Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương

(Đổi hướng từ OFC)

Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương (tiếng Anh: Oceania Football Confederation - OFC) là một trong 6 liên đoàn bóng đá cấp châu lục của hiệp hội bóng đá quốc tế. OFC được thành lập ngày 15 tháng 11 năm 1966. Chủ tịch hiện nay là ông Lambert Maltock, người Vanuatu.

Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương
Oceania Football Confederation
Biểu trưng của OFC
Bản đồ các quốc gia thành viên OFC (màu vàng)
Thành lập15 tháng 11 năm 1966
LoạiTổ chức thể thao
Trụ sở chínhAuckland, New Zealand
Thành viên
11 thành viên
Chủ tịch
Lambert Maltock
Phó Chủ tịch
Thierry Ariiotima
Kapi Natto John
Lord Ve'ehala
Tổng thư ký
Franck Castillo
Trang webhttp://www.oceaniafootball.com/

Liên đoàn thành viên

sửa

OFC có 11 liên đoàn thành viên chính thức và 2 liên đoàn thành viên liên kết [1].

Đội tuyển quốc gia

sửa
Mã FIFA Liên đoàn Đội tuyển quốc gia Thành lập Tư cách thành viên Gia nhập FIFA Gia nhập và liên kết với OFC Thành viên IOC[2] Ghi chú
ASA   Samoa thuộc Mỹ (M, W) 1984 Chính thức 1998 1998 lãnh thổ chưa hợp nhất của Hoa Kỳ
COK   Quần đảo Cook (M, W, FS, FP) 1971 Chính thức 1994 1994 liên minh tự do với New Zealand
FIJ   Fiji (M, W, FS, FP) 1938 Chính thức 1964 1966
KIR   Kiribati (M, W) 1980 Liên kết Chưa gia nhập liên kết năm 2007
NCL   Nouvelle-Calédonie (M, W, FS, FP) 1928 Chính thức 2004 2004 Không lãnh thổ Hải ngoại thuộc Pháp
NZL   New Zealand (M, W, FS, FP) 1891 Chính thức 1948 1966
PNG   Papua New Guinea (M, W, FS) 1962 Chính thức 1966 1966
SAM   Samoa (M, W, FS) 1968 Chính thức 1986 1986
SOL   Quần đảo Solomon (M, W, FS, FP) 1979 Chính thức 1988 1988
TAH   Tahiti (M, W, FS, FP) 1989 Chính thức 1990 1990 Không lãnh thổ Hải ngoại thuộc Pháp
TGA   Tonga (M, W) 1965 Chính thức 1994 1994
TUV   Tuvalu (M, W) 1979 Liên kết Chưa gia nhập liên kết năm 2006
VAN   Vanuatu (M, W, FS, FP) 1934 Chính thức 1988 1988

M: bóng đá nam

W: bóng đá nữ

FS: bóng đá trong nhà

FP: bóng đá bãi biển

Các cựu thành viên chính thức

sửa

Các cựu thành viên liên kết

sửa

Các quốc gia không phải thành viên của OFC

sửa

+ Một số quốc gia có chủ quyền hoặc phụ thuộc ở Châu Đại Dương có các đội tuyển quốc gia không có liên kết. Tất cả chơi không thường xuyên và có thể đã không hoạt động trong vài năm. Cũng có một số không có đội tuyển quốc gia.

+ Các quốc gia có chủ quyền và phụ thuộc với lãnh thổ ở Châu Đại Dương nhưng là thành viên của các liên đoàn khác:

Xếp hạng

sửa

Bóng đá nam (10/2022)

sửa
OFC FIFA Mã FIFA Quốc gia Điểm +/-
1 105 NZL New Zealand 1193.98 -2
2 136 SOL Quần đảo Solomon 1095.70 +1
3 159 PNG Papua New Guniea 1007.46 +2
4 161 NCL New Caledonia 995.58 -1
5 162 TAH Tahiti 995.11 0
6 163 FIJ Fiji 989.43 0
7 164 VAN Vanuaty 985.62 0
8 188 ASA Samoa thuộc Mỹ 900.27 0
9 189 COK Quần đảo Cook 899.33 0
10 191 SAM Samoa 894.26 0
11 197 TON Tonga 861.81 0

Bóng đá nữ (12/2018)

sửa
OFC FIFA Quốc gia Điểm +/-
1 19 New Zealand 1819 +1
2 49 Papua New Guinea 1479 -49
3 72 Fiji 1350 +9
4 86 Tonga 1249 -86
5 90 New Caledonia 1239 -90
6 97 Tahiti 1218 -97
7 107 Vanuatu 1161 -3
8 109 Quần đảo Cook 1159 -109
9 110 Quần đảo Solomon 1153 -5
10 113 Samoa 1130 -113
11 122 Samoa thuộc Mỹ 1047 -5

Lịch sử

sửa

Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương được thành lập vào ngày 15 tháng 11 năm 1966 với các thành viên sáng lập[5]:

Úc đã rút khỏi thành viên OFC vào năm 1972 để theo đuổi tư cách thành viên của AFC nhưng thất bại, họ đã gia nhập trở lại vào năm 1978, Đài Bắc Trung Hoa là thành viên của OFC từ năm 1975 đến 1989[6][7]. Năm 1996 FIFA xác nhận OFC là một liên đoàn chính thức và được cấp một vị trí trong ban điều hành FIFA[8].  Năm 1998, OFC đã tiết lộ một logo mới và một tạp chí chính thức mang tên The Wave. Vào ngày 24 tháng 5 năm 2004, New Caledonia trở thành thành viên thứ 12 của OFC. Vào ngày 1 tháng 1 năm 2006, Úc lại rời OFC và gia nhập Liên đoàn bóng đá châu Á. Năm 2008, một thành viên liên kết Hiệp hội bóng đá Bắc Mariana cũng rời khỏi OFC và năm 2009 gia nhập AFC với tư cách là thành viên liên kết. Vào cuối năm 2009, Hiệp hội bóng đá Palau cũng đã nộp đơn xin gia nhập AFC[9].

Các đời chủ tịch

sửa
STT Tên Nhận chức Kết thúc nhiệm kỳ Quốc tịch Ghi chú
1 William Walkley 1966 1970 New Zealand
2 Jack Cowie 1970 1972 New Zealand
3 Vic Tuting 1972 1972
4 Jack Cowie 1972 1978 New Zealand
5 Arthur George 1978 1982 Australia
6 Charles Dempsey 1982 2000 New Zealand
7 Johnny Tinsley Lulu 2000 2003 Vanuatu
8 Tautulu Roebuck 2003 2004 Samoa
9 Reynald Temarii 2004 2010 Tahiti
10 David Chung 2010 2011 Papua New Guinea
11 2011 2018
12 Lambert Maltock 2018 Vanuatu

Các giải thi đấu cấp đội tuyển quốc gia

sửa

Các giải thi đấu cấp câu lạc bộ

sửa

Cầu thủ xuất sắc nhất châu Đại Dương

sửa

xem Cầu thủ xuất sắc nhất châu Đại Dương Chris Wood

Các giải đấu quốc tế của nam

sửa

World Cup

sửa
Đội  
1930
 
1934
 
1938
 
1950
 
1954
 
1958
 
1962
 
1966
 
1970
 
1974
 
1978
 
1982
 
1986
 
1990
 
1994
 
1998
  
2002
 
2006
 
2010
 
2014
 
2018
 
2022
 
 
 
2026
 
 
 
2030
 
2034
Tổng cộng
  Úc × × × × × × × VB V16 Đã gia nhập AFC 2
  New Zealand × × × × × × × VB VB 2
Tổng cộng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 4

OFC Nations Cup

sửa
Đội 1973
 
(5)
1980
 
(8)
1996
(4)
1998
 
(6)
2000
 
(6)
2002
 
(8)
2004
 
(6)
2008
(4)
2012
 
(8)
2016
 
(8)
2024
(8)
Năm
  Úc H1 H1 H2 H1 H2 H1 Đã gia nhập AFC 6
  Quần đảo Cook VB VB CXĐ 2
  Fiji H5 H4 H3 VB H4 H3 VB VB CXĐ 8
  Nouvelle-Calédonie H3 H3 VB H2 H2 BK CXĐ 6
  New Zealand H1 VB BK H1 H2 H1 H3 H1 H3 H1 CXĐ 10
  Papua New Guinea VB VB VB H2 CXĐ 4
  Samoa VB VB CXĐ 2
  Quần đảo Solomon VB BK H3 VB H2 H4 BK CXĐ 7
  Tahiti H2 H2 H2 H4 VB H3 H5 H1 VB CXĐ 9
  Vanuatu H4 VB VB H4 H4 H6 H4 VB VB CXĐ 9

Thế vận hội Mùa hè

sửa
Đội 1900
 
(3)
1904
 
(3)
1908
 
(6)
1912
 
(11)
1920
 
(14)
1924
 
(22)
1928
 
(17)
1936
 
(16)
1948
 
(18)
1952
 
(25)
1956
 
(11)
1960
 
(16)
1964
 
(14)
1968
 
(16)
1972
 
(16)
1976
 
(13)
1980
 
(16)
1984
 
(16)
1988
 
(16)
1992
 
(16)
1996
 
(16)
2000
 
(16)
2004
 
(16)
2008
 
(16)
2012
 
(16)
2016
 
(16)
2020
 
(16)
2024
 
(16)
2028
 
(16)
2032
 
(16)
Số lần
  Úc =5 7 4 13 15 7 Đã gia nhập AFC 6
  Fiji 16 1
  New Zealand 14 16 6 4
Tổng cộng (3 đội) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 11

Pacific Games

sửa

Kì đại hội
Đội
1963 1966 1969 1971 1975 1979 1983 1987 1991 1995 1999 2003 2007 2011 2015 2019 2023 Số lần
  Samoa thuộc Mỹ P 6 P P P 5
  Quần đảo Cook 6 P P P 4
  Fiji 2 4 5 4 2 2 1 3 1 2 4 4 3 13
  Guam P 6 P P P 5
  Kiribati 9 P P 3
  Micronesia P P 2
  Nouvelle-Calédonie 1 2 1 1 2 4 3 1 3 P 2 1 1 1 2 15
  New Zealand 1 2
  Niue P 1
  Bắc Mariana 0
  Papua New Guinea P 4 3 4 P 9 4 3 P P P P 3 4 14
  Samoa 9 5 P P 4
  Quần đảo Solomon 4 P 6 3 3 P 2 2 P 4 2 P P 13
  Tahiti 3 1 2 3 1 1 1 P 1 4 P 3 2 P 15
  Tuvalu 7 P P P P 5
  Tonga 7* P P P P 5
  Vanuatu P 3 5 2 P 5 P 4 4 4 3 3 P P P 15
  Wallis và Futuna P 9 5 5 P P 6
Số đội
Tổng cộng: 18
6 6 6 6 7 12 11 6 8 9 10 10 11 8 11 15
Tổng cộng

Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới

sửa
Đội 1977
 
(16)
1979
 
(16)
1981
 
(16)
1983
 
(16)
1985
 
(16)
1987
 
(16)
1989
 
(16)
1991
 
(16)
1993
 
(16)
1995
 
(16)
1997
 
(24)
1999
 
(24)
2001
 
(24)
2003
 
(24)
2005
 
(24)
2007
 
(24)
2009
 
(24)
2011
 
(24)
2013
 
(24)
2015
 
(24)
2017
 
(24)
2019
 
(24)
2023
 
(24)
Số lần
  Úc TK V1 V1 V1 4th H4 TK V2 V1 V2 V2 V1 Đã gia nhập AFC 12
  Fiji V1 V1 2
  New Zealand V1 V1 V1 V2 V2 V2 V2 7
  Tahiti V1 V1 2
  Vanuatu V1 1
Tổng cộng (5 đội) 0 0 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 27

Giải vô địch bóng đá U-19 châu Đại Dương

sửa
Đội  
1974
 
1978
 
1980
 
1982
 
1985
 
1986
 
1988
 
1990
 
1992
 
1994
 
1997
 
1998
  
2001
  
2002
 
2005
 
2007
 
2008
 
2011
 
2013
 
2014
  
2016
  
2018
 
2022
Số lần
  Samoa thuộc Mỹ × × × × × × × × × × × GS × × × × × GS × 6th PR PR GS 6
  Úc × 1st 2nd 1st 1st 1st 1st 1st × 1st 1st 1st 1st 1st 1st Thành viên AFC 13
  Đài Bắc Trung Hoa × × × × 4th 4th 3rd Thành viên AFC 3
  Quần đảo Cook × × × × × × × × × × × × GS × × × × × × × GS PR GS 4
  Fiji × 2nd 3rd 3rd 5th 5th 4th 5th 3rd GS 3rd 2nd GS 2nd 4th 2nd 4th 4th 2nd 1st GS GS 2nd 22
  Israel × × × × 2nd 2nd × × Thành viên UEFA 2
  Nouvelle-Calédonie 4th × 4th × × × × × × × × × GS GS GS 4th 2nd GS 4th 3rd SF 3rd 3rd 13
  New Zealand 2nd 3rd 1st 2nd 3rd 3rd 2nd 2nd 1st 2nd 2nd 3rd 2nd GS GS 1st 3rd 1st 1st × 1st 1st 1st 22
  Papua New Guinea × 4th 6th 4th 6th × GS × 5th GS × × GS GS × × × GS 5th 5th GS GS QF 15
  Samoa × × × × × × GS × × GS × GS GS GS GS 7th × × × × PR PR QF 10
  Quần đảo Solomon × × × × × × × × × 3rd × 4th GS × 2nd 3rd × 2nd × 4th SF 4th QF 10
  Tahiti 1st × 5th × × × × 4th 2nd GS 4th × GS × × 5th 1st × × × GS 2nd 4th 12
  Tonga × × × × × × × × × × × GS GS GS GS × × × × × PR GS GS 7
  Vanuatu 3rd × × × × × GS 3rd 4th 4th × GS GS GS 3rd 6th × 3rd 3rd 2nd 2nd GS QF 16

Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới

sửa
Đội 1985
 
(16)
1987
 
(16)
1989
 
(16)
1991
 
(16)
1993
 
(16)
1995
 
(16)
1997
 
(16)
1999
 
(16)
2001
 
(16)
2003
 
(16)
2005
 
(16)
2007
 
(24)
2009
 
(24)
2011
 
(24)
2013
 
(24)
2015
 
(24)
2017
 
(24)
2019
 
(24)
2023
 (24)
Số lần
  Úc TK TK V1 TK TK TK H2 TK V1 V1 Đã gia nhập AFC 10
  Nouvelle-Calédonie V1 V1 2
  New Zealand V1 V1 V1 V2 V2 V1 V2 V1 V1 V1 10
  Quần đảo Solomon R1 1
Tổng cộng (4 đội) 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 23

Giải vô địch bóng đá U-16 châu Đại Dương

sửa
Đội  
1983
 
1986
 
1989
 
1991
 
1993
 
1995
 
1997
 
1999
 / 
2001
 / / 
2003
 
2005
 
2007
 
2009
 
2011
 
2013
 / 
2015
 
2017
 
2018
 
2023
Tổng cộng
  Samoa thuộc Mỹ × × × × × × × GS GS GS × × × GS PR GS PR PR GS 9
  Úc 1st 1st 1st 1st 1st 1st 2nd 1st 1st 1st 1st Thành viên AFC 11
  Đài Bắc Trung Hoa 3rd 3rd 3rd Thành viên AFC 3
  Quần đảo Cook × × × × × × GS GS × GS GS × × GS GS GS PR PR QF 10
  Fiji GS GS 4th 3rd 4th GS 4th 2nd GS GS GS 3rd × GS 4th GS GS 4th 4th 18
  Nouvelle-Calédonie 4th × × × × × × 4th × 2nd 4th 4th 3rd GS 2nd 4th 2nd GS 2nd 12
  New Zealand 2nd 2nd 2nd 2nd 3rd 2nd 1st × 2nd GS × 1st 1st 1st 1st 1st 1st 1st 1st 17
  Papua New Guinea × 4th × × × × × GS GS × GS × × GS GS GS SF GS x 9
  Samoa × × × × × × GS GS GS GS × × × × PR GS GS GS QF 9
  Quần đảo Solomon × × × × 2nd 4th 3rd 3rd GS GS 3rd × × 3rd × GS SF 2nd x 9
  Tahiti GS × × × GS × GS GS GS GS GS 2nd 2nd 2nd × 2nd GS 3rd 3rd 14
  Tonga × × × × × × × GS GS GS GS × × GS PR GS PR PR QF 10
  Vanuatu × × GS × GS 3rd GS GS GS GS 2nd × 4th 4th 3rd 3rd GS GS QF 15

Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới

sửa
Đội 1989
 
1992
 
1996
 
2000
 
2004
 
2008
 
2012
 
2016
 
2020
 
2024
 
Tổng
cộng
  Úc V1 V1 V1 V1 V1 5
  New Zealand Q 1
  Quần đảo Solomon V1 V1 V1 V1 4
Tổng cộng 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 10

Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Đại Dương

sửa
Đội  
1992
 
1996
 
1999
 
2004
 
2008
 
2009
 
2010
 
2011
 
2013
 
2014
 
2016
 
2019
 
2022
 
2024
Số lần
  Samoa thuộc Mỹ × × x × × × × × × × × 7th × x 1
  Úc 1st 1st 1st 1st 1st 5
  Quần đảo Cook × × 7th × × × × × × × × × × 1
  Fiji × 3rd 2nd 4th 5th 2nd 2nd 5th × × 6th 5th 6th 4th 10
  FFA President's Five 4th 2
  Kiribati × × × 7th × × × × × x 1
  Malaysia 2nd 1st 2
  Nouvelle-Calédonie × × × × 6th 4th 5th 6th 8th 2nd 5th 4th 3rd 5th 9
  New Zealand 3rd × 5th 2nd 4th × 3rd 3rd 3rd 3rd 2nd 2nd 1st 1st 12
  Papua New Guinea × × 4th × × × × × × × × × × x 1
  Samoa × 4th 6th 6th × × × × × × × × 7th 7th 5
  Quần đảo Solomon × × × 5th 1st 1st 1st 1st 5th × 1st 1st 2nd 3rd 10
  Tahiti × × × × 2nd × 6th 2nd 4th 4th 3rd 3rd × 2nd 8
  Tonga × × × × × × × × × × × 8th 8th 8th 3
  Tuvalu 7th × 7th 8th × × × × × x 3
  Vanuatu 2nd 2nd 3rd 3rd 3rd 3rd 4th 4th 6th 5th 4th 6th 5th 6th 14
Tổng cộng 3 4 7 6 7 4 7 8 8 5 6 8 8 8

Các giải đấu quốc tế của nữ

sửa

World Cup

sửa
Đội  
1991
 
1995
 
1999
 
2003
 
2007
 
2011
 
2015
 
2019
  
2023
Tổng cộng
  Úc VB VB VB 3
  New Zealand VB VB VB VB VB VB 6
Tổng cộng (2 đội) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 9

OFC Nations Cup

sửa
Đội  
1983
 
1986
 
1989
 
1991
 
1994
 
1998
 
2003
 
2007
 
2010
 
2014
 
2018
 
2022
Tổng
  Samoa thuộc Mỹ GS × × 1
  Úc 2nd 2nd 3rd 2nd 1st 1st 1st 7
  Đài Bắc Trung Hoa 1st 1st 2
  Quần đảo Cook 5th × 3rd 3rd GS QF 5
  Fiji 4th 4th × × GS 2nd 2nd 5
  Nouvelle-Calédonie 3rd × 4th QF 3
  New Zealand 1st 3rd 2nd 1st 2nd 2nd 2nd 1st 1st 1st 1st × 11
  Papua New Guinea × 5th 3rd 3rd 3rd 3rd 2nd 2nd 2nd 3rd 1st 10
  Samoa GS 4th × GS 4th 4
  Quần đảo Solomon 4th 4th 3rd 3
  Tahiti × × GS GS QF 3
  Tonga × 3rd GS 4th GS QF 5
  Vanuatu × × GS GS 2

Thế vận hội Mùa hè

sửa
Đội 1996
 
(8)
2000
 
(8)
2004
 
(10)
2008
 
(12)
2012
 
(12)
2016
 
(12)
2020
 
(12)
2024
 
(12)
2028
 
(12)
2032
 
(12)
Số lần
  Úc 7 5 Đã gia nhập AFC 2
  New Zealand 10 8 9 12 5
Tổng cộng (2 đội) 0 1 1 1 1 1 1 1 7

Pacific Games

sửa

Kì đại hội
Đội
2003 2007 2011 2015 2019 2023 Số lần
  Samoa thuộc Mỹ P P P 3
  Quần đảo Cook P P 3 4 4
  Fiji 5 3 3 P 3 5
  Guam 2 P 2
  Kiribati 7 1
  Nouvelle-Calédonie P 2 2 P 4
  Papua New Guinea 1 1 1 1 1 5
  Samoa P 4 2 3
  Quần đảo Solomon P P P P 4
  Tahiti 4 4 P P 4
  Tonga 3 2 4 P P 5
  Vanuatu 6 P 2
Số đội
Tổng cộng: 12
7 9 9 7 10 5
Tổng cộng

Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới

sửa
Đội  
1995
 
1996
 
1997
 
1998
 
1999
 
2000
 
2001
 
2002
 
2003
 
2004
 
2005
 
2006
 
2007
 
2008
 
2009
 
2011
 
2013
 
2015
 
2017
 
2019
 
2021
 
2023
 
2025
Tổng
cộng
  Úc V1 1
  Quần đảo Solomon V1 V1 V1 V1 V1 5
  Tahiti V1 H4 H2 H2 V1 TK 5
Tổng cộng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1

Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới

sửa
Đội 2002
 
(12)
2004
 
(12)
2006
 
(16)
2008
 
(16)
2010
 
(16)
2012
 
(16)
2014
 
(16)
2016
 
(16)
2018
 
(16)
2022
 
(16)
2024
 
(16)
Số lần
  Úc TK TK VB Đã gia nhập AFC 3
  New Zealand VB VB VB VB TK VB VB VB 8
  Papua New Guinea VB 1
Tổng cộng (3 đội) 1 1 2 1 1 1 1 2 1 1 10

Giải vô địch bóng đá U-19 châu Đại Dương

sửa
Đội  
2002
 
2004
 
2006
 
2010
 
2012
 
2014
 
2015
 
2017
 
2019
Số lần
  Samoa thuộc Mỹ GS × × 4th × × × × GS 3
  Úc 1st 1st Thành viên AFC 2
  Quần đảo Cook GS × × 2nd × × × × GS 3
  Fiji GS × GS × × × × 2nd GS 4
  Nouvelle-Calédonie × × GS × 3rd × 4th 4th 2nd 5
  New Zealand 2nd × 1st 1st 1st 1st 1st 1st 1st 8
  Papua New Guinea × 2nd 3rd × 2nd 2nd ×[a] 3rd GS 6
  Samoa 4th × 4th × 4th × 2nd 5th GS 6
  Quần đảo Solomon × 3rd GS × × × × × GS 3
  Tahiti × × × × × × × × 3rd 1
  Tonga 3rd × 2nd 3rd × 3rd 5th 6th GS 7
  Vanuatu × × GS × × 4th 3rd × 4th 4

Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới

sửa
Đội 2008
 
(16)
2010
 
(16)
2012
 
(16)
2014
 
(16)
2016
 
(16)
2018
 
(16)
2022
 
(16)
2024
 
(16)
Số lần
  New Zealand V1 V1 V1 V1 V1 H3 V1 7
Tổng cộng (1 đội) 1 1 1 1 1 1 1 7

Giải vô địch bóng đá U-17 châu Đại Dương

sửa
Đội  
2010
 
2012
 
2016
 
2017
Số lần
  Samoa thuộc Mỹ x × × GS 1
  Quần đảo Cook x 3rd GS BK 3
  Fiji x × 3rd BK 2
  Nouvelle-Calédonie × 4th 4th 2nd 3
  New Zealand 1st 1st 1st 1st 4
  Papua New Guinea 3rd 2nd 2nd × 3
  Samoa 4th × GS GS 3
  Quần đảo Solomon 2nd 3rd x × 2
  Tahiti × × × GS 1
  Tonga 4th × GS GS 3
  Vanuatu × × GS × 1

Chú thích

sửa
  1. ^ http://www.oceaniafootball.com/ofc/MemberAssociations/tabid/1016/language/en-US/Default.aspx
  2. ^ “National Olympic committees”.
  3. ^ “«Acerca de la Asociación»”. ngày 30 tháng 6 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 11 năm 2017.
  4. ^ Asianoceanianfootball (tháng 3 năm 2017). “Were slowly gaining interest interview with palau football association pfa president charles mitchell”.
  5. ^ “Từ điên nghiên cứu thể thao”.
  6. ^ “OFC History”.
  7. ^ Reuters, UPI. The Straits Times (ngày 1 tháng 3 năm 1976.). "Oceania admit Taiwan and Aussies quit". Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  8. ^ “FIFA”. fifa.com. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2019.
  9. ^ “Archived from the original”. Archive. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 2 năm 2012.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)

Liên kết ngoài

sửa


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/> tương ứng