Rhamnidium dictyophyllum
Rhamnidium dictyophyllum là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được Ignatz Urban miêu tả khoa học đầu tiên năm 1914 theo mẫu vật Harris & Britton 10606.[1][2]
Rhamnidium dictyophyllum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rhamnaceae |
Phân họ (subfamilia) | Rhamnoideae |
Tông (tribus) | Rhamneae |
Chi (genus) | Rhamnidium |
Loài (species) | R. dictyophyllum |
Danh pháp hai phần | |
Rhamnidium dictyophyllum Urb., 1914[1] |
Phân bố
sửaChú thích
sửa- Tư liệu liên quan tới Rhamnidium dictyophyllum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Rhamnidium dictyophyllum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Rhamnidium dictyophyllum”. International Plant Names Index.
- ^ a b Urban I., 1914. Rhamnidium dictyophyllum trong Friedrich Fedde (biên tập), 1914. Repertorium Specierum Novarum Regni Vegetabilis. Centralblatt für Sammlung und Veroffentlichung von Einzeldiagnosen neuer Pflanzen 13: 459.
- ^ The Plant List (2010). “Rhamnidium dictyophyllum”. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2021.
- ^ Rhamnidium dictyophyllum trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 31-8-2021.