Rhamnidium hasslerianum
loài thực vật
Rhamnidium hasslerianum là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Robert Hippolyte Chodat miêu tả khoa học đầu tiên năm 1903.[1][2]
Rhamnidium hasslerianum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rhamnaceae |
Phân họ (subfamilia) | Rhamnoideae |
Tông (tribus) | Rhamneae |
Chi (genus) | Rhamnidium |
Loài (species) | R. hasslerianum |
Danh pháp hai phần | |
Rhamnidium hasslerianum Chodat, 1903[1] |
Phân bố
sửaChú thích
sửa- Tư liệu liên quan tới Rhamnidium hasslerianum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Rhamnidium hasslerianum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Rhamnidium hasslerianum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2013.
- ^ a b Chodat R. H., 1903. Plantae Hasslerianae: Rhamnidium hasslerianum. Bulletin de l'Herbier Boissier ser. 2, 3: 541-542.
- ^ The Plant List (2010). “Rhamnidium hasslerianum”. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2013.
- ^ Rhamnidium hasslerianum trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 31-8-2021.