếng Nga). FC Istiklol. 27 tháng 12 năm 2016. Truy cập 27 tháng 12 năm 2016.
- ^ FC Istiklol mùa bóng 2013
- ^ FC Istiklol mùa bóng 2014
- ^ “Romish Jalilov”. National-Football-Teams.com. Truy cập 5 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Истиклол - шестикратный чемпион Таджикистана!”. fc-istiklol.tj (bằng tiếng Nga). FC Istiklol. 18 tháng 9 năm 2017. Truy cập 18 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Истиклол - семикратный обладатель Суперкубка Таджикистана-2018”. fc-istiklol.tj (bằng tiếng Nga). FC Istiklol. 2 tháng 3 năm 2018. Truy cập 2 tháng 3 năm 2018.
Liên kết ngoài
sửa- Romish Jalilov tại National-Football-Teams.com