Rhamnidium brevifolium
loài thực vật
Rhamnidium brevifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Attila L. Borhidi miêu tả khoa học đầu tiên năm 1977.[1][2]
Rhamnidium brevifolium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rhamnaceae |
Phân họ (subfamilia) | Rhamnoideae |
Tông (tribus) | Rhamneae |
Chi (genus) | Rhamnidium |
Loài (species) | R. brevifolium |
Danh pháp hai phần | |
Rhamnidium brevifolium Borhidi, 1977[1] |
Phân bố
sửaChú thích
sửa- Tư liệu liên quan tới Rhamnidium brevifolium tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Rhamnidium brevifolium tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Rhamnidium brevifolium”. International Plant Names Index.
- ^ a b Borhidi A. L., 1977. Acta Bot. Acad. Sci. Hung. 22: 310.
- ^ The Plant List (2010). “Rhamnidium brevifolium”. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2021.
- ^ Rhamnidium brevifolium trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 31-8-2021.