STT
|
Tên bài
|
Lĩnh vực
|
Mới?
|
+ KB
|
Điểm
|
1
|
Khả năng kết tinh
|
Lý
|
3
|
2
|
5
|
2
|
Nghịch đảo phép cộng
|
Toán
|
3
|
2
|
5
|
3
|
Biểu thức dạng đóng
|
Toán
|
3
|
3
|
6
|
4
|
Lý thuyết Galois
|
Toán
|
3
|
4
|
7
|
5
|
Nhiễm trùng sau sinh
|
Y
|
3
|
8
|
11
|
6
|
Khả năng sinh sống trên hành tinh
|
Thiên văn
|
3
|
13
|
16
|
7
|
Vành giao hoán
|
Toán
|
3
|
6
|
9
|
8
|
Lý thuyết số đại số
|
Toán
|
3
|
6
|
9
|
9
|
Thiết kế tổ hợp
|
Toán
|
3
|
6
|
9
|
10
|
Nhóm đối xứng
|
Toán
|
3
|
4
|
7
|
11
|
Phân tích số nguyên
|
Toán
|
3
|
5
|
8
|
12
|
Phép toán
|
Toán
|
3
|
2
|
5
|
13
|
Nghịch đảo phép nhân
|
Toán
|
3
|
2
|
5
|
14
|
Phân số đơn vị
|
Toán
|
3
|
3
|
6
|
15
|
Tỷ lệ
|
Toán
|
3
|
2
|
5
|
16
|
Phân tích đa thức
|
Toán
|
3
|
5
|
8
|
17
|
Đường cong elliptic
|
Toán
|
3
|
8
|
11
|
18
|
Tăng natri huyết
|
Y
|
3
|
5
|
8
|
19
|
Đồng vị của natri
|
Hóa
|
3
|
12
|
15
|
20
|
Đồng vị của heli
|
Hóa
|
3
|
14
|
17
|
21
|
Đồng vị của hydro
|
Hóa
|
3
|
9
|
12
|
22
|
Đồng vị của liti
|
Hóa
|
3
|
12
|
15
|
23
|
Đồng vị của oxy
|
Hóa
|
3
|
14
|
17
|
24
|
Hàm giải tích
|
Toán
|
3
|
3
|
6
|
25
|
Phạm trù (toán học)
|
Toán
|
3
|
5
|
8
|
26
|
Sao xung miligiây
|
Thiên văn
|
3
|
7
|
10
|
27
|
Vật lý nguyên tử, phân tử và quang học
|
Lý
|
3
|
5
|
8
|
28
|
Alpha Sagittarii
|
Thiên văn
|
3
|
7
|
10
|
29
|
Sigma Sagittarii
|
Thiên văn
|
3
|
10
|
13
|
30
|
Epsilon Sagittarii
|
Thiên văn
|
3
|
13
|
16
|
31
|
Delta Sagittarii
|
Thiên văn
|
3
|
7
|
10
|
32
|
Biểu thức (toán học)
|
Toán
|
3
|
1
|
4
|
33
|
Phép toán ba ngôi
|
Toán
|
3
|
1
|
4
|
34
|
Lý thuyết vành
|
Toán
|
3
|
5
|
8
|
35
|
Sao xanh lá cây (thiên văn học)
|
Thiên văn
|
3
|
1
|
4
|
36
|
Trục số
|
Toán
|
3
|
1
|
4
|
37
|
Cơ số
|
Toán
|
3
|
2
|
5
|
38
|
Vật lý bán cổ điển
|
Lý
|
3
|
2
|
5
|
39
|
Kiểm tra ngọn lửa
|
Hóa
|
3
|
4
|
7
|
40
|
Magiê hydroxit
|
Hóa
|
3
|
5
|
8
|
41
|
Quang phổ phát xạ
|
Lý
|
3
|
2
|
5
|
42
|
Tâm (hình học)
|
Toán
|
3
|
1
|
4
|
43
|
Đáy (hình học)
|
Toán
|
3
|
2
|
5
|
44
|
Đường chéo
|
Toán
|
3
|
4
|
7
|
45
|
Hình khối lục diện
|
Toán
|
3
|
2
|
5
|
46
|
Mặt (hình học)
|
Toán
|
3
|
1
|
4
|
47
|
Đường tròn lớn
|
Toán
|
3
|
2
|
5
|
48
|
Sao Wolf–Rayet
|
Thiên văn
|
3
|
4
|
7
|
49
|
Bari hydroxit
|
Hóa
|
3
|
5
|
8
|
50
|
Trường số đại số
|
Toán
|
3
|
1
|
4
|
51
|
Axit rắn
|
Hóa
|
3
|
1
|
4
|
52
|
Cạnh (hình học)
|
Toán
|
3
|
2
|
5
|
53
|
Bari peroxit
|
Hóa
|
3
|
5
|
8
|
54
|
Bari sulfat
|
Hóa
|
3
|
4
|
7
|
55
|
Chương trình Đài Quan sát Lớn
|
Thiên văn
|
3
|
4
|
7
|
56
|
Bari cacbonat
|
Hóa
|
3
|
5
|
8
|
57
|
Bari clorua
|
Hóa
|
3
|
6
|
9
|
58
|
Đại số tập hợp
|
Toán
|
3
|
2
|
5
|
59
|
Tập hợp hữu hạn
|
Toán
|
3
|
5
|
8
|
60
|
Tập hợp vô hạn
|
Toán
|
3
|
1
|
4
|
61
|
Tập hợp không đếm được
|
Toán
|
3
|
1
|
4
|
62
|
Chloramphenicol
|
Y
|
3
|
8
|
11
|
63
|
Bari nitrat
|
Hóa
|
3
|
4
|
7
|
64
|
Liti peclorat
|
Hóa
|
3
|
6
|
9
|
65
|
Liti clorua
|
Hóa
|
3
|
10
|
13
|
66
|
Kali clorua
|
Hóa
|
3
|
5
|
8
|
67
|
Peclorat
|
Hóa
|
3
|
5
|
8
|
68
|
Đại số giao hoán
|
Toán
|
3
|
4
|
7
|
69
|
Axit crômic
|
Hóa
|
3
|
2
|
5
|
70
|
Clorua
|
Hóa
|
3
|
5
|
8
|
71
|
Trichlorofluorometan
|
Hóa
|
3
|
4
|
7
|
72
|
Mangan heptoxit
|
Hóa
|
3
|
2
|
5
|
73
|
Hàm số tự nghịch đảo
|
Toán
|
3
|
4
|
7
|
74
|
Điểm cực trị
|
Toán
|
3
|
1
|
4
|
75
|
Canxi nitrat
|
Hóa
|
3
|
4
|
7
|
76
|
Kẽm nitrat
|
Hóa
|
3
|
4
|
7
|
77
|
Kali nitrit
|
Hóa
|
3
|
3
|
6
|
78
|
Đồng(II) nitrat
|
Hóa
|
3
|
4
|
7
|
79
|
Magie nitrat
|
Hóa
|
3
|
4
|
7
|
80
|
Magie clorua
|
Hóa
|
3
|
8
|
11
|
81
|
Thủy ngân(II) nitrat
|
Hóa
|
3
|
6
|
9
|
82
|
Magie florua
|
Hóa
|
3
|
3
|
6
|
83
|
Kẽm sulfat
|
Hóa
|
3
|
4
|
7
|
84
|
Mangan(II) sulfat
|
Hóa
|
3
|
3
|
6
|
85
|
Sắt(II) sulfat
|
Hóa
|
3
|
11
|
14
|
86
|
Sắt(III) sulfat
|
Hóa
|
3
|
3
|
6
|
87
|
Tinh thể ngậm nước
|
Hóa
|
3
|
1
|
4
|
88
|
Amoni peclorat
|
Hóa
|
3
|
4
|
7
|
89
|
Đồng(II) florua
|
Hóa
|
3
|
7
|
10
|
90
|
Crom(II) florua
|
Hóa
|
3
|
4
|
7
|
91
|
Florua
|
Hóa
|
3
|
7
|
10
|
92
|
Biểu diễn thập phân
|
Toán
|
3
|
2
|
5
|
93
|
Natri silicat
|
Hóa
|
3
|
5
|
8
|
94
|
Hàm số khả vi
|
Toán
|
3
|
1
|
4
|
95
|
Kali oxit
|
Hóa
|
3
|
4
|
7
|
96
|
Đồng(II) clorua
|
Hóa
|
3
|
6
|
9
|
97
|
Hình học hữu hạn
|
Toán
|
3
|
7
|
10
|
98
|
Kẽm axetat
|
Hóa
|
3
|
8
|
11
|
99
|
Tổ hợp liệt kê
|
Toán
|
3
|
4
|
7
|
100
|
Kẽm clorua
|
Hóa
|
3
|
7
|
10
|
101
|
Bậc của việc mở rộng trường
|
Toán
|
3
|
1
|
4
|
102
|
Mở rộng trường
|
Toán
|
3
|
4
|
7
|
103
|
Thionyl clorua
|
Hóa
|
3
|
7
|
10
|
104
|
Sulfuryl clorua
|
Hóa
|
3
|
7
|
10
|
105
|
Sulfur diclorua
|
Hóa
|
3
|
6
|
9
|
106
|
Axetat
|
Hóa
|
3
|
2
|
5
|
107
|
Hàm số bậc ba
|
Toán
|
3
|
10
|
13
|
108
|
Liti oxit
|
Hóa
|
3
|
5
|
8
|
109
|
Đối tượng toán học
|
Toán
|
3
|
3
|
6
|
110
|
Natri thiopental
|
Y
|
3
|
5
|
8
|
111
|
Propofol
|
Y
|
3
|
9
|
12
|
112
|
Kali dicromat
|
Hóa
|
3
|
6
|
9
|
113
|
Kali bromua
|
Hóa
|
3
|
5
|
8
|
114
|
Bromua
|
Hóa
|
3
|
6
|
9
|
115
|
Tập hợp đích
|
Toán
|
3
|
5
|
8
|
116
|
Phương pháp Newton
|
Toán
|
3
|
4
|
7
|
117
|
Thiên văn học quan sát
|
Thiên văn
|
3
|
2
|
5
|
118
|
Kali axetat
|
Hóa
|
3
|
6
|
9
|
119
|
Magie bromua
|
Hóa
|
3
|
7
|
10
|
120
|
Magie axetat
|
Hóa
|
3
|
7
|
10
|
121
|
Vật lý hóa học
|
Lý
|
3
|
1
|
4
|
122
|
Bari axetat
|
Hóa
|
3
|
3
|
6
|
123
|
Thiên văn học lý thuyết
|
Thiên văn
|
3
|
3
|
6
|
124
|
Thiên văn học ngoài Ngân Hà
|
Thiên văn
|
3
|
1
|
4
|
125
|
Chương trình thăm dò sao Hỏa
|
Thiên văn
|
3
|
6
|
9
|
126
|
Thiên văn học dưới milimet
|
Thiên văn
|
3
|
2
|
5
|
127
|
Bắt chước kiểu Bates
|
Sinh
|
0
|
1
|
1
|
128
|
Stronti nitrat
|
Hóa
|
3
|
4
|
7
|
129
|
Stronti cacbonat
|
Hóa
|
3
|
5
|
8
|
130
|
Xesi clorua
|
Hóa
|
3
|
7
|
10
|
131
|
Sự sống trên sao Hỏa
|
Thiên văn
|
3
|
11
|
14
|
132
|
Vật lý hạt thiên văn
|
Lý
|
3
|
6
|
9
|
133
|
Xesi florua
|
Hóa
|
3
|
7
|
10
|
134
|
Xesi hydroxit
|
Hóa
|
3
|
4
|
7
|
135
|
Xesi bromua
|
Hóa
|
3
|
4
|
7
|
136
|
Xesi iodua
|
Hóa
|
3
|
5
|
8
|
137
|
Kali iodat
|
Hóa
|
3
|
4
|
7
|
138
|
Axit iodic
|
Hóa
|
3
|
4
|
7
|
139
|
Phosgene
|
Hóa
|
3
|
8
|
11
|
140
|
Chữ số Ai Cập
|
Toán
|
3
|
6
|
9
|
141
|
Vật lý thiên văn nguyên tử và phân tử
|
Lý
|
3
|
5
|
8
|
142
|
Điểm cố định (toán học)
|
Toán
|
3
|
2
|
5
|
143
|
Thiên văn học Ngân Hà
|
Thiên văn
|
3
|
1
|
4
|
144
|
Liti nhôm hydrua
|
Hóa
|
3
|
15
|
18
|
145
|
Phân ly (hóa học)
|
Hóa
|
3
|
1
|
4
|
|
Kính thiên văn vũ trụ tia gamma Fermi
|
Thiên văn
|
3
|
5
|
8
|
|
Đóng (toán học)
|
Toán
|
3
|
0
|
3
|
|
Phép tự đẳng cấu
|
Toán
|
3
|
2
|
5
|
|
Thăm dò sao Hỏa
|
Thiên văn
|
3
|
10
|
13
|
150
|
Stronti hydroxit
|
Hóa
|
3
|
4
|
7
|
|
Rubidi clorua
|
Hóa
|
3
|
3
|
6
|
|
Magie nitrua
|
Hóa
|
3
|
2
|
5
|
|
Sắt(II) hydroxit
|
Hóa
|
3
|
3
|
6
|
|
Bạc cromat
|
Hóa
|
3
|
2
|
5
|
155
|
Kính viễn vọng Mặt Trời
|
Thiên văn
|
3
|
3
|
6
|
|
Kali bitartrat
|
Hóa
|
3
|
3
|
6
|
|
Chữ ký sinh học
|
Sinh
|
3
|
4
|
7
|
|
Tranh luận đường chéo của Cantor
|
Toán
|
3
|
4
|
7
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
1191
|