Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương
Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương (tiếng Anh: Oceania Football Confederation - OFC) là một trong 6 liên đoàn bóng đá cấp châu lục của hiệp hội bóng đá quốc tế. OFC được thành lập ngày 15 tháng 11 năm 1966. Chủ tịch hiện nay là ông Lambert Maltock, người Vanuatu.
Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương | |
---|---|
Oceania Football Confederation | |
Thành lập | 15 tháng 11 năm 1966 |
Loại | Tổ chức thể thao |
Trụ sở chính | Auckland, New Zealand |
Thành viên | 11 thành viên |
Chủ tịch | Lambert Maltock |
Phó Chủ tịch | Thierry Ariiotima Kapi Natto John Lord Ve'ehala |
Tổng thư ký | Franck Castillo |
Trang web | http://www.oceaniafootball.com/ |
Liên đoàn thành viên
sửaOFC có 11 liên đoàn thành viên chính thức và 2 liên đoàn thành viên liên kết [1].
Đội tuyển quốc gia
sửaMã FIFA | Liên đoàn | Đội tuyển quốc gia | Thành lập | Tư cách thành viên | Gia nhập FIFA | Gia nhập và liên kết với OFC | Thành viên IOC[2] | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ASA | Samoa thuộc Mỹ | (M, W) | 1984 | Chính thức | 1998 | 1998 | Có | lãnh thổ chưa hợp nhất của Hoa Kỳ |
COK | Quần đảo Cook | (M, W, FS, FP) | 1971 | Chính thức | 1994 | 1994 | Có | liên minh tự do với New Zealand |
FIJ | Fiji | (M, W, FS, FP) | 1938 | Chính thức | 1964 | 1966 | Có | |
KIR | Kiribati | (M, W) | 1980 | Liên kết | Chưa gia nhập | liên kết năm 2007 | Có | |
NCL | Nouvelle-Calédonie | (M, W, FS, FP) | 1928 | Chính thức | 2004 | 2004 | Không | lãnh thổ Hải ngoại thuộc Pháp |
NZL | New Zealand | (M, W, FS, FP) | 1891 | Chính thức | 1948 | 1966 | Có | |
PNG | Papua New Guinea | (M, W, FS) | 1962 | Chính thức | 1966 | 1966 | Có | |
SAM | Samoa | (M, W, FS) | 1968 | Chính thức | 1986 | 1986 | Có | |
SOL | Quần đảo Solomon | (M, W, FS, FP) | 1979 | Chính thức | 1988 | 1988 | Có | |
TAH | Tahiti | (M, W, FS, FP) | 1989 | Chính thức | 1990 | 1990 | Không | lãnh thổ Hải ngoại thuộc Pháp |
TGA | Tonga | (M, W) | 1965 | Chính thức | 1994 | 1994 | Có | |
TUV | Tuvalu | (M, W) | 1979 | Liên kết | Chưa gia nhập | liên kết năm 2006 | Có | |
VAN | Vanuatu | (M, W, FS, FP) | 1934 | Chính thức | 1988 | 1988 | Có |
M: bóng đá nam
W: bóng đá nữ
FS: bóng đá trong nhà
FP: bóng đá bãi biển
Các cựu thành viên chính thức
sửa- Úc (1966 - 1972; 1978 - 2006)
- Đài Bắc Trung Hoa (1976 - 1978; 1982 - 1989)
Các cựu thành viên liên kết
sửa- Israel: Liên đoàn bóng đá Israel (AFI) đã gia nhập OFC sau khi rời liên đoàn bóng đá châu Á năm 1974. Israel chỉ tham dự với tư cách là thành viên tạm thời cho đến năm 1994, họ được nhận vào Liên đoàn bóng đá châu Âu.[3]
- Quần đảo Bắc Mariana: Hiệp hội bóng đá của Quần đảo Bắc Mariana (NMIFA) là thành viên của OFC cho đến năm 2008 họ gia nhập Liên đoàn bóng đá châu Á.
- Niue: Hiệp hội bóng đá Niue (NFA) tham gia năm 2006 cho đến năm 2021 thì giải thể.
- Palau: Hiệp hội bóng đá Palau (PFA) tham gia năm 2007 và chỉ hai năm ở OFC. Năm 2009, Palau nộp đơn xin gia nhập vào Liên đoàn bóng đá châu Á thông qua Liên đoàn bóng đá Đông Á, nhưng chưa được chấp nhận.[4]
Các quốc gia không phải thành viên của OFC
sửa+ Một số quốc gia có chủ quyền hoặc phụ thuộc ở Châu Đại Dương có các đội tuyển quốc gia không có liên kết. Tất cả chơi không thường xuyên và có thể đã không hoạt động trong vài năm. Cũng có một số không có đội tuyển quốc gia.
- Liên bang Micronesia
- Palau
- Wallis và Futuna
- Nauru
- Quần đảo Marshall
- Tokelau
- Đảo Norfolk
- Quần đảo Pitcairn
+ Các quốc gia có chủ quyền và phụ thuộc với lãnh thổ ở Châu Đại Dương nhưng là thành viên của các liên đoàn khác:
- Úc (gia nhập liên đoàn bóng đá châu Á năm 2006)
- Guam (gia nhập liên đoàn bóng đá châu Á năm 1992)
- Quần đảo Bắc Mariana (tham gia Thế vận hội Micronesia năm 1998, sau đó rút lui khỏi đấu trường quốc tế. Tới năm 2008 gia nhập liên đoàn bóng đá khu vực Đông Á và là thành viên liên kết của liên đoàn bóng đá châu Á)
Xếp hạng
sửaBóng đá nam (10/2022)
sửaOFC | FIFA | Mã FIFA | Quốc gia | Điểm | +/- |
---|---|---|---|---|---|
1 | 105 | NZL | New Zealand | 1193.98 | -2 |
2 | 136 | SOL | Quần đảo Solomon | 1095.70 | +1 |
3 | 159 | PNG | Papua New Guniea | 1007.46 | +2 |
4 | 161 | NCL | New Caledonia | 995.58 | -1 |
5 | 162 | TAH | Tahiti | 995.11 | 0 |
6 | 163 | FIJ | Fiji | 989.43 | 0 |
7 | 164 | VAN | Vanuaty | 985.62 | 0 |
8 | 188 | ASA | Samoa thuộc Mỹ | 900.27 | 0 |
9 | 189 | COK | Quần đảo Cook | 899.33 | 0 |
10 | 191 | SAM | Samoa | 894.26 | 0 |
11 | 197 | TON | Tonga | 861.81 | 0 |
Bóng đá nữ (12/2018)
sửaOFC | FIFA | Quốc gia | Điểm | +/- |
---|---|---|---|---|
1 | 19 | New Zealand | 1819 | +1 |
2 | 49 | Papua New Guinea | 1479 | -49 |
3 | 72 | Fiji | 1350 | +9 |
4 | 86 | Tonga | 1249 | -86 |
5 | 90 | New Caledonia | 1239 | -90 |
6 | 97 | Tahiti | 1218 | -97 |
7 | 107 | Vanuatu | 1161 | -3 |
8 | 109 | Quần đảo Cook | 1159 | -109 |
9 | 110 | Quần đảo Solomon | 1153 | -5 |
10 | 113 | Samoa | 1130 | -113 |
11 | 122 | Samoa thuộc Mỹ | 1047 | -5 |
Lịch sử
sửaLiên đoàn bóng đá châu Đại Dương được thành lập vào ngày 15 tháng 11 năm 1966 với các thành viên sáng lập[5]:
- Liên đoàn bóng đá Úc
- Liên đoàn bóng đá New Zealand
- Liên đoàn bóng đá Fiji
- Liên đoàn bóng đá Papua New Guinea
Úc đã rút khỏi thành viên OFC vào năm 1972 để theo đuổi tư cách thành viên của AFC nhưng thất bại, họ đã gia nhập trở lại vào năm 1978, Đài Bắc Trung Hoa là thành viên của OFC từ năm 1975 đến 1989[6][7]. Năm 1996 FIFA xác nhận OFC là một liên đoàn chính thức và được cấp một vị trí trong ban điều hành FIFA[8]. Năm 1998, OFC đã tiết lộ một logo mới và một tạp chí chính thức mang tên The Wave. Vào ngày 24 tháng 5 năm 2004, New Caledonia trở thành thành viên thứ 12 của OFC. Vào ngày 1 tháng 1 năm 2006, Úc lại rời OFC và gia nhập Liên đoàn bóng đá châu Á. Năm 2008, một thành viên liên kết Hiệp hội bóng đá Bắc Mariana cũng rời khỏi OFC và năm 2009 gia nhập AFC với tư cách là thành viên liên kết. Vào cuối năm 2009, Hiệp hội bóng đá Palau cũng đã nộp đơn xin gia nhập AFC[9].
Các đời chủ tịch
sửaSTT | Tên | Nhận chức | Kết thúc nhiệm kỳ | Quốc tịch | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | William Walkley | 1966 | 1970 | New Zealand | |
2 | Jack Cowie | 1970 | 1972 | New Zealand | |
3 | Vic Tuting | 1972 | 1972 | ||
4 | Jack Cowie | 1972 | 1978 | New Zealand | |
5 | Arthur George | 1978 | 1982 | Australia | |
6 | Charles Dempsey | 1982 | 2000 | New Zealand | |
7 | Johnny Tinsley Lulu | 2000 | 2003 | Vanuatu | |
8 | Tautulu Roebuck | 2003 | 2004 | Samoa | |
9 | Reynald Temarii | 2004 | 2010 | Tahiti | |
10 | David Chung | 2010 | 2011 | Papua New Guinea | |
11 | 2011 | 2018 | |||
12 | Lambert Maltock | 2018 | Vanuatu |
Các giải thi đấu cấp đội tuyển quốc gia
sửa- Cúp bóng đá châu Đại Dương
- Giải vô địch bóng đá trẻ châu Đại Dương
- Giải vô địch bóng đá U-20 châu Đại Dương
- Giải vô địch bóng đá U-17 châu Đại Dương
- Cúp bóng đá nữ châu Đại Dương
- Giải vô địch bóng đá nữ U-20 châu Đại Dương
- Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Đại Dương
- Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Đại Dương
Các giải thi đấu cấp câu lạc bộ
sửaCầu thủ xuất sắc nhất châu Đại Dương
sửaxem Cầu thủ xuất sắc nhất châu Đại Dương Chris Wood
Các giải đấu quốc tế của nam
sửaWorld Cup
sửaĐội | 1930 |
1934 |
1938 |
1950 |
1954 |
1958 |
1962 |
1966 |
1970 |
1974 |
1978 |
1982 |
1986 |
1990 |
1994 |
1998 |
2002 |
2006 |
2010 |
2014 |
2018 |
2022 |
2026 |
2030 |
2034 |
Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Úc | × | × | × | × | × | × | × | • | • | VB | • | • | • | • | • | • | • | V16 | Đã gia nhập AFC | 2 | ||||||
New Zealand | × | × | × | × | × | × | × | • | • | • | • | VB | • | • | • | • | • | • | VB | • | • | • | 2 | |||
Tổng cộng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 4 |
OFC Nations Cup
sửaĐội | 1973 (5) |
1980 (8) |
1996 (4) |
1998 (6) |
2000 (6) |
2002 (8) |
2004 (6) |
2008 (4) |
2012 (8) |
2016 (8) |
2024 (8) |
Năm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Úc | H1 | H1 | H2 | H1 | H2 | H1 | Đã gia nhập AFC | 6 | ||||
Quần đảo Cook | VB | VB | CXĐ | 2 | ||||||||
Fiji | H5 | H4 | H3 | VB | H4 | H3 | VB | VB | CXĐ | 8 | ||
Nouvelle-Calédonie | H3 | H3 | VB | H2 | H2 | BK | CXĐ | 6 | ||||
New Zealand | H1 | VB | BK | H1 | H2 | H1 | H3 | H1 | H3 | H1 | CXĐ | 10 |
Papua New Guinea | VB | VB | VB | H2 | CXĐ | 4 | ||||||
Samoa | VB | VB | CXĐ | 2 | ||||||||
Quần đảo Solomon | VB | BK | H3 | VB | H2 | H4 | BK | CXĐ | 7 | |||
Tahiti | H2 | H2 | H2 | H4 | VB | H3 | H5 | H1 | VB | CXĐ | 9 | |
Vanuatu | H4 | VB | VB | H4 | H4 | H6 | H4 | VB | VB | CXĐ | 9 |
Thế vận hội Mùa hè
sửaĐội | 1900 (3) |
1904 (3) |
1908 (6) |
1912 (11) |
1920 (14) |
1924 (22) |
1928 (17) |
1936 (16) |
1948 (18) |
1952 (25) |
1956 (11) |
1960 (16) |
1964 (14) |
1968 (16) |
1972 (16) |
1976 (13) |
1980 (16) |
1984 (16) |
1988 (16) |
1992 (16) |
1996 (16) |
2000 (16) |
2004 (16) |
2008 (16) |
2012 (16) |
2016 (16) |
2020 (16) |
2024 (16) |
2028 (16) |
2032 (16) |
Số lần | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Úc | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | =5 | – | – | – | – | – | – | – | 7 | 4 | 13 | 15 | 7 | Đã gia nhập AFC | 6 | |||||||
Fiji | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 16 | – | – | – | – | 1 | |
New Zealand | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 14 | 16 | – | 6 | – | – | – | 4 | |
Tổng cộng (3 đội) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 11 |
Pacific Games
sửaKì đại hội Đội
|
1963 | 1966 | 1969 | 1971 | 1975 | 1979 | 1983 | 1987 | 1991 | 1995 | 1999 | 2003 | 2007 | 2011 | 2015 | 2019 | 2023 | Số lần | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Samoa thuộc Mỹ | – | – | – | – | – | – | P | 6 | – | – | – | – | P | P | – | P | 5 | |||
Quần đảo Cook | – | – | – | 6 | – | – | – | – | – | P | – | – | P | P | – | – | 4 | |||
Fiji | 2 | – | 4 | 5 | 4 | 2 | 2 | – | 1 | 3 | – | 1 | 2 | 4 | 4 | 3 | 13 | |||
Guam | – | – | – | – | P | 6 | – | – | P | P | – | – | – | P | – | – | 5 | |||
Kiribati | – | – | – | – | – | 9 | – | – | – | – | – | P | – | P | – | – | 3 | |||
Micronesia | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | P | – | – | P | – | 2 | |||
Nouvelle-Calédonie | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 4 | 3 | 1 | 3 | P | – | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 15 | |||
New Zealand | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | – | ‡ | 1 | 2 | |||
Niue | – | – | – | – | – | – | P | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 1 | |||
Bắc Mariana | – | – | – | – | – | – | † | – | – | – | – | – | – | – | – | – | 0 | |||
Papua New Guinea | P | 4 | 3 | 4 | P | 9 | 4 | 3 | P | P | – | P | – | P | 3 | 4 | 14 | |||
Samoa | – | – | – | – | – | 9 | 5 | – | – | – | – | – | P | – | – | P | 4 | |||
Quần đảo Solomon | 4 | P | 6 | – | 3 | 3 | P | – | 2 | 2 | – | P | 4 | 2 | P | P | 13 | |||
Tahiti | 3 | 1 | 2 | 3 | 1 | 1 | 1 | P | 1 | – | 4 | P | 3 | 2 | P | 15 | ||||
Tuvalu | – | – | – | – | – | 7 | – | – | – | – | – | P | P | P | – | P | 5 | |||
Tonga | – | – | – | – | – | 7* | P | – | – | – | – | P | P | – | – | P | 5 | |||
Vanuatu | P | 3 | 5 | 2 | P | 5 | P | 4 | 4 | 4 | – | 3 | 3 | P | P | P | 15 | |||
Wallis và Futuna | – | P | – | – | – | 9 | 5 | 5 | P | P | – | – | – | – | – | – | 6 | |||
Số đội Tổng cộng: 18 |
6 | 6 | 6 | 6 | 7 | 12 | 11 | 6 | 8 | 9 | – | 10 | 10 | 11 | 8 | 11 | 15 Tổng cộng |
Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới
sửaĐội | 1977 (16) |
1979 (16) |
1981 (16) |
1983 (16) |
1985 (16) |
1987 (16) |
1989 (16) |
1991 (16) |
1993 (16) |
1995 (16) |
1997 (24) |
1999 (24) |
2001 (24) |
2003 (24) |
2005 (24) |
2007 (24) |
2009 (24) |
2011 (24) |
2013 (24) |
2015 (24) |
2017 (24) |
2019 (24) |
2023 (24) |
Số lần |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Úc | TK | V1 | V1 | V1 | 4th | H4 | TK | V2 | V1 | V2 | V2 | V1 | Đã gia nhập AFC | 12 | ||||||||||
Fiji | V1 | V1 | 2 | |||||||||||||||||||||
New Zealand | V1 | V1 | V1 | V2 | V2 | V2 | V2 | 7 | ||||||||||||||||
Tahiti | V1 | V1 | 2 | |||||||||||||||||||||
Vanuatu | V1 | 1 | ||||||||||||||||||||||
Tổng cộng (5 đội) | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 27 |
Giải vô địch bóng đá U-19 châu Đại Dương
sửaĐội | 1974 |
1978 |
1980 |
1982 |
1985 |
1986 |
1988 |
1990 |
1992 |
1994 |
1997 |
1998 |
2001 |
2002 |
2005 |
2007 |
2008 |
2011 |
2013 |
2014 |
2016 |
2018 |
2022 |
Số lần |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Samoa thuộc Mỹ | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | GS | × | × | × | × | × | GS | × | 6th | PR | PR | GS | 6 |
Úc | × | 1st | 2nd | 1st | 1st | 1st | 1st | 1st | × | 1st | 1st | 1st | 1st | 1st | 1st | Thành viên AFC | 13 | |||||||
Đài Bắc Trung Hoa | × | × | × | × | 4th | 4th | 3rd | Thành viên AFC | 3 | |||||||||||||||
Quần đảo Cook | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | GS | × | × | × | × | × | × | × | GS | PR | GS | 4 |
Fiji | × | 2nd | 3rd | 3rd | 5th | 5th | 4th | 5th | 3rd | GS | 3rd | 2nd | GS | 2nd | 4th | 2nd | 4th | 4th | 2nd | 1st | GS | GS | 2nd | 22 |
Israel | × | × | × | × | 2nd | 2nd | × | × | Thành viên UEFA | 2 | ||||||||||||||
Nouvelle-Calédonie | 4th | × | 4th | × | × | × | × | × | × | × | × | × | GS | GS | GS | 4th | 2nd | GS | 4th | 3rd | SF | 3rd | 3rd | 13 |
New Zealand | 2nd | 3rd | 1st | 2nd | 3rd | 3rd | 2nd | 2nd | 1st | 2nd | 2nd | 3rd | 2nd | GS | GS | 1st | 3rd | 1st | 1st | × | 1st | 1st | 1st | 22 |
Papua New Guinea | × | 4th | 6th | 4th | 6th | × | GS | × | 5th | GS | × | × | GS | GS | × | × | × | GS | 5th | 5th | GS | GS | QF | 15 |
Samoa | × | × | × | × | × | × | GS | × | × | GS | × | GS | GS | GS | GS | 7th | × | × | × | × | PR | PR | QF | 10 |
Quần đảo Solomon | × | × | × | × | × | × | × | × | × | 3rd | × | 4th | GS | × | 2nd | 3rd | × | 2nd | × | 4th | SF | 4th | QF | 10 |
Tahiti | 1st | × | 5th | × | × | × | × | 4th | 2nd | GS | 4th | × | GS | × | × | 5th | 1st | × | × | × | GS | 2nd | 4th | 12 |
Tonga | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | GS | GS | GS | GS | × | × | × | × | × | PR | GS | GS | 7 |
Vanuatu | 3rd | × | × | × | × | × | GS | 3rd | 4th | 4th | × | GS | GS | GS | 3rd | 6th | × | 3rd | 3rd | 2nd | 2nd | GS | QF | 16 |
Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới
sửaĐội | 1985 (16) |
1987 (16) |
1989 (16) |
1991 (16) |
1993 (16) |
1995 (16) |
1997 (16) |
1999 (16) |
2001 (16) |
2003 (16) |
2005 (16) |
2007 (24) |
2009 (24) |
2011 (24) |
2013 (24) |
2015 (24) |
2017 (24) |
2019 (24) |
2023 (24) |
Số lần |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Úc | TK | TK | V1 | TK | TK | TK | H2 | TK | V1 | V1 | Đã gia nhập AFC | 10 | ||||||||
Nouvelle-Calédonie | V1 | V1 | 2 | |||||||||||||||||
New Zealand | V1 | V1 | V1 | V2 | V2 | V1 | V2 | V1 | V1 | V1 | 10 | |||||||||
Quần đảo Solomon | R1 | 1 | ||||||||||||||||||
Tổng cộng (4 đội) | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 23 |
Giải vô địch bóng đá U-16 châu Đại Dương
sửaĐội | 1983 |
1986 |
1989 |
1991 |
1993 |
1995 |
1997 |
1999 |
/ 2001 |
/ / 2003 |
2005 |
2007 |
2009 |
2011 |
2013 |
/ 2015 |
2017 |
2018 |
2023 |
Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Samoa thuộc Mỹ | × | × | × | × | × | × | × | GS | GS | GS | × | × | × | GS | PR | GS | PR | PR | GS | 9 |
Úc | 1st | 1st | 1st | 1st | 1st | 1st | 2nd | 1st | 1st | 1st | 1st | Thành viên AFC | 11 | |||||||
Đài Bắc Trung Hoa | 3rd | 3rd | 3rd | Thành viên AFC | 3 | |||||||||||||||
Quần đảo Cook | × | × | × | × | × | × | GS | GS | × | GS | GS | × | × | GS | GS | GS | PR | PR | QF | 10 |
Fiji | GS | GS | 4th | 3rd | 4th | GS | 4th | 2nd | GS | GS | GS | 3rd | × | GS | 4th | GS | GS | 4th | 4th | 18 |
Nouvelle-Calédonie | 4th | × | × | × | × | × | × | 4th | × | 2nd | 4th | 4th | 3rd | GS | 2nd | 4th | 2nd | GS | 2nd | 12 |
New Zealand | 2nd | 2nd | 2nd | 2nd | 3rd | 2nd | 1st | × | 2nd | GS | × | 1st | 1st | 1st | 1st | 1st | 1st | 1st | 1st | 17 |
Papua New Guinea | × | 4th | × | × | × | × | × | GS | GS | × | GS | × | × | GS | GS | GS | SF | GS | x | 9 |
Samoa | × | × | × | × | × | × | GS | GS | GS | GS | × | × | × | × | PR | GS | GS | GS | QF | 9 |
Quần đảo Solomon | × | × | × | × | 2nd | 4th | 3rd | 3rd | GS | GS | 3rd | × | × | 3rd | × | GS | SF | 2nd | x | 9 |
Tahiti | GS | × | × | × | GS | × | GS | GS | GS | GS | GS | 2nd | 2nd | 2nd | × | 2nd | GS | 3rd | 3rd | 14 |
Tonga | × | × | × | × | × | × | × | GS | GS | GS | GS | × | × | GS | PR | GS | PR | PR | QF | 10 |
Vanuatu | × | × | GS | × | GS | 3rd | GS | GS | GS | GS | 2nd | × | 4th | 4th | 3rd | 3rd | GS | GS | QF | 15 |
Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới
sửaĐội | 1989 |
1992 |
1996 |
2000 |
2004 |
2008 |
2012 |
2016 |
2020 |
2024 |
Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Úc | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | 5 | |||||
New Zealand | Q | 1 | |||||||||
Quần đảo Solomon | V1 | V1 | V1 | V1 | 4 | ||||||
Tổng cộng | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 10 |
Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Đại Dương
sửaĐội | 1992 |
1996 |
1999 |
2004 |
2008 |
2009 |
2010 |
2011 |
2013 |
2014 |
2016 |
2019 |
2022 |
2024 |
Số lần |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Samoa thuộc Mỹ | × | × | x | × | × | × | × | × | × | × | × | 7th | × | x | 1 |
Úc | 1st | 1st | 1st | 1st | 1st | 5 | |||||||||
Quần đảo Cook | × | × | 7th | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | 1 | |
Fiji | × | 3rd | 2nd | 4th | 5th | 2nd | 2nd | 5th | × | × | 6th | 5th | 6th | 4th | 10 |
FFA President's Five | 4th | 2 | |||||||||||||
Kiribati | × | × | × | 7th | × | × | × | × | × | x | 1 | ||||
Malaysia | 2nd | 1st | 2 | ||||||||||||
Nouvelle-Calédonie | × | × | × | × | 6th | 4th | 5th | 6th | 8th | 2nd | 5th | 4th | 3rd | 5th | 9 |
New Zealand | 3rd | × | 5th | 2nd | 4th | × | 3rd | 3rd | 3rd | 3rd | 2nd | 2nd | 1st | 1st | 12 |
Papua New Guinea | × | × | 4th | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | x | 1 |
Samoa | × | 4th | 6th | 6th | × | × | × | × | × | × | × | × | 7th | 7th | 5 |
Quần đảo Solomon | × | × | × | 5th | 1st | 1st | 1st | 1st | 5th | × | 1st | 1st | 2nd | 3rd | 10 |
Tahiti | × | × | × | × | 2nd | × | 6th | 2nd | 4th | 4th | 3rd | 3rd | × | 2nd | 8 |
Tonga | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | 8th | 8th | 8th | 3 |
Tuvalu | 7th | × | 7th | 8th | × | × | × | × | × | x | 3 | ||||
Vanuatu | 2nd | 2nd | 3rd | 3rd | 3rd | 3rd | 4th | 4th | 6th | 5th | 4th | 6th | 5th | 6th | 14 |
Tổng cộng | 3 | 4 | 7 | 6 | 7 | 4 | 7 | 8 | 8 | 5 | 6 | 8 | 8 | 8 |
Các giải đấu quốc tế của nữ
sửaWorld Cup
sửaĐội | 1991 |
1995 |
1999 |
2003 |
2007 |
2011 |
2015 |
2019 |
2023 |
Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Úc | VB | VB | VB | 3 | ||||||
New Zealand | VB | VB | VB | VB | VB | VB | 6 | |||
Tổng cộng (2 đội) | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 9 |
OFC Nations Cup
sửaĐội | 1983 |
1986 |
1989 |
1991 |
1994 |
1998 |
2003 |
2007 |
2010 |
2014 |
2018 |
2022 |
Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Samoa thuộc Mỹ | — | — | — | — | — | GS | × | — | — | — | • | × | 1 |
Úc | 2nd | 2nd | 3rd | 2nd | 1st | 1st | 1st | 7 | |||||
Đài Bắc Trung Hoa | — | 1st | 1st | 2 | |||||||||
Quần đảo Cook | — | — | — | — | — | — | 5th | × | 3rd | 3rd | GS | QF | 5 |
Fiji | 4th | — | — | — | — | 4th | × | × | GS | — | 2nd | 2nd | 5 |
Nouvelle-Calédonie | 3rd | — | — | — | — | — | — | × | — | — | 4th | QF | 3 |
New Zealand | 1st | 3rd | 2nd | 1st | 2nd | 2nd | 2nd | 1st | 1st | 1st | 1st | × | 11 |
Papua New Guinea | — | × | 5th | 3rd | 3rd | 3rd | 3rd | 2nd | 2nd | 2nd | 3rd | 1st | 10 |
Samoa | — | — | — | — | — | GS | 4th | × | — | — | GS | 4th | 4 |
Quần đảo Solomon | — | — | — | — | — | — | — | 4th | 4th | — | • | 3rd | 3 |
Tahiti | — | — | — | — | — | — | × | × | GS | — | GS | QF | 3 |
Tonga | — | — | — | — | — | — | × | 3rd | GS | 4th | GS | QF | 5 |
Vanuatu | — | — | — | — | — | — | × | × | GS | — | • | GS | 2 |
Thế vận hội Mùa hè
sửaĐội | 1996 (8) |
2000 (8) |
2004 (10) |
2008 (12) |
2012 (12) |
2016 (12) |
2020 (12) |
2024 (12) |
2028 (12) |
2032 (12) |
Số lần |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Úc | – | 7 | 5 | Đã gia nhập AFC | 2 | ||||||
New Zealand | – | – | – | 10 | 8 | 9 | 12 | 5 | |||
Tổng cộng (2 đội) | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 7 |
Pacific Games
sửaKì đại hội Đội
|
2003 | 2007 | 2011 | 2015 | 2019 | 2023 | Số lần | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Samoa thuộc Mỹ | – | P | P | – | P | 3 | |||
Quần đảo Cook | – | P | P | 3 | 4 | 4 | |||
Fiji | 5 | 3 | 3 | P | 3 | 5 | |||
Guam | 2 | – | P | – | – | 2 | |||
Kiribati | 7 | – | – | – | – | 1 | |||
Nouvelle-Calédonie | – | P | 2 | 2 | P | 4 | |||
Papua New Guinea | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | |||
Samoa | – | P | – | 4 | 2 | 3 | |||
Quần đảo Solomon | – | P | P | P | P | 4 | |||
Tahiti | 4 | 4 | P | – | P | 4 | |||
Tonga | 3 | 2 | 4 | P | P | 5 | |||
Vanuatu | 6 | – | – | – | P | 2 | |||
Số đội Tổng cộng: 12 |
7 | 9 | 9 | 7 | 10 | 5 Tổng cộng |
Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới
sửaĐội | 1995 |
1996 |
1997 |
1998 |
1999 |
2000 |
2001 |
2002 |
2003 |
2004 |
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
2011 |
2013 |
2015 |
2017 |
2019 |
2021 |
2023 |
2025 |
Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Úc | V1 | 1 | ||||||||||||||||||||||
Quần đảo Solomon | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | 5 | ||||||||||||||||||
Tahiti | V1 | H4 | H2 | H2 | V1 | TK | 5 | |||||||||||||||||
Tổng cộng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới
sửaĐội | 2002 (12) |
2004 (12) |
2006 (16) |
2008 (16) |
2010 (16) |
2012 (16) |
2014 (16) |
2016 (16) |
2018 (16) |
2022 (16) |
2024 (16) |
Số lần |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Úc | TK | TK | VB | Đã gia nhập AFC | 3 | |||||||
New Zealand | VB | VB | VB | VB | TK | VB | VB | VB | 8 | |||
Papua New Guinea | VB | 1 | ||||||||||
Tổng cộng (3 đội) | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 10 |
Giải vô địch bóng đá U-19 châu Đại Dương
sửaĐội | 2002 |
2004 |
2006 |
2010 |
2012 |
2014 |
2015 |
2017 |
2019 |
Số lần |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Samoa thuộc Mỹ | GS | × | × | 4th | × | × | × | × | GS | 3 |
Úc | 1st | 1st | Thành viên AFC | 2 | ||||||
Quần đảo Cook | GS | × | × | 2nd | × | × | × | × | GS | 3 |
Fiji | GS | × | GS | × | × | × | × | 2nd | GS | 4 |
Nouvelle-Calédonie | × | × | GS | × | 3rd | × | 4th | 4th | 2nd | 5 |
New Zealand | 2nd | × | 1st | 1st | 1st | 1st | 1st | 1st | 1st | 8 |
Papua New Guinea | × | 2nd | 3rd | × | 2nd | 2nd | ×[a] | 3rd | GS | 6 |
Samoa | 4th | × | 4th | × | 4th | × | 2nd | 5th | GS | 6 |
Quần đảo Solomon | × | 3rd | GS | × | × | × | × | × | GS | 3 |
Tahiti | × | × | × | × | × | × | × | × | 3rd | 1 |
Tonga | 3rd | × | 2nd | 3rd | × | 3rd | 5th | 6th | GS | 7 |
Vanuatu | × | × | GS | × | × | 4th | 3rd | × | 4th | 4 |
Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới
sửaĐội | 2008 (16) |
2010 (16) |
2012 (16) |
2014 (16) |
2016 (16) |
2018 (16) |
2022 (16) |
2024 (16) |
Số lần |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
New Zealand | V1 | V1 | V1 | V1 | V1 | H3 | V1 | 7 | |
Tổng cộng (1 đội) | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 7 |
Giải vô địch bóng đá U-17 châu Đại Dương
sửaĐội | 2010 |
2012 |
2016 |
2017 |
Số lần |
---|---|---|---|---|---|
Samoa thuộc Mỹ | x | × | × | GS | 1 |
Quần đảo Cook | x | 3rd | GS | BK | 3 |
Fiji | x | × | 3rd | BK | 2 |
Nouvelle-Calédonie | × | 4th | 4th | 2nd | 3 |
New Zealand | 1st | 1st | 1st | 1st | 4 |
Papua New Guinea | 3rd | 2nd | 2nd | × | 3 |
Samoa | 4th | × | GS | GS | 3 |
Quần đảo Solomon | 2nd | 3rd | x | × | 2 |
Tahiti | × | × | × | GS | 1 |
Tonga | 4th | × | GS | GS | 3 |
Vanuatu | × | × | GS | × | 1 |
Chú thích
sửa- ^ http://www.oceaniafootball.com/ofc/MemberAssociations/tabid/1016/language/en-US/Default.aspx
- ^ “National Olympic committees”.
- ^ “«Acerca de la Asociación»”. ngày 30 tháng 6 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 11 năm 2017.
- ^ Asianoceanianfootball (tháng 3 năm 2017). “Were slowly gaining interest interview with palau football association pfa president charles mitchell”.
- ^ “Từ điên nghiên cứu thể thao”.
- ^ “OFC History”.
- ^ Reuters, UPI. The Straits Times (ngày 1 tháng 3 năm 1976.). “"Oceania admit Taiwan and Aussies quit"”. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp) - ^ “FIFA”. fifa.com. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2019.
- ^ “Archived from the original”. Archive. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 2 năm 2012.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
Liên kết ngoài
sửa
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/>
tương ứng