Bản mẫu:2018 Asian Games Kyrgyzstan men's football team roster
Dưới đây là đội hình Kyrgyzstan tại giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á 2018 ở Indonesia.[1]
Huấn luyện viên trưởng: Igor Kudarenko
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Kalysbek Akimaliev* | 16 tháng 11, 1992 (25 tuổi) | Abdysh-Ata Kant | ||
13 | TM | Kutman Kadyrbekov | 13 tháng 6, 1997 (21 tuổi) | Dordoi Bishkek | ||
2 | HV | Mustafa Iusupov | 1 tháng 7, 1995 (23 tuổi) | Dordoi Bishkek | ||
3 | HV | Tamirlan Kozubaev* (đội trưởng) | 1 tháng 7, 1994 (24 tuổi) | Dordoi Bishkek | ||
4 | HV | Askarbek Saliev | 25 tháng 5, 1995 (23 tuổi) | Dordoi Bishkek | ||
5 | HV | Aizar Akmatov | 24 tháng 8, 1998 (19 tuổi) | Alga Bishkek | ||
6 | HV | Azat Murzashev | 18 tháng 1, 1997 (21 tuổi) | Abdysh-Ata Kant | ||
19 | HV | Andrei Dolzhenko | 23 tháng 8, 1995 (22 tuổi) | Ilbirs Bishkek | ||
7 | TV | Atay Dzhumashev | 21 tháng 2, 1998 (20 tuổi) | Neftchi Kochkor-Ata | ||
8 | TV | Azim Azarov | 20 tháng 9, 1996 (21 tuổi) | Dordoi Bishkek | ||
10 | TV | Odiljon Abdurakhmanov | 18 tháng 3, 1996 (22 tuổi) | Alay Osh | ||
14 | TV | Davliatzhan Baratov | 17 tháng 1, 1995 (23 tuổi) | Alay Osh | ||
15 | TV | Kurmantai Nurtay | 9 tháng 7, 1997 (21 tuổi) | Ilbirs Bishkek | ||
16 | TV | Eldiyar Sardarbekov | 5 tháng 4, 1995 (23 tuổi) | Alay Osh | ||
17 | TV | Temirbolot Tapaev | 1 tháng 8, 1999 (19 tuổi) | Dordoi Bishkek | ||
9 | TĐ | Kadyrbek Shaarbekov | 2 tháng 2, 1998 (20 tuổi) | Dordoi Bishkek | ||
11 | TĐ | Kairat Zhyrgalbek Uulu* | 13 tháng 6, 1993 (25 tuổi) | Dordoi Bishkek | ||
12 | TĐ | Amanbek Manybekov | 5 tháng 8, 1995 (23 tuổi) | Abdysh-Ata Kant | ||
18 | TĐ | Ernist Batyrkanov | 21 tháng 2, 1998 (20 tuổi) | Dordoi Bishkek |
* Cầu thủ quá tuổi.
Tham khảo
sửa- ^ “состав сборной Кыргызстана по футболу” (bằng tiếng Nga). ffkr.kg. 6 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018.
Bản mẫu:2018 Asian Games football convenience template navbox