Danh sách Thân vương Tông thất nhà Thanh

bài viết danh sách Wikimedia

Hòa Thạc Thân vương (tiếng Mãn: ᡥᠣᡧᠣᡳ
ᠴᡳᠨ
ᠸᠠᠩ
, Möllendorff: hošo i cin wang, Abkai: hoxo-i qin wang, chữ Hán: 和碩親王), thường gọi tắt là Thân vương, là tước vị cao nhất của Tông thất nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc. Dưới đây là danh sách các Tông thất được ban, truy phong và được ban sau đó bị đoạt tước vị trong lịch sử nhà Thanh. Danh sách này không tính các Ngoại phiên Thân vương, bởi tước vị này chỉ dành cho quý tộc Mông CổHồi bộ.

Tông thất Thân vương

sửa
Tên Phong hiệu/Thụy hiệu Cha Năm sinh Năm mất Năm phong tước Ghi chú
Thư Nhĩ Cáp Tề

(舒尔哈齐)

Hòa Thạc Trang Thân vương

(和硕莊亲王)

Hiển Tổ Tháp Khắc Thế
(con thứ 3)
1564 1611 1653 Được truy phong thụy hiệu là Trang (莊).
Đại Thiện

(代善)

Hòa Thạc Lễ Liệt Thân vương

(和硕礼烈亲王)

Thái Tổ Nỗ Nhĩ Cáp Xích
(con thứ 2)
1583 1648 1636 Được thế tập võng thế.

Mãn Đạt Hải tập tước Lễ Thân vương (禮親王) đổi thành Tốn Thân vương (巽親王).

Nhạc Thác

(岳託)

Hòa Thạc Thành Thân vương

(和硕成亲王)

Lễ Liệt Thân vương Đại Thiện
(con trưởng)
1598 1638 1636 Năm 1636, bị giáng làm Bối lặc (贝勒). Năm 1639 truy phong Khắc Cần Quận vương (克勤郡王).
Tế Nhĩ Cáp Lãng

(济尔哈朗)

Hòa Thạc Trịnh Hiến Thân vương

(和硕郑献亲王)

Trang Thân vương Thư Nhĩ Cáp Tề (truy phong)
(con thứ 6)
1599 1655 1636 Được thế tập võng thế.

Tế Độ tập tước Trịnh Thân vương (襲親王) đổi thành Giản Thân vương (簡親王).

Tát Cáp Lân

(萨哈璘)

Hòa Thạc Dĩnh Nghị Thân vương

(和硕颖毅亲王)

Lễ Liệt Thân vương Đại Thiện
(con thứ 3)
1604 1636 1636 Truy phong.
A Tế Cách

(阿济格)

Hòa Thạc Anh Thân vương

(和硕英亲王)

Thái Tổ Nỗ Nhĩ Cáp Xích
(con thứ 12)
1605 1651 1644 Năm 1651 bị đoạt tước.
Phí Dương Vũ

(费扬武)

Hòa Thạc Giản Tĩnh Định Thân vương

(和硕简靖定亲王)

Trang Thân vương Thư Nhĩ Cáp Tề (truy phong)
(con thứ 8)
1605 1643 1748 Truy phong.
Hào Cách

(豪格)

Hòa Thạc Túc Vũ Thân vương

(和硕肃武亲王)

Thái Tông Hoàng Thái Cực
(con trưởng)
1609 1648 1636 Năm 1648 bị đoạt tước. Năm 1651 được truy phong và được thế tập võng thế.

Phú Thụ tập tước Túc Thân vương (肅親王) đổi thành Hiển Thân vương (顯親王).

Ni Kham

(尼堪)

Hòa Thạc Kính Cẩn Trang Thân vương

(和硕敬谨莊亲王)

Quảng Lược Bối lặc Chử Anh
(con thứ 3)
1610 1653 1649
Đa Nhĩ Cổn

(多尔衮)

Hòa Thạc Duệ Trung Thân vương

(和硕睿忠亲王)

Thái Tổ Nỗ Nhĩ Cáp Xích
(con thứ 14)
1612 1650 1636 Được thế tập võng thế.
Bác Lạc

(博洛)

Hòa Thạc Đoan Trọng Định Thân vương

(和硕端重定亲王)

Nhiêu Dư Mẫn Quận vương A Ba Thái
(con thứ 3)
1613 1652 1649 Năm 1659 bị đoạt tước.
Đa Đạc

(多铎)

Hòa Thạc Dự Thông Thân vương

(和硕豫通亲王)

Thái Tổ Nỗ Nhĩ Cáp Xích
(con thứ 15)
1614 1649 1636 Được thế tập võng thế.
Mãn Đạt Hải

(满达海)

Hòa Thạc Tốn Giản Thân vương

(和硕巽简亲王)

Lễ Liệt Thân vương Đại Thiện
(con thứ 7)
1622 1652 1649 Thế tập võng thế (đời thứ 2), tập tước Lễ Thân vương (禮親王).

Năm 1659 bị giáng thành Bối lặc (贝勒).

Hỗ Tắc

(祜塞)

Hòa Thạc Huệ Thuận Thân vương

(和硕惠顺亲王)

Lễ Liệt Thân vương Đại Thiện
(con thứ 8)
1628 1646 ? Truy phong.
Phó Lạt Tháp

(傅喇塔)

Hòa Thạc Giản Huệ Hiến Thân vương

(和硕简惠献亲王)

Giản Tĩnh Định Thân vương Phí Dương Vũ (truy phong)
(con thứ 4)
1625 1676 1748 Truy phong.
Nhạc Lạc

(岳乐)

Hòa Thạc An Hòa Thân vương

(和硕安和亲王)

Nhiêu Dư Mẫn Quận vương A Ba Thái
(con thứ 4)
1625 1689 1657 Năm 1700 giáng thành Quận vương (郡王).
Thạc Tắc

(硕塞)

Hòa Thạc Thừa Trạch Dụ Thân vương

(和硕承泽裕亲王)

Thái Tông Hoàng Thái Cực
(con thứ 5)
1628 1655 1651 Được thế tập võng thế.

Bác Quả Đạc tập tước Thừa Trạch Thân vương (鐸襲親王) đổi thành Trang Thân vương (莊親王).

Tế Độ

(济度)

Hòa Thạc Giản Thuần Thân vương

(和硕简纯亲王)

Trịnh Hiến Thân vương Tế Nhĩ Cáp Lãng
(con thứ 2)
1633 1660 1657 Thế tập võng thế (đời thứ 2), tập tước Trịnh Thân vương (鄭親王).
Đa Ni

(多尼)

Hòa Thạc Dự Tuyên Hòa Thân vương

(和硕豫宣和亲王)

Dự Thông Thân vương Đa Đạc
(con thứ 2)
1636 1661 1649 Thế tập võng thế (đời thứ 2). Năm 1659 giáng thành Quận vương (郡王).
Ba Nhĩ Kham

(巴尔堪)

Hòa Thạc Giản Thân vương

(和硕简亲王)

Trịnh Hiến Thân vương Tế Nhĩ Cáp Lãng
(con thứ 4)
1637 1680 1752 Truy phong.
Lan Bố

(兰布)

Hòa Thạc Kính Cẩn Thân vương

(和硕敬谨亲王)

Kính Cẩn Trang Thân vương Ni Kham
(con trưởng)
1642 1678 1668 Thế tập (đời thứ 3). Năm 1669 giáng thành Trấn quốc công (镇国公).
Đa Nhĩ Bác

(多尔博)

Hòa Thạc Duệ Thân vương

(和硕睿亲王)

Duệ Trung Thân vương Đa Nhĩ Cổn
(con thừa tự)
1642 1671 1650 Năm 1651 bị đoạt tước. Năm 1778 được phục hồi truy phong.
Bác Mục Bác Quả Nhĩ

(博穆博果尔)

Hòa Thạc Tương Chiêu Thân vương

(和硕襄昭亲王)

Thái Tông Hoàng Thái Cực
(con thứ 11)
1642 1656 1655
Phú Thụ

(富绶)

Hòa Thạc Hiển Ý Thân vương

(和硕显懿亲王)

Túc Vũ Thân vương Hào Cách (truy phong)
(con thứ 4)
1643 1669 1651 Thế tập võng thế (đời thứ 2), tập tước Túc Thân vương (肅親王).
Ni Tư Cáp

(尼思哈)

Hòa Thạc Kính Cẩn Điệu Thân vương

(和硕敬谨悼亲王)

Kính Cẩn Trang Thân vương Ni Kham
(con thứ)
? 1660 1653 Thế tập (đời thứ 2) tước Kính Cẩn Thân vương (敬谨亲王).
Thường A Đại

(常阿岱)

Hòa Thạc Tốn Thân vương

(和硕巽亲王)

Tốn Giản Thân vương Mãn Đạt Hải
(con trưởng)
1643 1665 1652 Thế tập võng thế (đời thứ 3) tước Lễ Thân vương (禮親王). Năm 1659 bị giáng thành Bối lặc (贝勒). Kiệt Thư tập tước Tốn Thân vương (巽親王) đổi thành Khang Thân vương (康親王).
Kiệt Thư

(杰书)

Hòa Thạc Khang Lương Thân vương

(和硕康良亲王)

Huệ Thuận Thân vương Hỗ Tắc (truy phong)
(con thứ 3)
1645 1697 1659 Thế tập võng thế (đời thứ 4) tước Lễ Thân vương (禮親王), tập tước Khang Thân vương (康親王).
Đổng Ngạch

(董额)

Hòa Thạc Dự Thân vương

(和硕豫亲王)

Dự Thông Thân vương Đa Đạc
(con thứ 7)
1647 1706 1778 Truy phong.
Bác Quả Đạc

(博果铎)

Hòa Thạc Trang Tĩnh Thân vương

(和硕莊靖亲王)

Thừa Trạch Dụ Thân vương Thạc Tắc
(con trưởng)
1650 1723 1655 Thế tập võng thế (đời thứ 2) tước Trang Thân vương (莊親王).
Phúc Toàn

(福全)

Hòa Thạc Dụ Hiến Thân vương

(和硕裕宪亲王)

Thế Tổ Phúc Lâm
(con thứ 2)
1653 1703 1667
Ngạc Trát

(鄂扎)

Hòa Thạc Dự Thân vương

(和硕豫亲王)

Dự Tuyên Hòa Thân vương Đa Ni (truy phong)
(con thứ 2)
1655 1702 1778 Truy phong.
Lạt Bố

(喇布)

Hòa Thạc Giản Thân vương

(和硕简亲王)

Giản Thuần Thân vương Tế Độ
(con thứ 2)
1654 1681 1670 Thế tập võng thế (đời thứ 4) tước Trịnh Thân vương (鄭親王). Năm 1682 bị đoạt tước.
Đức Tắc

(德塞)

Hòa Thạc Giản Huệ Thân vương

(和硕简惠亲王)

Giản Thuần Thân vương Tế Độ
(con thứ 3)
1654 1670 1661 Thế tập võng thế (đời thứ 3) tước Trịnh Thân vương (鄭親王).
(Vô danh) Hòa Thạc Vinh Thân vương Thế Tổ Phúc Lâm
(con thứ 4)
1657 1658 1658 Truy phong thụy là "Vinh" (荣).
Thường Ninh

(常宁)

Hòa Thạc Cung Thân vương

(和硕恭亲王)

Thế Tổ Phúc Lâm

(con thứ 5)

1657 1703 1671
Nhã Bố

(雅布)

Hòa Thạc Giản Tu Thân vương

(和硕简修亲王)

Giản Thuần Thân vương Tế Độ
(con thứ 5)
1658 1701 1683 Thế tập võng thế (đời thứ 5) tước Trịnh Thân vương (鄭親王).
Long Hi

(隆禧)

Hòa Thạc Thuần Tĩnh Thân vương

(和硕纯靖亲王)

Thế Tổ Phúc Lâm
(con thứ 7)
1660 1679 1674
Ba Tắc

(巴赛)

Hòa Thạc Giản Thân vương

(和硕简亲王)

Giản Thân vương Ba Nhĩ Kham (truy phong)
(con thứ 2)
1663 1731 1752 Truy phong.
Tô Nhĩ Phát

(苏尔发)

Hòa Thạc Duệ Thân vương

(和硕睿亲王)

Duệ Thân vương Đa Nhĩ Bác (truy phong)
(con thứ 2)
1664 1701 1778 Truy phong.
Phúc Tồn

(福存)

Hòa Thạc Giản Thân vương

(和硕简亲王)

Giản Huệ Hiến Thân vương Phó Lạt Tháp (truy phong)
(con thứ 5)
1665 1700 1748 Truy phong.
Đan Trăn

(丹臻)

Hòa Thạc Hiển Mật Thân vương

(和硕显密亲王)

Hiển Khác Thân vương Phú Thụ
(con thứ 4)
1665 1702 1670 Thế tập võng thế (đời thứ 3) tước Túc Thân vương (肅親王).
Bái Sát Lễ

(拜察礼)

Hòa Thạc Hiển Thân vương

(和硕显亲王)

Hiển Khác Thân vương Phú Thụ
(con thứ 5)
1667 1708 1772 Truy phong.
Tề Khắc Tân

(齐克新)

Hòa Thạc Đoan Trọng Thân vương

(和硕端重亲王)

Đoan Trọng Định Thân vương Bác Lạc
(con thứ 8)
1650 1661 1652 Năm 1659 giáng thành Bối lặc (贝勒).
Ba Nhĩ Đồ

(巴尔图)

Hòa Thạc Khang Giản Thân vương

(和硕康简亲王)

Khang Lương Thân vương Kiệt Thư
(con thứ 4)
1674 1753 1734 Thế tập võng thế (đời thứ 7) tước Lễ Thân vương (禮親王).
Dận Nhưng

(允礽)

Hòa Thạc Lý Mật Thân vương

(和硕理密亲王)

Thánh Tổ Huyền Diệp
(con thứ 2)
1674 1725 1725 Truy phong.
Nhã Nhĩ Giang A

(雅尔江阿)

Hòa Thạc Giản Thân vương

(和硕简亲王)

Giản Tu Thân vương Nhã Bố
(con trưởng)
1677 1732 1703 Thế tập võng thế (đời thứ 6) tước Trịnh Thân vương (鄭親王). Năm 1726 bị đoạt tước.
Phú Nhĩ Hỗ Luân

(富尔祜伦)

Hòa Thạc Thuần Thân vương

(和硕纯亲王)

Thuần Tĩnh Thân vương Long Hi
(con trưởng)
1679 1680 1679 Thế tập (đời thứ 2) tước Thuần Thân vương (纯親王).
Tắc Lặc

(塞勒)

Hòa Thạc Duệ Thân vương

(和硕睿亲王)

Duệ Thân vương Tô Nhĩ Phát (truy phong)
(con trưởng)
1680 1729 1778 Truy phong.
Dận Chân

(胤禛)

Hòa Thạc Ung Thân vương

(和硕雍亲王)

Thánh Tổ Huyền Diệp
(con thứ 4)
1678 1735 1709 Hoàng đế Ung Chính.
Dận Kì

(允祺)

Hòa Thạc Hằng Ôn Thân vương

(和硕恒温亲王)

Thánh Tổ Huyền Diệp
(con thứ 5)
1680 1732 1709
Dận Hựu

(允祐)

Hòa Thạc Thuần Độ Thân vương

(和硕淳度亲王)

Thánh Tổ Huyền Diệp
(con thứ 7)
1680 1730 1698
Dận Tự

(允禩)

Hòa Thạc Liêm Thân vương

(和硕廉亲王)

Thánh Tổ Huyền Diệp
(con thứ 8)
1681 1726 1698 Năm 1726 bị đoạt tước.
Bảo Thái

(保泰)

Hòa Thạc Dụ Thân vương

(和硕裕亲王)

Dụ Hiến Thân vương Phúc Toàn
(con thứ 3)
1682 1730 1703 Thế tập (đời thứ 2) tước Dụ Thân vương (裕親王). Năm 1724 bị đoạt tước.
Xuân Thái

(椿泰)

Hòa Thạc Khang Điệu Thân vương

(和硕康悼亲王)

Khang Lương Thân vương Kiệt Thư
(con thứ 5)
1683 1709 1697 Thế tập võng thế (đời thứ 5) tước Lễ Thân vương (禮親王).
Bảo Thụ

(保綬)

Hòa Thạc Điệu Thân vương

(和硕悼亲王)

Dụ Hiến Thân vương Phúc Toàn
(con thứ 5)
1684 1706 1724 Truy phong, thụy là "Điệu" (悼).
Dận Đào

(允祹)

Hòa Thạc Lý Ý Thân vương

(和硕履懿亲王)

Thánh Tổ Huyền Diệp
(con thứ 12)
1685 1763 1735
Dận Tường

(胤祥)

Hòa Thạc Di Hiền Thân vương

(和硕怡贤亲王)

Thánh Tổ Huyền Diệp
(con thứ 13)
1686 1730 1722 Thế tập võng thế.
Đức Bái

(德沛)

Hòa Thạc Giản Nghi Thân vương

(和硕简仪亲王)

Giản Thân vương Phúc Tồn (truy phong)
(con thứ 8)
1688 1752 1748 Thế tập võng thế (đời thứ 8) tước Trịnh Thân vương (鄭親王).
Tích Bảo

(锡保)

Hòa Thạc Thuận Thừa Thân vương

(和硕顺承亲王)

Thuận Thừa Trung Quận vương Nặc La Bố
(con thứ 4)
1688 1742 1731 Năm 1733 bị đoạt tước.
Thành Tin

(成信)

Hòa Thạc Túc Thân vương

(和硕肃亲王)

Hiển Mật Thân vương Đan Trăn
(con thứ 2)
1688 1758 1778 Truy phong.
Diễn Hoàng

(衍潢)

Hòa Thạc Hiển Cẩn Thân vương

(和硕显谨亲王)

Hiển Mật Thân vương Đan Trăn
(con thứ 6)
1690 1771 1703 Thế tập võng thế (đời thứ 4) tước Túc Thân vương (肅親王).Uẩn Trứ tập tước Hiển Thân vương (顯親王)lại đổi thành Túc Thân vương (肅親王).
Hoằng Tích

(弘晳)

Hòa Thạc Lý Thân vương

(和硕理亲王)

Lý Mật Thân vương Dận Nhưng
(con thứ 2)
1694 1742 1723 Thế tập (đời thứ 2) tước Lý Thân vương (理親王). Năm 1739 bị đoạt tước.
Thần Bảo Trụ

(神保住)

Hòa Thạc Giản Thân vương

(和硕简亲王)

Giản Tu Thân vương Nhã Bố
(con thứ 14)
1696 1759 1726 Thế tập võng thế (đời thứ 7) tước Trịnh Thân vương (鄭親王). Năm 1748 bị đoạt tước.
Dận Lộc

(允禄)

Hòa Thạc Trang Khác Thân vương

(和硕莊恪亲王)

Trang Tĩnh Thân vương Bác Quả Đạc
(con thừa tự)
1695 1767 1723 Thế tập võng thế (đời thứ 3) tước Trang Thân vương (莊親王).
Dận Lễ

(允礼)

Hòa Thạc Quả Nghị Thân vương

(和硕果毅亲王)

Thánh Tổ Huyền Diệp
(con thứ 17)
1697 1738 1728
Hoằng Huy

(弘晖)

Hòa Thạc Đoan Thân vương

(和硕端亲王)

Thế Tông Dận Chân
(con trưởng)
1697 1704 1735 Truy phong.
Uẩn Trứ

(蕴著)

Hòa Thạc Túc Cần Thân vương

(和硕肃勤亲王)

Hiển Thân vương Bái Sát Lễ (truy phong)
(con thứ 3)
1699 1778 1772 Thế tập võng thế (đời thứ 5) tước Túc Thân vương (肅親王).
Đức Chiêu

(德昭)

Hòa Thạc Dự Khác Thân vương

(和硕豫悫亲王)

Dự Thân vương Ngạc Trát (truy phong)
(con thứ 5)
1700 1762 1706 Thế tập võng thế.
Hoằng Chí

(弘晊)

Hòa Thạc Hằng Khác Thân vương

(和硕恒恪亲王)

Hằng Ôn Thân vương Dận Kì
(con thứ 2)
1700 1775 1732
Kỳ Thông A

(奇通阿)

Hòa Thạc Giản Cần Thân vương

(和硕简勤亲王)

Giản Thân vương Ba Tắc (truy phong)
(con thứ 10)
1701 1763 1752 Thế tập võng thế (đời thứ 9) tước Trịnh Thân vương (鄭親王).
Sùng An

(崇安)

Hòa Thạc Khang Tu Thân vương

(和硕康修亲王)

Khang Điệu Thân vương Xuân Thái
(con trưởng)
1705 1733 1709 Thế tập võng thế (đời thứ 6) tước Lễ Thân vương (禮親王). Vĩnh Ân tập tước Khang Thân vương (康親王) đổi lại thành Lễ Thân vương (禮親王).
Quảng Linh

(广灵)

Hòa Thạc Dụ Thân vương

(和硕裕亲王)

Dụ Điệu Thân vương Bảo Thụ
(con thứ 2)
1705 1739 1724 Thế tập (đời thứ 3) tước Dụ Thân vương (裕親王). Năm 1726 bị đoạt tước.
Quảng Lộc

(广禄)

Hòa Thạc Dụ Trang Thân vương

(和硕裕莊亲王)

Dụ Điệu Thân vương Bảo Thụ
(con thứ 3)
1706 1785 1726 Thế tập (đời thứ 4) tước Dụ Thân vương (裕親王).
Hoằng Lịch

(弘历)

Hòa Thạc Bảo Thân vương

(和硕宝亲王)

Thế Tông Dận Chân
(con thứ 4)
1711 1799 1733 Hoàng đế Càn Long.
Hoằng Trú

(弘昼)

Hòa Thạc Hòa Cung Thân vương

(和硕和恭亲王)

Thế Tông Dận Chân
(con thứ 5)
1711 1770 1733
Hoằng Phổ

(弘普)

Hòa Thạc Trang Thân vương

(和硕莊亲王)

Trang Khác Thân vương Dận Lộc
(con thứ 2)
1713 1743 1767 Thế tập võng thế (đời thứ 4) tước Trang Thân vương (莊親王). Truy phong.
Công Nghi Bố

(功宜布)

Hòa Thạc Duệ Thân vương

(和硕睿亲王)

Duệ Thân vương Tắc Lặc (truy phong)
(con thứ 5)
1714 1746 1778 Truy phong.
Dận Bí

(允祕)

Hòa Thạc Hàm Khác Thân vương

(和硕諴恪亲王)

Thánh Tổ Huyền Diệp
(con thứ 24)
1716 1773 1733
Phúc Huệ

(福惠)

Hòa Thạc Hoài Thân vương

(和硕怀亲王)

Thế Tông Dận Chân
(con thứ 8)
1721 1728 1735 Truy phong.
Hoằng Hiểu

(弘晓)

Hòa Thạc Di Hy Thân vương

(和硕怡僖亲王)

Di Hiền Thân vương Dận Tường
(con thứ 7)
1722 1778 1730 Thế tập võng thế (đời thứ 2) tước Di Thân vương (怡親王).
Phong Nột Hanh

(丰讷亨)

Hòa Thạc Giản Khác Thân vương

(和硕简恪亲王)

Giản Cần Thân vương Kỳ Thông A
(con trưởng)
1723 1775 1763 Thế tập võng thế (đời thứ 10) tước Trịnh Thân vương (鄭親王). Tích Cáp Nạp tập tước Giản Thân vương (简親王) đổi lại thành Trịnh Thân vương (鄭親王).
Vĩnh Ân

(永恩)

Hòa Thạc Lễ Cung Thân vương

(和硕礼恭亲王)

Khang Tu Thân vương Sùng An
(con thứ 2)
1727 1805 1753 Thế tập võng thế (đời thứ 8) tước Lễ Thân vương (禮親王).
Vĩnh Hoàng

(永璜)

Hòa Thạc Định An Thân vương

(和硕定安亲王)

Cao Tông Hoằng Lịch
(con trưởng)
1728 1750 1750 Truy phong.
Vĩnh Huệ

(永㥣)

Hòa Thạc Lễ Thân vương

(和硕礼亲王)

Khang Tu Thân vương Sùng An
(con thứ 3)
1729 1799 1817 Truy phong.
Vĩnh Bích

(永璧)

Hòa Thạc Hòa Cần Thân vương

(和硕和勤亲王)

Hòa Cung Thân vương Hoằng Trú
(con thứ 2)
1733 1772 1770 Thế tập (đời thứ 2) tước Hòa Thân vương (和親王).
Như Tùng

(如松)

Hòa Thạc Duệ Thân vương

(和硕睿亲王)

Duệ Thân vương Công Nghi Bố (truy phong)
(con thứ 3)
1737 1770 1778 Truy phong.
Vĩnh Thường

(永瑺)

Hòa Thạc Trang Thận Thân vương

(和硕莊慎亲王)

Trang Thân vương Hoằng Phổ (truy phong)
(con trưởng)
1737 1788 1767 Thế tập võng thế (đời thứ 5) tước Trang Thân vương (莊親王).
Hoằng Chiêm

(弘瞻)

Hòa Thạc Quả Cung Thân vương

(和硕果恭亲王)

Quả Nghị Thân vương Dận Lễ
(con thừa tự)
1733 1765 1738 Thế tập (đời thứ 2) tước Quả Thân vương (果親王). Năm 1763, giáng vị Bối lặc (贝勒). Năm 1765, tái phong Quận vương (郡王).
Vĩnh Thành

(永珹)

Hòa Thạc Lý Đoan Thân vương

(和硕履端亲王)

Lý Ý Thân vương Dận Đào
(con thừa tự)
1739 1777 1763 Truy phong. Thụy là "Đoan" (端).
Vĩnh Kỳ

(永琪)

Hòa Thạc Vinh Thuần Thân vương

(和硕荣纯亲王)

Cao Tông Hoằng Lịch
(con thứ 5)
1741 1766 1765
Kinh Nột Hanh

(经讷亨)

Hòa Thạc Trịnh Thân vương

(和硕郑亲王)

Giản Cần Thân vương Kỳ Thông A
(con thứ 4)
1743 1775 1864 Truy phong.
Vĩnh Dung

(永瑢)

Hòa Thạc Chất Trang Thân vương

(和硕质庄亲王)

Thận Tĩnh Quận vương Dận Hi
(con thừa tự)
1744 1790 1789
Vĩnh Tông

(永琮)

Hòa Thạc Triết Điệu Mẫn Thân vương

(和硕哲悼愍亲王)

Cao Tông Hoằng Lịch
(con thứ 7)
1746 1747 1799 Truy phong.
Vĩnh Tuyền

(永璇)

Hòa Thạc Nghi Thận Thân vương

(和硕仪慎亲王)

Cao Tông Hoằng Lịch
(con thứ 8)
1746 1832 1797
Vĩnh Lang

(永琅)

Hòa Thạc Di Cung Thân vương

(和硕怡恭亲王)

Di Hy Thân vương Hoằng Hiểu
(con thứ 2)
1746 1799 1779 Thế tập võng thế (đời thứ 3) tước Di Thân vương (怡親王).
Miên Đức

(绵德)

Hòa Thạc Định Thân vương

(和硕定亲王)

Định An Thân vương Vĩnh Hoàng
(con trưởng)
1747 1786 1750 Năm 1776 bị đoạt tước.
Miên Ân

(绵恩)

Hòa Thạc Định Cung Thân vương

(和硕定恭亲王)

Định An Thân vương Vĩnh Hoàng
(con thứ 2)
1747 1822 1793
Tu Linh

(修龄)

Hòa Thạc Dự Lương Thân vương

(和硕豫良亲王)

Dự Khác Thân vương Đức Chiêu
(con thứ 15)
1749 1786 1778 Thế tập võng thế (đời thứ 4) tước Dự Thân vương (豫親王).
Vĩnh Tinh

(永瑆)

Hòa Thạc Thành Triết Thân vương

(和硕成哲亲王)

Cao Tông Hoằng Lịch
(con thứ 11)
1752 1823 1789
Vĩnh Tích

(永锡)

Hòa Thạc Túc Cung Thân vương

(和硕肃恭亲王)

Túc Thân vương Thành Tin (truy phong)
(con thứ 5)
1753 1821 1778 Thế tập võng thế (đời thứ 6) tước Túc Thân vương (肅親王).
Vĩnh Phúc

(永福)

Hòa Thạc Di Thân vương

(和硕怡亲王)

Ninh Lương Quận vương Hoằng Giao
(con thứ 2)
1753 1782 1864 Truy phong.
Lân Chỉ

(麟趾)

Hòa Thạc Lễ An Thân vương (和硕礼安亲王) Lễ Thân vương Vĩnh Huệ (truy phong)
(con trưởng)
1756 1821 1817 Thế tập võng thế (đời thứ 10) tước Lễ Thân vương (禮親王).
Tích Cáp Nạp

(积哈纳)

Hòa Thạc Trịnh Cung Thân vương

(和硕郑恭亲王)

Giản Khác Thân vương Phong Nột Hanh
(con thứ 2)
1758 1794 1776 Thế tập võng thế (đời thứ 11) tước Trịnh Thân vương (鄭親王).
Vĩnh Diễm

(颙琰)

Hòa Thạc Gia Thân vương

(和硕嘉亲王)

Cao Tông Hoằng Lịch
(con thứ 15)
1760 1820 1789 Hoàng đế Gia Khánh.
Thuần Dĩnh

(淳颖)

Hòa Thạc Duệ Cung Thân vương

(和硕睿恭亲王)

Duệ Thân vương Như Tùng (truy phong)
(con trưởng)
1761 1800 1778 Thế tập võng thế (đời thứ 2) tước Duệ Thân vương (睿親王).
Miên Khóa

(绵课)

Hòa Thạc Trang Tương Thân vương

(和硕莊襄亲王)

Trang Thận Thân vương Vĩnh Thường
(con thừa tự)
1763 1826 1788 Thế tập võng thế (đời thứ 6) tước Trang Thân vương (莊親王).
Vĩnh Lân

(永璘)

Hòa Thạc Khánh Hy Thân vương

(和硕庆僖亲王)

Cao Tông Hoằng Lịch
(con thứ 17)
1766 1820 1820
Dụ Phong

(裕丰)

Hòa Thạc Dự Thân vương

(和硕豫亲王)

Dự Lương Thân vương Tu Linh
(con trưởng)
1769 1833 1786 Thế tập võng thế (đời thứ 5) tước Dự Thân vương (豫親王). Năm 1814 bị đoạt tước.
Y Phong Ngạch

(伊丰额)

Hòa Thạc Trịnh Thân vương

(和硕郑亲王)

Trịnh Thân vương Kinh Nột Hanh (truy phong)
(con thứ 5)
1770 1821 1864 Truy phong.
Tây Lãng A

(西朗阿)

Hòa Thạc Trịnh Thân vương

(和硕郑亲王)

Trịnh Thân vương Y Phong Ngạch (truy phong)
(con thứ 3)
1770 1821 1864 Truy phong.
Miên Tiêu

(绵标)

Hòa Thạc Di Thân vương

(和硕怡亲王)

Di Cung Thân vương Vĩnh Lang
(con thứ 2)
1770 1799 1799 Truy phong.
Dụ Hưng

(裕兴)

Hòa Thạc Dự Thân vương

(和硕豫亲王)

Dự Lương Thân vương Tu Linh
(con thứ 2)
1772 1829 1814 Thế tập võng thế (đời thứ 6) tước Dự Thân vương (豫親王). Năm 1820 bị đoạt tước.
Dụ Toàn

(裕全)

Hòa Thạc Dự Hậu Thân vương

(和硕豫厚亲王)

Dự Lương Thân vương Tu Linh
(con thứ 5)
1777 1840 1820 Thế tập võng thế (đời thứ 7) tước Dự Thân vương (豫親王).
Kính Mẫn

(敬敏)

Hòa Thạc Túc Thận Thân vương

(和硕肃慎亲王)

Túc Cung Thân vương Vĩnh Tích
(con trưởng)
1773 1852 1821 Thế tập võng thế (đời thứ 7) tước Túc Thân vương (肅親王).
Y Di Dương A

(伊弥扬阿)

Hòa Thạc Trịnh Thân vương

(和硕郑亲王)

Giản Khác Thân vương Phong Nột Hanh
(con thứ 7)
1775 1818 1871 Truy phong.
Chiêu Liên

(昭梿)

Hòa Thạc Lễ Thân vương

(和硕礼亲王)

Lễ Cung Thân vương Vĩnh Ân
(con trưởng)
1776 1829 1805 Thế tập võng thế (đời thứ 9) tước Lễ Thân vương (禮親王). Năm 1816 bị đoạt tước.
Dịch Thiệu

(奕绍)

Hòa Thạc Định Đoan Thân vương

(和硕定端亲王)

Định Cung Thân vương Miên Ân
(con thứ 2)
1776 1836 1822 Thế tập (đời thứ 3) tước Định Thân vương (定親王).
Ô Nhĩ Cung A

(乌尔恭阿)

Hòa Thạc Trịnh Thận Thân vương

(和硕郑慎亲王)

Trịnh Cung Thân vương Tích Cáp Nạp
(con trưởng)
1778 1846 1794 Thế tập võng thế (đời thứ 12) tước Trịnh Thân vương (鄭親王).
Tích Xuân

(锡春)

Hòa Thạc Lễ Thân vương

(和硕礼亲王)

Lễ An Thân vương Lân Chỉ
(con trưởng)
1776 1797 1821 Truy phong.
Bảo Ân

(宝恩)

Hòa Thạc Duệ Thận Thân vương

(和硕睿慎亲王)

Duệ Cung Thân vương Thuần Dĩnh

(con trưởng)

1777 1802 1801 Thế tập võng thế (đời thứ 3) tước Duệ Thân vương (睿親王).
Miên Dự

(绵誉)

Hòa Thạc Di Thân vương

(和硕怡亲王)

Di Thân vương Vĩnh Phúc (truy phong)
(con thứ 4)
1780 1843 1864 Truy phong.
Miên Ninh

(旻宁)

Hòa Thạc Trí Thân vương

(和硕智亲王)

Nhân Tông Vĩnh Diễm
(con thứ 2)
1782 1850 1813 Hoàng đế Đạo Quang.
Miên Hộ

(绵护)

Hòa Thạc Trang Cần Thân vương

(和硕莊勤亲王)

Phụ quốc Tướng quân Vĩnh Phiên
(con trưởng)
1783 1841 1838 Thế tập võng thế (đời thứ 8) tước Trang Thân vương (莊親王).
Miên Hoa

(绵諽)

Hòa Thạc Trang Chất Thân vương

(和硕莊质亲王)

Phụ quốc Tướng quân Vĩnh Phiên
(con thứ 2)
1785 1845 1842 Thế tập võng thế (đời thứ 9) tước Trang Thân vương (莊親王).
Đoan Ân

(端恩)

Hòa Thạc Duệ Cần Thân vương

(和硕睿勤亲王)

Duệ Cung Thân vương Thuần Dĩnh
(con thứ 4)
1788 1826 1802 Thế tập võng thế (đời thứ 4) tước Duệ Thân vương (睿親王).
Dịch Huân

(奕勋)

Hòa Thac Di Khác Thân vương

(和硕怡恪亲王)

Di Thân vương Miên Tiêu (truy phong)
(con trưởng)
1793 1818 1799 Thế tập võng thế (đời thứ 4) tước Di Thân vương (怡親王).
Tái Thuyên

(载铨)

Hòa Thạc Định Mẫn Thân vương

(和硕定敏亲王)

Định Đoan Thân vương Dịch Thiệu
(con trưởng)
1794 1854 1854 Truy phong.
Miên Khải

(绵恺)

Hòa Thạc Đôn Khác Thân vương

(和硕惇恪亲王)

Nhân Tông Vĩnh Diễm
(con thứ 3)
1795 1838 1819
Tùng Đức

(松德)

Hòa Thạc Trịnh Thân vương

(和硕郑亲王)

Trịnh Thân vương Y Di Dương A (truy phong)
(con thứ 2)
1800 1822 1871 Truy phong.
Hoa Phong

(华丰)

Hòa Thạc Túc Khác Thân vương

(和硕肃恪亲王)

Túc Thận Thân vương Kính Mẫn
(con thứ 3)
1804 1869 1853 Thế tập võng thế (đời thứ 8) tước Túc Thân vương (肅親王).
Dịch Cách

(奕格)

Hòa Thạc Di Thân vương

(和硕怡亲王)

Di Thân vương Miên Dự (truy phong)
(con thứ 3)
1805 1858 1864 Truy phong.
Miên Hân

(绵忻)

Hòa Thạc Thụy Hoài Thân vương

(和硕瑞怀亲王)

Nhân Tông Vĩnh Diễm
(con thứ 4)
1805 1828 1819
Đoan Hoa

(端华)

Hòa Thạc Trịnh Thân vương

(和硕郑亲王)

Trịnh Thận Thân vương Ô Nhĩ Cung A
(con thứ 3)
1807 1861 1846 Thế tập võng thế (đời thứ 13) tước Trịnh Thân vương (鄭親王). Năm 1861 bị đoạt tước.
Nhân Thọ

(仁寿)

Hòa Thạc Duệ Hy Thân vương

(和硕睿僖亲王)

Duệ Cần Thân vương Đoan Ân
(con thứ 6)
1810 1864 1826 Thế tập võng thế (đời thứ 5) tước Duệ Thân vương (睿親王).
Khánh Chí

(慶至)

Hòa Thạc Trịnh Thuận Thân vương

(和硕郑顺亲王)

Trịnh Thân vương Tùng Đức (truy phong)
(con thừa tự)
1814 1878 1871 Thế tập võng thế (đời thứ 15) tước Trịnh Thân vương (鄭親王).
Dịch Tân

(奕賓)

Hòa Thạc Trang Thân vương

(和硕莊亲王)

Trang Tương Thân vương Miên Khóa
(con thứ 13)
1814 1860 1826 Thế tập võng thế (đời thứ 7) tước Trang Thân vương (莊親王). Năm 1838 bị đoạt tước.
Miên Du

(绵愉)

Hòa Thạc Huệ Đoan Thân vương

(和硕惠端亲王)

Nhân Tông Vĩnh Diễm
(con thứ 5)
1814 1865 1820
Toàn Linh

(全龄)

Hòa Thạc Lễ Thận Thân vương

(和硕礼慎亲王)

Lễ Thân vương Tích Xuân (truy phong)
(con trưởng)
1816 1850 1821 Thế tập võng thế (đời thứ 11) tước Lễ Thân vương (禮親王).
Tái Phường

(载坊)

Hòa Thạc Di Thân vương

(和硕怡亲王)

Di Khác Thân vương Dịch Huân
(con trưởng)
1816 1820 1819 Thế tập võng thế (đời thứ 5) tước Di Thân vương (怡親王).
Tái Viên

(载垣)

Hòa Thạc Di Thân vương

(和硕怡亲王)

Di Khác Thân vương Dịch Huân
(con thứ 2)
1816 1861 1825 Thế tập võng thế (đời thứ 6) tước Di Thân vương (怡親王). Năm 1861 bị đoạt tước.
Nghĩa Đạo

(义道)

Hòa Thạc Dự Thận Thân vương

(和硕豫慎亲王)

Dự Hậu Thân vương Dụ Toàn
(con thứ 2)
1819 1857 1841 Thế tập võng thế (đời thứ 8) tước Dự Thân vương (豫親王).
Dịch Nhân

(奕仁)

Hòa Thạc Trang Hậu Thân vương

(和硕莊厚亲王)

Trang Chất Thân vương Miên Hoa
(con trưởng)
1824 1874 1846 Thế tập võng thế (đời thứ 10) tước Trang Thân vương (莊親王).
Tái Đôn

(载敦)

Hòa Thạc Di Đoan Thân vương

(和硕怡端亲王)

Di Thân vương Dịch Cách (truy phong)
(con thứ 2)
1827 1890 1864 Thế tập võng thế (đời thứ 7) tước Di Thân vương (怡親王).
Dịch Thông

(奕誴)

Hòa Thạc Đôn Cần Thân vương

(和硕惇勤亲王)

Đôn Khác Thân vương Miên Khải
(con thừa tự)
1831 1889 1846
Dịch Hân

(奕䜣)

Hòa Thạc Cung Trung Thân vương

(和硕恭忠亲王)

Tuyên Tông Miên Ninh
(con thứ 6)
1833 1898 1850 Được thế tập võng thế.
Đức Trường

(德长)

Hòa Thạc Duệ Ý Thân vương

(和硕睿懿亲王)

Duệ Hy Thân vương Nhân Thọ
(con thứ 3)
1838 1876 1865 Thế tập võng thế (đời thứ 6) tước Duệ Thân vương (睿親王).
Dịch Khuông

(奕劻)

Hòa Thạc Khánh Mật Thân vương

(和硕庆密亲王)

Bối lặc Miên Đễ (truy phong)
(con thừa tự)
1838 1917 1894 Được thế tập võng thế.
Dịch Hoàn

(奕譞)

Hòa Thạc Thuần Hiền Thân vương

(和硕醇贤亲王)

Tuyên Tông Miên Ninh
(con thứ 7)
1840 1891 1872 Được thế tập võng thế.
Long Cần

(隆勤)

Hòa Thạc Túc Lương Thân vương

(和硕肃良亲王)

Túc Khác Thân vương Hoa Phong
(con thứ 3)
1840 1898 1870 Thế tập võng thế (đời thứ 9) tước Túc Thân vương (肅親王).
Thừa Chí

(承志)

Hòa Thạc Trịnh Thân vương

(和硕郑亲王)

Trịnh Thân vương Tây Lãng A (truy phong)
(con thứ 3)
1843 1882 1864 Thế tập võng thế (đời thứ 14) tước Trịnh Thân vương (鄭親王). Năm 1871 bị đoạt tước.
Thế Đạc

(世铎)

Hòa Thạc Lễ Khác Thân vương

(和硕礼恪亲王)

Lễ Hòa Thân vương Toàn Linh
(con thứ 3)
1845 1914 1850 Thế tập võng thế (đời thứ 12) tước Lễ Thân vương (禮親王).
Bổn Cách

(本格)

Hòa Thạc Dự Thành Thân vương

(和硕豫诚亲王)

Dự Thận Thân vương Nghĩa Đạo
(con trưởng)
1846 1898 1857 Thế tập võng thế (đời thứ 9) tước Dự Thân vương (豫親王).
Phổ Tĩnh

(溥静)

Hòa Thạc Di Thân vương

(和硕怡亲王)

Di Đoan Thân vương Tái Đôn
(con trưởng)
1849 1900 1891 Thế tập võng thế (đời thứ 8) tước Di Thân vương (怡親王). Năm 1900 bị đoạt tước.
Tái Huân

(载勋)

Hòa Thạc Trang Thân vương

(和硕莊亲王)

Trang Hậu Thân vương Dịch Nhân
(con thứ 2)
1853 1901 1875 Thế tập võng thế (đời thứ 11) tước Trang Thân vương (莊親王). Năm 1901 bị đoạt tước.
Tái Công

(载功)

Hòa Thạc Trang Cung Thân vương

(和硕莊恭亲王)

Trang Hậu Thân vương Dịch Nhân
(con thứ 4)
1859 1915 1902 Thế tập võng thế (đời thứ 12) tước Trang Thân vương (莊親王).
Khôi Bân

(魁斌)

Hòa Thạc Duệ Kính Thân vương

(和硕睿敬亲王)

Duệ Ý Thân vương Đức Trường
(con thứ 4)
1864 1915 1876 Thế tập võng thế (đời thứ 7) tước Duệ Thân vương (睿親王).
Thiện Kỳ

(善耆)

Hòa Thạc Túc Trung Thân vương

(和硕肃忠亲王)

Túc Lương Thân vương Long Cần
(con trưởng)
1866 1922 1898 Thế tập võng thế (đời thứ 10) tước Túc Thân vương (肅親王).
Khải Thái

(凯泰)

Hòa Thạc Trịnh Khác Thân vương

(和硕郑恪亲王)

Trịnh Thuận Thân vương Khánh Chí
(con thứ 2)
1871 1900 1878 Thế tập võng thế (đời thứ 16) tước Trịnh Thân vương (鄭親王).
Tái Chấn

(载振)

Hòa Thạc Khánh Trinh Thân vương

(和硕庆贞亲王)

Khánh Mật Thân vương Dịch Khuông
(con trưởng)
1876 1947 1917 Thế tập võng thế (đời thứ 2) tước Khánh Thân vương (庆親王).
Phổ Vĩ

(溥伟)

Hòa Thạc Cung Hiền Thân vương

(和硕恭贤亲王)

Quả Mẫn Bối lặc Tái Trừng
(con thừa tự)
1880 1936 1898 Thế tập võng thế (đời thứ 2) tước Cung Thân vương (恭親王).
Tái Phong

(载沣)

Hòa Thạc Thuần Thân vương

(和硕醇亲王)

Thuần Hiền Thân vương Dịch Hoàn
(con thứ 5)
1883 1951 1890 Thế tập võng thế (đời thứ 2) tước Thuần Thân vương (醇親王).
Mậu Lâm

(懋林)

Hòa Thạc Dự Mẫn Thân vương

(和硕豫敏亲王)

Dự Thành Thân vương Bổn Cách
(con thừa tự)
1892 1912 1910 Thế tập võng thế (đời thứ 10) tước Dự Thân vương (豫親王).
Chiêu Hú

(照煦)

Hòa Thạc Trịnh Thân vương

(和硕郑亲王)

Trịnh Khác Thân vương Khải Thái
(con thứ 2)
1900 1950 1902 Thế tập võng thế (đời thứ 17) tước Trịnh Thân vương (鄭親王).
Dục Kỳ

(毓麒)

Hòa Thạc Di Thân vương

(和硕怡亲王)

Nhị đẳng Trấn quốc Tướng quân Phổ Diệu
(con trưởng)
1900 1948 1902 Thế tập võng thế (đời thứ 9) tước Di Thân vương (怡親王).
Đoan Trấn

(端鎮)

Hòa Thạc Dự Thân vương

(和硕豫親王)

Dự Mẫn Thân vương Mậu Lâm
(con trưởng)
1909 ? 1912 Thế tập võng thế (đời thứ 11) tước Dự Thân vương (豫親王).

Tham khảo

sửa
  • Bá Dương (柏杨). 《Trung Quốc đế vương hoàng hậu thân vương công chúa thế hệ lục (中国帝王皇后亲王公主世系录)》. Sơn Tây nhân dân xuất bản xã (山西人民出版社).
  • Triệu Nhĩ Tốn. Thanh sử cảo. Trung Hoa thư cục.
  • Ái Tân Giác La tông phổ

Xem thêm

sửa