Giải quần vợt Wimbledon 2022 - Đôi nữ
Hsieh Su-wei và Elise Mertens là đương kim vô địch,[1] nhưng Hsieh chọn không tham dự. Mertens đánh cặp với Zhang Shuai, nhưng thua trong trận chung kết trước Barbora Krejčíková và Kateřina Siniaková, 2–6, 4–6. Đây là danh hiệu Wimbledon thứ 2 và danh hiệu Grand Slam thứ 5 của Krejčíková và Siniaková.
Giải quần vợt Wimbledon 2022 - Đôi nữ | |
---|---|
Giải quần vợt Wimbledon 2022 | |
Vô địch | Barbora Krejčíková Kateřina Siniaková |
Á quân | Elise Mertens Zhang Shuai |
Tỷ số chung cuộc | 6–2, 6–4 |
Samantha Stosur có cơ hội hoàn thành Grand Slam sự nghiệp, nhưng thua ở vòng 1 trước Aliona Bolsova và Ingrid Neel.[2]
Đây là lần đầu tiên Wimbledon áp dụng loạt tie-break ở set cuối.[i] Khi tỉ số ở set cuối đang là 6–6,[3] đôi đầu tiên giành 10 điểm và dẫn trước ít nhất 2 điểm sẽ thắng.[ii] Trận đấu giữa Jule Niemeier/Andrea Petkovic và Miyu Kato/Aldila Sutjiadi ở vòng 1 là trận đấu đầu tiên diễn ra loạt tiebreak này ở nội dung đôi nữ, với Niemeier và Petkovic giành chiến thắng 14–12 trong loạt tiebreak.[2]
Hạt giống
sửa- 1. Elise Mertens / Zhang Shuai (Chung kết)
- 2. Barbora Krejčíková / Kateřina Siniaková (Vô địch)
- 3. Gabriela Dabrowski / Giuliana Olmos (Vòng 3)
- 4. Lyudmyla Kichenok / Jeļena Ostapenko (Bán kết)
- 5. Asia Muhammad / Ena Shibahara (Vòng 3)
- 6. Lucie Hradecká / Sania Mirza (Vòng 1)
- 7. Alexa Guarachi / Andreja Klepač (Tứ kết)
- 8. Shuko Aoyama / Chan Hao-ching (Tứ kết)
- 9. Xu Yifan / Yang Zhaoxuan (Vòng 3)
- 10. Nicole Melichar-Martinez / Ellen Perez (Tứ kết)
- 11. Alicja Rosolska / Erin Routliffe (Tứ kết)
- 12. Latisha Chan / Samantha Stosur (Vòng 1)
- 13. Natela Dzalamidze / Aleksandra Krunić (Vòng 2)
- 14. Monica Niculescu / Elena-Gabriela Ruse (Vòng 1)
- 15. Nadiia Kichenok / Raluca Olaru (Vòng 3)
- 16. Marie Bouzková / Tereza Mihalíková (Vòng 2)
Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.
Kết quả
sửaTừ viết tắt
sửa
|
|
Chung kết
sửaTứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||
1 | Elise Mertens Zhang Shuai | 6 | 6 | |||||||||||||||||
7 | Alexa Guarachi Andreja Klepač | 3 | 2 | |||||||||||||||||
1 | Elise Mertens Zhang Shuai | 6 | 3 | 6 | ||||||||||||||||
Danielle Collins Desirae Krawczyk | 2 | 6 | 3 | |||||||||||||||||
Danielle Collins Desirae Krawczyk | 6 | 64 | 6 | |||||||||||||||||
11 | Alicja Rosolska Erin Routliffe | 1 | 77 | 3 | ||||||||||||||||
1 | Elise Mertens Zhang Shuai | 2 | 4 | |||||||||||||||||
2 | Barbora Krejčíková Kateřina Siniaková | 6 | 6 | |||||||||||||||||
8 | Shuko Aoyama Chan Hao-ching | 6 | 1 | 5 | ||||||||||||||||
4 | Lyudmyla Kichenok Jeļena Ostapenko | 4 | 6 | 7 | ||||||||||||||||
4 | Lyudmyla Kichenok Jeļena Ostapenko | 2 | 2 | |||||||||||||||||
2 | Barbora Krejčíková Kateřina Siniaková | 6 | 6 | |||||||||||||||||
10 | Nicole Melichar-Martinez Ellen Perez | 6 | 62 | 2 | ||||||||||||||||
2 | Barbora Krejčíková Kateřina Siniaková | 1 | 77 | 6 |
Nửa trên
sửaNhánh 1
sửaVòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | E Mertens S Zhang | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
A Bondár G Minnen | 3 | 1 | 1 | E Mertens S Zhang | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
V Golubic C Osorio | 7 | 6 | V Golubic C Osorio | 3 | 2 | ||||||||||||||||||||||
WC | S Kartal N Miller | 5 | 4 | 1 | E Mertens S Zhang | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
K Kanepi R Voráčová | 1 | 6 | 2 | 15 | N Kichenok R Olaru | 4 | 3 | ||||||||||||||||||||
WC | A Barnett O Nicholls | 6 | 4 | 6 | WC | A Barnett O Nicholls | 6 | 4 | 65 | ||||||||||||||||||
Alt | V Grammatikopoulou P Plipuech | 2 | 3 | 15 | N Kichenok R Olaru | 3 | 6 | 710 | |||||||||||||||||||
15 | N Kichenok R Olaru | 6 | 6 | 1 | E Mertens S Zhang | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
9 | Y Xu Z Yang | 6 | 6 | 7 | A Guarachi A Klepač | 3 | 2 | ||||||||||||||||||||
L Bronzetti J Lohoff | 3 | 4 | 9 | Y Xu Z Yang | 6 | 0 | 7 | ||||||||||||||||||||
J Niemeier A Petkovic | 77 | 5 | 714 | J Niemeier A Petkovic | 3 | 6 | 5 | ||||||||||||||||||||
M Kato A Sutjiadi | 63 | 7 | 612 | 9 | Y Xu Z Yang | 3 | 5 | ||||||||||||||||||||
A Cornet D Parry | 6 | 66 | 6 | 7 | A Guarachi A Klepač | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||
M Linette B Pera | 1 | 78 | 4 | A Cornet D Parry | 3 | 2 | |||||||||||||||||||||
PR | M Adamczak K Kawa | 3 | 4 | 7 | A Guarachi A Klepač | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
7 | A Guarachi A Klepač | 6 | 6 |
Nhánh 2
sửaVòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
3 | G Dabrowski G Olmos | 62 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||||
PR | Y Putintseva Y Wickmayer | 77 | 3 | 2 | 3 | G Dabrowski G Olmos | 7 | 3 | 6 | ||||||||||||||||||
M Kostyuk T Martincová | 6 | 6 | M Kostyuk T Martincová | 5 | 6 | 3 | |||||||||||||||||||||
M Brengle L Davis | 3 | 4 | 3 | G Dabrowski G Olmos | 4 | 3 | |||||||||||||||||||||
I Bara E Gorgodze | 3 | 2 | D Collins D Krawczyk | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
D Collins D Krawczyk | 6 | 6 | D Collins D Krawczyk | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
O Kalashnikova K Piter | 6 | 65 | 4 | 16 | M Bouzková T Mihalíková | 1 | 3 | ||||||||||||||||||||
16 | M Bouzková T Mihalíková | 3 | 77 | 6 | D Collins D Krawczyk | 6 | 64 | 6 | |||||||||||||||||||
11 | A Rosolska E Routliffe | 6 | 6 | 11 | A Rosolska E Routliffe | 1 | 77 | 3 | |||||||||||||||||||
I-C Begu A Kalinina | 4 | 4 | 11 | A Rosolska E Routliffe | 63 | 7 | 710 | ||||||||||||||||||||
C Harrison S Santamaria | 2 | 6 | 5 | C Harrison S Santamaria | 77 | 5 | 67 | ||||||||||||||||||||
K Juvan T Zidanšek | 6 | 4 | 2r | 11 | A Rosolska E Routliffe | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||
C Burel C Paquet | 3 | 65 | 5 | A Muhammad E Shibahara | 4 | 63 | |||||||||||||||||||||
Alt | X Han L Zhu | 6 | 77 | Alt | X Han L Zhu | 1 | 4 | ||||||||||||||||||||
WC | SB Grey Y Miyazaki | 1 | 1 | 5 | A Muhammad E Shibahara | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
5 | A Muhammad E Shibahara | 6 | 6 |
Nửa dưới
sửaNhánh 3
sửaVòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
8 | S Aoyama H-c Chan | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
Xiy Wang Q Zheng | 5 | 3 | 8 | S Aoyama H-c Chan | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
J Paolini M Trevisan | 1 | 5 | WC | N Bains M Lumsden | 1 | 4 | |||||||||||||||||||||
WC | N Bains M Lumsden | 6 | 7 | 8 | S Aoyama H-c Chan | 6 | 4 | 710 | |||||||||||||||||||
U Eikeri A Sharma | 6 | 4 | 4 | A Riske-Amritraj C Vandeweghe | 4 | 6 | 63 | ||||||||||||||||||||
A Riske-Amritraj C Vandeweghe | 0 | 6 | 6 | A Riske-Amritraj C Vandeweghe | 77 | 6 | |||||||||||||||||||||
A Bolsova I Neel | 77 | 6 | A Bolsova I Neel | 61 | 3 | ||||||||||||||||||||||
12 | L Chan S Stosur | 64 | 1 | 8 | S Aoyama H-c Chan | 6 | 1 | 5 | |||||||||||||||||||
13 | N Dzalamidze A Krunić | 6 | 7 | 4 | L Kichenok J Ostapenko | 4 | 6 | 7 | |||||||||||||||||||
Alt | A-L Friedsam A Li | 3 | 5 | 13 | N Dzalamidze A Krunić | 4 | 2 | ||||||||||||||||||||
E Bektas K Kučová | 2 | 4 | WC | H Dart H Watson | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
WC | H Dart H Watson | 6 | 6 | WC | H Dart H Watson | 7 | 4 | 2 | |||||||||||||||||||
WC | J Burrage E Silva | 3 | 4 | 4 | L Kichenok J Ostapenko | 5 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
A Hartono D Schuurs | 6 | 6 | A Hartono D Schuurs | 2 | 65 | ||||||||||||||||||||||
O Dodin T Maria | 6 | 5 | 3 | 4 | L Kichenok J Ostapenko | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||
4 | L Kichenok J Ostapenko | 2 | 7 | 6 |
Nhánh 4
sửaVòng 1 | Vòng 2 | Vòng 3 | Tứ kết | ||||||||||||||||||||||||
6 | L Hradecká S Mirza | 6 | 4 | 2 | |||||||||||||||||||||||
M Fręch B Haddad Maia | 4 | 6 | 6 | M Fręch B Haddad Maia | 6 | 5 | 6 | ||||||||||||||||||||
D Saville A Tomljanović | 3 | 3 | V Kužmová A Rus | 4 | 7 | 3 | |||||||||||||||||||||
V Kužmová A Rus | 6 | 6 | M Fręch B Haddad Maia | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||||
Alt | E Cocciaretto V Tomova | 6 | 77 | 10 | N Melichar-Martinez E Perez | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
M Zanevska K Zimmermann | 3 | 62 | Alt | E Cocciaretto V Tomova | 4 | 4 | |||||||||||||||||||||
K Christian P Udvardy | 3 | 5 | 10 | N Melichar-Martinez E Perez | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
10 | N Melichar-Martinez E Perez | 6 | 7 | 10 | N Melichar-Martinez E Perez | 6 | 62 | 2 | |||||||||||||||||||
14 | M Niculescu E-G Ruse | 63 | 2 | 2 | B Krejčíková K Siniaková | 1 | 77 | 6 | |||||||||||||||||||
K Flipkens S Sorribes Tormo | 77 | 6 | K Flipkens S Sorribes Tormo | 3 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
D Gálfi D Yastremska | 2 | 79 | 616 | B Bencic S Sanders | 6 | 3 | 2 | ||||||||||||||||||||
B Bencic S Sanders | 6 | 67 | 718 | K Flipkens S Sorribes Tormo | 62 | 4 | |||||||||||||||||||||
A Kontaveit S Rogers | 6 | 6 | 2 | B Krejčíková K Siniaková | 77 | 6 | |||||||||||||||||||||
V Heisen S Murray Sharan | 2 | 4 | A Kontaveit S Rogers | 68 | 3 | ||||||||||||||||||||||
E Lechemia N Párrizas Díaz | 1 | 1 | 2 | B Krejčíková K Siniaková | 710 | 6 | |||||||||||||||||||||
2 | B Krejčíková K Siniaková | 6 | 6 |
Vận động viên khác
sửaThay thế
sửaRút lui
sửa- Trước giải đấu
- Misaki Doi / Makoto Ninomiya → thay thế bởi Han Xinyun / Zhu Lin
- Danka Kovinić / Rebecca Peterson → thay thế bởi Anna-Lena Friedsam / Ann Li
- Elena Rybakina / Clara Tauson → thay thế bởi Valentini Grammatikopoulou / Peangtarn Plipuech
- Rosalie van der Hoek / Alison Van Uytvanck → thay thế bởi Elisabetta Cocciaretto / Viktoriya Tomova
Chú thích
sửa- ^ còn được gọi là super tie-break
- ^ Trước đó không có loạt tie-break ở set 3.
Tham khảo
sửa- ^ “Hsieh, Mertens save match points, win Wimbledon in doubles thriller”. Women's Tennis Association. 10 tháng 7 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2021.
- ^ a b “Wimbledon Results”. WTOP. Associated Press. 30 tháng 6 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Grand Slam Tournaments Jointly Announce 10-Point Final Set Tie-Break at Six Games All”. The Championships, Wimbledon. 16 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2022.
- ^ “The Championships 2022 Wild Card Announcements” (PDF). wimbledon. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2022.
- ^ “The Championships 2022 Ladies' Doubles – Entry List” (PDF). wimbledon. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2022.