Bản mẫu:2018 Asian Games Pakistan men's football team roster
Dưới đây là đội hình Pakistan tại giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á. Đội tuyển này đã có 20 cầu thủ được đặt tên chính thức vào ngày 10 tháng 8.[1]
Huấn luyện viên trưởng: José Antonio Nogueira
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
2 | HV | Muhammad Umar Hayat | 22 tháng 9, 1996 (21 tuổi) | WAPDA |
3 | HV | Mohsin Ali | 1 tháng 6, 1996 (22 tuổi) | WAPDA |
4 | HV | Mehdi Hassan | 20 tháng 7, 1999 (19 tuổi) | Air Force |
6 | HV | Muhammad Bilal | 14 tháng 8, 1996 (21 tuổi) | WAPDA |
7 | TĐ | Mansoor Khan | 20 tháng 2, 1997 (21 tuổi) | Air Force |
8 | TV | Mehmood Khan* | 10 tháng 6, 1991 (27 tuổi) | Sui Southern Gas Company |
9 | TV | Yousaf Ahmed | 6 tháng 11, 1997 (20 tuổi) | KRL |
10 | TV | Muhammad Riaz | 27 tháng 2, 1996 (22 tuổi) | K-Electric |
11 | TĐ | Maqbool | 4 tháng 4, 1997 (21 tuổi) | NBP |
13 | HV | Shahbaz Younas | 2 tháng 3, 1996 (22 tuổi) | Army |
14 | HV | Ali Khan Niazi | 14 tháng 12, 2000 (17 tuổi) | K-Electric |
15 | TV | Zainul Abideen | 24 tháng 5, 1998 (20 tuổi) | K-Electric |
16 | HV | Waseem Asghar | 8 tháng 7, 2000 (18 tuổi) | Civil Aviation Authority |
17 | TV | Saddam Hussain* (đội trưởng) | 10 tháng 4, 1993 (25 tuổi) | Sui Southern Gas Company |
18 | HV | Arslan Ali | 20 tháng 12, 1998 (19 tuổi) | KRL |
19 | TV | Adeel Ali | 5 tháng 1, 2000 (18 tuổi) | WAPDA |
20 | TV | Sohail Khan | 1 tháng 1, 1996 (22 tuổi) | Air Force |
22 | TM | Ahsanullah Ahmed | 25 tháng 2, 1995 (23 tuổi) | Sui Southern Gas Company |
23 | TĐ | Noman Noor | 10 tháng 9, 1997 (20 tuổi) | K-Electric |
33 | TM | Saqib Hanif* (đội phó) | 28 tháng 4, 1994 (24 tuổi) | Maalhos |
* Cầu thủ quá tuổi.
Tham khảo
sửa- ^ “National football squad for Asian games announced”. The Nation. 10 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2018.
Bản mẫu:2018 Asian Games football convenience template navbox Pakistan