Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 - Đội hình đội tuyển nam

Dưới đây là một danh sách của các đội hình cho mỗi quốc gia đã thi đấu môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2018Indonesia. Mỗi quốc gia phải nộp một đội hình chính thức gồm có 20 cầu thủ, 2 hoặc 3 trong số đó phải là thủ môn, 17 cầu thủ trong số họ phải được sinh ra vào hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1995, và tối đa 3 cầu thủ trong số đó có thể trên 23 tuổi.

Bảng A

sửa

Trung Hoa Đài Bắc

sửa

Dưới đây là đội hình Trung Hoa Đài Bắc trong giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được gọi vào đội tuyển vào ngày 7 tháng 8.[1]

Huấn luyện viên trưởng:   Peng Wu-song

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Phan Văn Chí* (1992-06-29)29 tháng 6, 1992 (26 tuổi) 2   Tatung
2 2HV Vương Duệ* (1993-08-10)10 tháng 8, 1993 (25 tuổi) 2   Điện lực Đài Loan
3 2HV Trần Đình Dương* (đội trưởng) (1992-09-28)28 tháng 9, 1992 (25 tuổi) 2   Điện lực Đài Loan
4 3TV Châu Vũ Kiệt (1998-09-24)24 tháng 9, 1998 (19 tuổi) 1   Hang Yuen
5 3TV Hoàng Tường Triết (1999-05-02)2 tháng 5, 1999 (19 tuổi) 2   Tatung
6 3TV Trình Hạo (1997-01-13)13 tháng 1, 1997 (21 tuổi)   Hasus TSU
7 4 Du Gia Hoàng (1998-04-23)23 tháng 4, 1998 (20 tuổi) 2   Hang Yuen
8 2HV Ngô Ngạn Chú (1999-10-21)21 tháng 10, 1999 (18 tuổi) 1   Trường trung học Hoa Liên
9 4 Lý Tường Vĩ (1996-04-15)15 tháng 4, 1996 (22 tuổi) 2   Đài Nam
10 4 Trần Chiêu An (1995-06-22)22 tháng 6, 1995 (23 tuổi) 2   NSTC
11 4 Lý Khải Kiệt (1996-07-22)22 tháng 7, 1996 (22 tuổi) 1   Hasus TSU
12 3TV Trần Thăng Vị (1995-09-13)13 tháng 9, 1995 (22 tuổi) 2   Hasus TSU
13 3TV Trần Hoằng Duy (1997-09-28)28 tháng 9, 1997 (20 tuổi) 2   Hasus TSU
14 3TV Lại Chí Xuân (1995-07-29)29 tháng 7, 1995 (23 tuổi)   Điện lực Đài Loan
15 3TV Vương Quan Nho (1996-01-20)20 tháng 1, 1996 (22 tuổi)   Hasus TSU
16 3TV Triệu Minh Tư (1997-07-09)9 tháng 7, 1997 (21 tuổi) 2   Hasus TSU
17 2HV Từ Hoành Trất (1996-03-18)18 tháng 3, 1996 (22 tuổi) 2   Hang Yuen
18 1TM Thái Thạc Triết (1996-01-14)14 tháng 1, 1996 (22 tuổi)   Hasus TSU
19 2HV Vệ Mậu Đình (1996-01-15)15 tháng 1, 1996 (22 tuổi) 1   Hang Yuen
20 3TV Dư Thiệu Tiệp (1999-01-02)2 tháng 1, 1999 (19 tuổi) 2   Đại học Ming Chuan

* Cầu thủ quá tuổi.

Hồng Kông

sửa

Dưới đây là đội hình Hồng Kông trong giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018.

Huấn luyện viên trưởng:   Kwok Kar Lok

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
19 1TM Chan Ka Ho 27 tháng 1, 1996 (28 tuổi)   Kiệt Chí
1 1TM Viên Hạo Tuấn 19 tháng 7, 1995 (28 tuổi)   Lee Man

2 2HV Fernando Recio* 17 tháng 12, 1982 (41 tuổi)   Kiệt Chí
4 2HV Lưu Học Minh (đội trưởng) 19 tháng 10, 1995 (28 tuổi)   Southern
14 2HV Tạ Lãng Hiên 6 tháng 2, 1995 (29 tuổi)   Eastern
3 2HV Từ Hoành Kiệt 5 tháng 1, 1997 (27 tuổi)   Meizhou Hakka
5 2HV Vas Núñez 12 tháng 11, 1995 (28 tuổi)   R&F
13 2HV Yiu Ho Ming 1 tháng 5, 1995 (29 tuổi)   Eastern
15 2HV Yu Pui Hong 7 tháng 2, 1995 (29 tuổi)   Lee Man

16 3TV Lam Hin Ting 9 tháng 12, 1999 (24 tuổi)   Dreams FC
17 3TV La Hiểu Thông 10 tháng 6, 1995 (29 tuổi)   Pegasus
10 3TV Lâm Gia Vỹ* 5 tháng 6, 1985 (39 tuổi)   Eastern
8 3TV Remi Dujardin 23 tháng 6, 1997 (27 tuổi)   St. Bonaventure University
6 3TV Đàm Xuân Lạc 5 tháng 1, 1996 (28 tuổi)   Guangzhou R&F
12 3TV Wu Chun Ming 21 tháng 11, 1997 (26 tuổi)   Pegasus

7 4 Thành Tân Long 7 tháng 1, 1998 (26 tuổi)   Kiệt Chí
20 4 Chiu Siu Wai 16 tháng 2, 1996 (28 tuổi)   Đại Phố
9 4 Chung Vĩ Cường 21 tháng 10, 1995 (28 tuổi)   Đại Phố
18 4 Jordi Tarrés* 16 tháng 3, 1981 (43 tuổi)   Kiệt Chí
11 4 Matthew Orr 1 tháng 1, 1997 (27 tuổi)   San Francisco Dons

* Cầu thủ quá tuổi.

Indonesia

sửa

Dưới đây là đội hình Indonesia trong giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được gọi vào đội tuyển vào ngày 10 tháng 8.[2]

Huấn luyện viên trưởng:   Luis Milla

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Awan Setho Raharjo (1997-03-20)20 tháng 3, 1997 (21 tuổi)   Bhayangkara
2 2HV Putu Gede Juni Antara (1995-06-07)7 tháng 6, 1995 (23 tuổi) 1   Bhayangkara
3 2HV Andy Setyo (1997-09-16)16 tháng 9, 1997 (20 tuổi)   PS TIRA
4 3TV Zulfiandi (1995-07-17)17 tháng 7, 1995 (23 tuổi) 1   Sriwijaya
5 2HV Bagas Adi (1997-03-08)8 tháng 3, 1997 (21 tuổi)   Arema
6 3TV Evan Dimas (1995-03-13)13 tháng 3, 1995 (23 tuổi) 1   Selangor
7 2HV Rezaldi Hehanusa (1995-11-07)7 tháng 11, 1995 (22 tuổi) 1   Persija Jakarta
8 3TV Muhammad Hargianto (1996-07-24)24 tháng 7, 1996 (22 tuổi) 1 1   Bhayangkara
9 4 Beto* (1980-12-31)31 tháng 12, 1980 (37 tuổi) 1 1   Sriwijaya
10 4 Stefano Lilipaly* (1990-01-10)10 tháng 1, 1990 (28 tuổi) 1 2   Bali United
11 2HV Gavin Kwan (1996-04-05)5 tháng 4, 1996 (22 tuổi)   Barito Putera
12 1TM Andritany Ardhiyasa* (1991-12-26)26 tháng 12, 1991 (26 tuổi) 1   Persija Jakarta
13 4 Febri Hariyadi (1996-02-19)19 tháng 2, 1996 (22 tuổi) 1   Persib Bandung
14 4 Septian David (1996-09-02)2 tháng 9, 1996 (21 tuổi)   Mitra Kukar
15 2HV Ricky Fajrin (1995-09-06)6 tháng 9, 1995 (22 tuổi) 1   Bali United
16 2HV Hansamu Yama (đội trưởng) (1995-01-16)16 tháng 1, 1995 (23 tuổi) 1   Barito Putera
17 3TV Saddil Ramdani (1999-01-02)2 tháng 1, 1999 (19 tuổi) 1   Persela Lamongan
18 4 Irfan Jaya (1996-05-01)1 tháng 5, 1996 (22 tuổi) 1   Persebaya Surabaya
19 3TV Hanif Sjahbandi (1997-04-07)7 tháng 4, 1997 (21 tuổi)   Arema
20 4 Ilham Armaiyn (1996-05-10)10 tháng 5, 1996 (22 tuổi) 1   Selangor

* Cầu thủ quá tuổi.

Dưới đây là đội hình Lào trong giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được đặt tên chính thức vào ngày 7 tháng 8.[3]

Huấn luyện viên trưởng:   Mike Wong Mun Heng

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Outthilath Nammakhoth (1996-09-13)13 tháng 9, 1996 (21 tuổi)   Master 7
6 2HV Kittisak Phomvongsa (1999-07-27)27 tháng 7, 1999 (19 tuổi) 2   Young Elephant
7 3TV Phoutthasay Khochalern (đội trưởng) (1995-12-29)29 tháng 12, 1995 (22 tuổi) 2 1   Nakhon Pathom United
8 2HV Sonevilai Sihavong (1996-08-18)18 tháng 8, 1996 (21 tuổi) 1   Master 7
9 4 Soukchinda Natphasouk (1995-10-30)30 tháng 10, 1995 (22 tuổi) 2   Câu lạc bộ bóng đá Cảnh sát Lào
10 3TV Lathasay Lounlasy (1998-03-29)29 tháng 3, 1998 (20 tuổi) 2 1   Young Elephant
11 4 Chansamone Phommalivong (1998-04-06)6 tháng 4, 1998 (20 tuổi)   Young Elephant
13 3TV Soulivanh Nivone (1998-05-16)16 tháng 5, 1998 (20 tuổi)   Young Elephant
14 3TV Kiengthavesak Xayxanapanya (1999-03-14)14 tháng 3, 1999 (19 tuổi) 2   Câu lạc bộ bóng đá Cảnh sát Lào
15 3TV Kaharn Phetsivilay (1998-09-09)9 tháng 9, 1998 (19 tuổi)   Young Elephant
16 2HV Xayasith Singsavang (2000-12-17)17 tháng 12, 2000 (17 tuổi) 2   Young Elephant
17 3TV Bounphachan Bounkong (2000-11-29)29 tháng 11, 2000 (17 tuổi) 2   Young Elephant
18 2HV Xouxana Sihalath (1996-07-22)22 tháng 7, 1996 (22 tuổi) 2   Quân đội Lào
19 3TV Kydavone Souvanny (1999-11-22)22 tháng 11, 1999 (18 tuổi)   Young Elephant
21 3TV Tiny Bounmalay* (1993-06-06)6 tháng 6, 1993 (25 tuổi) 2   Câu lạc bộ bóng đá Cảnh sát Lào
22 3TV Phithack Kongmathilath (1996-08-06)6 tháng 8, 1996 (22 tuổi) 2 1   Quân đội Lào
23 3TV Phouthone Innalay* (1992-02-11)11 tháng 2, 1992 (26 tuổi) 2   Quân đội Lào
24 2HV Aphixay Thanakhanty (1998-07-15)15 tháng 7, 1998 (20 tuổi) 2   Young Elephant
25 4 Somxay Keohanam (1998-07-27)27 tháng 7, 1998 (20 tuổi) 1   Young Elephant
26 1TM Saymanolinh Paseuth (1999-07-19)19 tháng 7, 1999 (19 tuổi) 2   Young Elephant

* Cầu thủ quá tuổi.

Palestine

sửa

Dưới đây là đội hình Palestine trong giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được đặt tên chính thức vào ngày 8 tháng 8.[4]

Huấn luyện viên trưởng:   Ayman Sandouqa

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ramzi Fakhouri (1996-02-19)19 tháng 2, 1996 (22 tuổi)   Thaqafi Tulkarm
2 2HV Ahmed Qatmish (1998-03-10)10 tháng 3, 1998 (20 tuổi) 1   Thaqafi Tulkarm
3 3TV Mohammed Bassim (1995-07-03)3 tháng 7, 1995 (23 tuổi) 2   Al-Bireh
4 2HV Michel Termanini (1998-05-08)8 tháng 5, 1998 (20 tuổi) 2   AFC Eskilstuna
5 2HV Abdelatif Bahdari* (đội trưởng) (1984-02-20)20 tháng 2, 1984 (34 tuổi) 2 1   Merkaz Balata
6 3TV Mohanad Fannoun (1995-09-18)18 tháng 9, 1995 (22 tuổi) 1   Shabab Al-Khalil
7 3TV Mahmoud Abu Warda (1995-05-31)31 tháng 5, 1995 (23 tuổi) 2   Markaz Balata
9 3TV Oday Dabbagh (1998-12-03)3 tháng 12, 1998 (19 tuổi) 2   Hilal Al-Quds
10 4 Mahmoud Yousef (1997-07-30)30 tháng 7, 1997 (21 tuổi) 2   Shabab Al-Khalil
11 2HV Omar El-Cherif (1997-02-13)13 tháng 2, 1997 (21 tuổi) 2   Arminia Hannover
13 4 Shehab Qumbor (1997-08-10)10 tháng 8, 1997 (21 tuổi) 2 1   Jabal Al-Mukaber
14 2HV Yousef Al-Ashhab (1995-02-10)10 tháng 2, 1995 (23 tuổi) 1   Shabab Al-Khalil
15 3TV Hani Abdallah (1998-02-03)3 tháng 2, 1998 (20 tuổi) 1   Hilal Al-Quds
16 1TM Rami Hamadi* (1994-03-24)24 tháng 3, 1994 (24 tuổi) 2   Hilal Al-Quds
17 2HV Mousa Farawi (1998-03-22)22 tháng 3, 1998 (20 tuổi) 1   Hilal Al-Quds
18 4 Mohammed Obaid (1998-09-30)30 tháng 9, 1998 (19 tuổi) 2   Hilal Al-Quds
19 4 Sameh Maraaba* (1992-03-19)19 tháng 3, 1992 (26 tuổi) 2   Shabab Al-Khalil
20 3TV Mohamed Darwish (1997-02-20)20 tháng 2, 1997 (21 tuổi) 1   Arminia Hannover
22 1TM Naim Abuaker (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (23 tuổi)   Ahli Al-Khaleel
23 3TV Mohammed Khalil (1998-04-05)5 tháng 4, 1998 (20 tuổi)   Al-Salah

* Cầu thủ quá tuổi.

Bảng B

sửa

Bangladesh

sửa

Dưới đây là đội hình Bangladesh trong giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018.[5]

Huấn luyện viên trưởng:   Jamie Day

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Ashraful Islam Rana* 1 tháng 5, 1988 (36 tuổi)   Chittagong Abahani
1TM Anisur Rahman Zico 10 tháng 8, 1997 (26 tuổi)   Saif Sporting Club
1TM Mahfuz Hasan Pritom   Arambagh KS
2HV Topu Barman* 20 tháng 12, 1994 (29 tuổi)   Saif Sporting Club
2HV Rahmat Mia 8 tháng 12, 1999 (24 tuổi)   Saif Sporting Club
2HV Sushanto Tripura 1 tháng 1, 1995 (29 tuổi)   Chittagong Abahani
2HV Tutul Hossain Badsha 26 tháng 5, 1999 (25 tuổi)   Dhaka Abahani
2HV Monjurur Rahman Manik   Dhaka Mohammedan
2HV Bishwanath Ghosh   Sheikh Russel KC
3TV Jamal Bhuyan* (đội trưởng) 10 tháng 4, 1990 (34 tuổi)   Saif Sporting Club
3TV Sohel Rana 27 tháng 3, 1995 (29 tuổi)   Dhaka Abahani
3TV Mohammad Abdullah 16 tháng 10, 1997 (26 tuổi)   Chittagong Abahani
3TV Masuk Mia Jony 16 tháng 12, 1998 (25 tuổi)   Chittagong Abahani
3TV Biplu Ahmed   Dhaka Mohammedan
3TV Atiqur Rahman Fahad 15 tháng 9, 1995 (28 tuổi)   Dhaka Abahani
3TV Fazlay Rabbi 16 tháng 5, 1996 (28 tuổi)   Sheikh Russel KC
3TV Robiul Hasan   Arambagh KS
4 Jafar Iqbal 27 tháng 9, 1997 (26 tuổi)   Chittagong Abahani
4 Saad Uddin 1 tháng 9, 1998 (25 tuổi)   Dhaka Abahani
4 Mahbubur Rahman Sufil 31 tháng 12, 1998 (25 tuổi)   Arambagh KS

* Cầu thủ quá tuổi.

Qatar

sửa

Dưới đây là đội hình Qatar trong giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được đặt tên chính thức vào ngày 8 tháng 8.[6]

Huấn luyện viên trưởng:   Unai Melgosa

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Mohamed Saeed Ibrahim (1998-01-17)17 tháng 1, 1998 (20 tuổi)   Al-Wakrah
21 1TM Marwan Badreldin (1999-04-17)17 tháng 4, 1999 (19 tuổi)   Al-Ahli
22 1TM Mohammed Al-Bakri (1997-03-28)28 tháng 3, 1997 (21 tuổi)   Al-Markhiya

2 2HV Tarek Salman (1997-12-05)5 tháng 12, 1997 (20 tuổi)   Júpiter Leonés
3 2HV Elias Ahmed (1997-12-12)12 tháng 12, 1997 (20 tuổi)   Al-Gharafa
5 2HV Tameem Al-Muhaza (1996-07-21)21 tháng 7, 1996 (22 tuổi)   Al-Gharafa
12 2HV Jassem Mohammed Omar (1995-04-18)18 tháng 4, 1995 (23 tuổi)   Al-Ahli
18 2HV Salah Al-Yahri (1995-08-25)25 tháng 8, 1995 (22 tuổi)   Al-Khor

4 3TV Omar Al-Amadi (1995-04-05)5 tháng 4, 1995 (23 tuổi)   Qatar SC
6 3TV Ahmed Fadhil* (1993-04-07)7 tháng 4, 1993 (25 tuổi)   Al-Wakrah
7 3TV Khalid Muneer (1998-02-24)24 tháng 2, 1998 (20 tuổi)   Astorga
8 3TV Hatim Kamal (1997-05-09)9 tháng 5, 1997 (21 tuổi)   Al Sadd
11 3TV Nasser Ibrahim Al-Nassr (1995-07-11)11 tháng 7, 1995 (23 tuổi)   Al-Markhiya
13 3TV Meshaal Ibrahim (1998-09-09)9 tháng 9, 1998 (19 tuổi)   Al Sadd
15 3TV Adel Bader (1997-01-17)17 tháng 1, 1997 (21 tuổi)   Al-Duhail
16 3TV Hazem Shehata (1998-02-02)2 tháng 2, 1998 (20 tuổi)   Al-Duhail
17 3TV Abdurahman Mostafa (1997-04-05)5 tháng 4, 1997 (21 tuổi)   Al-Duhail

9 4 Meshaal Al-Shammeri (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (23 tuổi)   Al Kharaitiyat
10 4 Saoud Farhan (1995-02-11)11 tháng 2, 1995 (23 tuổi)   CA Bizertin
14 4 Ahmed Al Saadi (1995-10-02)2 tháng 10, 1995 (22 tuổi)   Al-Rayyan

* Cầu thủ quá tuổi.

Thái Lan

sửa

Hiệp hội bóng đá Thái Lan đã triệu tập 29 cầu thủ để chuẩn bị cho Đại hội Thể thao châu Á 2018.[7]

Huấn luyện viên trưởng:   Worrawoot Srimaka

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Kwanchai Suklom 12 tháng 1, 1995 (29 tuổi)   Prachuap
1TM Rattanai Songsangchan 10 tháng 6, 1995 (29 tuổi)   Port
1TM Nont Muangngam 20 tháng 4, 1997 (27 tuổi)   Police Tero
2HV Suriya Singmui 7 tháng 4, 1995 (29 tuổi)   Chiangrai United
2HV Worawut Namvech 4 tháng 7, 1995 (28 tuổi)   Port
2HV Pawee Tanthatemee 22 tháng 10, 1996 (27 tuổi)   Ubon UMT United
2HV Wanchai Jarunongkran 18 tháng 12, 1996 (27 tuổi)   Bangkok United
2HV Chartchai Seangdao 11 tháng 1, 1997 (27 tuổi)   Udon Thani
2HV Jakkit Wachpirom 26 tháng 1, 1997 (27 tuổi)   FC Tokyo U-23
2HV Shinnaphat Leeaoh 2 tháng 2, 1997 (27 tuổi)   Chiangrai United
2HV Saringkan Promsupa 29 tháng 3, 1997 (27 tuổi)   Muangthong United
2HV Kevin Deeromram 11 tháng 11, 1997 (26 tuổi)   Port
2HV Peerawat Akkatam 3 tháng 12, 1998 (25 tuổi)   Prachuap
3TV Phitiwat Sukjitthammakul 1 tháng 2, 1995 (29 tuổi)   Chiangrai United
3TV Tanasith Siripala 9 tháng 8, 1995 (28 tuổi)   Suphanburi
3TV Montree Promsawat 27 tháng 8, 1995 (28 tuổi)   Ratchaburi Mitr Phol
3TV Ratchanat Aranpiroj 22 tháng 6, 1996 (28 tuổi)   Chainat Hornbill
3TV Nopphon Ponkam 19 tháng 7, 1996 (27 tuổi)   Police Tero
3TV Chaiyawat Buran 26 tháng 10, 1996 (27 tuổi)   Chiangrai United
3TV Jaroensak Wonggorn 18 tháng 5, 1997 (27 tuổi)   Pattaya United
3TV Sansern Limwattana 30 tháng 6, 1997 (26 tuổi)   Sukhothai
3TV Sirimongkhon Jitbanjong 8 tháng 8, 1997 (26 tuổi)   Suphanburi
3TV Worachit Kanitsribampen 24 tháng 8, 1997 (26 tuổi)   Chonburi
3TV Ratthanakorn Maikami 1 tháng 1, 1998 (26 tuổi)   Buriram United
3TV Supachok Sarachat 22 tháng 5, 1998 (26 tuổi)   Buriram United
3TV Ekanit Panya 21 tháng 10, 1999 (24 tuổi)   Chiangmai
4 Chenrop Samphaodi 2 tháng 6, 1995 (29 tuổi)   Muangthong United
4 Poramet Arjvirai 20 tháng 7, 1998 (25 tuổi)   Muangthong United
4 Supachai Jaided 1 tháng 12, 1998 (25 tuổi)   Buriram United

* Cầu thủ quá tuổi.

Uzbekistan

sửa

Dưới đây là đội hình Uzbekistan trong giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được đặt tên chính thức vào ngày 10 tháng 8.[8][9]

Huấn luyện viên trưởng:   Ravshan Khaydarov

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Botirali Ergashev (1995-06-23)23 tháng 6, 1995 (23 tuổi)   Navbahor Namangan
2 2HV Rustam Ashurmatov (1995-07-07)7 tháng 7, 1995 (23 tuổi)   Bunyodkor
3 2HV Xojiakbar Alijonov (1997-04-19)19 tháng 4, 1997 (21 tuổi)   Pakhtakor Tashkent
4 2HV Akramjon Komilov (1996-03-14)14 tháng 3, 1996 (22 tuổi)   Bunyodkor
5 2HV Abbosjon Otakhonov (1995-08-25)25 tháng 8, 1995 (22 tuổi)   Metallurg Bekabad
6 3TV Jaloliddin Masharipov* (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (24 tuổi)   Pakhtakor Tashkent
7 3TV Odiljon Hamrobekov (1996-02-13)13 tháng 2, 1996 (22 tuổi)   Nasaf Qarshi
8 3TV Jasurbek Yakhshiboev (1997-06-24)24 tháng 6, 1997 (21 tuổi)   Pakhtakor Tashkent
9 4 Zabikhillo Urinboev (1995-03-30)30 tháng 3, 1995 (23 tuổi)   Metallurg Bekabad
10 3TV Javokhir Sidikov (1996-12-08)8 tháng 12, 1996 (21 tuổi)   Kokand 1912
11 4 Bobir Abdixolikov (1997-04-23)23 tháng 4, 1997 (21 tuổi)   Nasaf Qarshi
12 1TM Rahimjon Davronov (1996-10-03)3 tháng 10, 1996 (21 tuổi)   Mash'al Mubarek
13 2HV Islomjon Kobilov (1997-06-01)1 tháng 6, 1997 (21 tuổi)   Bunyodkor
14 3TV Ikromjon Alibaev* (1994-01-09)9 tháng 1, 1994 (24 tuổi)   Lokomotiv Tashkent
15 3TV Azizbek Turgunbaev (1994-10-01)1 tháng 10, 1994 (23 tuổi)   Navbahor Namangan
16 2HV Doniyorjon Narzullaev (1995-04-11)11 tháng 4, 1995 (23 tuổi)   Nasaf Qarshi
17 3TV Dostonbek Khamdamov (1996-07-24)24 tháng 7, 1996 (22 tuổi)   Anzhi
18 3TV Khurshid Giyosov (1995-04-13)13 tháng 4, 1995 (23 tuổi)   Bunyodkor
19 4 Andrey Sidorov (1995-06-25)25 tháng 6, 1995 (23 tuổi)   Neftchi Fergana
20 2HV Dostonbek Tursunov (1995-06-13)13 tháng 6, 1995 (23 tuổi)   Neftchi Fergana

* Cầu thủ quá tuổi.

Bảng C

sửa

Trung Quốc

sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Massimiliano Maddaloni

Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 10 tháng 8.[10]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Chen Wei (1998-02-14)14 tháng 2, 1998 (20 tuổi)   Shanghai SIPG
12 1TM Zhou Yuchen (1995-01-12)12 tháng 1, 1995 (23 tuổi)   Sơn Đông Lỗ Năng

19 2HV Liu Yiming (1995-02-28)28 tháng 2, 1995 (23 tuổi)   Thiên Tân Quyền Kiện
5 2HV Cao Chuẩn Dực (1995-08-21)21 tháng 8, 1995 (22 tuổi)   Hebei China Fortune
2 2HV Li Hailong (1996-08-02)2 tháng 8, 1996 (22 tuổi)   Sơn Đông Lỗ Năng
4 2HV Liu Yang (1995-06-17)17 tháng 6, 1995 (23 tuổi)   Sơn Đông Lỗ Năng
14 2HV Long Cheng (1995-03-22)22 tháng 3, 1995 (23 tuổi)   Hà Nam Kiến Nghiệp
20 2HV Deng Hanwen (1995-01-08)8 tháng 1, 1995 (23 tuổi)   Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
3 2HV Chen Zhechao (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (23 tuổi)   Sơn Đông Lỗ Năng
17 2HV Xu Yougang (1996-02-09)9 tháng 2, 1996 (22 tuổi)   Thượng Hải Thân Hoa

10 3TV Tang Shi (1995-01-24)24 tháng 1, 1995 (23 tuổi)   Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
6 3TV Diêu Quân Thịnh (1995-10-29)29 tháng 10, 1995 (22 tuổi)   Sơn Đông Lỗ Năng
11 3TV Chen Binbin (1998-06-10)10 tháng 6, 1998 (20 tuổi)   Shanghai SIPG
8 3TV He Chao (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (23 tuổi)   Changchun Yatai
15 3TV Trương Viên (1995-01-28)28 tháng 1, 1995 (23 tuổi)   Guizhou Hengfeng
7 3TV Ngụy Thạch Hào (1995-04-08)8 tháng 4, 1995 (23 tuổi)   Bắc Kinh Quốc An
18 3TV Cao Yongjing (1997-02-15)15 tháng 2, 1997 (21 tuổi)   Beijing Renhe

16 4 Feng Boyuan (1995-01-18)18 tháng 1, 1995 (23 tuổi)   Liaoning F.C.
13 4 Hoàng Tử Trường (1997-04-04)4 tháng 4, 1997 (21 tuổi)   Jiangsu Suning
9 4 Trương Ngọc Ninh (1997-01-05)5 tháng 1, 1997 (21 tuổi)   ADO Den Haag


Syria

sửa

Dưới đây là đội hình của Syria tại giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018.[11]

Huấn luyện viên trưởng:   Muhannad Al Fakeer

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Ahmad Madania* (đội trưởng) (1990-01-01)1 tháng 1, 1990 (28 tuổi)   Al-Jaish
2 3TV Hussain Al Shouaeeb* (1992-01-02)2 tháng 1, 1992 (26 tuổi)   Al-Jaish
3 2HV Youssef Al Hamwi (1997-02-01)1 tháng 2, 1997 (21 tuổi)   Al-Jaish
4 2HV Jihad Besmar (1996-01-10)10 tháng 1, 1996 (22 tuổi)   Al-Karamah
5 2HV Fares Arnaout (1997-01-31)31 tháng 1, 1997 (21 tuổi)   Al-Jaish
6 3TV Ahmed Ashkar (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (22 tuổi)   Al-Jaish
7 4 Mahmoud Al Baher* (1994-01-03)3 tháng 1, 1994 (24 tuổi)   Tishreen
8 3TV Mouhamad Anez (1995-05-14)14 tháng 5, 1995 (23 tuổi)   Al-Jaish
9 4 Ahmad Al Khassi (1999-01-27)27 tháng 1, 1999 (19 tuổi)   Al-Jaish
10 3TV Mohammad Marmour (1995-01-04)4 tháng 1, 1995 (23 tuổi)   Tishreen
12 2HV Ahmad Al Ghalab (1996-01-02)2 tháng 1, 1996 (22 tuổi)   Al-Muhafaza
13 4 Kamel Koaeh (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (20 tuổi)   Al-Shorta
14 2HV Abdullah Jinat (1996-01-18)18 tháng 1, 1996 (22 tuổi)   Al-Karamah
15 2HV Khaled Kurdaghli (1997-01-31)31 tháng 1, 1997 (21 tuổi)   Tishreen
17 3TV Zakria Hannan (1997-08-21)21 tháng 8, 1997 (20 tuổi)   Al Ittihad Aleppo
18 4 Abd Al Rahman Barakat (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (20 tuổi)   Al-Jaish
19 4 Abdulhadi Shalha (1999-01-19)19 tháng 1, 1999 (19 tuổi)   Al-Wahda
20 3TV Ahmad Al Ahmad (1996-10-18)18 tháng 10, 1996 (21 tuổi)   Al Ittihad Aleppo
22 1TM Khaled Ibrahim (1996-01-10)10 tháng 1, 1996 (22 tuổi)   Al-Wahda
23 1TM Yazan Ourabi (1997-01-30)30 tháng 1, 1997 (21 tuổi)   Al Ittihad Aleppo

* Cầu thủ quá tuổi.

Đông Timor

sửa

Dưới đây là đội hình của Đông Timor thi đấu môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2018.[12]

Huấn luyện viên trưởng:   Tsukitate Norio

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Aderito (1997-05-15)15 tháng 5, 1997 (21 tuổi)   Atlético Ultramar
2 2HV Julião (1998-07-02)2 tháng 7, 1998 (20 tuổi)   SLB Benfica
3 2HV José Guterres (1998-04-24)24 tháng 4, 1998 (20 tuổi)   Boavista
4 2HV Cândido Oliveira (1997-12-02)2 tháng 12, 1997 (20 tuổi)   Ponta Leste
5 2HV Jorge Sabas (1997-12-05)5 tháng 12, 1997 (20 tuổi)   Karketu Dili
6 3TV Nataniel (1995-03-25)25 tháng 3, 1995 (23 tuổi)   Boavista
7 4 Rufino Gama (1998-06-20)20 tháng 6, 1998 (20 tuổi)   Karketu Dili
8 3TV Boavida Olegário* (1994-10-24)24 tháng 10, 1994 (23 tuổi)   Karketu Dili
9 4 Silvério Garcia* (1994-04-02)2 tháng 4, 1994 (24 tuổi)   Ponta Leste
10 4 Henrique Cruz (1997-12-06)6 tháng 12, 1997 (20 tuổi)   Boavista
11 3TV Gelvánio Costa (1998-10-08)8 tháng 10, 1998 (19 tuổi)   Karketu Dili
12 3TV José Fonseca* (1994-09-19)19 tháng 9, 1994 (23 tuổi)   Cacusan
13 2HV Gumário (2001-10-18)18 tháng 10, 2001 (16 tuổi)   Boavista
14 3TV Avigmas (1999-12-24)24 tháng 12, 1999 (18 tuổi)   Boavista
15 3TV Armindo (1998-04-18)18 tháng 4, 1998 (20 tuổi)   Académica
16 2HV Ricky* (1994-06-17)17 tháng 6, 1994 (24 tuổi)   SLB Benfica
17 3TV Osvaldo Belo (2000-10-18)18 tháng 10, 2000 (17 tuổi)   Karketu Dili
18 3TV Filomeno (2000-08-05)5 tháng 8, 2000 (18 tuổi)   SLB Benfica
19 4 Frangcyatma Alves (1997-01-27)27 tháng 1, 1997 (21 tuổi)   Cacusan
20 1TM Fagio Augusto (1997-04-29)29 tháng 4, 1997 (21 tuổi)   Karketu Dili

* Cầu thủ quá tuổi.

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất

sửa

Dưới đây là đội hình Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (UAE) chuẩn bị cho giải đấu bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2018.[13][14]

Huấn luyện viên trưởng:   Maciej Skorża

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Sultan Al-Mantheri (1995-01-05)5 tháng 1, 1995 (23 tuổi)   Al-Wasl
2 2HV Abdullah Al-Noubi (1995-03-18)18 tháng 3, 1995 (23 tuổi)   Al-Fujairah
3 2HV Ahmed Rashed (1997-01-19)19 tháng 1, 1997 (21 tuổi)   Al-Wahda
4 2HV Salem Sultan* (1993-05-09)9 tháng 5, 1993 (25 tuổi)   Al-Wahda
5 2HV Ismael Khaled (1997-06-15)15 tháng 6, 1997 (21 tuổi)   Shabab Al-Ahli
6 2HV Majed Suroor (1997-10-14)14 tháng 10, 1997 (20 tuổi)   Sharjah
7 4 Ahmed Al Attas (1995-09-28)28 tháng 9, 1995 (22 tuổi)   Shabab Al-Ahli
10 3TV Jassem Yaqoub (1997-03-16)16 tháng 3, 1997 (21 tuổi)   Al-Nasr
12 2HV Khaled Ibrahim (1997-01-17)17 tháng 1, 1997 (21 tuổi)   Al-Wahda
16 4 Ali Eid (1998-03-01)1 tháng 3, 1998 (20 tuổi)   Al-Ain
17 1TM Abdulrahman Al-Ameri (1998-04-30)30 tháng 4, 1998 (20 tuổi)   Al-Jazira
18 3TV Abdullah Ghanem (1995-05-21)21 tháng 5, 1995 (23 tuổi)   Sharjah
19 2HV Mohammed Al Attas (1997-08-05)5 tháng 8, 1997 (21 tuổi)   Al-Jazira
20 3TV Husain Abdulla Omar (1997-01-11)11 tháng 1, 1997 (21 tuổi)   Al-Ain
22 1TM Mohamed Al-Shamsi (1997-01-04)4 tháng 1, 1997 (21 tuổi)   Al-Wahda
23 2HV Hamad Al-Jasmi (1997-01-11)11 tháng 1, 1997 (21 tuổi)   Sharjah
24 4 Mohammed Khalvan* (1992-12-29)29 tháng 12, 1992 (25 tuổi)   Al Fujairah
26 3TV Shahin Suroor (1996-06-21)21 tháng 6, 1996 (22 tuổi)   Al-Ittihad
27 4 Zaid Al-Ameri (1997-01-14)14 tháng 1, 1997 (21 tuổi)   Al-Jazira
29 3TV Rashed Mohammed (1995-12-06)6 tháng 12, 1995 (22 tuổi)   Al-Nasr

* Cầu thủ quá tuổi.

Bảng D

sửa

Nhật Bản

sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Moriyasu Hajime

Dưới đây là đội hình 20 cầu thủ của Nhật Bản thi đấu môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 ở Indonesia.[15]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Kojima Ryosuke 30 tháng 1, 1997 (27 tuổi)   Waseda University
12 1TM Obi Powell Obinna 18 tháng 12, 1997 (26 tuổi)   Ryutsu Keizai University

5 2HV Sugioka Daiki 8 tháng 10, 1998 (25 tuổi)   Shonan Bellmare
7 2HV Hara Teruki 30 tháng 7, 1998 (25 tuổi)   Albirex Niigata
3 2HV Okazaki Makoto 10 tháng 10, 1998 (25 tuổi)   FC Tokyo
22 2HV Tatsuta Yugo 21 tháng 6, 1998 (26 tuổi)   Shimizu S-Pulse
4 3TV Itakura Ko 27 tháng 1, 1997 (27 tuổi)   Vegalta Sendai

10 3TV Miyoshi Koji 26 tháng 3, 1997 (27 tuổi)   Kawasaki Frontale
2 3TV Naganuma Yoichi 14 tháng 4, 1997 (27 tuổi)   Montedio Yamagata
17 3TV Kamiya Yuta 24 tháng 4, 1997 (27 tuổi)   Ehime
11 3TV Endo Keita 22 tháng 11, 1997 (26 tuổi)   Yokohama F. Marinos
13 3TV Iwasaki Yuto 11 tháng 6, 1998 (26 tuổi)   Kyoto Sanga
8 3TV Mitoma Kaoru 20 tháng 5, 1997 (27 tuổi)   University of Tsukuba
6 3TV Hatsuse Ryo 10 tháng 7, 1997 (26 tuổi)   Gamba Osaka
19 3TV Funaki Kakeru 10 tháng 7, 1997 (26 tuổi)   Cerezo Osaka
14 3TV Matsumoto Taishi 22 tháng 8, 1998 (25 tuổi)   Sanfrecce Hiroshima
16 3TV Watanabe Kota 18 tháng 10, 1998 (25 tuổi)   Tokyo Verdy

18 4 Maeda Daizen 20 tháng 10, 1997 (26 tuổi)   Matsumoto Yamaga FC
9 4 Hatate Reo 21 tháng 11, 1997 (26 tuổi)   Juntendo University
15 4 Ueda Ayase 10 tháng 9, 1998 (25 tuổi)   Hosei University


Nepal

sửa

Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 24 tháng 6.[16]

Huấn luyện viên trưởng:   Gyotoku Koji

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
4 2HV Ananta Tamang (1998-01-14)14 tháng 1, 1998 (20 tuổi)   Three Star
6 2HV Aditya Chaudhary (1996-04-19)19 tháng 4, 1996 (22 tuổi)   Armed Police Force
8 3TV Bishal Rai* (1993-06-06)6 tháng 6, 1993 (25 tuổi)   Manang Marshyangdi
9 4 Suman Lama (1996-03-09)9 tháng 3, 1996 (22 tuổi)   Nepal Police
10 4 Bimal Gharti Magar (1998-01-26)26 tháng 1, 1998 (20 tuổi)   Three Star
11 3TV Heman Gurung (1996-02-27)27 tháng 2, 1996 (22 tuổi)   Manang Marshyangdi
12 3TV Tej Tamang (1998-02-14)14 tháng 2, 1998 (20 tuổi)   Nepal Police
13 2HV Kamal Shrestha (1997-07-10)10 tháng 7, 1997 (21 tuổi)   Manang Marshyangdi
14 4 Anjan Bista (1998-05-15)15 tháng 5, 1998 (20 tuổi)   Armed Police Force
16 1TM Kiran Chemjong* (đội trưởng) (1990-03-24)24 tháng 3, 1990 (28 tuổi)   TC Sports Club
19 1TM Alan Neupane (1996-06-24)24 tháng 6, 1996 (22 tuổi)   Three Star
22 2HV Dinesh Rajbanshi (1998-04-04)4 tháng 4, 1998 (20 tuổi)   Nepal Police
23 3TV Sunil Bal (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (20 tuổi)   Three Star
24 2HV Tshring Gurung (1998-02-21)21 tháng 2, 1998 (20 tuổi)   Chyasal Youth
25 2HV Suman Aryal (1996-03-09)9 tháng 3, 1996 (22 tuổi)   Nepal Police
27 4 Abhishek Rijal (2000-01-29)29 tháng 1, 2000 (18 tuổi)   Nepal Police
30 3TV Hemant Thapa Magar (1998-01-07)7 tháng 1, 1998 (20 tuổi)   Chyasal Youth
32 2HV Rohit Chand* (1992-02-28)28 tháng 2, 1992 (26 tuổi)   Persija Jakarta
33 1TM Sojit Gurung (2000-01-28)28 tháng 1, 2000 (18 tuổi)   Mai Valley
35 3TV Gaurab Budhathoki (1998-02-14)14 tháng 2, 1998 (20 tuổi)   Chyasal Youth

* Cầu thủ quá tuổi.

Pakistan

sửa

Dưới đây là đội hình Pakistan tại giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á. Đội tuyển này đã có 20 cầu thủ được đặt tên chính thức vào ngày 10 tháng 8.[17]

Huấn luyện viên trưởng:   José Antonio Nogueira

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
2 2HV Muhammad Umar Hayat (1996-09-22)22 tháng 9, 1996 (21 tuổi)   WAPDA
3 2HV Mohsin Ali (1996-06-01)1 tháng 6, 1996 (22 tuổi)   WAPDA
4 2HV Mehdi Hassan (1999-07-20)20 tháng 7, 1999 (19 tuổi)   Air Force
6 2HV Muhammad Bilal (1996-08-14)14 tháng 8, 1996 (21 tuổi)   WAPDA
7 4 Mansoor Khan (1997-02-20)20 tháng 2, 1997 (21 tuổi)   Air Force
8 3TV Mehmood Khan* (1991-06-10)10 tháng 6, 1991 (27 tuổi)   Sui Southern Gas Company
9 3TV Yousaf Ahmed (1997-11-06)6 tháng 11, 1997 (20 tuổi)   KRL
10 3TV Muhammad Riaz (1996-02-27)27 tháng 2, 1996 (22 tuổi)   K-Electric
11 4 Maqbool (1997-04-04)4 tháng 4, 1997 (21 tuổi)   NBP
13 2HV Shahbaz Younas (1996-03-02)2 tháng 3, 1996 (22 tuổi)   Army
14 2HV Ali Khan Niazi (2000-12-14)14 tháng 12, 2000 (17 tuổi)   K-Electric
15 3TV Zainul Abideen (1998-05-24)24 tháng 5, 1998 (20 tuổi)   K-Electric
16 2HV Waseem Asghar (2000-07-08)8 tháng 7, 2000 (18 tuổi)   Civil Aviation Authority
17 3TV Saddam Hussain* (đội trưởng) (1993-04-10)10 tháng 4, 1993 (25 tuổi)   Sui Southern Gas Company
18 2HV Arslan Ali (1998-12-20)20 tháng 12, 1998 (19 tuổi)   KRL
19 3TV Adeel Ali (2000-01-05)5 tháng 1, 2000 (18 tuổi)   WAPDA
20 3TV Sohail Khan (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (22 tuổi)   Air Force
22 1TM Ahsanullah Ahmed (1995-02-25)25 tháng 2, 1995 (23 tuổi)   Sui Southern Gas Company
23 4 Noman Noor (1997-09-10)10 tháng 9, 1997 (20 tuổi)   K-Electric
33 1TM Saqib Hanif* (đội phó) (1994-04-28)28 tháng 4, 1994 (24 tuổi)   Maalhos

* Cầu thủ quá tuổi.

Việt Nam

sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Park Hang-seo

Dưới đây là đội hình Việt Nam thi đấu môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 19 tháng 7[18]. Cầu thủ bị chấn thương là Nguyễn Thành Chung được thay thế bởi Trần Minh Vương.

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Nguyễn Văn Hoàng (1995-02-17)17 tháng 2, 1995 (23 tuổi)   Sài Gòn
50 1TM Bùi Tiến Dũng (1997-02-28)28 tháng 2, 1997 (21 tuổi)   FLC Thanh Hóa

2 2HV Phạm Xuân Mạnh (1996-03-02)2 tháng 3, 1996 (22 tuổi)   Sông Lam Nghệ An
3 2HV Đỗ Duy Mạnh (1996-09-29)29 tháng 9, 1996 (21 tuổi)   Hà Nội
5 2HV Đoàn Văn Hậu (1999-04-19)19 tháng 4, 1999 (19 tuổi)   Hà Nội
4 2HV Bùi Tiến Dũng (1995-10-02)2 tháng 10, 1995 (22 tuổi)   Viettel
21 2HV Trần Đình Trọng (1997-04-25)25 tháng 4, 1997 (21 tuổi)   Hà Nội
7 2HV Trịnh Văn Lợi (1995-05-26)26 tháng 5, 1995 (23 tuổi)   Hải Phòng
17 2HV Vũ Văn Thanh (1996-04-14)14 tháng 4, 1996 (22 tuổi)   Hoàng Anh Gia Lai

6 3TV Lương Xuân Trường (1995-04-28)28 tháng 4, 1995 (23 tuổi)   Hoàng Anh Gia Lai
18 3TV Đỗ Hùng Dũng* (1993-09-08)8 tháng 9, 1993 (24 tuổi)   Hà Nội
15 3TV Phạm Đức Huy (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (23 tuổi)   Hà Nội
16 3TV Trần Minh Vương (1995-03-28)28 tháng 3, 1995 (23 tuổi)   Hoàng Anh Gia Lai
19 3TV Nguyễn Quang Hải (1997-04-12)12 tháng 4, 1997 (21 tuổi)   Hà Nội

20 4 Phan Văn Đức (1996-04-11)11 tháng 4, 1996 (22 tuổi)   Sông Lam Nghệ An
8 4 Nguyễn Văn Toàn (1996-04-12)12 tháng 4, 1996 (22 tuổi)   Hoàng Anh Gia Lai
9 4 Nguyễn Công Phượng (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (23 tuổi)   Hoàng Anh Gia Lai
10 4 Nguyễn Văn Quyết* (đội trưởng) (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (27 tuổi)   Hà Nội
11 4 Nguyễn Anh Đức* (1985-10-24)24 tháng 10, 1985 (32 tuổi)   Becamex Bình Dương
13 4 Hà Đức Chinh (1997-09-22)22 tháng 9, 1997 (20 tuổi)   SHB Đà Nẵng


Bảng E

sửa

Bahrain

sửa

Dưới đây là đội hình Bahrain tại giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018.[19]

Huấn luyện viên trưởng:   Samir Chammam

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Abdulaziz Al-Kandari (1997-09-16)16 tháng 9, 1997 (20 tuổi)   Isa Town
19 1TM Ammar Ahmed (1999-02-10)10 tháng 2, 1999 (19 tuổi)   Manama
20 1TM Yusuf Habib (1998-01-09)9 tháng 1, 1998 (20 tuổi)   Malkiya

2 2HV Sayed Mohamed Ameen (1999-03-07)7 tháng 3, 1999 (19 tuổi)   Sitra
3 2HV Ahmed Bughammar (1997-12-30)30 tháng 12, 1997 (20 tuổi)   Al-Hidd
4 2HV Husain Jameel (1997-10-03)3 tháng 10, 1997 (20 tuổi)   Al-Shabab
5 2HV Hamad Al-Shamsan (1997-09-29)29 tháng 9, 1997 (20 tuổi)   Al-Riffa
6 2HV Abbas Alkhayyat (1997-10-15)15 tháng 10, 1997 (20 tuổi)   East Riffa
15 2HV Hasan Al-Karani (1997-11-27)27 tháng 11, 1997 (20 tuổi)   Sitra

7 3TV Hasan Yahya Ali (1997-11-29)29 tháng 11, 1997 (20 tuổi)   Al-Tadamun Buri
8 3TV Mohamed Jasim Marhoon (1998-02-12)12 tháng 2, 1998 (20 tuổi)   Al-Riffa
9 3TV Ahmed Saleh Sanad (1998-01-11)11 tháng 1, 1998 (20 tuổi)   Isa Town
10 3TV Mohammed Al-Hardan (đội trưởng) (1997-10-06)6 tháng 10, 1997 (20 tuổi)   Vejle Boldklub
11 3TV Abdulaziz Almansoori (1997-03-17)17 tháng 3, 1997 (21 tuổi)   Al-Najma
12 3TV Jasim Al-Salama (1998-02-22)22 tháng 2, 1998 (20 tuổi)   East Riffa
14 3TV Abbas Fadhel Al-Asfoor (1999-03-02)2 tháng 3, 1999 (19 tuổi)   Al-Shabab
18 3TV Mohamed Ahmadi Abdulrahman (1998-04-16)16 tháng 4, 1998 (20 tuổi)   Al-Muharraq

13 4 Sayed Ebrahim (1997-10-25)25 tháng 10, 1997 (20 tuổi)   Al-Shabab
16 4 Sayed Hashim Isa (1998-04-03)3 tháng 4, 1998 (20 tuổi)   Malkiya
17 4 Ahmed Al-Sherooqi (2000-05-22)22 tháng 5, 2000 (18 tuổi)   Al-Budaiya


Kyrgyzstan

sửa

Dưới đây là đội hình Kyrgyzstan tại giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018 ở Indonesia.[20]

Huấn luyện viên trưởng:   Igor Kudarenko

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kalysbek Akimaliev* (1992-11-16)16 tháng 11, 1992 (25 tuổi)   Abdysh-Ata Kant
13 1TM Kutman Kadyrbekov (1997-06-13)13 tháng 6, 1997 (21 tuổi)   Dordoi Bishkek

2 2HV Mustafa Iusupov (1995-07-01)1 tháng 7, 1995 (23 tuổi)   Dordoi Bishkek
3 2HV Tamirlan Kozubaev* (đội trưởng) (1994-07-01)1 tháng 7, 1994 (24 tuổi)   Dordoi Bishkek
4 2HV Askarbek Saliev (1995-05-25)25 tháng 5, 1995 (23 tuổi)   Dordoi Bishkek
5 2HV Aizar Akmatov (1998-08-24)24 tháng 8, 1998 (19 tuổi)   Alga Bishkek
6 2HV Azat Murzashev (1997-01-18)18 tháng 1, 1997 (21 tuổi)   Abdysh-Ata Kant
19 2HV Andrei Dolzhenko (1995-08-23)23 tháng 8, 1995 (22 tuổi)   Ilbirs Bishkek

7 3TV Atay Dzhumashev (1998-02-21)21 tháng 2, 1998 (20 tuổi)   Neftchi Kochkor-Ata
8 3TV Azim Azarov (1996-09-20)20 tháng 9, 1996 (21 tuổi)   Dordoi Bishkek
10 3TV Odiljon Abdurakhmanov (1996-03-18)18 tháng 3, 1996 (22 tuổi)   Alay Osh
14 3TV Davliatzhan Baratov (1995-01-17)17 tháng 1, 1995 (23 tuổi)   Alay Osh
15 3TV Kurmantai Nurtay (1997-07-09)9 tháng 7, 1997 (21 tuổi)   Ilbirs Bishkek
16 3TV Eldiyar Sardarbekov (1995-04-05)5 tháng 4, 1995 (23 tuổi)   Alay Osh
17 3TV Temirbolot Tapaev (1999-08-01)1 tháng 8, 1999 (19 tuổi)   Dordoi Bishkek

9 4 Kadyrbek Shaarbekov (1998-02-02)2 tháng 2, 1998 (20 tuổi)   Dordoi Bishkek
11 4 Kairat Zhyrgalbek Uulu* (1993-06-13)13 tháng 6, 1993 (25 tuổi)   Dordoi Bishkek
12 4 Amanbek Manybekov (1995-08-05)5 tháng 8, 1995 (23 tuổi)   Abdysh-Ata Kant
18 4 Ernist Batyrkanov (1998-02-21)21 tháng 2, 1998 (20 tuổi)   Dordoi Bishkek

* Cầu thủ quá tuổi.

Malaysia

sửa

Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 12 tháng 8.[21] Danial Amier Norhisham được thay thế bởi Rodney Celvin vào ngày 13 tháng 8.[22]

Huấn luyện viên trưởng:   Ong Kim Swee

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ifwat Akmal (1996-08-10)10 tháng 8, 1996 (22 tuổi)   Kedah
22 1TM Haziq Nadzli (1998-01-06)6 tháng 1, 1998 (20 tuổi)   Johor Darul Ta'zim

2 2HV Adib Zainudin (1995-02-15)15 tháng 2, 1995 (23 tuổi)   Johor Darul Ta'zim II
3 2HV Syazwan Bahari (1995-02-24)24 tháng 2, 1995 (23 tuổi)   Perak
4 2HV Rodney Celvin (1996-11-25)25 tháng 11, 1996 (21 tuổi)   PKNS
9 2HV Adam Nor Azlin (đội phó) (1996-01-05)5 tháng 1, 1996 (22 tuổi)   Johor Darul Ta'zim
14 2HV Dominic Tan (1997-03-12)12 tháng 3, 1997 (21 tuổi)   Johor Darul Ta'zim
15 2HV Rizal Ghazali* (1992-10-01)1 tháng 10, 1992 (25 tuổi)   Kedah
17 2HV Irfan Zakaria (1995-06-04)4 tháng 6, 1995 (23 tuổi)   Kuala Lumpur
21 2HV Syazwan Andik (1996-08-04)4 tháng 8, 1996 (22 tuổi)   Kuala Lumpur

5 3TV Syahmi Safari (1998-02-05)5 tháng 2, 1998 (20 tuổi)   Selangor
7 3TV Baddrol Bakhtiar* (đội trưởng) (1988-02-01)1 tháng 2, 1988 (30 tuổi)   Kedah
8 3TV Faisal Halim (1998-01-07)7 tháng 1, 1998 (20 tuổi)   Pahang
13 3TV Tommy Mawat Bada (1995-06-26)26 tháng 6, 1995 (23 tuổi)   PJ Rangers
16 3TV Nik Akif (1999-05-11)11 tháng 5, 1999 (19 tuổi)   Kelantan U21

10 4 Hadi Fayyadh (2000-01-22)22 tháng 1, 2000 (18 tuổi)   Johor Darul Ta'zim II
11 4 Safawi Rasid (1997-03-05)5 tháng 3, 1997 (21 tuổi)   Johor Darul Ta'zim
18 4 Akhyar Rashid (1999-05-01)1 tháng 5, 1999 (19 tuổi)   Kedah
19 4 Kogileswaran Raj (1998-09-21)21 tháng 9, 1998 (19 tuổi)   Pahang
20 4 Syafiq Ahmad (1995-06-28)28 tháng 6, 1995 (23 tuổi)   Johor Darul Ta'zim

* Cầu thủ quá tuổi.

Hàn Quốc

sửa

Dưới đây là đội hình Hàn Quốc trong giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển có 20 cầu thủ đã chính thức được đặt tên vào ngày 16 tháng 7.[23]

Huấn luyện viên trưởng:   Kim Hak-bum

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Song Beom-keun (1997-10-15)15 tháng 10, 1997 (20 tuổi)   Jeonbuk Hyundai Motors
2 2HV Hwang Hyun-soo (1995-07-22)22 tháng 7, 1995 (23 tuổi)   FC Seoul
3 2HV Kim Min-jae (1996-11-15)15 tháng 11, 1996 (21 tuổi)   Jeonbuk Hyundai Motors
4 2HV Kim Jin-ya (1998-06-30)30 tháng 6, 1998 (20 tuổi)   Incheon United
5 2HV Jeong Tae-wook (1997-05-16)16 tháng 5, 1997 (21 tuổi)   Jeju United
6 2HV Kim Moon-hwan (1995-08-01)1 tháng 8, 1995 (23 tuổi)   Busan IPark
7 4 Son Heung-min* (đội trưởng) (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (26 tuổi)   Tottenham Hotspur
8 3TV Lee Jin-hyun (1997-08-26)26 tháng 8, 1997 (20 tuổi)   Pohang Steelers
9 4 Hwang Hee-chan (1996-01-26)26 tháng 1, 1996 (22 tuổi)   Red Bull Salzburg
10 3TV Hwang In-beom (1996-09-20)20 tháng 9, 1996 (21 tuổi)   Asan Mugunghwa
11 4 Na Sang-ho (1996-08-12)12 tháng 8, 1996 (22 tuổi)   Gwangju FC
12 2HV Lee Si-young (1997-04-21)21 tháng 4, 1997 (21 tuổi)   Seongnam FC
13 3TV Cho Yu-min (1996-11-17)17 tháng 11, 1996 (21 tuổi)   Suwon FC
14 3TV Jang Yun-ho (1996-08-25)25 tháng 8, 1996 (21 tuổi)   Jeonbuk Hyundai Motors
15 3TV Lee Seung-mo (1998-03-30)30 tháng 3, 1998 (20 tuổi)   Gwangju FC
16 4 Hwang Ui-jo* (1992-08-28)28 tháng 8, 1992 (25 tuổi)   Gamba Osaka
17 4 Lee Seung-woo (1998-01-06)6 tháng 1, 1998 (20 tuổi)   Hellas Verona
18 1TM Jo Hyeon-woo* (1991-09-25)25 tháng 9, 1991 (26 tuổi)   Daegu FC
19 3TV Kim Keon-woong (1997-08-29)29 tháng 8, 1997 (20 tuổi)   Ulsan Hyundai
20 3TV Kim Jung-min (1999-11-13)13 tháng 11, 1999 (18 tuổi)   FC Liefering

* Cầu thủ quá tuổi.

Bảng F

sửa

Dưới đây là đội hình Iran trong giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã chính thức được đặt tên vào ngày 31 tháng 7.

Huấn luyện viên trưởng:   Zlatko Kranjčar

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Mehdi Amini (1997-10-15)15 tháng 10, 1997 (20 tuổi)   Paykan
2 2HV Mohammad Aghajanpour (1997-04-20)20 tháng 4, 1997 (21 tuổi)   Padideh
3 2HV Mohammad Moslemipour (1997-05-25)25 tháng 5, 1997 (21 tuổi)   Tractor Sazi
4 2HV Mehdi Rahimi (1999-05-02)2 tháng 5, 1999 (19 tuổi)   Sepahan
5 2HV Alireza Arta (1997-02-04)4 tháng 2, 1997 (21 tuổi)   Mes Kerman
6 3TV Mohammad Soltani Mehr (1999-02-04)4 tháng 2, 1999 (19 tuổi)   Saipa
7 4 Younes Delfi (2000-10-02)2 tháng 10, 2000 (17 tuổi)   Esteghlal Khuzestan
8 4 Mohammad Amin Asadi (1998-12-24)24 tháng 12, 1998 (19 tuổi)   Persepolis
9 4 Mohammad Mehdi Mehdikhani (1997-07-26)26 tháng 7, 1997 (21 tuổi)   Padideh
10 4 Mohammad Reza Azadi (1999-12-07)7 tháng 12, 1999 (18 tuổi)   Tractor Sazi
11 4 Mehdi Ghaedi (1998-12-05)5 tháng 12, 1998 (19 tuổi)   Esteghlal
12 1TM Shahab Adeli (1997-01-19)19 tháng 1, 1997 (21 tuổi)   Sepahan
13 2HV Abolfazl Razzaghpour (1997-09-17)17 tháng 9, 1997 (20 tuổi)   Paykan
14 4 Reza Jabireh (1997-07-07)7 tháng 7, 1997 (21 tuổi)   Sanat Naft Abadan
15 4 Ahmadreza Ahmadvand   Esteghlal
16 4 Amir Roostaei (1997-08-05)5 tháng 8, 1997 (21 tuổi)   Paykan
17 4 Sina Zamehran (1997-03-10)10 tháng 3, 1997 (21 tuổi)   Padideh
18 2HV Shahin Abbasian (1997-06-16)16 tháng 6, 1997 (21 tuổi)   Persepolis
19 3TV Mohammad Khodabandelou (1999-09-07)7 tháng 9, 1999 (18 tuổi)   Paykan
20 2HV Aref Aghasi (1997-01-02)2 tháng 1, 1997 (21 tuổi)   Foolad


Myanmar

sửa

Dưới đây là đội hình Myanmar trong giải đấu bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2018.[24]

Huấn luyện viên trưởng:   Antoine Hey

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kyaw Zin Htet* (1987-03-02)2 tháng 3, 1987 (31 tuổi)   Yangon United
25 1TM Sann Satt Naing (1997-11-04)4 tháng 11, 1997 (20 tuổi)   Yangon United

2 2HV Htike Htike Aung (1995-02-01)1 tháng 2, 1995 (23 tuổi)   Shan United
3 2HV Zaw Min Tun* (đội trưởng) (1992-05-20)20 tháng 5, 1992 (26 tuổi)   Yangon United
4 2HV Win Moe Kyaw (1997-02-01)1 tháng 2, 1997 (21 tuổi)   Magwe
5 2HV Nanda Kyaw (1996-09-03)3 tháng 9, 1996 (21 tuổi)   Magwe
13 2HV Ye Yint Aung (1998-02-26)26 tháng 2, 1998 (20 tuổi)   Yadanarbon
15 2HV Soe Moe Kyaw (1999-03-23)23 tháng 3, 1999 (19 tuổi)   ISPE
23 2HV Hein Phyo Win (1998-09-19)19 tháng 9, 1998 (19 tuổi)   Shan United

6 3TV Hlaing Bo Bo (1996-07-08)8 tháng 7, 1996 (22 tuổi)   Yadanarbon
8 3TV Maung Maung Soe (1995-08-06)6 tháng 8, 1995 (23 tuổi)   Magwe
11 3TV Maung Maung Lwin (1995-06-18)18 tháng 6, 1995 (23 tuổi)   Yangon United
12 3TV Myat Kaung Khant (2000-07-15)15 tháng 7, 2000 (18 tuổi)   Yadanarbon
14 3TV Yan Naing Oo (1996-03-31)31 tháng 3, 1996 (22 tuổi)   Shan United
16 3TV Sithu Aung (1996-10-16)16 tháng 10, 1996 (21 tuổi)   Yadanarbon
19 3TV Htet Phyo Wai (2000-01-21)21 tháng 1, 2000 (18 tuổi)   Shan United
22 3TV Min Kyaw Khant (1995-06-28)28 tháng 6, 1995 (23 tuổi)   Yangon United
26 3TV Lwin Moe Aung (1999-12-10)10 tháng 12, 1999 (18 tuổi)   ISPE

9 4 Dway Ko Ko Chit* (1993-06-23)23 tháng 6, 1993 (25 tuổi)   Shan United
10 4 Aung Thu (1996-05-22)22 tháng 5, 1996 (22 tuổi)   Police Tero

* Cầu thủ quá tuổi.

CHDCND Triều Tiên

sửa

Dưới đây là đội hình Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên tại giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018.[25]

Huấn luyện viên trưởng:   Ju Song-il

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kim Yu-il (1997-01-30)30 tháng 1, 1997 (21 tuổi)   Kigwancha
18 1TM Kang Ju-hyok (1997-05-31)31 tháng 5, 1997 (21 tuổi)   Hwaebul

2 2HV An Song-il (1996-08-05)5 tháng 8, 1996 (22 tuổi)   April 25
3 2HV Song Kum-song (đội trưởng) (1995-08-23)23 tháng 8, 1995 (22 tuổi)   Rimyongsu
5 2HV Kim Nam-il (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (22 tuổi)   Ryomyong
19 2HV Jong Tong-chol (1997-04-21)21 tháng 4, 1997 (21 tuổi)   Rimyongsu
21 2HV Kim Chol-bom* (1994-07-16)16 tháng 7, 1994 (24 tuổi)   April 25
22 2HV Jang Kuk-chol* (1994-02-16)16 tháng 2, 1994 (24 tuổi)   Hwaebul

4 3TV Ri Un-chol (1995-07-13)13 tháng 7, 1995 (23 tuổi)   Sonbong
6 3TV Kim Kuk-bom (1995-02-19)19 tháng 2, 1995 (23 tuổi)   April 25
7 3TV Jo Kwang-myong (1995-01-03)3 tháng 1, 1995 (23 tuổi)   April 25
13 3TV Ju Kyong-chol (1997-11-14)14 tháng 11, 1997 (20 tuổi)
14 3TV Kim Kum-chol (1997-04-07)7 tháng 4, 1997 (21 tuổi)   Rimyongsu
15 3TV Kim Chung-il (1997-08-21)21 tháng 8, 1997 (20 tuổi)
17 3TV Kang Kuk-chol (1999-09-29)29 tháng 9, 1999 (18 tuổi)   Rimyongsu
25 3TV Ryang Hyon-ju (1998-05-31)31 tháng 5, 1998 (20 tuổi)   Waseda University

12 4 Han Yong-thae (1996-10-30)30 tháng 10, 1996 (21 tuổi)   Korea University[26]
16 4 Kim Yong-il* (1994-07-06)6 tháng 7, 1994 (24 tuổi)   Kigwancha
20 4 So Jong-hyok (1995-07-01)1 tháng 7, 1995 (23 tuổi)   April 25
23 4 Kim Yu-song (1995-01-24)24 tháng 1, 1995 (23 tuổi)   April 25

* Cầu thủ quá tuổi.

Ả Rập Xê Út

sửa

Dưới đây là đội hình Ả Rập Xê Út trong giải đấu bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 ở Indonesia.[27]

Huấn luyện viên trưởng:   Saad Al-Shehri

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Amin Al-Bukhari (1997-05-02)2 tháng 5, 1997 (21 tuổi)   Al-Ittihad
21 1TM Saleh Al-Ohaymid (1998-05-21)21 tháng 5, 1998 (20 tuổi)   Al-Nassr
22 1TM Mohammed Al-Rubeai (1997-08-14)14 tháng 8, 1997 (20 tuổi)   Al-Batin

2 2HV Abdullah Tarmin (1997-03-19)19 tháng 3, 1997 (21 tuổi)   Al-Ahli
3 2HV Mohammad Bassas (1998-08-31)31 tháng 8, 1998 (19 tuổi)   Al-Ahli
4 2HV Abdullah Al-Yousef (1997-10-29)29 tháng 10, 1997 (20 tuổi)   Al-Fateh
5 2HV Abdulelah Al-Amri (1997-01-15)15 tháng 1, 1997 (21 tuổi)   Al-Wehda
12 2HV Mohammed Al-Zubaidi (1997-08-25)25 tháng 8, 1997 (20 tuổi)   Al-Ahli
13 2HV Awn Al-Saluli (đội trưởng) (1998-09-02)2 tháng 9, 1998 (19 tuổi)   Al-Ittihad

6 3TV Yousef Al-Harbi (1997-03-16)16 tháng 3, 1997 (21 tuổi)   Al-Ahli
7 3TV Abdulrahman Ghareeb (1997-03-31)31 tháng 3, 1997 (21 tuổi)   Al-Ahli
8 3TV Abdullah Majrashi (1997-08-24)24 tháng 8, 1997 (20 tuổi)   Al-Ahli
10 3TV Ayman Al-Khulaif (1997-05-22)22 tháng 5, 1997 (21 tuổi)   Al-Ahli
11 3TV Saad Al-Selouli (1998-05-25)25 tháng 5, 1998 (20 tuổi)   Al-Ettifaq
14 3TV Ali Al-Asmari (1997-01-12)12 tháng 1, 1997 (21 tuổi)   Ohod
16 3TV Abdurahman Al-Dossari (1997-09-25)25 tháng 9, 1997 (20 tuổi)   Al-Nassr
17 3TV Nasser Al-Omran (1997-07-13)13 tháng 7, 1997 (21 tuổi)   Al-Shabab
18 3TV Nawaf Al-Habashi (1998-06-23)23 tháng 6, 1998 (20 tuổi)   Al-Shabab

9 4 Haroune Camara (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (20 tuổi)   Al-Qadsiah
20 4 Muteb Al-Hammad (1998-08-13)13 tháng 8, 1998 (19 tuổi)   Al-Batin


Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ “睽違52年 中華男足率先出征雅加達亞運” (bằng tiếng Trung). Hiệp hội bóng đá Trung Hoa Đài Bắc. ngày 7 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2018.
  2. ^ “Ini Squad Sepakbola Indonesia di Asian Games” (bằng tiếng Indonesia). BeritaSatu. ngày 10 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2018.
  3. ^ “Laos U23 on the way to Asian Games Jakarta - Palembang 2018” (bằng tiếng Lào). Liên đoàn bóng đá Lào. ngày 7 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2018.
  4. ^ “الفدائي الأولمبي يصل جاكرتا” (bằng tiếng Ả Rập). Liên đoàn bóng đá Palestine. ngày 8 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2018.
  5. ^ “এশিয়াডে জয় হবে সাফের প্রেরণা” (bằng tiếng Bengal). Daily Naya Diganta. ngày 28 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2018.
  6. ^ “Qatar announce Asian Games squad”. Hiệp hội bóng đá Qatar. ngày 8 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2018.
  7. ^ “ศุภชัยติดโผ!ช้างศึกประกาศ29แข้งลุยเอเชียนเกมส์” (bằng tiếng Thái). Goal. ngày 4 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2018.
  8. ^ “Uzbekistan names squad for Asian Games 2018”. UzDaily.com. ngày 10 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2018.
  9. ^ “Олимпийская сборная Узбекистана прибыла в Джакарту для участия в Азиатских играх” (bằng tiếng Nga). ufa.uz. ngày 10 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018.
  10. ^ “体育总局办公厅关于公布第十八届亚运会中国体育代表团人员名单的通知” (bằng tiếng Trung). sport.gov.cn. ngày 10 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2018.
  11. ^ “Athletes Football Syria”. Asian Games 2018. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018.
  12. ^ “Athletes Football Timor Leste”. Asian Games 2018. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018.
  13. ^ “Athletes Football UAE”. Asian Games 2018. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018.
  14. ^ Jose, James (3 tháng 8 năm 2018). “UAE replace Iraq in Group C for Asian Games”. Khaleej Times. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018.
  15. ^ “U-21 Japan National Team squad, schedule - The 18th Asian Games 2018 Jakarta Palembang (8/14-9/1)”. Japan Football Association. 3 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018.
  16. ^ “ANFA Announces Final Squad For Asian Games 2018”. GoalNepal.com. 24 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2018.
  17. ^ “National football squad for Asian games announced”. The Nation. 10 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2018.
  18. ^ “[CHÍNH THỨC] DANH SÁCH TẬP TRUNG ĐT U23 VIỆT NAM”. Vietnam Football Federation. 20 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2018.
  19. ^ “الأولمبي يبدأ مشاركته الآسيوية بمواجهة كوريا حاملة اللقب بإنشيون 2014”. alayam.com. 14 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2018.
  20. ^ “состав сборной Кыргызстана по футболу” (bằng tiếng Nga). ffkr.kg. 6 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018.
  21. ^ “Kim Swee drops two from 2018 Asian Games”. Malay Mail. 12 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018.
  22. ^ “Siaran Media: Ong Kim Swee buat keputusan saat akhir gugur Daniel Amier” (bằng tiếng Mã Lai). Football Association of Malaysia. 13 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018.
  23. ^ Leong, Kelvin (ngày 16 tháng 7 năm 2018). “Malaysia to face Son Heung-min as South Korea announce Asian Games squad”. Fox Sports. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2018.
  24. ^ “Athletes Football Myanmar”. Asian Games 2018. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2018.
  25. ^ “Athletes Football DPR Korea”. Asian Games 2018. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2018.
  26. ^ “조선대표로서의 경험, 《새 목표를 세웠다》/AFC U23 선수권대회 예선에 출전한 조대생들”. Choson Sinbo(朝鮮新報). Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2018.
  27. ^ “Athletes Football Kingdom of Saudi Arabia”. Asian Games 2018. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2018.