Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Đại Dương 2016

Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Đại Dương 2016 diễn ra tại Quần đảo Cook từ 13 tới 23 tháng 1 năm 2016 được tổ chức nhằm xác định đội tuyển của khu vực châu Đại Dương tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2016.[1][2]

Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới khu vực châu Đại Dương 2016
Chi tiết giải đấu
Thành phốMatavera
Thời gian13 – 23 tháng 1
Số đội9 (từ 1 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu2 (tại 1 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch New Zealand (lần thứ 3)
Á quân Papua New Guinea
Hạng ba Fiji
Hạng tư New Caledonia
Thống kê giải đấu
Số trận đấu16
Số bàn thắng107 (6,69 bàn/trận)
Số khán giả5.300 (331 khán giả/trận)
Vua phá lướiNew Zealand Hannah Blake
(14 bàn)
Cầu thủ
xuất sắc nhất
New Zealand Michaela Foster
Thủ môn
xuất sắc nhất
Fiji Francine Lockington
Đội đoạt giải
phong cách
 Quần đảo Cook
2012
2018

Vòng bảng

sửa

Giờ địa phương là UTC-10.

Bảng A

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   New Zealand 3 3 0 0 36 0 +36 9 Vòng đấu loại trực tiếp
2   New Caledonia 3 2 0 1 10 12 −2 6
3   Tonga 3 1 0 2 4 19 −15 3
4   Samoa 3 0 0 3 1 20 −19 0
5   Quần đảo Solomon 0 0 0 0 0 0 0 0 Bỏ cuộc
Nguồn: OFC
New Caledonia  5–0  Tonga
Pahoa   3'8'
Koindredi   71'
Lalie   79'
Ali Said   88'
Báo cáo
Sân học viện CIFA, Matavera
Khán giả: 400[3]
New Zealand  11–0  Samoa
Blake   1'81'90+6'
Jillings   7'
Hand   12'20'65'
Tawharu   35'
?   72' (l.n.)
Krystman   85'90+4'
Báo cáo
Sân học viện CIFA, Matavera
Khán giả: 400[4]

New Caledonia  0–12  New Zealand
Báo cáo Hand   29'
Jenkins   44'45+2'90+3' (ph.đ.)
Main   46'
Blake   49'70'71'
Jillings   52'
Foster   56' (ph.đ.)
Bunge   67'
Tawharu   90+5'
Sân học viện CIFA, Matavera
Khán giả: 300[5]
Trọng tài: Finau Vulivuli (Fiji)
Samoa  1–4  Tonga
Aveau   45+1' Báo cáo Fifita   22'
Lutu   43'
Kafa   55'
Polovili   84' (ph.đ.)
Sân học viện CIFA, Matavera
Khán giả: 150[6]
Trọng tài: Robinson Banga (Vanuatu)

Tonga  0–13  New Zealand
Báo cáo Blake   5'15'55'
Jenkins   12'24'28'84'
Main   36'43'
Tawharu   41'45+2'53'77'
Trường Takimutu, Matavera
Khán giả: 150[7]
Samoa  0–5  New Caledonia
Báo cáo Takamatsu   10'73'
Pahoa   16'40'
Leme   57'
Sân học viện CIFA, Matavera
Khán giả: 100[8]
Trọng tài: Robinson Banga (Vanuatu)

Bảng B

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Papua New Guinea 3 2 1 0 11 4 +7 7 Vòng đấu loại trực tiếp
2   Fiji 3 1 1 1 7 5 +2 4
3   Quần đảo Cook (H) 3 1 0 2 6 6 0 3
4   Vanuatu 3 1 0 2 5 14 −9 3
Nguồn: OFC
(H) Chủ nhà
Quần đảo Cook  0–3  Fiji
Báo cáo Hussein   22'
Likuculacula   30'
Nasau   59' (ph.đ.)
Sân học viện CIFA, Matavera
Khán giả: 500[9]
Papua New Guinea  7–1  Vanuatu
Giada   1'21'43'47'
Malara   11'80'
Unamba   82'
Báo cáo Gere   90+1' (ph.đ.)
Sân học viện CIFA, Matavera
Khán giả: 150[10]
Trọng tài: Averii Jacques (Tahiti)

Fiji  2–3  Vanuatu
Nasau   70'
Likuculacula   74'
Báo cáo Gere   44'
Ngwele   48'
Simon   83'
Sân học viện CIFA, Matavera
Khán giả: 300[11]
Papua New Guinea  2–1  Quần đảo Cook
Giada   39'44' Báo cáo Williams   10'
Sân học viện CIFA, Matavera
Khán giả: 450[12]
Trọng tài: Tapita Lelenga (Tonga)

Vanuatu  1–5  Quần đảo Cook
Coulon   84' Báo cáo Harmon   3'17'35'
Marurai   37'
Rongokea   46'
Sân học viện CIFA, Matavera
Khán giả: 500[13]
Trọng tài: Averii Jacques (Tahiti)
Fiji  2–2  Papua New Guinea
?   49' (l.n.)
Nasau   83'
Báo cáo Giada   28'
Malara   65'
Trường Takimutu, Matavera
Khán giả: 100[14]

Vòng đấu loại trực tiếp

sửa
 
Bán kếtChung kết
 
      
 
21 tháng 1
 
 
  New Zealand11
 
23 tháng 1
 
  Fiji0
 
  New Zealand8
 
21 tháng 1
 
  Papua New Guinea0
 
  Papua New Guinea2
 
 
  New Caledonia1
 
Tranh hạng ba
 
 
23 tháng 1
 
 
  Fiji3
 
 
  New Caledonia2

Bán kết

sửa
New Zealand  11–0  Fiji
Blake   7'45'
Krystman   12'
?   24' (l.n.)
Main   38'45+7'
Hand   45+2'82'90+5'
Tawharu   76'90+4'
Báo cáo
Sân học viện CIFA, Matavera
Khán giả: 300[15]

Papua New Guinea  2–1  New Caledonia
Kig   3'90+5' Báo cáo Pahoa   85' (ph.đ.)
Sân học viện CIFA, Matavera
Khán giả: 300[16]

Tranh hạng ba

sửa
Fiji  3–2  New Caledonia
Nasau   5'35'
?   74' (l.n.)
Báo cáo Takamatsu   11'
Pahoa   88'
Sân học viện CIFA, Matavera
Khán giả: 600[17]

Chung kết

sửa

Đội thắng giành quyền dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2016.

New Zealand  8–0  Papua New Guinea
Blake   26'46'90+1'
Hand   33'51'53'
Tawharu   62'
Foster   88'
Báo cáo
Sân học viện CIFA, Matavera
Khán giả: 600[18]
Trọng tài: Averii Jacques (Tahiti)

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Pathway to Jordan confirmed”. Oceania Football Confederation. ngày 19 tháng 10 năm 2015.
  2. ^ “New Zealand book passage to Jordan 2016”. FIFA.com. ngày 24 tháng 1 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2016.
  3. ^ “2016 OFC U-17 Women's Championship Match Summary: New Caledonia - Tonga” (PDF). OFC. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2016.
  4. ^ “2016 OFC U-17 Women's Championship Match Summary: New Zealand - Samoa” (PDF). OFC. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2016.
  5. ^ “2016 OFC U-17 Women's Championship Match Summary: New Caledonia - New Zealand” (PDF). OFC. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2016.
  6. ^ “2016 OFC U-17 Women's Championship Match Summary: Samoa - Tonga” (PDF). OFC. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2016.
  7. ^ “2016 OFC U-17 Women's Championship Match Summary: Tonga - New Zealand” (PDF). OFC. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2016.
  8. ^ “2016 OFC U-17 Women's Championship Match Summary: Samoa - New Caledonia” (PDF). OFC. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2016.
  9. ^ “2016 OFC U-17 Women's Championship Match Summary: Cook Islands - Fiji” (PDF). OFC. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2016.
  10. ^ “2016 OFC U-17 Women's Championship Match Summary: Papua New Guinea - Vanuatu” (PDF). OFC.[liên kết hỏng]
  11. ^ “2016 OFC U-17 Women's Championship Match Summary: Fiji - Vanuatu” (PDF). OFC. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2016.
  12. ^ “2016 OFC U-17 Women's Championship Match Summary: Papua New Guinea - Cook Islands” (PDF). OFC. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2016.
  13. ^ “2016 OFC U-17 Women's Championship Match Summary: Vanuatu - Cook Islands” (PDF). OFC.[liên kết hỏng]
  14. ^ “2016 OFC U-17 Women's Championship Match Summary: Fiji - Papua New Guinea” (PDF). OFC. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2016.
  15. ^ “2016 OFC U-17 Women's Championship Match Summary: New Zealand - Fiji” (PDF). OFC. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2016.
  16. ^ “2016 OFC U-17 Women's Championship Match Summary: Papua New Guinea - New Caledonia” (PDF). OFC. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2016.
  17. ^ “2016 OFC U-17 Women's Championship Match Summary: Fiji - New Caledonia” (PDF). OFC. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2016.
  18. ^ “2016 OFC U-17 Women's Championship Match Summary: New Zealand - Papua New Guinea” (PDF). OFC. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2016.

Liên kết ngoài

sửa