Rhamnidium
Rhamnidium là một chi thực vật có hoa thuộc họ Táo (Rhamnaceae). Chi này được Siegfried Reissek mô tả khoa học lần đầu tiên năm 1861 với 4 loài là R. elaeocarpum, R. cognatum, R. glabrum và R. molle ở Brasil.[1]
Rhamnidium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rhamnaceae |
Phân họ (subfamilia) | Rhamnoideae |
Tông (tribus) | Rhamneae |
Chi (genus) | Rhamnidium Reissek, 1861[1] |
Các loài | |
10. Xem văn bản |
Các loài
sửaChi này chứa 10 loài đã biết, với khu vực phân bố chủ yếu là Cuba (5 loài), Jamaica (1 loài) và miền trung Nam Mỹ (4 loài).[2]
- Rhamnidium brevifolium Borhidi, 1977: Cuba.
- Rhamnidium dictyophyllum Urb., 1914: Jamaica.
- Rhamnidium elaeocarpum Reissek, 1861: Bolivia, Brasil, Ecuador, Paraguay, Peru.
- Rhamnidium ellipticum Britton & P.Wilson, 1915: Cuba.
- Rhamnidium glabrum Reissek, 1861: Từ miền trung Brasil tới Paraguay.
- Rhamnidium hasslerianum Chodat, 1903: Paraguay.
- Rhamnidium molle Reissek, 1861: Đông bắc Brasil.
- Rhamnidium nipense Urb., 1924: Đông Cuba.
- Rhamnidium pruinosum Urb., 1924: Cuba.
- Rhamnidium shaferi Britton & P.Wilson, 1915: Cuba.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Rhamnidium tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Rhamnidium tại Wikimedia Commons
- ^ a b Reissek S., 1861. Rhamnidium trong Carl Friedrich Philipp von Martius et al., 1861. Flora Brasiliensis 11(1): 94-96, tab. 31.
- ^ Rhamnidium trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 31-8-2021.