Bản mẫu:2018 Asian Games Nepal men's football team roster
Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 24 tháng 6.[1]
Huấn luyện viên trưởng: Gyotoku Koji
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
4 | HV | Ananta Tamang | 14 tháng 1, 1998 (20 tuổi) | Three Star |
6 | HV | Aditya Chaudhary | 19 tháng 4, 1996 (22 tuổi) | Armed Police Force |
8 | TV | Bishal Rai* | 6 tháng 6, 1993 (25 tuổi) | Manang Marshyangdi |
9 | TĐ | Suman Lama | 9 tháng 3, 1996 (22 tuổi) | Nepal Police |
10 | TĐ | Bimal Gharti Magar | 26 tháng 1, 1998 (20 tuổi) | Three Star |
11 | TV | Heman Gurung | 27 tháng 2, 1996 (22 tuổi) | Manang Marshyangdi |
12 | TV | Tej Tamang | 14 tháng 2, 1998 (20 tuổi) | Nepal Police |
13 | HV | Kamal Shrestha | 10 tháng 7, 1997 (21 tuổi) | Manang Marshyangdi |
14 | TĐ | Anjan Bista | 15 tháng 5, 1998 (20 tuổi) | Armed Police Force |
16 | TM | Kiran Chemjong* (đội trưởng) | 24 tháng 3, 1990 (28 tuổi) | TC Sports Club |
19 | TM | Alan Neupane | 24 tháng 6, 1996 (22 tuổi) | Three Star |
22 | HV | Dinesh Rajbanshi | 4 tháng 4, 1998 (20 tuổi) | Nepal Police |
23 | TV | Sunil Bal | 1 tháng 1, 1998 (20 tuổi) | Three Star |
24 | HV | Tshring Gurung | 21 tháng 2, 1998 (20 tuổi) | Chyasal Youth |
25 | HV | Suman Aryal | 9 tháng 3, 1996 (22 tuổi) | Nepal Police |
27 | TĐ | Abhishek Rijal | 29 tháng 1, 2000 (18 tuổi) | Nepal Police |
30 | TV | Hemant Thapa Magar | 7 tháng 1, 1998 (20 tuổi) | Chyasal Youth |
32 | HV | Rohit Chand* | 28 tháng 2, 1992 (26 tuổi) | Persija Jakarta |
33 | TM | Sojit Gurung | 28 tháng 1, 2000 (18 tuổi) | Mai Valley |
35 | TV | Gaurab Budhathoki | 14 tháng 2, 1998 (20 tuổi) | Chyasal Youth |
* Cầu thủ quá tuổi.
Tham khảo
sửa- ^ “ANFA Announces Final Squad For Asian Games 2018”. GoalNepal.com. 24 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2018.
Bản mẫu:2018 Asian Games football convenience template navbox